Tổng quan và cấu trúc kinh doanh
của
Lưới điện tại KANSAI
25th April, 2016
The Kansai Electric Power Co., Inc.
Power System Engineering Center
Các nội dung
1.Các thông tin cơ bản
2. Cấu trúc kinh doanh của phần hệ thống điện
3. Lịch sử của phát triển hệ thống điện
4.Trang bị cho truyền tải năng lượng ổn
đinh (HVDC, STATCOM, Series
Capacitor)
5. Tái cấu trúc thịt trường điện tại Nhật Bản
1
2
1. Các thông tin cơ bản
Khu vực dịch vụ của KANSAI
3
Các Công ty Điện lực Nhật
10 Công ty điện lực lớn tích hợp hàng dọc
HOKKAIDO
7.8GW
KANSAI Service Area
60Hz
50Hz
Khoảng 14 triệu khách hàng
cho khu vực bên dưới
Trạm chuyển đổi
b/w 50Hz and 60Hz
Sakuma C/S
: 300MW
Shinsinano C/S
: 600MW
Hibashi-Shimizu C/S : 300MW
Total: 1,200 MW
TOHOKU
18GW
TOKYO
HOKURIKU
8GW
66GW
CHUGOKU
12GW
CHUBU
34GW
OKINAWA
2GW
KYUSHU
20GW
SHIKOKU
7GW
Fukui
Kyoto
Hyogo
Shiga
Osaka
KANSAI
Nara
37GW
Wakayama
KANSAI’s trang thiết bị
4
KANSAI có 165 nhà máy điện, 918 TBA, và các đường dây truyền tải phân phối
với tổng chiều dài lần lượt 12,800km và 130,000km,.
Kuroyon
Điện hạt
nhân
Okutataragi
Okawachi
Trang bị
Miboro
Tsuruga
Mihama
Maizuru Takahama
Ohi
Thủy
điện
Thủy điện
151
8,210
Nhiệt điện
12
17,004
3
9,770
918
149,290
17
-
Điện hạt nhât
Seki
Maruyama
TBA
Trạm đóng cắt
Higashiomi
Minamikyoto
Himeji
Aioi
Ako
Nhiệt điện
Shinikoma
Shigi
Tanagawa
Okuyoshino
Ikehara
Anan
Yura
Công suất
Số lượng /
cho2014)
(as
of
Sept.
chiều dài
phép(MW)
Trạm chuyển đổi
Đườn
g dây
truyền
tải
1
500kV
*1,600km
275kV
*1,800km
Up to 154kV
*9,300km
DC250kV
*100km
Đường dây phân phối
*130,000km
Kihoku
*Approximately
1,400
-
-
Ý chính về hệ thống điện tại KANSAI
Trung tâm điều độ tải trung tâm
5
-Điều chỉnh cung và cầu
-Điều khiển việc kết nối của các máy
phát
Trung tâm điều độ tải lớn
Văn phòng dịch vụ
Trung tâm điều độ tải khu vực
Trạm nhiệt điện
Thủy điện
154kV
Tòa nhà và khu mua sắm
77kV
TBA sơ cấp
6.6kV
Thủy điện tích năng
500kV
275kV
Tba phân
phối
100 ~ 200V
77kV
500kV
275kV
Nhiệt điện
TBA sơ cấp
500kV
275kV
TBA sơ cấp
154kV
TBA sơ
cấp
77kV
Hộ gia đình
Nhà máy lớn
Tòa nhà lớn
Thủy điện
Nhà máy điện hạt nhân
33 ~ 22kV
Nhà máy lớn
6
2. Cấu trúc kinh doanh của Bộ phận
hệ thống điện
Sứ mạng của Bộ phận hệ thống điện
Phát điện
Truyền tải / phân phối
Power
Nhà
máy
Plant
điện
7
Tiêu thụ
Powerđiện
Lưới
Gridvàand
hệ System
thống
Khách hàng
Customer
Trách nhiệm của Hệ thống điện
Thủy điện
Đường dây
Tr. Tải
TBA
sơ cấp
TBA
ph.phối
Đường dây
ph.phối
MBA
trên cột
Thủy điện tích
năng
Hộ gia đình
Trung tâm điều độ / đ.khiển
Tòa nhà
Nhà máy nhiệt điện
Nhà máy
Nhà máy điện hạt
nhân
Sự bố trí trong Hệ thống điện
Ủy ban
quản trị
Bộ phận hệ thống điện
~
Trụ sở
Chủ tịch
Tổng giám đốc
- Chính sách phát triển, quản lý ngân sách
Bộ phận kỹ thuật vận hành
~
P. Tổn giám đốc
Giám đốc
quản lý
8
Nhóm TBA
~
Trung tâm kỹ thuật hệ thống điện
- Xây dựng hệ thống điện lớn
- Nghiên cứu và phát triển
Nhóm thủy điện
Nhóm TBA
Nhóm điều khiển, bảo vệ
Nhóm DZ truyền tải trên không
Nhóm DZ truyền tải ngầm
~
Cách chi nhánh(10)
Nhóm thủy điện và TBA
~
Cơ quan bảo dưỡng
- Xây dựng hệ thống điện khu vuẹc
- Bảo dưỡng
Vai trò phân phối của Hệ thống điện
Lưới và hệ thống điện
Nhà máy điện
Nhà máy thủy điện
Đường dây
truyền tải
TBA sơ
cấp
9
Khách hàng
DZ ph.phối
TBA phân
phối
Hộ gia đình
MBA tại
Nhà máy thủy
điện tich năng
trụ
Trung tâm điều độ và đ.khiển
Tòa nhà
Nhà máy nhiệt điện
Nhà máy
Nhà máy điện hạt nhân
(1) Trang thiết bị của HTĐ
Quy hoạch
[ Thực hiện bởi TRỤ SỞ]
-Authorization of bulk power
system construction project
-Budget management
-Grid analysis
(Planning the installation of shunt
reactor and/or capacitor for bulk
power system if any)
(2) Với vận hành hệ thống
Quy hoạch
[ Thực hiện bởi TRỤ SỞ]
- Long term yearly power supply
and demand plan including
purchase of other electric
companies
Xây dựng
[ Thực hiện bởi TRUNG TÂM
KỸ THUẬT HỆ THỐNG
ĐIỆN]
- Design, procurement, supervision
for bulk power system construction
- R&D of new technology
Bảo dưỡng
[ Thực hiện bởi Cơ quan bảo dưỡng
và các chi nhánh]
- Tuần tra và kiểm tra trang thiết bị
- Bảo trì phòng tránh
- Bảo trì sửa lỗi
- Tuần tra đội xuất khi sj cố
Vận hành
[ Thực hiện bởi TRUNG TÂM ĐIỀU
ĐỘ TẢI TRUNG TÂM/KHU VỰC]
- Đ,khiển tần số
- Đ.khiển điện áp
- Đóng cắt tuyến khi sự cố
- Cắt điện thao tác
Quá trình bảo trì của cơ sở năng lượng điện
10
Maintenance based on PDCA cycle by Maintenance office in each branch
Plan
Preparation of the yearly maintenance plan
- Patrol and inspection schedule
- Replacement and repair work schedule
- Deterioration diagnosis schedule
- Confirmation of compliance of Japanese electric law
Action
Do
Improvement of maintenance plan
Patrol and inspection
-Improvement of the way of patrol and
inspection
-Study of countermeasure against the
accident
- Check of facilities’ condition
- Check of obstacles around facilities
Budget requirement
IT technology
-Decision of replacement and repair work
in the next year
-Requirement of budget for next year
(Data collecting System)
Implementation of deterioration diagnosis
- Measurement for getting maintenance data
Replacement and repair work
- Commissioning test and inspection
Check
Analysis of maintenance data
-Patrol and inspection report
-Statistical data of deterioration diagnosis
-Evaluation of accidental information
(Possibility of occurring the same type of accident)
Reflection
Accident information
of our company and
others
Phân chia vai trò giữa KANSAI và nhà thầu
Construction & Repair
Outsourcing
- Design
- Procurement
- Commissioning test
Patrol
- Plan
- Implementation of work
- Reporting the malfunctions
Periodical inspection
- Plan
Patrol when failure
- Detection of failure point
- Check of facilities’ condition
Operation
- Plan and do
Contractor
Construction & Repair
Maintenance
11
- Detailed work plan
- Implementation of work
- Management for safe work
MUTUAL TRAINING
in order to take care
of serious events
caused by natural
disaster like great
earthquake
Emergency
Support
Maintenance
Periodical inspection
- Implementation of work
- Reporting the malfunctions
Emergency work
- Restoration work support
(man-power & machines)
12
3. Lịch sử
Phát triển
hệ thống
điện
Chuyển đổi của nhu cầu truyển tải cao nhất và cấu hình hệ thống
13
Chúng tôi đã thay đổi cấu hình hệ thống điện để phù hợp với nhu cầu
cao nhất
〔MW〕
35,000
30,000
Peak Demand
最
大
電
力
25,000
The Collapse
of the Economy
20,000
The Great East
Japan Earthquake
15,000
10,000
The Oil Crisis
Establishment
Slowdown of
demand increase
Steady Increase
5,000
0
S26 291955
32 1960
35 381965
41 1970
44 47 1975
50 531980
56 1985
59 62 1990
2
1951
The High Growth Period
The Stable Growth Period
519958
11 14 2005
17 20
2000
201023
The Depression period
Sự phát triển hệ thống điện 1
Hệ thống Radial
(1950s)
Power stations
14
Hệ thống vòng
(1960s)
Demand increase
&275kV Introduced
Loop system adopted
Switching
stations
154kV
Interconnection
77kV
Substations
275kV
1965 Kinh nghiệm về lưới điện vòng
15
Sự cố xảy ra
Bảo vệ đường dây chính không hoạt động
Bảo vệ dự phòng hoạt động và vòng mở
Dòng điện bất thường quá mức
Các bảo vệ khác hoạt động & CẮT ĐiỆN
275kV
Excessive
Power Flow
275kV
Khó khăn khi kiểm soát dòng điện
lúc nhiễu loạn bất ngờ xảy ra
Phát triển hệ thống điện 2
16
Chặn hệ thống xuyên cân bằng kép được chấp nhận
Hệ thống 500kV được lắp đặt tăng cường nhu cầu
Cung & cầu được cân
bằng trong khối
Chặn hệ thống
xuyên cân bằng
Hệ thống 500kV
xuyên cân bằng kép
(1970s đến 1990s)
500kV
Hệ thống
77 đến
275kV
TBA
TBA
Phát triển hệ thống điện 3
17
Có thể duy trì Cân bằng khối do phân bổ các máy phát không
bằng phẳng
Dòng điện tăng cường từ Tây sang Đông
Hệ thống vòng gấp ba với thiết bị ổn định tốc độ cao được thông
qua cho các vấn đề mở vòng
Large Power Flow
500kV Triple
Loop System
(2001~)
West
East
1
3
77 to
275kV
syste
m
2
Hệ thống điện quy mô lớn hiện tại (2001~)
Hệ thống vòng gấp ba 500kV
Các thiết bị cho hệ thống truyền tải bền vững:
HVDC, STATCOM, Series Capacitor
Small Loop
Small
Loop
Legend
:Power Plant (Nuclear)
:Power Plant (Fossil Fuel)
:Power Plant (Hydro)
:Substation
:Switching St.
:Interconnection
:500kV Transmission
Large
Loop
HVDC system
18
Độ tin cậy cung ứng (kết quả của hành động tăng cường hệ thống)
19
Thời gian trung bình mất điện không theo kế hoạch của mỗi
khách hàng giảm tương ứng với sự thay đổi hệ thống
500kV
completed
in 1980
275kV
Loop System
(Minutes)
400
500kV dual radial
system completed
in 1997
Kansai
350
Japan (Average)
300
UK
France
250
USA
Typhoon
Kobe
Earthquake
200
150
Typhoon
100
4 min
50
0
1965
1970
1975
1980
1985
1990
1995
Dữ liệu của các DN Nhật Bản gồm các lần cắt điện theo kế hoạch và
không theo kế hoạch.
(Source: The federation of Electric Power Companies of Japan, Kansai’s internal record)
2000
(Year)
20
4. Công cụ cho truyền tải
điện ổn định
1.Hệ thống HVDC
2.STATCOM
3.Chuỗi tụ bù
1. Sơ lược Kênh Kii Liên kết HVDC
21
Truyền tải dòng trực tiếp cao áp (HVDC) là chấp nhận chuyển lượng điện lớn
sản xuất từ nhà máy nhiệt điện qua cáp ngầm qua biển khu vực KANSAI.
Thông số kỹ thuật HVDC
Điện áp hệ thống
DC 250kV vận hành
<DC 500kV kế hoạch>
Công suất thông
thường
Chiều dài tuyến
Bắt đầu vận hành
1400MW vận hành
Tachibanawan
Thermal Power Plant
<2800MW kế hoạch>
Xấp xỉ 100km
Cáp ngầm: xấp xỉ 50km
Đường dây trần: xấp xỉ 50km
T6/ 2000
AC Transmission Line
Tachibana Bay
Power Plant
AC/DC
Converter
Kii-Channel
Yura Switching Station
Anan Converter Station
DC Transmission Line
Anan-Kihoku DC Trunk Line
(Cable Lines)
Anan
Converter Station
Kihoku
Converter
Station
DC Transmission Line
DC/AC
AC Transmission Line
Converter
Anan-Kihoku
DC Trunk Line
Kihoku
(Overhead Lines) Converter Station
Yura
Switching Station
Kii-Channel
Submarine: Approx. 50km
Overhead lines: Approx. 50km
Route length: About 100km
1. Kênh Kii Liên kết HVDC
22
DC submarine cables
High Voltage & Large
Capacity (World’s largest
class)
AC 500kV Filter
DC 500kV GIS
World’s first
commissioned
DC Filter
DC overhead Lines
World’s largest insulator(φ460㎜)
(enduring salt contamination near
coast area)
Thyristor Valves
High voltage large capacity thyristors
φ6inch 8kV-3.5kA
(Reduction of numbers thyristors)
2. Hệ thống truyền tải 154kV với STATCOM
23
Trong hệ thống đường khoảng cách xa, công suất đường dây truyền tải bị hạn
chế bởi các vấn đề ổn định của lưới.
KANSAI đã lắp đặt STATCOM tại Inuyama SW/S để giải quyết vấn đề về tính ổn
định này.
STATCOM
(Bộ bù áp đồng bộ tĩnh)
Multiple Transformer
170 km
Inuyama
SW/S
±78 MVA STATCOM
80 km
G
±52 MVA STATCOM
G
STATCOM
300 MW
G
±130 MVA STATCOM
2. Hiệu ứng ổn định của STATCOM
24
STATCOM tăng cường tính ổn định của hệ thống
Small disturbance
300 MW
Internal phase
angle (degrees)
With STATCOM
Inuyama
SW/S
G
G
STATCOM
Internal phase
angle (degrees)
G
Without STATCOM