Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.77 KB, 40 trang )

Trêng thpt hËu léc 2
Câu 1: Stiren (

tæng hîp hu c¬

CH CH2

) có công thức tổng quát là:

A. CnH2n-6
Câu 2: Naphtalen (

B. CnH2n-8

C. CnH2n-10

D. CnH2n-4

) có công thức phân tử là:

A. C10H6

B. C10H10

Câu 3: Số phân tử Antraxen (
A. 0,011

C. C10H12

D. C10H8


) có trong 1,958 gam Antraxen là:
B. 6,853.1021

C. 6,624.1021

D. Tất cả đều sai

Câu 4: Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit sunfuric xảy ra như sau:
C6H5-CH3 + KMnO4 + H2SO4 
→ C6H5-COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là:
A. 5; 6; 9

B. 6; 5; 8

C. 3; 5; 9

D. 6; 5; 9

Câu 5: Với công thức phân tử C9H12, số đồng phân thơm có thể có là:
A. 8

B. 9

C. 10

D. 7

Câu 6: Một học sinh phát biểu: “Tất cả các hợp chất Hiđrocacbon no (là các Hiđrocacbon mà phân tử của nó
không có chứa liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C hay vòng thơm) thì không thể cho được phản ứng cộng”. Phát

biểu này:
A. Không đúng hẳn

B. Đúng hoàn toàn

C. Đương nhiên, vì hợp chất no thì không thể cho được phản ứng cộng
D. (B) và (C)
Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro
vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các chất:
Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn toàn
lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ
hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là:
A. 240,8 gam

B. 260,2 gam

C. 193,6 gam

D. Không đủ dữ kiện để tính

Câu 8: A là một hiđrocacbon. Tỉ khối hơi của A so với Nitơ bằng 1,5. A không làm mất màu tím của dung dịch
KMnO4. A là:
A. Propan

B. Xiclopropan

C. Xiclobutan

D. Propilen


Câu 9: A có công thức dạng CnH2n -8. A có thể là:
A. Aren đồng đẳng Benzen

B. Aren đồng đẳng Phenyl axetilen

C. Hiđrocacbon có hai liên kết đôi và một liên kết ba mạch hở
D. Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết ba và một liên kết đôi

1


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 10: A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy chỉ tạo khí Cacbonic và hơi nước, trong đó thể tích CO 2 gấp đôi
thể tích hơi nước (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể là:
A. Axit Oxalic (HOOC-COOH)

B. Đimetyl Oxalat (CH3OOC-COOCH3)

C. C5H5O3

D. CnHnOz với n: số nguyên dương chẵn

Câu 11: Dãy đồng đẳng nào sau đây mà khi đốt cháy thì tỉ lệ số mol CO 2 so với số mol H2O tăng dần khi số
nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng dần?
A. Parafin

B. Olefin

C. Ankin


D. Aren đồng đẳng Benzen

Câu 12: Cho sơ đồ để điều chế cao su Buna như sau:

A

B

Nhò hôï p

A. n-Butan

C

+ H2

B. Metan

Cao su Buna

D

C. Đất đèn

A là:
D. (B) hoặc (C)

Câu 13: Hiđrocacbon X tác dụng với Brom, thu được chất Y có công thức đơn giản là C3H6Br. CTPT của X là:
A. C3H6; C3H8


B. C6H12

C. C6H12; C6H14

D. C12H24

Câu 14: Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Buta-1,3-đien. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho sản
phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi sau
phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:
A. 58,75g

B. 13,8g

C. 60,2g

D. 37,4g

Câu 15: A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C,
H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đơn giản của nó. CTPT của A là:
A. C9H19N3O6

B. C3H7NO3

C. C6H5NO2

D. C8H5N2O4

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Thể tích
O2 (đktc) cần dùng tối thiểu để đốt cháy hỗn hợp trên là:

A. 26,88 lít

B. 24,52 lít

C. 30,56 lít

D. 25,46 lít

Câu 17: Chất 1-Brom-2,4-đimetylheptađi-2,5-en có số đồng phân cis, trans là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 18: A là một hiđrocacbon, thể tích metylaxetilen bằng 1,75 thể tích hơi A có cùng khối lượng trong cùng
điều kiện. Số đồng phân mạch hở của A là:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 19: Loại liên kết hóa học trong phân tử Natri axetat là:
A. Cộng hóa trị


B. Ion

C. Cộng hóa trị và ion

D. Phối trí (Cho nhận)

Câu 20: Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C 2H4 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn
hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là:
A. 75%

2

B. 50%

C. 100%

D. Tất cả đều không đúng


Trêng thpt hËu léc 2
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về Stiren?

tæng hîp hu c¬

A. Stiren là một hợp chất thơm

B. Stiren có khối lượng phân tử là 104 đvC

C. Stiren là một hợp chất không no


D. Stiren là một chất thuộc dãy đồng đẳng benzen

Câu 22: Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly 1,3% ở 25˚C. Tổng số ion CH3COO-, H+ do CH3COOH phân
ly ra trong 10 ml dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25˚C là:
A. 2,6.10-5

B. 1,56.1019

C. 1,3.10-5

D. 1,566.1021

Câu 23: pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu? Biết dung dịch này có độ điện ly 1,3%.
A. 3,9

B. 1,0

C. 2,9

D. Một trị số khác

Câu 24: Một ankan khi đốt cháy 1 mol A thu được số mol CO 2 nhỏ hơn 6. Khi cho A tác dụng Cl2 theo tỉ lệ mol
1:1, có chiếu sáng, chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. A là:
A. Metan

B. Etan

C. Neopentan

D. Tất cả đều đúng


Câu 25: A là một hỗn hợp các chất hữu cơ gồm một parafin, một rượu đơn chức và một axit hữu cơ đơn chức.
Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp A bằng một lượng không khí vừa đủ (không khí gồm 20% Oxi và 80% Nitơ theo
thể tích). Cho các chất sau phản ứng cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 lượng dư. Có 125,44 lít
một khí trơ thoát ra (đktc) và khối lượng bình đựng dung dịch Ba(OH)2 tăng thêm 73,6 gam. Giá trị của m là:
A. 28,8 gam

B. 25,2 gam

C. 37,76 gam

D. Không đủ dữ kiện để tính

Câu 26: Hỗn hợp A gồm Buten-2 và Propen. Sau khi hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp A, thu được hỗn hợp B gồm
ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, chỉ thu được x mol CO2 và y mol H2O. Chọn kết luận đúng:
A. x = y

B. x > y

C. x có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn y là còn phụ thuộc vào số mol mỗi chất trong hỗn hợp B
D. y < x
Câu 27: X là hỗn hợp gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng Xicloankan không phân nhánh. Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X. Cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong lượng dư,
trong bình có tạo 76 gam chất không tan. Cho biết m gam hỗn hợp hơi X ở 81,9˚C, 1,3 atm, chiếm thể tích là
3,136 lít.
A. Cả hai chất trong hỗn hợp X đều cộng được H2 (có Ni làm xúc tác, đun nóng) vì đây là các vòng nhỏ.
B. Một trong hai chất trong hỗn hợp X tham gia được phản ứng cộng Br 2, vì có vòng nhỏ trong hỗn hợp
X.
C. Cả hai chất trong hỗn hợp X không tham gia được phản ứng cộng.
D. Cả (A) và (B)

Câu 28: Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ở câu 27 là:
A 52,63%; 47,37%

B. 61,54%; 38,46%

C 50,00%; 50,00%

D. 37,25%; 62,75%

3


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 29: A là một hiđrocacbon, hơi A nặng hơn khí metan 5,75 lần (đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất). A phù hợp sơ đồ sau:
A

Cl2
as

B

dd NaOH
to

C

CuO
to


D

O2
Mn2

E

KMnO4/H2SO4

A. A là một HC thơm, B là một dẫn xuất Clo, C là một phenol, D là một anđehit, E là một axit hữu cơ.
B. A là Toluen, E là axit Benzoic.
C. A không thể là một hiđrocacbon thơm, vì nếu A là hiđrocacbon thơm thì nó không bị oxi hóa bởi
dung dịch KMnO4.
D. Tất cả đều sai
Câu 30: X là một hiđrocacbon. Hiđro hóa hoàn toàn X thì thu đuợc 3-etyl hexan. Tỉ khối hơi của X so với Hiđro
bằng 52. Nếu cho 10,4 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac thì tạo được
31,8 gam một chất rắn có màu vàng nhạt. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH≡C-CH(C2H5)-CH2-C≡CH

B. CH≡C-C(C2H4)-C≡C-CH3

C. CH≡C-CH(C2H3)-CH2-C≡CH

D. tất cả đều sai

Câu 31: Hỗn hợp khí A có khối lượng 24,6 gam gồm một ankan, 0,3 mol Etilen, 0,2 mol Axetilen và 0,7 mol
Hiđro. Cho lượng hỗn hợp A trên qua xúc tác Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí B có thể tích 36,736 lít
(đktc).
A. Trong hỗn hợp B có thể có cả hiđrocacbon no lẫn không no.

B. Trong hỗn hợp B phải còn hiđrocacbon không no.
C. Trong hỗn hợp B có thể còn khí Hiđro.
D. (A), (C) đúng
Câu 32: Đốt cháy hết 3,36 lít hơi chất A (136,5˚C; 1,2 atm), thu được 8,064 lít CO 2 (đktc) và 6,48 gam H2O.
Công thức của A là:
A. C3H6

B. Rượu alylic

C. Axit Propionic (CH3CH2COOH)

D. C3H6On (4≥ n ≥ 0)

Câu 33: A là một hiđrocacbon dạng khí. Hiđrat hóa A thu được rượu đơn chức no mạch hở. 50 ml hỗn hợp X
gồm A và H2 cho qua xúc tác Ni, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 30 ml hỗn hợp khí Y. Các
thể tích đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Y làm nhạt màu nước brom. Phần trăm thể tích mỗi khí
trong hỗn hợp Y là:
A. 33,33%; 66,67%

B. 50%; 50%

C. 25%; 25%; 50%

D. Tất cả đều sai

Câu 34: Hỗn hợp A gồm ba ankin đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn V (lít) hỗn hợp hơi A (đktc), thu được 35,84
lít CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O.

4



Trêng thpt hËu léc 2
a> Giá trị của V là:

tæng hîp hu c¬

A. 15,68 lít

B. 8,96 lít

C. 11,2 lít

D. 6,72 lít

b> Nếu hỗn hợp A là ba ankin đồng đẳng liên tiếp thì công thức phân tử của ba ankin trong hỗn hợp A là:
A. C2H2; C3H4; C4H6

B. C3H4; C4H6; C5H8

C. C4H6; C5H8; C6H10

D. C5H8; C6H10; C7H12

Câu 35: Hỗn hợp khí X gồm Hiđro và một Hiđrocacbon. Nung nóng 24,64 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni làm xúc
tác, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết rằng có Hiđrocacbon dư. Sau phản ứng thu được 24,5 gam hỗn hợp khí
Y. Tỉ khối hỗn hợp Y so với Hiđro bằng 17,857. Khối lượng H2 có trong hỗn hợp X là:
A. 3 gam

B. 2 gam


C. 1 gam

D. 0,5 gam

Câu 36: Hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol Axetilen; 0,3 mol Etilen; 0,3 mol Metan và 0,7 mol Hiđro. Nung nóng hỗn
hợp A, có Ni làm xúc tác, thu được 28 lít hỗn hợp khí B (đktc). Hiệu suất H 2 đã cộng vào các Hiđrocacbon
không no là:
A. 35,71%

B. 40,25%

C. 80,56%

D. 100%

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A
cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng nhạt. A
là:
A. 3-Metyl penta-1,4-điin

B. Hexa-1,5-điin

C. Hexa-1,3-đien-5-in

D. (A), (B)

Câu 38: Đốt cháy một Hiđrocacbon A, thu được khí CO2 và hơi nước có số mol bằng nhau. A có thể là:
A. Ankin; Ankan

B. Xicloankan; Anken


C. Aren; Olefin

D. Ankađien; Xicloparafin

Câu 39: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.
Hiđrocacbon này có tên gọi là:
A. 3-Metyl but-1-en

B. 2-Metyl but-1-en

C. 2-Metyl but-2-en

D. Một anken khác

Câu 40: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butanol-1

B. Metyl n-propyl ete

C. 1-Aminobutan

D. Rượu tert-butylic

Câu 41: Axit salixilic tác dụng với anhiđrit axetic để tạo aspirin và axit axetic theo phản ứng:
COOH
OH

Axit Salixilic


+ CH3 C O C CH3
O
O
Anhiñrit Axetic

H2SO4

COOH
O C OCH3
O
+ CH3COOH
Aspirin

Axit Axetic

Khi cho 1 gam axit salixilic tác dụng với lượng dư anhiđrit axetic thì thu được 0,85 gam aspirin. Hiệu suất
của phản ứng này là:

5


Trêng thpt hËu léc 2
A. 60%

tæng hîp hu c¬
B. 77%

C. 85%

D. 91%


Câu 42: Có bao nhiêu liên kết σ và liên kết π trong hợp chất
HN CH CH2

C

C

CH

O

A. 8σ, 7π

B. 6σ, 4π

C. 11σ, 3π

D. 11σ, 4π

Câu 43: Có bao nhiêu dẫn xuất monoclo C7H7Cl của toluen?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44: Hợp chất nào không đúng nhóm chức của nó:

A. CH3COOH, axit

B. C6H5CHO, anđehit

C. C2H5COCH3, ete

D. CH3CHOHCH3, rượu bậc hai

Câu 45: Chất nào có đồng phân hình học?
A. 1,2-Điflo eten

B. 1,1-Điflo-2,2-điclo eten

C. 1,1,2-Triflo eten

D. 2-Metyl buten-2

Câu 46: Có bao nhiêu trị số độ dài liên kết giữa Cacbon với Cacbon trong phân tử rượu alylic?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 47: 21˚C; 65˚C; 78˚C; 100,5˚C; 118˚C là nhiệt độ sôi của axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, rượu
etylic, rượu metylic.Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự trên là:
A. CH3COOH < HCOOH < CH3CHO < CH3CH2OH < CH3OH
B. CH3OH < CH3CH2OH < CH3CHO < HCOOH < CH3COOH

C. CH3OH < CH3CHO < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH
D. CH3CHO < CH3OH < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH
Câu 48: Các nhóm thế gắn vào nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí orto, para là:
A. –NO2, -NH2, -Br, -C2H5

B. –CH3, -OH, -COOH, -I

C. –NH2, -Cl, -CH3, -SO3H

D. –Br, -CH3, -NH2, -OH

Câu 49: Chọn ancol là nhóm chức chính, tên theo danh pháp quốc tế của chất dưới đây
CH3
Br

CH2

C

CH3

CH CH CH Cl

Cl CH2 OH
CH3

A. 1-Brom-2,5-điclo-2-metyl-3-etyl hexanol-4
B. 1,4-Điclo-5-brom-1,4-đimetyl-3-etylpentanol-2
C. 6-brom -2,5-Điclo -4-etyl-5-metyl hexanol-3
D. 1-(1-Cloetyl)-3-clo-4-brom-3-metyl-2-etyl butanol-1

Câu 50: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu benzylic là:

6

là:


Trêng thpt hËu léc 2
A. CnH2n-1OH

tæng hîp hu c¬
B. CnH2n – 5OH

C. CnH2n – 3OH

D. CnH2n – 7OH

Câu 51: Một chai ruợu vang chứa rượu 12˚. Khối lượng riêng của etanol là 0,79 g/ml. Khối lượng riêng của
rượu 12˚ là 0,89 g/ml. Nồng độ phần trăm khối lượng etanol có trong rượu 12˚ là:
A. 12%

B. 10,65%

C. 13,52%

D. 9,48%

Câu 52: Một chai rượu mạnh có dung tích 0,9 lít chứa đầy rượu 40˚. Etanol có tỉ khối 0,79. Khối lượng Glucozơ
cần dùng để lên men điều chế được lượng rượu có trong chai rượu trên là (cho biết hiệu suất phản ứng lên men
rượu này là 80%):

A. 695,5 gam

B. 1 391 gam

C. 445, 15 gam

D. 1 408,69 gam

Câu 53: pH của một axit yếu AH 0,01M có mức độ phân ly ion 4% là:
A. 2,0

B. 1,8

C. 2,8

D. 3,4

Câu 54: Thực hiện phản ứng ete hóa hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch hở kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng, thu được hỗn hợp gồm ba ete và 1,98 gam nước. Công thức hai ruợu đó là:
A. CH3OH, C2H5OH

B. C2H5OH, C3H7OH

C. C3H7OH, C4H9OH

D. C4H9OH, C5H11OH

Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A, thu được 4 mol CO 2 và 5 mol H2O. Tỉ khối hơi của A so với
Hiđro bằng 37. Công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với:
A. 4 chất


B. 5 chất

C. 6 chất

D. 7 chất

Câu 56: Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai rượu, thu được hỗn hợp hai
olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2
0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
A. 1,95 g; 2,89 g

B. 2,00 g; 2,84 g

C. 1,84g; 3,00 gam

D. Một trị số khác

Câu 57: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 11,96 gam A, thu được 8,736 lít
CO2 (đktc) và 9,36 gam H2O. Hơi A nặng hơn khí Heli 23 lần.
A. A là một hợp chất no

B. A là một hợp chất hữu cơ đa chức

C. A là một chất mạch hở

D. A phù hợp với cả ba ý trên

Câu 58: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A. 1-Metyl-2-isopropyleten


B. 1,1-Đimetylbut-2-en

C. 1-Isopropylpropen

D. 4-Metylpent-2-en

Câu 59: Phản ứng đặc trưng của nhân thơm là:
A. Phản ứng cộng

B. Phản ứng thế theo cơ chế gốc tự do

C. Phản ứng thế electrophin (thân điện tử)

D. Phản ứng thế nucleophin

Câu 60: Dung dịch KI 5% có khối lượng riêng 1,038 g/cm3. Nồng độ mol/lít của dung dịch này là:
A. 0.0301M

B. 0,313M

C. 0,500M

D. 0,625M

Câu 61: A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ

7



Trêng thpt hËu léc 2

tæng hîp hu c¬

A
→ B (ancol bậc 1) 
→ C 
→ D (ancol bậc 2) 
→ E 
→ F (ancol bậc 3)
A. 2-Clo-3-metylbutan

B. 1-Clo-2-metylbutan

C. 1-Clopentan

D. 1-Clo-3-metylbutan

là:

Câu 62: Hỗn hợp khí và hơi A gồm: hơi ancol etylic, hơi ancol metylic và khí metan. Đem đốt cháy hoàn toàn
20 cm3 hỗn hợp A thì thu được 32 cm 3 khí CO2. Thể tích các khí, hơi đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất. Chọn kết luận đúng về khối lượng giữa A và không khí:
A. Hỗn hợp A nặng hơn không khí

B. Hỗn hợp A nhẹ hơn không khí

C. Hỗn hợp A và không khí nặng bằng nhau

D. Không so sánh được


Câu 63: Cho m gam hơi một hỗn hợp ancol đơn chức vào một bình kín có thể tích không đổi. Thực hiện phản
ứng ete hóa hoàn toàn hỗn hợp rượu trên. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi các ete và hơi nuớc. Nếu giữ nhiệt
độ bình trước và sau phản ứng bằng nhau thì:
A. Áp suất trong bình sẽ không đổi
C. Áp suất sẽ tăng so với trước phản ứng

B. Áp suất trong bình sẽ giảm so với trước phản ứng
D. Không xác định được sự thay đổi áp suất

Câu 64: A là một ancol. Khi cho A hóa hơi thì thể tích hơi thu được bằng với thể tích khí hiđro thoát ra (đo
trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất đo hơi A) khi cho cùng lượng A đó tác dụng hết với Na tạo ra. A là:
A. ancol đơn chức

B. ancol đa chức có hai nhóm chức ancol

C. ancol đa chức có ba nhóm chức ancol

D. ancol đồng đẳng với etylenglicol

Câu 65: Hỗn hợp K gồm các khí và hơi sau đây: metan, fomanđehit (HCHO) và axetanđehit (CH 3CHO). Lấy 10
lít hỗn hợp khí K đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 15 lít khí cacbonic. Các thể tích khí, hơi đo trong cùng về
nhiệt độ và áp suất.
A. Hỗn hợp K nặng hơn metylaxetilen

B. Hỗn hợp K nhẹ hơn metylaxetilen

C. Axetanđehit chiếm 50% thể tích hỗn hợp K

D. (B) và (C)


Câu 66: Xem hai chất CH4O và CH2O. Xét độ dài liên kết giữa C và O trong hai chất này:
A. Độ dài của CH4O ngắn hơn CH2O

B. Độ dài của CH4O dài hơn CH2O

C. Độ dài của CH4O bằng với CH2O
D. Không so sánh được vì còn phụ thuộc vào cấu tạo của mỗi chất
Câu 67: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Một thể tích hơi A với 3,875 thể tích metan tương
đương khối lượng (các thể tích đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A tác dụng được Na nhưng không tác
dụng với NaOH. Công thức của A là:
A. CH2=CHCH2OH

B. C2H6O2

C. HOCH2OCH3

D. C2H4(OH)2

Câu 68: A là một ancol. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H 2. Sản phẩm cháy của
0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn
số mol CO2. A là:
A. ancol anlylic

8

B. ancol tert-butylic

C. C4H7OH


D. Etylenglicol


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 69: X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố C, H và Cl. Qua sự phân tích định lượng cho thấy cứ 1
phần khối lượng H thì có 24 phần khối lượng C và 35,5 phần khối lượng Cl. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng
90,75. Số đồng phân thơm của A là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 70: Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện phản ứng ete hóa hoàn
toàn 10,32 gam hỗn hợp A, thu đuợc 8,52 gam hỗn hợp ba ete. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
A. C3H7OH; C4H9OH

B. C4H9OH; C5H11OH

C. C5H11OH; C6H13OH

D. Hai rượu khác

Câu 71: Chất hữu cơ A mạch hở, có chứa một nhóm chức rượu và một nhóm chức axit, A không no, có một
liên kết đôi C=C trong phân tử. Khi đốt cháy A thì sẽ thu được:
A. Số mol H2O bằng số mol CO2


B. Số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2

C. Số mol H2O lớn hơn số mol CO2

D. Số mol H2O bằng một nửa số mol CO2

Câu 72: Nitrobenzen tác dụng với H nguyên tử mới sinh (đang sinh) (do Fe trong dung dịch HCl), thu được
anilin. Chọn cách diễn đạt đúng:
A. Nitrobenzen là chất khử bị oxi hóa tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +4 giảm thành N
trong anilin có số oxi hóa -2
B. Nitrobenzen là chất oxi hóa bị khử tạo anilin, N trong nitrobezen có số oxi hóa +4 giảm thành N
trong anilin có số oxi hóa bằng -2
C. H nguyên tử đã oxi hóa nitrobenzen thành anilin, trong đó số oxi hóa của N trong nitrobezen từ +3 đã
giảm xuống thành -3 trong anilin
D. Nitrobenzen bị khử tạo anilin, số oxi hóa từ +3 trong N ở nitrobenzen thành -3 ở N trong anilin.
Câu 73: Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức thuộc dãy đồng đẳng propenol, hơn kém nhau một nhóm metylen
trong phân tử. Lấy 20,2 gam hỗn hợp A cho tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,08 lít H 2 (ở 27,3˚C; 1,2
atm). Hai rượu trong hỗn hợp A là:
A. C3H5OH, C4H7OH

B. C4H7OH, C5H9OH

C. C5H9OH, C6H11OH

D. C2H3OH, C3H5OH

Câu 74: X, Y là hai rượu đơn chức, mạch hở. Đốt cháy a mol X (hoặc Y) đều thu được 3a mol H 2O. X, Y có thể
là:
A. Hai rượu đơn chức no


B. Hai rượu đơn chức không no, chứa một liên kết đôi

C. Một rượu no, một rượu chưa no

D. Hai rượu cùng dãy đồng đẳng

Câu 75: X là một chất hữu cơ. Hàm lượng (phần trăm khối lượng) của C, H trong X lần lượt là 54,55%; 9,09%.
X có thể là:
A. CH3CH2OH
Câu 76: Chất

B. C3H7COOH

C. C3H7CHO

D. CH3COOH

B. 2-Phenylpropan

C. Cumen

D. Tất cả đều đúng

có tên:

A. Isopropylbenzen

9



Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 77: Đốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy đồng đẳng benzen cần dùng V lít không khí (đktc). Cho
hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi, thu được 3 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 12,012 gam.
Đun nóng dung dịch, thu được thêm 12 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Không khí gồm 20%
O2 và 80% N2. Trị số của V là:
A. 7,9968 lít

B. 39,9840 lít

C. 31,9872 lít

D. Một trị số khác

Câu 78: Chất Indigo có công thức cấu tạo
H

O
C

N

C C
C

N
H

A. C16H14N2O2


O

. Công thức phân tử của Indigo là:

B. C16H2N2O2

C. C16H10N2O2

D. C16H22N2O2

Câu 79: Quá trình nào là sự oxi hóa (chỉ một nguyên tử Cacbon)?
→ CH3CH2OH
A. CH2=CH2 

→ CH3CHO
B. CH3CH2OH 

→ CH3COOCH2CH3
C. CH3COOH + CH3COOH 
→ CH3CH2OCH2CH3
D. 2CH3CH2OH 

Câu 80: Hỗn hợp A gồm hai khí là axetilen và propilen có tỉ khối so với metan bằng 2. Phần trăm thể tích mỗi
khí trong hỗn hợp A là:
A. 32% propilen; 68% axetilen

B. 42,25% propilen; 57,75% axetilen

C. 62,5% propilen; 37,5% axetilen


D. 37,5% propilen; 62,5% axetilen

Câu 81: Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào của nó để thu được hỗn hợp mà 1 mol hỗn hợp này có
khối lượng là 90 gam?
A. C7H8

B. C8H10

C. C9H12

D. C10H14

C. C4H8F2O2

D. C3H5F3O2

C. 5

D. 6

Câu 82: Chất nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. C5H8FO2

B. C4H7FO3

Câu 83: Số đồng phân thơm của C7H8O là:
A. 3

B. 4


Câu 84: Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một rượu no mạch hở cần dùng 35a mol không khí (gồm 20% O 2 và
80% N2 theo thể tích). Công thức của rượu này là:
A. C2H4(OH)2

B. C3H5(OH)3

C. C3H7OH

D. C4H9OH

Câu 85: A là một chất hữu cơ phù hợp với sơ đồ:
A

Br2

C3H6Br2

dd NaOH
t

o

C3H6(OH)2

CuO
to

Anñehit nhò chöùc

A là:

A. C3H6
10

B. CH3CH=CH2

C. Xiclopropan

D. Tất cả đều phù hợp


Trêng thpt hËu léc 2
Câu 86: Hằng số phân ly ion Ka của một axit nồng độ 0,1M có pH = 3,1 là:
A. 6,36.10-6

B. 5,87.10-6

C. 6,20.10-5
NH2
NH
O

Câu 87: Aspartam có công thức cấu tạo là

O

tæng hîp hu c¬

D. 7,66.10-5
O
OH


O

CH3

. Đây là một loại đường hóa học. Trong

công thức trên, mỗi góc là vị trí của một nguyên tử Cacbon. Khối lượng phân tử của loại đường hóa học này là:
A. 320

B. 290

C. 303

D. 294

Câu 88: Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Công thức phân tử của axit này là:
A. C3H5O2

B. C6H10O4

C. C18H30O12

D. C12H20O8

Câu 89: Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên tố là Cacbon,
Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H 2O và 6,380 gam
CO2. Công thức đơn giản của nicotine là:
A. C5H7N


B. C3H7N2

C. C4H9N

D. C3H5N

Câu 90: Thể tích khí hiđro và khí metan cần để đem trộn nhau nhằm thu được 28 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so
với khí heli bằng 2,5 là:
A. 16 lít hiđro, 12 lít metan

B. 20 lít hiđro, 8 lít metan

C. 8 lít hiđro, 20 lít metan

D. 12 lít hiđro, 16 lít metan

Câu 91: Một học sinh nhúng một miếng giấy quì xanh vào một dung dịch, thấy giấy quì không đổi màu (vẫn có
màu xanh). Điều này cho thấy dung dịch (hay chất lỏng):
A. Phải là nước nguyên chất

B. Không phải axit cũng không phải bazơ

C. Không là chất axit

D. Phải là một bazơ

Câu 92: Một chất dẻo được dùng phổ biến là polyvinyl clorua, PVC. Khi đốt các túi đựng PVC phế thải, nó tạo
một chất có mùi rất khó chịu làm ô nhiễm môi trường. Đó là:
A. Khí Cacbon oxit (CO)


B. Bồ hóng (Mồ hóng, C)

C. Nitơ đioxit (NO2)

D. Hiđro clorua (HCl)
COOH
O C
O

CH3

Câu 93: Một viên thuốc aspirin gồm có aspirin (axit o-axetyl salixilic,

) và các chất độn (chất

phụ gia). Viên thuốc được hòa tan trong nước, dung dịch này trung hòa vừa đủ 12 ml dung dịch NaOH 0,15M.
Số gam aspirin có trong viên thuốc là:
A. 0,324 gam

B. 0,972 gam

C. 1,296 gam

D. 0,500 gam

Câu 94: Chất 2-amino-3-clo-butan-1-ol có công thức là:
A. CH3CH(NH2)CHClCH2OH

B. CH2OHCH(NH2)CHClCH3


C. CH3CH(NO2)CHClCH2OH

D. CH3CHClCH(NO2)CH2OH

11


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 95: Đốt cháy 20 ml khí propan bằng 60 ml khí oxi trong một bình kín, phản ứng hoàn toàn, ở nhiệt độ và
áp suất không đổi, tạo khí cacbonic và hơi nước. Sau phản ứng cháy, thể tích hỗn hợp khí sẽ là:
A. 84 ml

B. 92 ml

C. 100 ml

D. 108 ml
OH
HO

H
N
CH3

Câu 96: Adrenaline là một kích thích tố (hormone) quan trọng, nó có công thức

HO

. Một góc


trong công thức là vị trí của một nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong adrenaline là:
A. 8,7

B. 11,5

C. 26,2

D. 48,0

Câu 97: Nhiệt độ sôi các chất tăng dần như sau:
A. CH3CH2Cl < CH3COOH < CH3CH2OH

B. CH3CH2Cl < CH3COOCH3 < CH3COOH

C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
Câu 98: Công thức thực nghiệm của một chất hữu cơ là (C3H7ClO)n thì công thức phân tử của hợp chất này là:
A. C3H7ClO

B. C6H14Cl2O2

C. C9H21Cl3O3

D. Tất cả đều có thể phù hợp

Câu 99: Hiđrat hóa axetilen thu được:
A. Một rượu không no

B. Một rượu đa chức no


C. Một xeton

D. Một anđehit

Câu 100: Chỉ được dùng phép dùng Cu(OH) 2 và H2O, không được dựa vào mùi các chất, có thể nhận biết được
từng chất nào trong các bộ ba các chất sau đây, đựng riêng biệt trong các bình chứa không có nhãn?
A. Glixerol, n-Hexan, Etanol

B. Toluen, n-Hexan, Acid etanoic

C. Benzen, Acid propanoic, Metanol

D. (A), (C)

Câu 101: Xem các chất: (I): Etylenglicol;
Propylenglicol;

(II): Propanđi-1,3-ol;

(III): Rượu isopropylic;

(IV):

(V): Glixerol

A. (I), (II), (IV), (V) là các chất đồng đẳng
C. (I), (IV) là các chất đồng đẳng

B. (II), (IV) là các chất đồng phân
D. (B), (C)


Câu 102: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở điều kiện
nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi trong cùng điều
kiện. Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít H2 (đktc). A là:
A. Axit oxalic

B. Glixerol

C. Butan-1,2-điol

D. Sorbitol

Câu 103: Chất hữu cơ A được tạo bởi ba nguyên tố C, H và O. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 37. A có thể
phù hợp với:
A. Ba công thức phân tử

B. Hai công thức phân tử

C. Một công thức phân tử, đó là C4H10O

D. Bốn công thức phân tử

Câu 104: A là một chất hữu cơ. Đốt cháy hết 8,6 gam A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O.
A. A là C6H14O6

12

B. A là một hợp chất không chứa oxi, không no



Trêng thpt hËu léc 2
C. Công thức phân tử của A là C3H8

tæng hîp hu c¬
D. A không tham gia được phản ứng cộng

Câu 105: Có bao nhiêu electron trao đổi khi 46 gam toluen bị oxi hóa hết để tạo axit benzoic?
A. nhường 3 mol điện tử

B. Nhận 3 mol điện tử

C. nhường 6 điện tử

D. Nhận 6 mol điện tử

OH

Câu 106: Hợp chất

CH2OH

thuộc loại hợp chất hữu cơ:

A. Đa chức

B. Chứa một loại nhóm chức

C. Phenol đa chức

D. Hợp chất tạp chức


Câu 107: Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO 2 và H2O. Cho hấp thu hết sản phẩm cháy vào
bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi
cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất thơm và tác dụng được dung dịch kiềm thì công thức phân tử
tìm được của A có thể ứng với bao nhiêu chất?
A. 2 chất

B. 3 chất

C. 4 chất

D. 5 chất

Câu 108: Khi sục khí CO2 vào dung dịch muối natri phenolat thì thu được phenol và muối natri bicacbonat.
Điều này chứng tỏ:
A. Tính axit của axit cacbonic mạnh hơn so với phenol.
B. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic nên axit cacbonic đẩy được phenol ra khỏi muối phenolat.
C. Phenol có tính axit yếu hơn chức axit thứ nhất của axit cacbonic.
D. (A) và (B)
Câu 109: Có ba chất dạng lỏng, đựng trong các bình riêng biệt: phenol, stiren, benzen. Có thể dùng hóa chất
nào dưới đây để phân biệt các chất lỏng này?
A. Nước brom

B. Giấy quì

C. Natri

D. Cu(OH)2

Câu 110: Đem xà phòng hóa este phenyl axetat bằng dung dịch xút có dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được

các chất gì (không kể dung môi nước)?
A. Muối natri của axit axetic, phenol và xút còn dư.
B. CH3COONa, C6H5OH, NaOH và H2O
C. Natri axetat, phenol, xút và cả este phenyl axetat còn dư, vì là phản ứng thuận nghịch, ngoài sản
phẩm, còn dư cả các tác chất tham gia phản ứng.
D. CH3COONa, C6H5ONa, NaOH và H2O.
Câu 111: Coi các chất: (I): CH3COOH; (II): CH3CH2OH; (III): C6H5OH (phenol); (IV): HO-C2H4-OH; (V): H2O
Sự linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH trong phân tử các chất tăng dần theo thứ tự sau:
A. (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)

B. (II) < (IV) < (V) < (III) < (I)

C. (V) < (II) < (IV) < (III) < (I)

D. (III) < (V) < (IV) < (II) < (I)

13


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 112: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở. Đem nung ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí,
thì các hiđrocacbon này bị nhiệt phân tạo cacbon và khí hiđro. Số mol khí hiđro thu được do sự nhiệt phân mỗi
chất đều gấp 3 lần số mol mỗi hiđrocacbon đem nhiệt phân. Y hơn X một nguyên tử cacbon, Z hơn Y một
nguyên tử cacbon trong phân tử và X không làm mất màu nước brom. Chọn kết luận đúng:
A. X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau vì công thức giữa chúng hơn kém nhau một nguyên tử cacbon
trong phân tử.
B. Y, Z làm mất màu đỏ nâu của nước bom.
C. X, Y, Z đều làm mất màu tím của dung dịch kali pemanganat (KMnO4).
D. Tất cả đều sai.

Câu 113: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được 144 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
HO

HO

O
H3C

A.

N
O

B.

H 2N

C.

OH

H 2N
OH

D.

-COONH 4

Câu 114: Phần trăm khối lượng các nguyên tố có mặt trong một chất hữu cơ là 52,2% C; 3,7% H; 44,1% Cl. Số

nguyên tử C trong công thức đơn giản của chất này là:
A. 7

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 115: Có bao nhiêu liên kết σ và π trong phân tử axit benzoic?
A. 11σ, 4π

B. 10σ, 6π

C. 10σ, 4π

D. 15σ, 4π

Câu 116: Công thức dạng CnH2n – 4 có thể tồn tại các dãy đồng đẳng nào?
A. Hiđrocacbon mạch hở có 4 nối đôi

B. Hiđrocacbon mạch hở có 2 nối đôi và 1 nối ba

C. Hiđrocacbon có 2 vòng và có 1 liên kết π

D. Tất cả đều phù hợp

Câu 117: Khi đốt cháy một hiđrocacbon X thu được tỉ lệ số mol giữa CO2 và H2O bằng 2. X là:
A. Propin


B. Vinylaxetilen

C. Toluen

D. Isopren

Câu 118: Anilin (C6H5NH2) rất ít hòa tan trong nước. Dung dịch nào sau đây làm cho anilin tan nhiều hơn?
A. HCl

B. NaOH

C. Đietyl ete

D. Toluen

Câu119. Xem ba chất: (I): CH3(CH2)3CH3; (II): CH3CH2CH(CH3)2; (III): C(CH3)4. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần
của ba chất trên là:
A. (I) < (II) < (III)

B. (II) < (III) < (I)

C. (III) < (II) < (I)

D. (III) < (I) < (II)

Câu 120: Axit fomic (HCOOH) có hằng số phân ly ion K a = 1,9.10-4 ở 25˚C. Phần trăm axit fomic bị phân ly
tạo ion của dung dịch HCOOH 0,1M ở 25˚C là:
A. 0,19%

B. 1,4%


C. 4,3%

D. 14%

Câu 121: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy A thu được a mol H 2O và b mol CO2. T là tỉ số
giữa a và b. T có trị số trong khoảng nào?

14


Trêng thpt hËu léc 2
A. 0,5 < T < 2

tæng hîp hu c¬
B. 1 < T < 1,5

C. 1,5 < T < 2

D. 1 < T < 2

Câu 122: Chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố là 57,48% cacbon, 4,22% hiđro và 38,30%
oxi. Công thức thực nghiệm của A là:
A. (C2H2O)n

B. (C4H3O2)n

C. (C6H5O3)n

D. (C8H7O4)n


Câu 123: Metylamin (CH3NH2) có hằng số phân ly ion Kb = 4,4.10-4. Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3NH2
0,25M là:
A. 1,1.10-4

B. 1,0.10-2

C. 9,1.10-11

D. 9,7.10-13

Câu 124: Một dung dịch axit yếu AH 0,01M có độ điện ly bằng 0,4%. Hằng số phân ly ion của axit này là:
A. 1,6.10-10

B. 1,6.10-7

C. 4,0.10-5

D. 4,0.10-3

CH3
CH3

Câu 125: Số phân tử o-Xilen (
A. 9,033.1021

) có trong 1,59 gam o-Xilen là:

B. 0,09033


C. 9,387.1021

D. 0,015.1023

Câu 126: Hợp chất nào có áp suất hơi bão hòa cao nhất ở 25˚C?
A. Butan-1-ol (Rượu n-Butylic)

B. Metyl n-propyl ete

C. n-Butylamin (1-Aminobutan)

D. Rượu t-Butylic (2-Metylpropan-2-ol)

Câu 127: Chất nào phản ứng nhanh với dung dịch nước brom?
A. Benzen

B. 1-Clopropan

C. Axeton (Propanon)

D. Propilen (Propen)

Câu 128: Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn 2,56 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit: etanal và propenal
với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Trị số khối lượng kim loại bạc thu được nào sau đây không thể
có?
A. 10,8 gam

B. 8,5 gam

C. 12,2 gam


D. 11,5 gam

Câu 129: A là một anđehit đơn chức, thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol A với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3. Lượng kim loại bạc thu được đem hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 4a/3 mol
khí NO duy nhất. A là:
A. Fomanđehit

B. Anđehit axetic

C. Benzanđehit

D. Tất cả đều không phù hợp

Câu 130: Từ fomanđehit có thể điều chế rượu metylic và axit fomic. Chọn cách nói nói chính xác:
A. Đem khử fomanđehit để tạo axit fomic và đem oxi hóa fomanđehit để tạo rượu metylic.
B. Đem oxi hóa metanal để tạo axit metanoic và đem khử metanal để tạo metanol.
C. Fomanđehit bị oxi hóa tạo metanol, bị khử tạo axit fomic.
D. Anđehit fomic bị oxi hóa tạo axit fomic và rượu metylic.
Câu 131: Giả sử trong điều kiện thích hợp, người ta thực hiện được phản ứng este hóa vừa đủ giữa 12,4 gam
etylenglicol với m gam hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, thu được 32 gam hỗn
hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ đem dùng là:

15


Trêng thpt hËu léc 2
A. HCOOH, CH3COOH

tæng hîp hu c¬

B. CH3COOH, CH3CH2COOH

C. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2COOH

D. C3H7COOH, C4H9COOH

Câu 132: Hỗn hợp E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai rượu đơn chức, no, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp.
Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa đủ thì thấy đã dùng hết
19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có khối lượng riêng 1,12 g/ml). Công thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp E là:
A. CH3OH, C2H5OH

B. C4H9OH, C5H11OH

C. C2H5OH, C3H7OH

D. C5H11OH, C6H13OH

Câu 133: Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H10O. A phù hợp với sơ đồ phản ứng dưới đây:
A

-H2O
H2SO4 (ñ); t o

A1

Br 2

A2

+H2O

OH

A3

+ CuO
o

t

Xeton ña chöùc
hai nhoùm chöùc

A là:
A. ancol n-butylic

B. ancol sec-butylic

C. ancol isobutylic

D. ancol tert-butylic

Câu 134: Một hiđrocacbon khi cháy tạo số mol nước gấp đôi số mol CO2 thì hiđrocacbon này là:
A. Ankan

B. Anken

C. Ankin

D. Hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất


Câu 135: A là một rượu mà khi cháy tạo số mol nước gấp đôi số mol CO2. A là:
A. Một rượu đơn chức no mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử khá lớn.
B. Một rượu đa chức no mạch hở.
C. Một rượu đồng đẳng rượu anlylic.
D. Tất cả đều không đúng.
Câu 136: A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A chỉ thu được 1 mol CO 2 và 1 mol H2O. Hơi A và khí NO 2
nặng bằng nhau.
A. A là một hiđrocacbon

B. A là một hợp chất chứa một loại nhóm chức

C. A là hợp chất hữu cơ đơn chức

D. A là axit hữu cơ có khối lượng phân tử nhỏ nhất

Câu 137: Công thức tổng quát của chất hữu cơ có mang nhóm chức của rượu đơn chức là:
A. CxHyO

B. CnH2n +1OH

C. CnH2n +1–2kOH

D. CxH2x+2 – 2kO

Câu 138: A là một rượu đơn chức không no, có chứa một liên kết đôi trong phân tử, mạch hở. Khi đốt cháy một
thể tích hơi A thì thu được 4 thể tích khí CO 2 (các thể tích đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có
thể ứng với bao nhiêu chất (bao nhiêu công thức cấu tạo) để phù hợp với giả thiết trên? (Cho biết nhóm –OH
gắn vào C mang nối đôi không bền)
A. 3 chất


B. 4 chất

C. 5 chất

D. 6 chất

Câu 139: Một hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A (hiện diện dạng khí ở điều kiện thường) và khí oxi có dư.
Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X. Sau phản ứng cháy, thu được hỗn hợp khí và hơi B, trong đó
có 40% thể tích CO2, 30% thể tích hơi nước. A là:

16


Trêng thpt hËu léc 2
A. Buta-1,3-đien

B. Etilen

C. Axetilen

tæng hîp hu c¬
D. Metylaxetilen

Câu 140. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được
20,16 lít CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:
A. CH4, C2H6

B. C2H4, C3H6

C. C3H4, C4H6


D. C3H8, C4H10

Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 4a mol. A là:
A. Đồng đẳng axetilen

B. Etilen

C. Parafin

D. Propilen

Câu 142. Đehiđrat hóa rượu A bằng cách đun nóng A với H 2SO4 đậm đặc ở khoảng nhiệt độ 170-180˚C, thu
được chất hữu cơ là một anken duy nhất. A có công thức dạng nào?
A. CnH2n + 2O

B. CnH2n + 1OH

C. CnH2n + 1CH2OH

D. CxHyCH2OH

Câu 143. X là một rượu mà khi đốt cháy rượu này tạo số mol H2O > số mol CO2. X là:
A. Rượu đơn chức no mạch hở

B. Rượu đa chức no mạch hở

C. Rượu no mạch hở

D. Tất cả đều sai


Câu 144. A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại kiềm tạo khí
hiđro, nhưng không tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là:
A. Etyleglicol

B. Glixerol

C. Rượu tert-butylic

D. Rượu neopentylic

Câu 145. Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylpentanol-3 là chất nào?
A. 2-Metylpent-2-en

B. 4-Metylpent-2-en

C. 3-Metylpent-2-en

D. 2-Metylpent-1-en

Câu 146. X là một rượu, khi đốt cháy X thu được a mol CO 2 và b mol H2O. Đặt T =a/b. X thuộc loại rượu nào?
Biết rằng trị số T tăng dần đối với các chất đồng đẳng của X có khối lượng phân tử tăng dần.
A. X là rượu đơn chức no mạch hở, CnH2n+1OH
B. X là rượu thơm, chứa một nhân thơm
C. X là rượu có công thức dạng CnH2n+ 2Ox hay CnH2n+2-x(OH)x
D. X là rượu đa chức hay đơn chức có một vòng, no
Câu 147. X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Đốt cháy 1 mol X thu được 8 mol CO 2
và 4 mol H2O. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 9,5. X thuộc chức hóa học nào trong các chức dưới đây?
Biết rằng X có chứa nhân thơm trong phân tử

A. Axit hữu cơ

B. Ete

C. Rượu thơm

D. Phenol

Câu 148. Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat

B. Natri phenolat

C. Natri etylat

D. Cả (A), (B) và (C)

Câu 149. Hai chất A, B đều được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Đốt cháy A, cũng như B đều tạo CO 2 và H2O có
tỉ lệ khối lượng như nhau, mCO2 : mH2O = 11 : 6. Từ A có thể điều chế B qua hai giai đoạn:

17


Trêng thpt hËu léc 2

tæng hîp hu c¬

H2SO4 (ñ)

A


dd KMnO4

A'

0

180 C

B
A, B phải là

A. A: C2H5OH; B: HO-CH2-CH2-OH

B. A: CH3CH2CH2OH; B: CH3CHOHCH3

C. A: C3H7OH; B: C2H5COOH

D. A: C4H8(OH)2; B: C4H6(OH)4

Câu 150. Nếu chỉ dùng nước brom và các phuơng tiện thích hợp, có thể nhận biết được mấy khí trong ba khí
đựng riêng trong các bình mất nhãn: Etan, Etilen, Axetilen?
A. Một khí, đó là Etan

B. Hai khí

C. Ba khí

D. Không thể phân biệt được


Câu 151. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua
ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propan-1-ol,
propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol H 2 trong hỗn hợp B bằng bao
nhiêu?
A. 0,05

B. 0,10

C. 0,15

D. 0,20

Câu 152. Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom (lỏng), có bột sắt làm xúc tác, thu được 27,475 gam
brom benzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen trên bằng bao nhiêu?
A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

Câu 153. Một axit yếu có nồng độ 0,1M, có độ điện ly (phần trăm phân ly ion) là 5,75%. Hằng số phân ly ion
của axit này bằng bao nhiêu?
A. 3,3.10-3

B. 3,5.10-4

C. 4,2.10-5


D. 3,3.10-5

Câu 154. Polime
CH3
C

CH2

CH2

CH3

CH C

CH2

CH3

n

là sản phẩm trùng hợp hay đồng trùng hợp của:

A. C9H18

B. Penten với Butađien-1,3

C. C4H8 và C5H8

D. Isobutilen và isopren


Câu 155. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng oxi, thu được
16,72 gam CO2 và 2,8 lít khí nitơ (đktc). Công thức hai amin đó là:
A. C2H5NH2; C3H7NH2

B. Metylamin; Etylamin

C. C3H9N; C4H11N

D. C4H11N; C5H13N

Câu 156. Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): Đimetylamin; (V): Điphenylamin;
(VI): Nước
Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:

18

A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V)

B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV)

C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV)

D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 157. Lấy 100 cm3 cồn 95˚ cho tác dụng với Natri dư. Biết C 2H5OH có khối lượng riêng là 0,79 gam/cm 3.
Thể tích khí H2 thu được (đktc) là:
A. 21,38 lít


B. 18,27 lít

C. 10,69 lít

D. 36,55 lít

Câu 158. Axít nào mạnh nhất trong bốn axit dưới đây?
A. Axit propanoic

B. Axit axetic

C. Axit Cloaxetic

D.

Axit

β-

Clopropionic
Câu 159. A là một hiđrocacbon. 200 ml hơi A có khối lượng riêng 2,535 gam/l ở 55˚C và 720 mmHg. Công
thức phân tử của A là:
A. C2H6

B. C4H10

C. C5H12

D. C6H6


Câu 160. Hỗn hợp A có khối lượng 25,1 gam gồm ba chất là axit axetic, axit acrilic và phenol. Lượng hỗn hợp
A trên được trung hòa vừa đủ bằng 100 ml dung dịch NaOH 3,5M. Tổng khối lượng ba muối thu được sau phản
ứng trung hòa là:
A. 33,15 gam

B. 32,80 gam

C. 31,52 gam

D. 34,47 gam

CH3

Câu 161. Chất
A. CnH2n – 22

CH3

có công thức tổn quát dạng:

B. CnH2n – 20

C. CnH2n – 18

D. CnH2n – 16

Câu 162. Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống
sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư,
khối lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí

C bằng bao nhiêu?
A. 13,26 gam

B. 10,28 gam

C. 9,58 gam

D. 8,20 gam

Câu 163. Nếu tỉ khối của hỗn hợp B (ở câu 179) so với hiđro bằng 149/11 thì hiệu suất hiđro cộng các
hiđrocacbon không no ở câu 180 trên bằng bao nhiêu?
A. 100%

B. 70,52%

C. 88,89%

D. 60,74%

Câu 164. Chất nào dưới đây không có đồng phân cis, trans?
A. 2,4-Đimetylpent-2-en

B. But-2-en

C. 2-Metylbut-2-en-1-ol

D. 1,2-Đibrom eten

Câu 165. Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerol ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI):
Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau:

A. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)

B. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV)

C. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV)

D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)

Câu 166. Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinyl clorua, thu được m gam polime PVC. Số đơn vị mắt xích –CH 2CHCl- trong m gam PVC là:
A. 0,2

B. 1,2.1023

C. 1,2.1022

D. 3,01.1024
19


Trêng thpt hËu léc 2
Câu 167. Dãy dung dịch các chất nào dưới đây đều tác dụng được với Cu(OH)2?

tæng hîp hu c¬

A. Glucozơ; Mantozơ; Glixerol; Axit propionic
B. Etylenglicol; Glixerol; Saccarozơ; Propenol
C. Axit axetic; Mantozơ; Glucozơ; Natri phenolat
D. Glucozơ; Axit fomic; Propylenglicol; Rượu benzylic
Câu 168. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 4


B. 6

C. 8

D. 10

Câu 169. Cho 2,87 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng acrolein, tác dụng hoàn
toàn với lượng dư bạc nitrat trong amoniac. Lượng kim loại bạc thu được nếu đem hòa tan hết trong dung dịch
HNO3 loãng thì thu được 672 ml khí NO (đktc).
a> Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. C4H7CHO; C5H9CHO

B. C2H3CHO; C3H5CHO

C. C3H5CHO; C4H7CHO

D. C5H9CHO; C6H11CHO

b> Phần trăm khối lượng mỗi anđehit có trong hỗn hợp A là:
A. 40,24%; 59,76%

B. 45,12%; 54,88%

C. 30,97%; 69,03%

D. 39,02%; 60,98%

Câu 170. A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng lượng dư CuO, nung nóng,
thu được CO2, H2O và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết H 2O trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, khối lượng bình axit

tăng 2,43 gam. Hấp thụ CO2 hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam. Khí nitơ thoát
ra có thể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là
A. C2H7N

B. C2H8N2

C. C3H9N

D.C2H5NO3

Câu 171. Xem các chất: (I): Rượu n-propylic; (II): Rượu n-butylic; (III): Rượu n-amylic. Sự hòa tan trong nước
tăng dần như sau:
A. (I) < (II) < (III)

B. (III) < (II) < (I)

C. (II) < (I) < (III)

D. (III) < (I) < (II)

Câu 172. Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6-tribrom anilin.
Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 19,2 gam

B. 24 gam

C. 9,6 gam

D. 8,55 gam


Câu 173. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm đỏ giấy quì tím?
A. HCl, NH4Cl

B. CH3COOH, Al2(SO4)3

C. cả (A) và (B)

D. H2SO4, phenol

Câu 174. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm xanh giấy quì tím?
A. NaOH, K2CO3
Đimetylamin

20

B. NH3, Na2S

C. KOH, anilin

D.

Metylamin,


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 175. Lấy 5,64 gam phenol đem nitro hóa bằng lượng dư dung dịch axit nitric, thu được 10,305 gam axit
picric (2,4,6-trinitro phenol). Hiệu suất phản ứng nitro hóa phenol bằng bao nhiêu?
A. 100%


B. 75%

C. 90%

D. 80%

Câu 176. Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?
A. Mantozơ; Fructozơ

B. Glucozơ; Saccarozơ

C. Tinh bột; Sorbitol

D. Saccarozơ; Mantozơ

Câu 177. Dung dịch chất nào không làm đổi màu quì tím?
A. Axit amino axetic (Glixin)

B. Axit glutamic (Axit 2-amino pentanđioic)

B. Lizin (Axit 2,6-điamino hexanoic)

D. Xôđa (Soda, Natri cacbonat)

Câu 178. A là một chất hữu cơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được 40 mol CO 2 và 28 mol H2O. Khi
hiđro hóa hoàn toàn A thì thu đuợc chất C40H82. Phân tử A có chứa bao nhiêu liên kết π?
A. 26

B. 15


C. 10

D. 13

Câu 179. X, Y, Z là ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam mỗi chất đều thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08
gam H2O. Chọn kết luận đúng nhất:
A. X, Y, Z là ba chất đồng phân nhau.

B. X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau.

C. X, Y, Z có cùng công thức đơn giản.

D. X, Y, Z được tạo bởi ba nguyên tố hóa học.

Câu 180. Trong các chất hóa học: HCOOH, CaCO3, C3H5(OH)3, KCN, Al4C3, CH3CHO, CO2, CaC2, C6H6,
C6H12O6, số công thức ứng với hợp chất hữu cơ gồm bao nhiêu chất?
A. 9

B. 8

C. 7

D. 5

Câu 181. Dẫn hỗn hợp hai khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp
thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong nước vào bình đựng lượng nước dư, được dung dịch D. Khối
lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong amoniac, lọc
lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng
rượu metylic thu được do fomandehit cộng hiđro là bao nhiêu gam?
A. 9,6 gam


B. 5,1 gam

C. 6,4 gam

D. 11,2 gam

Câu 182. Chất hữu cơ A có công thức dạng C xH2xOzNtBrt. Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam CO 2 và H2O (Các sản phẩm cháy còn lại là nitơ và brom đơn chất). Công
thức phân tử của A là:
A. C5H10O3NBr

B. C4H8O4NBr

C. C3H6O5NBr

D. C6H12O2NBr

Câu 183. Cần lấy bao nhiêu lít mỗi khí etan và propan đem trộn để thu được 4 lít hỗn hợp khí K mà tỉ khối của
K so với hiđro bằng 19,375?
A. Mỗi khí lấy 2 lít

B. 1,5 lít etan; 2,5 lít propan

C. 2,5 lít etan; 1,5 lít propan

D. 1 lít etan; 3 lít propan

21



Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 184. Trung bình một người tiêu thụ khoảng 2400 kJ năng lượng để bơi trong một giờ. Nguồn năng lượng
này được cung cấp từ thực phẩm. Hai nguồn năng lượng chủ yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta là các chất
bột đường và các chất béo. Năng lượng cần trong quá trình hoạt động của cơ thể thì phù hợp với nhiệt đốt cháy
của các thực phẩm cung cấp. Nhiệt đốt cháy của glucozơ (C 6H12O6, một loại đường) và stearin (một loại chất
béo, C57H110O6, một triglyxerit giữa glyxerin với axit béo stearic) như sau:
C6H12O6

+

2C57H110O6

→ 6CO2
6O2 

+

6H2O

→ 114CO12 +
+ 163O2 

+ 2 803 kJ

110H2O

+ 75 520 kJ


Để có năng lượng cung cấp cho một giờ bơi lội, thì người đó phải được cung cấp lượng glucozơ hoặc chất béo
stearin theo tỉ lệ khối lượng bằng bao nhiêu để có năng lượng tương đương?
A. 2,7 : 1

B. 3 : 2

C. 2 : 9

D. 1 : 25

Câu 185. Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon.
Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam Br 2. Brom bị mất màu hoàn toàn. Có 2,912 lít khí
(đktc) thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Xác định trị số của m.
A. m = 5,22 gam

B. m = 6,96 gam

C. m = 5,80 gam

D. m = 4,64 gam

Câu 186. Đốt cháy hoàn toàn 2,29 gam chất hữu cơ A cần dùng 3,64 lít không khí (đktc, không khí gồm 20%
O2, 80% N2 theo thể tích). Các chất thu được sau phản ứng cháy (gồm CO 2, H2O và N2) được dẫn qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch giảm 3,09 gam và có 2,552 lít một khí trơ (27,3˚C; 1,4atm) thoát
ra. Một thể tích hơi A có cùng khối lượng với 14,3125 thể tích khí metan trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất. Công thức phân tử của A là:
A. C7H7N3O6

B. C6H3N3O7


C. C6H9N2O7

D. C12H20O6

Câu 187. A là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Thành phần khối lượng oxi của A là
69,565%. Cho biết A có chứa một nhóm chức trong phân tử. A là:
A. Fomanđehit

B. Axit acrilic

C. Vinyl axetat

D. Một chất khác

Câu 188. Xem các chất: (I): CH3COONa; (II): ClCH2COONa; (III): CH3CH2COONa; (IV): NaCl. So sánh sự
thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.
A. (I) < (II) < (III) < (IV)

B. (IV) < (III) < (II) < (I)

C. (IV) < (II) < (I) < (III)

D. (IV) < (II) < (III) < (I)

Câu 189. Hãy sắp theo thứ tự sự thủy phân tăng dần của các muối trong dung dịch có cùng nồng độ mol/l sau
đây: (I): NH4Cl; (II): CH3NH3Cl; (III): (CH3)2NH2Cl; (IV): C6H5NH3Cl
A. (I) < (II) < (III) < (IV)

B. (III) < (II) < (I) < (IV)


C. (IV) < (III) < (II) < (I)

D. (II) < (III) < (I) < (IV)

Câu 190. A là một este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hơi A (đktc), thu được 17,92 lít CO 2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Công thức phân tử của A là:
A. C8H8O2
22

B. C8H4O2

C. C8H16O2

D. Một công thức khác


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 191. Nếu đem xà phòng hóa hết 2,72 gam este A (tìm được ở câu 209) thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH
0,4M. A có tên là:
A. Metyl benzoat

B. Benzyl fomat

C. p-Metyl phenyl fomat

D. Cả ba chất trên đều phù hợp

Câu 192. Xenlulozơ, Protein, Tinh bột được coi là:
A. Thuộc nhóm chức rượu


B. Thuộc loại aminoaxit

C. Các hợp chất tổng hợp

D. Các polime tự nhiên

Câu 193. Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm ba rượu đơn chức tác dụng hết với Natri, thu được 37,8 gam hỗn hợp ba
muối natri ancolat. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Trong hỗn hợp A không thể có metanol B. Trong hỗn hợp A có thể có metanol
C. Trong hỗn hợp A có thể có rượu alylic

D. Trong hỗn hợp A phải có metanol

Câu 194. A là một chất hữu cơ đơn chức. A không tác dụng được kim loại kiềm. Đốt cháy a mol A, thu được 7a
mol CO2 và 3a mol H2O. Khi cho 2,44 gam A tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì cần dùng vừa đủ 40 ml. A
là:
A. Axit benzoic

B. p-Cresol

C. Phenyl fomat

D. Metyl benzoat

Câu 195. A là một este. 11,8 gam A tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đem chưng cất thu đươc
rượu metylic và một muối. Đốt cháy hết lượng muối này, thu được CO2 và m gam xôđa. Trị số của m là:
A. 10,6 gam

B. 21,2 gam


C. 5,3 gam

D. Một trị số khác

Câu 196. Cho biết tỉ khối hơi của A (ở câu 215) so với heli bằng 29,5. Este A là:
A. Metyl n-butirat

B. Đimetyl oxalat

C. Đimetyl malonat

D. Metyl benzoat

Câu 197. Người ta hòa tan 2,64 gam vitamin C (axit ascorbic) trong nước để thu được 50 ml dung dịch. Cho
biết 10 ml dung dịch này trung hòa vừa đủ 15 ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết rằng trong dung dịch 1 mol
vitamin phân ly tạo 1 mol H+. Khối lượng phân tử của vitamin C là:
A. 264

B. 220

C. 132

D. 176

Câu 198. Nếu đem đốt cháy 2,64 gam vitamin C trên thì chỉ thu được CO 2 và nước. Cho hấp thụ sản phẩm cháy
lần lượt vào bình (1) đựng P2O5 dư, và bình (2) đựng dung dịch xút dư. Khối lượng bình (1) tăng 1,08 gam, khối
lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công thức phân tử của axit ascorbic là:
A. C8H8O4


B. C6H8O6

C. C8H10O2

D. C10H8O4

Câu 199. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, no. Dung dịch A tác dụng được muối cacbonat tạo
chất khí thoát ra. Hơi A nặng hơn khí cacbonic 3 lần. A là:
A. C5H8O4

B. C7H3COOH

C. HOOC(CH2)3COOH

D. C6H9(OH)

23


Trêng thpt hËu léc 2
tæng hîp hu c¬
Câu 200. Từ metyl metacrilat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Để điều chế 120 gam
metylmetacrilat thì cần dùng bao nhiêu gam axit metacrilic để thực hiện phản ứng este hóa với rượu metylic?
Cho biết phản ứng este hóa này có hiệu suất 40%
A. 41,28 gam

B. 103,2 gam

C. 154,8 gam


D. 258 gam

Câu 201. A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo của A phù hợp với gỉa thiết này?
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 202. Phân tử nào có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. CCl4

B. CO2

C. Br2

D. CO

C. C6H12O6

D. C6(H2O)6

Câu 203. Công thức đơn giản của glucozơ là
A. CHO

B. CH2O


Câu 204. Công thức của este đa chức được tạo bởi axit R(COOH)n và rượu R’(OH)n’ là:
A. R(COO)nn’R’

B. Rn(COO)nn’R’n’

C. Rn’(COO)nn’R’n

D. CxHy(COO)nn’

Câu 205. Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà hòa tan trong dầu (chất béo). Nhiệt độ

CH3
OH

nóng chảy của vitamin A khoảng 63˚C. Công thức của vitamin A là

H3C

CH3

CH3

CH3

(Một góc

là một nguyên tử C)
Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là:
A. 9,86%


B. 10,49%

C. 11,72%

D. 5,88%

Câu 206. E là một este. Cho 5,9 gam E hóa hơi hết thì thu được thể tích 1,4 lít hơi (ở 136,5˚C; 1,2atm). Đem xà
phòng hóa 11,8 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. E là:
A. Este của phenol

B. Este của axit fomic

C. Este của axit oxalic

D. (B), (C)

Câu 207. X là một este (không tạp chức, mạch hở). Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (ở đktc).
Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X thì cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi một axit
hữu cơ đơn chức. X là este của:
A. Etylenglicol

B. C4H8(OH)2

C. (A), (B)

D. Phenol

Câu 208. Vitamin B1 (Thiamine) có công thức cấu tạo (dạng muối clorua của axit HCl) như sau:

24



Trêng thpt hËu léc 2
NH2
N
H 3C

Cl

tæng hîp hu c¬

CH3
OH

N
S

N

(Mỗi góc là một nguyên tử C). Một viên vitamin B1 có khối lượng 1 gam, chứa

45,91% chất phụ gia. Số mol vitamin B1 có trong viên thuốc này là:
A. 0,00185 mol

B. 0,0018 mol

C. 0,0017 mol

D. Một trị số khác


Câu 209. Lấy 0,87 gam anđehit A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
6,48 gam kim loại. A có thể là:
A. Benzanđehit (Anđehit benzoic)

B. Anđehit acrilic (Acrolein)

C. Fomanđehit (Anđehit fomic)

D. Anđehit oxalic (Glioxal)

Câu 210. Xem các chất: (I): HCHO; (II): CH3CHO;
(VI): CH3COOH;

(III): CH3CH2OH; (IV): CH3OCH3; (V): HCOOCH3;

(VII): NH3; (VIII): PH3. Nhiệt độ sôi lớn hơn trong mỗi cặp chất như sau:

A. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
B. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VII) > (VIII)
C. (I) > (II); (IV) > (III); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
D. (II) > (I); (III) > (IV); (V) > (VI); (VII) > (VIII)
Câu 211. Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn
hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam Brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi B so với hiđro bằng 117/7 Trị số của m là:
A. 8,7 gam

B. 5,8 gam

C. 6,96 gam


D. 10,44 gam

Câu 212. Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. 12,9 gam hỗn hợp khí A chiếm thể tích bằng thể
tích của 14 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn
hợp A là:
A. 50%; 50%

B. 40%; 60%

C. 30%; 70%

D. 20%; 80%

Câu 213. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Đốt cháy hết 11,8 gam hỗn hợp X, cần dùng 7,84 lít O 2
(đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol là n CO2 : n H 2O = 4:3. Công thức thực nghiệm của mỗi
chất trong hỗn hợp X là:
A. (C2H3)n

B. (C2H3O2)n

C. (C2H3O)n

D. (C4H6O)n

Câu 214. Tơ visco, tơ axetat là:
A. Thuộc loại tơ tổng hợp

B. Thuộc loại tơ polieste

C. Thuộc loại tơ amit (amid)


D. Thuộc loại tơ nhân tạo

Câu 215. Xem sơ đồ phản ứng, mỗi mũi tên là một phản ứng:
A

D

B

Ag

E

25


×