1
1200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HOÂ HỮU CƠ THPT
(THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÂ NÂNG CAO)
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi vào Cao đẳng, Đại học
1
1
2
2
2
3
Mục lục
Trang
Chơng 1 : Đại cơng hoá học hữu cơ ................................................................ 5
Chơng 2 : Hiđrocacbon no ................................................................................. 29
Chơng 3 : Hiđrocacbon không no ...................................................................... 39
Chơng 4 : Hiđrocacbon thơm ............................................................................ 66
Chơng 5 : Dẫn xuất halogen ancol phenol ................................................... 79
Chơng 6 : Anđehit xeton axit cacboxylic ................................................... 121
Chơng 7 : Este lipit ........................................................................................ 160
Chơng 8 : Cacbohiđrat ...................................................................................... 188
Chơng 9 : Amin amino axit ........................................................................... 201
Chơng 10 : Polime ............................................................................................ 223
Chơng 11 : Các ví dụ về cách suy luận để giải nhanh các câu trắc nghiệm ..... 231
Đáp án các câu trắc nghiệm .............................................................................. 257
3
3
4
Chơng 1
đại cơng về hoá hữu cơ
1.
Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau :
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ
cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit muối cacbonat, xianua, cacbua.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ
cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ
muối cacbonat.
2.
Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. nhất thiết phải có cacbon, thờng có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D. thờng có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
3.
Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất.
Đồng phân :
A. là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. là hiện tợng các chất có tính chất khác nhau.
C. là hiện tợng các chất có cùng công thức phân tử, nhng có cấu tạo khác nhau nên có
tính chất khác nhau.
D. là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
4.
Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết
B. Liên kết
C. Liên kết và
D. Hai liên kết
5.
Liên kết ba do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết
B. Liên kết
C. Hai liên kết và một liên kết
D. Hai liên kết và một liên kết
Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với
nhau :
A. theo đúng hóa trị
6.
B. theo một thứ tự nhất định
C. theo đúng số oxi hóa
4
4
5
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định
Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo
cách nào ?
A. Mạch hở không nhánh
C. Mạch vòng
7.
B. Mạch hở có nhánh
8.
D. Theo cả 3 cách A, B, C
Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2, CaCO3
B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN
D. CO, CaC2
Để biết rõ số lợng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử
hợp chất hữu cơ ngời ta dùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức phân tử
B. Công thức tổng quát
9.
C. Công thức cấu tạo
D. Cả A, B, C
10. Tìm câu trả lời sai.
Trong hợp chất hữu cơ :
A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định
B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4
C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh
D. tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
11. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n + 2
A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12
C. C4H10, C5H12, C6H12
B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12
D. Cả ba dãy trên đều sai
12. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?
A. C2H6, CH4, C4H10
C. CH3-O-CH3, CH3-CHO
B. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH
D. Câu A và B đúng.
13. Trong những cặp chất sau đây, cặp nào là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3-O-CH3
C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH
B. CH3-O-CH3, CH3CHO
D. C4H10, C6H6
14. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
15. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H10 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
16. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H8 là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 11
17. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9OH là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
18. Trong phân tử CH4, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa
A. sp3
B. sp2
C. sp3d
D. sp
19. Trong phân tử C2H4, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
5
5
6
A. sp3
B. sp2
C. sp3d
D. sp
20. Trong phân tử C2H2, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp3
B. sp2
C. sp3d
D. sp
21. Tìm câu trả lời sai.
Liên kết bền hơn liên kết là do :
A. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan hóa trị.
B. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan p có 1electron.
C. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ bên của các obitan hóa trị p.
D. Câu A, B, C đều sai.
22. Tìm câu trả lời sai.
Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon :
A. có ít nhất một liên kết
C. có thể có một liên kết đôi
B. có ít nhất một liên kết
D. có thể có một liên kết ba
23. Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) tìm đợc %C = 62,06; % H =
10,34. Vậy khối lợng oxi trong hợp chất là
A. 0,07 g
B. 0,08 g
C. 0,09 g
D. 0,16 g
24. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 g cho ta 5,28 g CO 2. Vậy số
nguyên tử C trong hiđrocacbon là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
25. Một hợp chất hữu cơ gồm có C, H và phân tử khối bằng 58. Phân tích 1 gam chất hữu cơ
này cho thấy hợp chất có
A. 4
B. 5
5
29
gam hiđro. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H ?
C. 8
D. 10
26. Thành phần % về khối lợng của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1 %; 10,3
%; 27,6 %. Khối lợng mol phân tử M = 60 g. Công thức phân tử của hợp chất này là
A. C2H4O
B. C2H4O2
C. C2H6O
D. C3H6O
27. Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 54,6%; 9,1%; 36,3%.
Vậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
A. C3H6O
B. C2H4O
C. C5H9O
D. C4H8O2
28. Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không, ta có thể :
A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không.
B. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua nớc vôi trong.
C. cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
D. thực hiện bằng cách khác.
29. Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là
A. 21
B. 42
C. 84
D. 63
30. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
6
A. Độ tan trong nớc lớn hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
6
7
B. Độ bền nhiệt cao hơn.
D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
31. Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
C. Có nhiệt độ sôi thấp.
D. ít tan trong benzen.
32. Nung một chất hữu cơ A với một lợng chất oxi hóa CuO, ngời ta thấy thoát ra khí CO 2, hơi
H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
C. A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D. A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ có thể có hoặc không có oxi.
33. Hai chất có CTCT
H C O CH3 và CH 3 O C H
||
||
O
O
Nhận xét nào sau đúng ?
A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau.
B. CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau.
C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau.
D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.
34. Hai chất có công thức
C6 H5 C O CH3 và CH 3 O C C 6 H 5
||
||
O
O
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Hai chất có cùng CTPT nhng có CTCT khác nhau.
B. Hai chất có cùng CTPT nhng có CTCT tơng tự nhau.
C. Hai chất có CTPT và CTCT đều khác nhau.
D. Hai công thức trên là của một chất vì CTPT và CTCT đều giống nhau.
35. Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?
A. CH3CH2OCH3
C. CH3COCH3
B. CH3CH2COOH
D. CH3CH2CH2OH
36. Hai chất CH3 - CH2 - OH và CH3 - O - CH3 khác nhau về :
A. công thức cấu tạo
C. số nguyên tử cacbon
B. công thức phân tử
D. tổng số liên kết cộng hóa trị
37. Phản ứng CH3COOH + CH CH CH3COOCH = CH2
thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
7
7
8
Al(OC H )
38.
2 5 3
Phản ứng 2CH3 - CH = O
CH 3 C O C 2 H 5
||
O
thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
39. Phản ứng 2CH3OH CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
40. Phản ứng CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 Ag - C C - Ag + 2NH4NO3
thuộc loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
41. Phản ứng :
CH 3 - CH 2 - CH - CH 3 CH 3 - CH = CH - CH 3 + H 2O
|
OH
thuộc loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế
C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
42. Cho dãy chất : CH4 ; C6H6 ; C6H5-OH ; C2H5ZnI ; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhng đều là hợp chất của cacbon.
43. Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của
A. H C O CH 3
||
O
C. CH 3 C O CH 3
||
O
CH 3 C OH ?
||
O
B. HO C CH 2 CH 3
||
O
D. H C O CH 2 CH 3
||
O
44. Trong các chất sau đây, chất nào không phải là đồng phân của
CH 3 CH 2 C OH ?
||
O
8
8
9
A. CH 3 − C − O − CH 3
||
O
C. H − C − CH 2 − CH 2 − OH
||
O
B. H − C − O − CH 2 − CH 3
||
O
D. H − C − CH 2 − CH 3
||
O
45. Cho c¸c chÊt:
1) CH2=CH−CH3
2) CH2=CH−CH2- CH3
3) CH3−CH=CH−CH3
4) CH2=C(CH3)-CH3
C¸c chÊt ®ång ®¼ng cña nhau lµ
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. C¶ A, B, C
46. Cho c¸c chÊt sau ®©y :
H2 C
C H2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
H2 C
(I)
CH2
H2C
(II)
C H2
CH2
(III)
C H2
C H2
C
CH2
CH
CH3
(IV)
CH2
CH
C2H5
CH3
CH2
(V)
(VI)
®ång ®¼ng cña nhau lµ
A. I, II, III.
CH3
C¸c
chÊt
B. I, IV, V
C. I, IV, VI
D. C¶ A, B, C
47. Cho c¸c chÊt:
CH2=CH−CH=CH2
9
(I)
9
10
CH2=C(CH3)−CH=CH2
(II)
CH2=CH−CH2−CH=CH2 (III)
CH2=CH−CH=CH−CH3 (IV)
C¸c chÊt ®ång ph©n cña nhau lµ
A. I, II
B. I, III
C. I, IV
D. II, III, IV
48. Cho c¸c chÊt sau ®©y :
CH3−CH(OH)−CH3
(I)
CH3−CH2 − OH
(II)
CH3−CH2−CH2 − OH
(III)
CH3−CH2−CH(OH)-CH3
CH3-CH2-CH2-CH2OH
(IV)
(V)
CH3 - CH - CH2 - OH
(VI)
C¸c chÊt ®ång ®¼ng cña nhau lµ
A. I, II vµ VI.
B. I, III vµ IV.
C. I, III vµ V.
D. I, II, III, IV, V, VI
CH = CH2
CH3
CH2 -CH3
(I)
(II)
(III)
49. Cho c¸c chÊt sau ®©y:
CH = CH2
CH3
CH3
(V)
(IV)
ChÊt ®ång ®¼ng cña benzen lµ
A. I, II, III
B. II, III
C. II, V
D. II, III, IV
50. Cho c¸c chÊt :
10
10
11
C¸c chÊt ®ång ph©n cña nhau lµ
A. II, III
B. I, IV, V
C. IV, V
D. I, II, III, IV, V
51. Cho c¸c chÊt :
CH2=CH−CH=CH2 (I);
CH3
(V)
HC
CH2
HC
CH2
CH≡C−CH2−CH3 (II)
(VI)
CH2=C=CH - CH3 (III)
CH3 - C ≡ C - CH3 (IV)
C¸c chÊt ®ång ph©n cÊu t¹o cña nhau lµ
A. II, III
B. I, II, III
C. V, VI
D. TÊt c¶ c¸c chÊt
52. Nh÷ng chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ph©n h×nh häc cña nhau ?
A. (I), (II)
CH3
53.
B. (I), (III)
C. (II), (III)
D. (I), (II), (III)
C2H5
ChÊt nµo sau ®©y cã ®ång ph©n h×nh häc ?
A. CH2= CH-CH2-CH3
C.
B. CH3 - CH = CH-CH3
D. C¶ B vµ C
54. ChÊt nµo sau ®©y kh«ng cã ®ång ph©n h×nh häc ?
11
11
12
A. C3H6
B. C4H8
C. C6H6
D. Cả A và C
55. Đồng phân nào sau đây của C4H8 là bền nhất ?
A. CH2= CH - CH2 - CH3
B. CH3 - CH = CH - CH3
56. Số đồng phân của C4H8 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. Kết quả khác
57. Số đồng phân mạch vòng của C5H10 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
B. 5
C. 6
D. 3
B. 8
C. 9
D. 6.
58. Số đồng phân của C6H14 là
A. 4
59. Số đồng phân của C4H6 là
A. 7
60. Số đồng phân mạch nhánh của C5H10 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5.
61. Số đồng phân bền của C3H6O là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.
62. Số đồng phân mạch hở của C3H6O2 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. Kết quả khác
C. 5
D. Kết quả khác
C. 8
D. Kết quả khác
63. Số đồng phân của C7H8O là
A. 3
B. 4
64. Số đồng phân của C4H10 là
A. 6
B. 7
65. Số đồng phân của C4H11N là
A. 6
B. 7
C. 8
D. Kết quả khác
66. Số đồng phân cấu tạo của C5H10O là
A. 12
B. 13
C. 14
D. Kết quả khác
67. Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là
A. 3
B. 4
C. 5
D. Kết quả khác
68. Xác định CTCT đúng của C4H9OH biết khi tách nớc ở điều kiện thích hợp thu đợc 3 anken.
A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2OH
12
B. CH3 CH CH 2 CH 3
|
OH
12
13
CH 3
|
C. CH 3 C OH
|
CH 3
D. Không thể xác định
69. Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO ?
A. Rợu đơn chức không no và ete đơn chức không no ( n 3 )
B. Anđehit đơn chức no
C. Xeton đơn chức no (n 3)
D. Cả A, B, C
70. Số đồng phân cấu tạo của C6H10 khi hiđro hoá thu đợc isohexan là
A. 4
B. 5
C. 6
D. Kết quả khác
71. X là một đồng phân có CTPT C 5H8. X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản
phẩm. CTCT của X là
A. CH2= C = CH2 - CH2 CH3
B. CH2= C(CH3) - CH = CH2
C. CH2= CH CH2 - CH=CH2
D. Không thể xác định
72. Tổng số đồng phân không làm mất màu dung dịch Br2 của C5H10 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
73. Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu đợc 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam
H2O. Giá trị của X là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. Không thể xác định
74. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. CTPT
của X là
A. CH4
B. C2H6
C. C4H12
D. Không thể xác định
75. Đốt cháy hết 2,3 g hợp chất hữu cơ X cần V lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết
vào bình đựng dung dịch nớc vôi trong d thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lợng bình đựng
dung dịch nớc vôi tăng 7,1 g. Giá trị của V là
A. 3,92 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít D. Kết quả khác
76. Một hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O). Tỉ khối hơi của X so với He là 15. CTPT của X là
A. C3H8O
B. C2H4O2
C. cả A và B
D. Không thể xác định
77. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm
cháy gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 thấy có 19,7 g kết
tủa xuất hiện và khối lợng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nớc lọc lại thu đợc
9,85 g kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là
A. C2H6
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. Không thể xác định
78. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu đợc cho hấp thụ hết vào 200
ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lợng bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 tăng 16,8 g. Lọc bỏ kết tủa, cho nớc lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 d lại thu đợc
kết tủa, tổng khối lợng hai lần kết tủa là 39,7 g. CTPT của X là
A. C3H8
B. C3H6
C. C3H4
D. Kết quả khác
79. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 là 36. CTPT của X là
13
13
14
A. C4H8O
B. C3H4O2
C. C2H2O3
D. Cả A, B, C
80. Xác định CTPT của hiđrocacbon X biết mC = 4mH
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. Không thể xác định
81. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 là 37. CTPT của X là
A. C4H10O
B. C3H6O2.
C. C2H2O3
D. Cả A, B, C
82. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O 2 (đktc). Biết
m CO2 + m H2 O = 6 (g)
A. C3H8O
. CTPT của X là
B. C3H8O2
C. C3H8O3
D. C3H8
83. Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất hữu cơ X (C xHyOz , x > 2) cần 4a mol O2 thu đợc CO2
CO2
H 2O
và H2O với m
=m
. CTPT của X là
A. C3H6O
B. C3H6O2.
C. C3H6O
D. Cả A, B, C
84. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một ankan A (C nH2n+2, n 1) và một anken B
(CmH2m, m 2), thu đợc 26,88 lít CO2 (đktc) và 25,2 g H2O. CTPT của A, B lần lợt là
A. C2H6 và C3H6
B. C3H8 và C2H4
C. CH4 và C4H8
D. Cả A, B, C
85. Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon X cần dùng 6,72 lít O 2 (đktc) thu đợc 4,48 lít CO2
(đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. Kết quả khác
86. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng 8,96 lít O 2 thu đợc 6,72 lít
CO2 và 7,2 g H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H8O2.
B. C3H8O
C. C2H6O
D. Không thể xác định
87. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đợc 6,6 g CO2
và 4,5 g H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C2H6
B. CH4 và C3H8
C. CH4 và C4H10
D. Cả A, B, C
88. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đợc CO2 và
m CO2 : m H2 O = 22:9
H2O với tỉ lệ khối lợng
A. C2H4.và C3H6
C. C3H4 và C4H8
. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là
B. C2H4 và C4H8
D. Không thể xác định
89. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X
thì thể tích khí CO2 sinh ra bằng thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hết X. CTPT của 2
hiđrocacbon trong X là
A. C2H4.và C3H6
B. C2H2 và C3H4.
C. C2H6 và C3H8
D. Cả A, B, C
90. Hoá hơi hoàn toàn 30g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) ở 137 0C, 1atm thì X chiếm thể tích
16,81 lít. CTPT của X là
A. C3H8O
C. Cả A và B
14
B. C2H4O2
D. Không thể xác định
14
15
91. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X chiếm thể tích
đúng bằng thể tích của 1,6 g O2 đo ở cùng điều kiện t0, p.
A. CH5N2
B. C2H7N
C. C2H5N
D. Cả A, B và C
92. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O 2 (đktc). Sản
phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nớc vôi trong d thấy có 40g kết tủa xuất hiện và
có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là
A. C3H9N
B. C2H9N
C. C4H9N
D. Kết quả khác
93. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O 2 thu đợc 5,6 g CO2, 4,5 g
H2O và 5,3 g Na2CO3. CTPT của X là
A. C2H3O2Na
B. C3H5O2Na
C. C3H3O2Na
D. C4H5O2Na
94. Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đm CO2 : m H2 O = 11: 6
ợc CO2 và H2O với tỉ lệ khối lợng
A. CH4 và C4H10 hoặc C2H6 và C4H10
C. CH4 và C3H8 hoặc C2H6 và C3H8
. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là
B. C2H6 và C4H10 hoặc C3H8 và C4H10
D. Không thể xác định
95. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có MA = 89 g. Đốt cháy 1 mol A thu đợc 3
mol CO2 , 0,5 mol N2 và hơi nớc. CTPT của A là
A. C3H7O2N
B. C2H5O2N
C. C3H7NO2
D. Tất cả đều sai
96. Thể tích không khí (đktc) cần để đốt cháy hết 228 g C8H18 là
A. 22,4 lít
B. 2,5 lít
C. 560 lít
D. 1560 lít
97. Một hợp chất có thành phần 40%C, 0,7% H, 53,3%O. Công thức phân tử của hợp chất là
A. C2H4O2
B. C2H6O
C. CH2O
D. C2H5O
98. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tơng tự nhau và có thành phần phân tử hơn
kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 đợc gọi là
A. Đồng phân
B. Đồng đẳng
C. Đồng dạng
D. Đồng hình
99. Phát biểu nào sau đây sai đối với các hợp chất hữu cơ ?
A. Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
B. Số oxi hóa của cacbon có giá trị không đổi
C. Có dãy đồng đẳng
D. Hiện tợng đồng phân khá phổ biến
100.Hợp chất hữu cơ A có 8 nguyên tử của 2 nguyên tố và có MA < 32 g. CTPT của A là
A. C4H4
15
B. C3H5
C. C2H6
D. Kết quả khác
15
16
Chơng 2
HIĐROCACBON NO
1.
Các nhận xét dới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
2.
CH3 CH2 CH CH 2 CH3
|
CH CH3
|
CH3
Chất
Có tên là
A. 3- isopropylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan
B. 2-metyl-3-etylpentan
D. 3-etyl-4-metylpentan
3.
Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là
A. 11
B. 10
C. 3
D. 8
4.
Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon
5.
D. Số liên kết cộng hóa trị
Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức đơn giản nhất
B. Công thức chung
C. Công thức cấu tạo
D. Công thức phân tử
6.
Trong các chất dới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan
B. Etan
C. Metan
D. Propan
7.
Câu nào đúng trong các câu dới đây ?
A. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
B. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng.
8.
Câu nào đúng trong các câu sau đây ?
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng.
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng, một số xicloankan có thể tham gia
phản ứng cộng.
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng, tất cả xicloankan không thể tham gia
phản ứng cộng.
16
16
17
9.
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cháy
10. ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
11. Liên kết trong phân tử ankan là liên kết :
A. Bền
B. Có độ bền trung bình
CH3 CH CH
D. Rất bền
CH2 CH3
CH3 CH3
12.
C. Kém bền
Chất có công thức cấu tạo:
có tên là
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
13. Hợp chất Y có công thức cấu tạo :
CH3 CH
CH2 CH3
CH3
Y có thể tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
14. Chọn câu đúng trong những câu sau :
A. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan.
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan.
C. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan.
D. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan.
15. Cho các chất :
CH3 CH 2 CH CH 2 CH 3 (I);
|
CH3
CH3 CH2 CH CH 2 (III)
|
CH3
CH3
|
CH3 C CH 3 (II);
|
CH3
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III B. II < I < III C. III < II < I D. II < III < I
16. Cho isopren tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán
thu đợc sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH3CHBrCH(CH3)2
B. (CH3)2CHCH2CH2Br
C. CH3CH2CBr(CH3)2
17
D. CH3CH(CH3)CH2Br
17
18
17. Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Đồng phân mạch không nhánh.
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan.
D. Đồng phân tert-ankan.
18. Cho các chất sau : C2H6, CHCl2-CHCl2, CH2Cl-CH2Cl và CHF2-CHF2
Các chất đợc xếp theo chiều tăng dần tính axit là
A. C2H6 < CHCl2-CHCl2 < CH2Cl-CH2Cl < CHF2-CHF2
B. C2H6 < CHCl2-CHCl2 < CHF2-CHF2 < CH2Cl-CH2Cl
C. C2H6 < CH2Cl-CH2Cl < CHCl2-CHCl2 < CHF2-CHF2
D. CHCl2-CHCl2 < C2H6 < CH2Cl-CH2Cl < CHF2-CHF2
19. Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?
A. 6 gốc
B. 4 gốc
C. 2 gốc
D. 5 gốc
20. Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
21. Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa
A. sp2
B. sp3d2
C. sp3
D. sp
22. Dãy ankan no sau đây thỏa mãn điều kiện : mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi
tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất ?
A. C3H8, C4H10, C6H14
B. C2H6, C5H12, C8H18
C. C4H10, C5H12, C6H14
D. C2H6, C5H12, C4H10
23. Cho các chất sau :
CH3-CH2-CH2-CH3 (I)
CH3 CH CH CH3 (III);
|
|
CH3 CH3
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (II)
CH3 CH2 CH CH 2 (IV)
|
CH3
Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là
A. I > II > III > IV
B. II > IV > III > I
C. III > IV > II > I
D. IV > II > III > I
24. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?
A. Nớc
B. Benzen
C. Dung dịch axit HCl
D. Dung dịch NaOH
25. Cho các chất sau :
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (I)
CH3 CH 2 CH CH 3 (II);
|
CH3
18
CH 3
CH3
|
C CH 3 (III);
|
CH3
18
19
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III
B. II < I < III
C. III < II < I
D. II < III < I
26. Phân tử metan không tan trong nớc vì lí do nào sau đây ?
A. Metan là chất khí.
B. Phân tử metan không phân cực.
C. Metan không có liên kết đôi.
D. Phân tử khối của metan nhỏ.
27. Cho ankan X có công thức cấu tạo sau :
CH 3 CH CH 2 CH CH 2 CH 2 CH 3
|
|
CH3
CH3
Tên của X là
A. 1,1,3-trimetylheptan
B. 2,4-đimetylheptan
C. 2-metyl-4-propylpentan
D. 4,6-đimetylheptan
28. Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và pentan lần l ợt bằng
1560; 2219; 2877 và 3536 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào trong số các chất sau
đây sẽ thu đợc lợng nhiệt lớn nhất ?
A. Etan
B. Protan
C. Pentan
D. Butan
29. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4.
30. Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C 5H12 thu đợc hỗn hợp 3 anken
đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan
D. pentan
31. Khi clo hóa một ankan thu đợc hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công
thức cấu tạo của ankan là
A. CH3CH2CH3
B. (CH3)2CHCH2CH3
C. (CH3)2CHCH2CH3
D. CH3CH2CH2CH3
32. Cho hỗn hợp isohexan và Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu đợc sản phẩm
chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2CH2CBr(CH3)2
B. CH3CH2CHBrCH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Br D. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Br
33. Một ankan tạo đợc dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04 %. Ankan này có công thức phân tử
là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
34. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C5H12
19
B. C6H14
C. C4H10
D. C3H8
19
20
35. Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lợng hỗn hợp X ta thu đợc CO2 và hơi H2O
theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là
A. 45%
B. 18,52%
C. 25%
D. 20%
Hiđrocacbon X có CTPT C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với
brom tạo đợc một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là
A. metylpentan
C. 1,3-đimetylxiclobutan
36.
B. 1,2-đimetylxiclobutan
D. xiclohexan
37. Cho các hợp chất vòng no sau: xiclopropan (I), xiclobutan (II), xiclopentan (III),
xiclohexan (IV). Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào ?
A. I < II < III < IV
B. III < II < I < IV
C. II < I < III < IV
D. IV < I < III < II
38. Cho các chất sau :
CH2 CH3
CH3
(I)
(II)
(III)
(IV)
(V)
Những chất nào là đồng đẳng của nhau ?
A. I, III, V
B. I, II, V
C. III, IV, V
D. II, III, V
39. So với ankan tơng ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào ?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định đợc
40. Cho phản ứng :
CH3 + HBr
Sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH(CH3)-CH2Br
B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br
D. Phản ứng không xảy ra
41. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
CH3 CH CH CH3
|
|
CH3 C 2 H5
là
A. 3,4-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2-metyl-3-etylbutan
D. 2-etyl-3-metylbutan
42. Cho hợp chất có CTCT :
20
C2H5
|
CH 3 C CH 2 CH CH 2 CH 3
|
|
CH 3
CH 3
20
21
Tên gọi của hợp chất là
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan
C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
C2H5
|
CH 3 CH CH CH 3
|
Cl
43. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
A. 3-etyl-2-clobutan
là
B. 2-clo-3-metylpetan
C. 2-clo-3-metylpentan
D. 3-metyl-2-clopentan
44. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
A. 4-metyl-3-nitropentan
CH 3 CH CH CH 2 CH 3
|
|
NO2 CH3
B. 3-nitro-4-metylpetan
C. 2-metyl-3-nitropentan
45. Tên gọi cuả chất hữu cơ X có CTCT :
A. 3-clo-2-nitropentan
là
D. 3-nitro-2-metylpentan
CH 3 CH CH CH 2 CH 3
|
|
NO 2 Cl
là
B. 2-nitro-3-clopetan
C. 3-clo-4-nitropentan
D. 4-nitro-3-clopentan
CH3
C2H5
46.
Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
là
A. 1-metyl-5-etylxiclohexan
B. 5-etyl-1-metylxiclohexan
C. 10-metyl-3-metylxiclohexan
D. 3-etyl-1-metylxiclohexan
47. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
21
21
22
CH 3 CH CH 2 CH 3
|
CH 3
+
Cl 2
askt
1:1
A. CH 3 CH CH CH 3
|
|
CH3 Cl
B. CH 3 CH CH CH 2Cl
|
CH 3
C. CH 3 CCl CH 2 CH 3
|
CH3
D. CH 2Cl CH CH 2 CH 3
|
CH 3
48. Xác định CTCT đúng của C5H12 biết rằng khi monoclo hoá (có chiếu sáng) thu đợc 1 dẫn
suất halogen duy nhất.
CH3
|
A. CH 3 C CH 3
|
CH 3
B.
C. CH 3 CH CH 2 CH 3
|
CH3
CH 3 CH 2 CH 2 CH 3
D. Không xác định đ ợc
49. Xác định công thức cấu tạo đúng của C 6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 :
1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
50. ứng với công thức C6H14 có các đồng phân cấu tạo :
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (I)
CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 (II)
CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 (III)
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 (IV)
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (I) > (II) > (III) > (IV)
B. (III) > (II) > (I) > (IV)
C. (III) > (II) > (IV) > (I)
D. (IV) > (I) > (II) > (III)
51. Cho các chất sau :
C2H6 (I)
C3H8 (II)
n-C4H10 (III)
i-C4H10 (IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là
A. (III) < (IV) < (II) < (I)
B. (III) < (IV) < (II) < (I)
C. (I) < (II) < (IV) < (III)
D. (I) < (II) < (III) < (IV)
52. ở điều kiện thờng hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?
A. C4H10
B. C5H12
C. C6H14
D. Cả A, B, C
53. Trong các phơng trình hóa học :
22
22
23
Al4C3 + 12H2O
3CH4
+ 4Al(OH)3
(1)
0
1000 C
2CH4
CH4
+
C2H2 + 3H2
NO
600 0 C
1/2O2
(2)
CH3OH
(3)
0
CH2(COONa)2 + 2NaOH
CH3COONa
CaO,t
đpdd
+ H2O
CH4
+ 2Na2CO3
CH4 + NaOH + CO2
(4)
+ H2
(5)
Các phơng trình hóa học viết sai là:
A. (2), (5), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (2)
54. Phản ứng nào sau đây điều chế đợc CH4 tinh khiết hơn ?
A. Al4C3 + 12H2O
3CH4
+ 4Al(OH)3
0
B. CH3COONa + NaOH
C. C4H10
Crackinh
CaO, t
C3H6
+
CH4
+ Na2CO3
CH4
0
D. C
Ni,t
+ 2H2
CH4
55. Cho phản ứng: C2H5Cl + 2Na + CH3Cl
ete khan
(X)
+ 2NaCl
Công thức phân tử của X là
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. A hoặc B hoặc C
56. Cho sơ đồ :
(A)
(B)
n-butan
CnH2n + 1COONa
(X)
(C)
(D)
(E) isobutan
CTPT của X là
A. CH3COONa
B. C2H5COONa
C. C3H7COONa
D. (CH3)2CHCOONa
57. Cho sơ đồ :
(A)
(C)
(D) isobutan
(B)
(E)
(F)
CnH2n + 2
23
(X)
n-butan
23
24
CTPT phù hợp của X là
A. C3H8
B. C4H10
C. C5H12
D. Công thức khác
58. Cho sơ đồ : (X)
(A)
(B)
2,3-đimetylbutan
CTPT phù hợp X là
A. CH2(COONa)2
B. C2H5COONa
C. C3H7COONa
D. A hoặc B hoặc C
59. Cho sơ đồ :
(A)
(B)
CH3 - CHCl - COONa
(X)
(C)
(D)
CTPT phù hợp của X là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. n-C4H10
60. Cho sơ đồ :
0
Br2 (hơi)
NaOH
CuO, t
C n H 2n (X)
A
B
C Axit sucxinic
CTCT của X là
61. Từ CH4 có thể điều chế đợc những chất nào sau đây ?
A. n-butan, isopentan
B. 2,2-đimetylpentan
C. 2-etyl-3-metylhexan
D. Cả A, B và C
62. Từ n-hexan có thể điều chế đợc chất nào sau đây :
A. isohexan
B. 2,3-đimetylbutan
C. 2,2-đimetylbutan
D. Cả A, B và C
63. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 g nớc. Công
thức phân tử của X là
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. Không thể xác định đợc
64. Để oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O 2 (đktc), thu đợc 11,2 lít
CO2(đktc). CTPT của X là
A. C3H8
B. C4H10
C. C5H12
D. Không thể xác định đợc
65. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng
cần dùng 6,16 lít O2 và thu đợc 3,36 lít CO2. Giá trị của m là
A. 2,3 g
B. 23 g
C. 3,2 g
D. 32 g
66. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nớc vôi trong d thu đợc 25 gam kết tủa và khối lợng nớc
vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là
24
24
25
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. Không xác định đợc
67. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X, sản phẩm cháy thu đợc cho lội qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng 250
ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khi kết thúc phản ứng, khối lợng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2)
có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C4H10
B. C2H6 và C4H10
C. C3H8 và C4H10
D. A hoặc B hoặc C
68. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu đợc cho đi qua bình (1)
đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH) 2 d thì khối lợng của bình (1) tăng 6,3 g và
bình (2) có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 68,95 g
B. 59,1 g
C. 49,25 g
D. Kết quả khác
69. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu đợc cho
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc 37,5 g kết tủa và khối lợng bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 tăng 23,25 g. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8
B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C3H8
D. Không xác định đợc
70. Cho các phơng trình hóa học :
PbCl2 / CuCl 2
t 0 ,p
CH4
+
O2
HCHO
+
H2O
(1)
0
C
+
C4H10
Ni, 2000 C
2H2
Crackinh
2C2H5Cl
+ 2Na
C3H6
ete khan
CH4
(2)
+
C4H10
CH4
+ 2NaCl
(3)
(4)
Các phơng trình hóa học viết sai là
A. (2)
25
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. Không có
25