Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

Luận văn kế toán tổng hợp tại công ty TNHH dịch vụ và thương mại xuân hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.66 KB, 128 trang )

Lời mở đầu
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý
kinh tế. Mỗi nhà đầu t hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác
kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nớc ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị trờng có sự quản lý của nhà nớc. Công tác quản lý kinh tế
đang đứng trớc yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và
không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tợng khác nhau bên trong cũng nh bên
ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu
sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu
ảnh hởng đến chất lợng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng
có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.
Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ
sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu
thực tế tại công ty TNHH dịch vụ và thơng mại XUÂN HƯNG, đồng thời đợc sự giúp đỡ tận tình của cô giáo Nguyễn Ngọc Lan và các thầy, cô bộ môn
kế toán trong nhà trờng cùng các cô, chú, anh, chị trong công ty đã hớng dẫn
em hoàn thành bài báo cáo này
Báo cáo của em gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về công ty TNHH dịch vụ và thơng mại XUÂN
HƯNG
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại daonh nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của
doanh nghiệp
Phần I: Giới thiệu chung về công ty TNHH dich vụ và thơng mại
XUÂN HƯNG
I.

Quá trình hình thành và phát triển của công ty


Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại XUÂN HƯNG là một DN nhà nớc hoạch toán kế toán độc lập, có t cách pháp nhân và chịu sự quản lí trực
tiếp của UBND tỉnh Thanh Hoá. Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại XU
ÂN HƯNG đợc thành lập ngày 17 tháng 4 năm 2006
1
Báo cáo thực tập


Tên giao dịch: Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại XUÂN HƯNG.
Trụ sở chính: Nơ 4 số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga Tp.Thanh Hoá.
Điện thoại
: (037)3.225.225
Fax
: (037)3.726.777
Sở giao dịch : Ngân hàng đầu t và phát triển Việt Nam chi nhánh
Thanh Hoá.
Công ty kinh doanh nhiều nghành nghề khác nhau đóng góp không nhỏ
trong việc mua bán trao đổi hag hoá trên thị trờng. Do đó UBND Thanh Hoá
đã cấp giấy phép kinh doanh số 2602001458 cho công ty hoạt động kinh
doanh và do sở kế hoạch và đầu t tỉnh Thanh Hóa cấp.
_ Các dịch vụ về thơng mại
+ Cung cấp sản phẩm hàng hoá
+ Vận chuyển kho bãi
+ Dịch vụ mua bán, ký gửi vật t
+ Kinh doanh quần áo, mỹ phẩm, giầy dép
+ Các mặt hàng khác trong phạm vi đăng ký kinh doanh
II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp.
_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có
quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị trong tỉnh va ngoai tỉnh Công ty sẽ
tổ chức chỉ đạo mạng lới lu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ
tuyến dới hoạt động rộng rãi.

_ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ
hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trờng để tổ
chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nớc,
đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho ngời lao động.
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp thuộc cơ cấu quản lý
trực tuyến. Bộ máy quản lý của doanh nhiệp đợc thể hiện qua sơ đồ sau :
Giám đốc

fhh
bfjhbd
dbf

Phòng
tổ chức
hành
Báo cáo chính
thực tập

Phòng
tài
chính

Phòng
kinh
doanh

2

Phòng
dịch
vụ


dvvf
ghjhjh
uyguỳg
gc
fhgjhg
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý
_ Giám đốc doanh ngiệp : Là ngời chịu trách nhiệm trớc công ty, trớc
pháp luật nhà nớc về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doan nghiệp.
Giám đốc là ngời có quyền điều hành cao nhất trong công ty, phụ trách
chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Các hoạt cụ thể nh :
+ Công tác cán bộ lao động, tiền lơng
+ Công tác kế toán tài chính, tiền lơng
+ Công tác kế hoạch vật t tiêu thụ. . . .
_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt
động nh :
+ Tổ chức cán bộ lao động, tiền lơng
+ Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động
+ Đào tạo, bồi dỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực
hợp lý
+ Giải quyết các chính sách về lao động
+ Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ
+ Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nớc

đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ...
_ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch
toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất. Giám
sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính
chủa nhà nớc.
+ Tham mu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật
chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán.
+ Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều
hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho việc lập
kế hoạch và công tác thống kê.
_ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán
các sản phẩm.
Mỗi phòng ban của doanh nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ
khác nhau nhng đều có mục đích chung là tham mu cho giám đốc để đa ra
quyết định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.
IV. Tổ chức bộ máy kế toán
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Doanh nghiệp quyết định chức
năng và nhiệm vụ của phòng kế toán nh sau:
Báo cáo thực tập

3


- Phòng kế toán tài vụ tham mu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài
chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân
hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật t, tiền vốn đồng thời phát
hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính
sách kinh tế tài chính của Nhà nớc.

- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và
phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác
thống kê.
1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Giám đốc

Kế toán trởng

Kế
Kế
Kế
toán
toán
toán
công
TSCĐ
kho
nợ ngời
hàng
mua và
ngời
bán
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.
Công ty có 5 kế toán gôm : 1 kế toán trởng va 4 kế toan bộ phận
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận nh sau:
_ Kế toán trởng : Có nhiệm vụ tham mu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo
chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là ngời chịu
trách nhiệm thực thi hớng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng nh
chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và
thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nớc.

Thủ
c quỹ
c

Kế
toán
TGNH

tiền
vay

_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân
4
Báo cáo thực tập


hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi
số d, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số
2, 3. 4.
_ Kế toán công nợ ngời mua và ngời bán : Theo dõi tiền hàng của
khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho
từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.
_ Kế toán kho hàng : Theo dõi lợng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng.
Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.
_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố
định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân
bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu
thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Công ty TNHH thơng mại và

dich vụ XUÂN HƯNG
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng
là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Sổ quỹ

Chứng từ gốc

Bảng phân bổ
Bảng kê

nhật ký chứng từ

Sổ kế toán chi tiết

Sổ Cái
Sổ tổng hợp chi
tiết
Báo cáo kế toán
Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày đợc tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ
vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật
ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi
vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết
đó.
Báo cáo thực tập


5


Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và
nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi
vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký
chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất
kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế
toán. Đây là hình thức kế toán đợc xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa
kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo đợc các mặt hàng kế toán đợc
tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty đợc tiến hành thờng
xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm
bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.

Phần II: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại công ty
TNHH dịch vụ và thơng mại XUÂN HƯNG
Tháng 4 /2008 Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại XUÂN HƯNG
có tài liệu sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng
xuyên tính thuế VAT theo phơng pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phơng
pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phơng pháp nhập trớc
xuất trớc :
Hoạt động của DN trong tháng
I. D đầu kỳ các tài khoản :
SHTK
Báo cáo thực tập

Tên tài khoản
6


D nợ

D có


111
112
131
141
142
152
154
155
211
214
311
331
334
411
421
415

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu của khách hàng
Tạm ứng
Chi phí trả trớc
Nguyên vật liệu tồn kho
Chi phí SXKD dở dang

Thành phẩm tồn kho
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
Vay ngắn hạn
Phải trả ngời bán
Phải trả CNV
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận cha phân phối
Quỹkhen thởng phúc lợi
Tổng
Số d chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
1
2
3
4
5

50.850.000
458.963.000
78.179.000
92.700.000
141.052.394
429.022.875
183.074.236
211.623.950
2.543.096.010

4.188.561.465


Tên khách hàng
Công ty cổ phần Việt An
Công ty thơng mại & dich vụ Hằng
Thảo
XN dệt may Phú Hng
Siêu thị Seoul
Cửa hàng thời trang Phơng Anh
Tổng

* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT
Tên khách hàng
1
Ngân hàng ViệtComBank
2
Ngân hàng NN&PTNT
3
Công ty CP TM Thái Bình
4
Công ty xây dựng
Vinacolex
5
Tổng công ty dệt may VN
Tổng
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT
Tên khách hàng
1
Công ty TNHH Bảo Long
2

Xởng may Lê Hữu Thọ
3
Công ty TNHH Thiên Ngân
4
Công ty bao bì Thành Đạt
5
Công ty sao Phơng Bắc
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
Báo cáo thực tập

7

D đầu kỳ

415.318.785
1.651.123.401
184.150.962
140.510.169
600.679.925
1.043.560.223
153.218.000
4.188.561.465

7.350.000
14.320.000
20.240.000
27.500.000
8.769.000
78.963.000


Số tiền
512.469.723
341.333.121
197.320.557
284.877.915
315.122.085
1.651.123.401
D đầu kỳ
19.036.000
84.999.198
16.000.000
15.612.764
48.503.000


STT
1
2
3

Tên nhân viên
Nguyễn Thị Giang
Lê Hồng Nhung
Trần Thị Lan
Tổng

Số tiền
22.750.000
34.754.000

35.196.000
92.700.000

* TK 155 : Thành Phẩm
ST
T
1
2
3
4
5
6

Tên sản phẩm

ĐVT

áo sơ mi nam dài tay
áo sơ mi nam cộc tay
Quần dài nam
Quần dài nữ
áo sơ mi nữ dài tay
áo sơ mi nữ ngắn tay
Tổng

chiếc
chiếc
chiếc
chiếc
chiếc

chiếc

Số lợng
1.300
850
750
500
1.600
900

giávốn
42.650
31.069
46.850
35.090
32.143
28.510

Thành tiền
55.445.000
26.408.650
35.137.500
17.545.000
51.428.800
25.659.000

TK 152 Nguyên vật liệu :
STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11

Tên NVL
Vải sợi
Vải thô
Vải dệt kim
Cúc to
Cúc nhỏ
Chun bản to
chun bản nhỏ
Chỉ mầu
Chỉ trắng
Phấn
Dầu
Tổng

ĐVT
m
m
m
kg
kg

m
m
cuộn
cuộn
hộp
hộp

Số lợng
13.772
17.058
9.278
46
60
5.586
12.359
377
482
92
270

Đơn giá
10.560
8.980
11.042
31.012
29.510
563
491
13.112
12.918

8.005
13.502

Thành tiền
145.432.320
153.180.840
102.447.676
1.426.552
1.770.600
3.144.918
6.068.269
4.943.224
6.226.476
736.460
3.645.540

II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ
kỳ trớc cho Công ty phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 DN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số
006893 PNK số 102 , DN cha thanh toán .
Tên hàng
Vải sợi 42/2 PE
Vải dệt kim

Số lợng
17.600
12.300

Đơn giá

10.580
11.040

3. Mua dây kéo của DN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK
số 103 DN cha thanh toán tiền hàng.
Tên hàng
Báo cáo thực tập

Số lợng ( chiếc )
8

Đơn giá


Khoá dài
1.020
1.560
Khoá ngắn
3.410
1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 DN
đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng
Chỉ mầu

Số lợng ( cuộn )
912

Đơn giá

13.154

6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Phơng Anh PXK số 116
ngày 2/4 , phiếu thu số 106 DN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng
tiền mặt phiếu chi số 96
STT
1
2
3

Tên sản phẩm
Sơ mi nam dài tay
Sơ mi nữ dài tay
Quần nam

số lợng ( chiếc)
150
280
195

giá bán
71.500
55.000
78.000

7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
STT
1
2
3


Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

số lợng (m)
4.125
5.367
1.854

đơn giá
10.560
10.560
10.560

8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lợng ( m)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.883,0
8.980
2
Bộ đồ nữ
6.138,0
8.980
3

Bộ đồ trẻ em
3.229,5
8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
Số lợng ( cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
115
12.918
2
Bộ đồ nữ
231
12.918
3
Bộ đồ trẻ em
95
12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lợng (cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
170
13.112
2

Bộ đồ nữ
207
13.112
3
Bộ đồ trẻ em
239
13.154
4/4.

11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày
STT

1
2
3
Báo cáo thực tập

Tên sản phẩm

ĐVT

Số lợng

Sơ mi nữ dài tay
Sơ mi nữ N.tay
Quần dài nữ
9

chiếc
chiếc

chiếc

230
310
250

Giá
bán
55.000
50.000
59.500


97

12. Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số

13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ
tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
98

14. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
STT
1
2
3

Tên sản phẩm
Bộ đồ nam

Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số lợng ( hộp )
25
43
17

Đơn giá
8.005
8.005
8.005

16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173
ngày 5/4 , PXK số 105 DN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT
1

Tên sản phẩm
Suốt chỉ

Số lợng (chiếc )
1.750

Đơn giá
423

17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ
số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng

Túi đựng quần áo

Số lợng ( chiếc )
15.841

Đơn giá
350

18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4
công ty đã thanh toán cho DN bằng tiền gửi ngân hàng DN tính và trả chiết
khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT
1
2
3
4

Tên sản phẩm
sơ mi nam dài tay
Sơ mi nam ngắn tay
Sơ mi nữ dài tay
Sơ mi nữ ngắn tay

Số lợng ( chiếc )
750
500
430
345

Giá bán

71.500
59.000
55.000
50.000

19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
STT
tên sản phẩm
Số lợng ( chiếc )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
510
423
2
Bộ đồ nữ
325
423
3
Bộ đồ trẻ em
219
423
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
STT

Tên sản phẩm

Báo cáo thực tập

Số lợng ( kg)

10

Đơn giá


1
2
3

Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

20
13
15

29.510
29.510
29.510

21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
STT

Tên sản phẩm

1
2

Bộ đồ nam

Bộ đồ nữ

Số l- đơn giá
ợng (
kg)
17
31.012
5
31.012

22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4
STT
1
2
3

Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số lợng (m)
3.120
5.149
2.567

Đơn giá
491
491
491


23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4
STT

Tên sản phẩm

1
2
3

Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số lợng
( chiếc )
3.640
6.392
3.389

Đơn giá
350
350
350

24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số
108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi
số 102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 ,
Phiếu chi số 103 ngày 9/4.

26. Công ty thanh toán tiền cho xởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27. Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số
105 ngày 9/4.
28. Siêu thị Hoàng Hà thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số 109
ngày 10/4.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Côg ty , PT số
110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 phờng Đông Thọ ,PXK số 129
ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí
nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT Tên sản phẩm
ĐVT
Số lợng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
300
55.000
2
Quần nam
chiếc
450
78.000
3
Quần nữ
chiếc
250
59.500
31. Doanh nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trớc cho công ty Sao Phơng Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.

32. Trích chi phí trả trớc cho từng sản phẩm
Báo cáo thực tập

11


STT
Tên sản phẩm
1
Bộ đồ nam
2
Bộ đồ nữ
3
Bộ đồ trẻ em
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận

số tiền
1.356.200
2.233.150
1.965.000

STT
1

Bộ phận
Số tiền
Dây chuyền sản xuất bộ đồ 21.438.634
nam
2
Dây chuyền sản xuất bộ đồ 29.307.450

nữ
3
Dây chuyền sản xuất bộ đồ 17.542.183
trẻ em
4
Bộ phận bán hàng
965.412
5
Bộ phận quản lý doanh
1.896.373
nghiệp
34. Phân bổ tiền lơng cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
22.454.211
2
Bộ đồ nữ
31.683.726
3
Bộ đồ trẻ em
16.454.211
35. Phân bổ tiền lơng phải trả cho bộ phận quản lý phân xởng .
STT
1
2
3


Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số tiền
3.020.000
3.126.500
2.250.000

36. Tiền lơng phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT
1
2
3

Tên sản
phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ
em

Số tiền
2.415.310
5.018.435

1.765.892

39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%
STT
Báo cáo thực tập

Tên sản
phẩm

Số tiền
12


1
2
3

Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ
em

562.135
539.600
413.258

40. Thanh toán tiền nớc , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
STT
1
2

3

Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số tiền
165.360
240.187
152.109

41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
102.070
2
Bộ đồ nữ
125.786
3
Bộ đồ trẻ em
97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT
1
2
3


Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số lợng
3.640
6.392
3.389

Giá vốn
37.913,8
30.057,9
28.542,5

43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4
STT tên sản phẩm
Số lợng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
650
63.450
2
Bộ đồ nữ
1.010
52.000
3
Bộ đồ trẻ em

415
48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trờng theo hợp đồng số
005313 ngày 22/4 Giá cha thuế là 1.750.000 VAT 10% DN cha thanh toán
tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng
trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Tây Thành,PXK số 131 ngày 23/4
STT
1
2
3
4

Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em
Sơ mi nam dài tay

Số lợng
410
620
395
155

giá bán
63.450
52.000

48.000
71.500

48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
Báo cáo thực tập

13


25/4

49. Thanh toán tiền lơng cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày

50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh
Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi
đã trừ chiết khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Thanh Tú 23 Nguyễn Trãi ,PXK số
133 ngày 25/4
STT
1
2

Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số lợng
185
185

205

Giá bán
63.450
52.000
48.000

52. Công ty TNHH dệt may trả trớc tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4
số tiền 17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493
ngày 26/4. PNK số 109 , DN cha thanh toán tiền hàng
STT
1

Tên hàng
vải Kaki

Số lợng
1.500

Đơn giá
15.430

54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153
ngày 26/4 NK số 110 DN cha thanh toán .
STT
1
2

Tên hàng

Lụa Trơn
Lụa hoa

Số lợng
2.500
2.815

Đơn giá
17.650
18.410

55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372
ngày 26/4 PNK số 111 DN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu
chi số ....... số còn lại cha thanh toán .
STT
1

Tên sản phẩm
Khoá đồng

Số lợng
1.350

Đơn giá
2.570

56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã h hỏng & khấu hao hết Nguyên
giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115
ngày 27/4


27/4

58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày
STT
1
2
3

Báo cáo thực tập

Tên sản phẩm
Bộ đồ nam
Bộ đồ nữ
Bộ đồ trẻ em

Số lợng
110
85
49
14

Giá bán
63.450
52.000
48.000


59. Cửa hàng thời trang Phơng Anh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trớc cho DN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.

60.Siêu thị Tây Thành thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/4
.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi
số ....
61. DN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày
28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trớc 50%
tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT Tên sản phẩm
số lợng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
103
63.450
2
Bộ đồ nữ
149
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
75
48.000
63. Cửa hàng Thanh Tú thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ
,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. DN đặt trớc tiền mua hàng cho công ty TNHH Phơng Đông ,PC số
117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. DN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh
,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu
thu số 120 ngày 30/4.

67. DN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119
ngày 30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng DN gửi bán trong
kỳ ,DN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ...
ngày 30/4.

Số
TT
1 Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
2

Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
GTGT
-Bên bán kiểm
nghiệm
-Phiếu nhập kho
3 Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua
hàng
Báo cáo thực tập

Các chứng từ gốc
Số
Số
TT
TT

20 Nghiệp vụ 20 :
39 Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu thu
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
21 Nghiệp vụ 21 :
40 Nghiệp vụ 51 :
-Giấy đề nghị tạm
-Phiếu xuất kho
ứng
-Phiếu chi

22 Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
15

41 Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu


4

-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm
nghiệm
Nghiệp vụ 4:

-Phiếu thu
-Giấy báo có

23 Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi

5

Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm
nghiệm

24 Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu

6

Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho


25 Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu

7

8

Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho

9

Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho

10 Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho

11 Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
Báo cáo thực tập

42 Nghiệp vụ 53,54,
55 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm
nghiệm

43 Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly
TSCĐ
-Phiếu thu

44 Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho

26 Nghiệp vụ 26 :
45 Nghiệp vụ 59 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
27 Nghiệp vụ 27 :
46 Nghiệp vụ 60 :
-Phiếu chi
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
28 Nghiệp vụ 28 :
47 Nghiệp vụ 61 :
-Bảng trích & phân
-Phiếu chi
phối khấu hao
-Bảng phân bố tiền
lơng & BHXH
29 Nghiệp vụ 29 :
48 Nghiệp vụ 62 :

-Phiếu nhập kho
-Hợp đồng bán
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
30 Nghiệp vụ 30 =>
49 Nghiệp vụ 63 :
nghiệp vụ 41
-Phiếu thu
-Phiếu chi
16


12 Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
13 Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
-Hợp đồng tín
dụng
14 Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
15 Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho

31

16 Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế

VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
17 Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
18 Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
19 Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho

35

Báo cáo thực tập

32

33
34

-Hoá đơn tiền điện

-Hoá đơn tiền nớc
-Hoá đơn dvụ bu
chính VT
Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
-Giấy thanh toán
tạm ứng

36

Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho

37

Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu


38

Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi

17

50 Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
51 Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
52 Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
53 Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi

54 Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu


- Chứng từ kế toán
Thực hiện theo quy định của nhà nớc về việc thiết yếu của mua, bán sản
phẩm hàng hóa, hiện nay bộ phận kế toán của công ty sử dụng các chứng từ
sau:
+ Hoá đơn GTGT
+Phiếu nhập kho
Ngoài ra công ty còn sử dụng một số chứng từ có liên quan đến nghiệp vụ
mua, bán sản phẩm hàng hóa
*Hóa đơn GTGT

Từ ngày 1 tháng 1 năm 1999 cả nớc thực hiện thuế doang thu nên chứng từ
sử dụng Hóa đơn GTGT
_ Mục đích lập
Hóa đơn GTGT là căn cứ để cho doanh nghiệp hạch toán doanh thu, là
chng từ cho ngời mua vận chuyển hàng hóa trên đờng
_ Phơng pháp và trách nhiệm ghi
Hóa đơn GTGT do ngời bán lập khi bán hàng hoặc cung ứng lao vụ, dich
vụ thu tiền. Mỗi hóa đơn đợc lập cho các hàng hóa dịch vụ có cùng thuế suất
Hóa đơn GTGT đợc thành lập thành 3 liên sau dó chuyển cho kế toán trởng và thủ trởng đơn vị ký duyệt đóng dấu
Liên 1 : Lu giữ
Liên 2 : Giao cho khách hàng làm chứng từ đi đờng và ghi sổ kế toán
Liên 3 : Thủ kho giữ lại để ghi vào thẻ kho và chuyển cho kế toán để ghi sổ
và làm thủ tục thanh toán
_ Kết cấu và số liệu chứng minh (Trang bên)
* Phiếu nhập kho :
+ Mục đích lập
Nhằm xác định số lợng hàng hóa, sản phẩm nhập kho làm căn cứ để
ghi thẻ kho, thanh toán tiền hàng và trách nhiệm với ngời có liên quan à
ghi sổ kế toán
+ Phạm vi sử dụng
Phiếu nhập kho đợc áp dụng trong các trờng hợp nhập kho sản phẩm,
hàng hóa mua ngoài, thuê ngoài gia công chế biến nhận góp cổ phần
nhận liên dianh hoặc hàng hóa thừa khi phát hiện kiểm kê thủ trởng đơn
vị xem xét và ký duyệt trớc khi xuất quỹ
*Phiếu chi :
Phiếu chi phải đóng thành quyển và đóng sổ thứ tự từng quyển trong
một năm, trong mỗi phiếu chi ghi đầy đủ số quyển và số phiếu chi đợc
đánh số liên tục trong một kỳ kế toán và phải đợc ghi đầy đủ nôi dung
Phiếu chi đợc lập thành 2 liên hoặc 3 liên trong trờng hợp các tổng
công ty hoặc công ty chi tiền đơn vị cấp dớc chi. sau khi có đầy đủ chữ

kí của ngời lập phiếu, kế toán trởng hoặc thủ trởng đơn vị thủ quỹ mới đợc xuất quỹ. Sau khi nhận đủ số tiền ngời nhận tiền phải ghi rõ số tiền đã
nhận bằng chữ, ký và ghi rõ họ tên. Sau khi xuất quỹ thủ quỹ cũng phải
ký vào phiếu và ghi rõ họ tên
Liên 1 : Lu ở nơi nộp phiếu
Liên 2 : Thủ quỹ dùng dể ghi sổ quỹ sau đó chuyển cho kế toán
cùng chứng từ gốc để ghi sổ kế toán
Liên 3 : (Nếu có) giao cho ngời nhận tiền để làm chứng từ gốc lập
Báo cáo thực tập

18


phiếu thu và nhập quỹ của đơn vị nhận tiền
_ Kết cấu và số liệu thực tế chứng minh (Trang bên)

Đơn vị :..............
Bộ phận :...........
............................
............................

Mẫu số 01-VT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính

Phiếu nhập kho

Ngày 02 tháng 04 năm 2008

Số : 103

Nợ TK :152
Có TK: 331
Họ tên ngơi giao hàng : Phùng Quốc Hng.......................................................
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2008 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho : ....................................................................................................
STT
Tên,nhãn
Mã Đơn vị
Số lợng
Đơn giá
Thành
hiệu,quy cách
số
tính
tiền
Theo Thực
phâm chất vật t
chứng nhập
(Sản phẩm hàng
từ
hoá )
1
Khoá dài
Báo cáo thực tập

Chiếc
19

1.020


1.560

1.591.200


2

Khoá ngắn
Cộng :

Chiếc

3.410

1.021

3.481.610
5.072.810

Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trởng
đơn vị

Công ty :
..

Kế toán
trởng

Phụ trách

cung tiêu

Ngời giao
hàng

Thủ kho

Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Hợp đồng mua bán
Năm2008

Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nớc , nớc cộng hoà
XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ vào nghị định số 02.HĐBT ngày ././1989 của hội đồng bộ
trởng hớng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 02.tháng 4 năm 2008
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ : 25 Đông Sơn Tp. Thanh Hóa
Do ông (bà) : Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: GĐ đại diên
Bên B : Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ : Nơ 4 - Số nhà 27 - Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh Hoá
Do ông (bà) : Nguyễn Xuân Hng
Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lợng , giá cả :
STT
Tên hàng

1
Khoá dài
2
Khoá ngắn
Báo cáo thực tập

ĐVT
Chiếc
Chiếc
20

Số lợng
1020
3410

Đơn giá
1560
1021

Thành tiền
1.951.200
3.481.610


Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên
nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thờng .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A:
(Ký tên , đóng dấu)


ĐạidiệnbênB:
(Ký tên , đóng dấu)

Hoá đơn giá trị gia tăng
Ngày 02 tháng 04 năm 2008

Mẫu số
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 25 Đông Sơn Tp. Thanh Hóa
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên ngời mua : Ngyuễn Thi Sen
Tên đơn vị : Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại
XUÂN HƯNG
Địa chỉ :Nơ 4 Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng hoá Đơn vị tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
dịch vụ
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt

3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng
5.072.810
Thuế
%Tiền thuế GTGT
507.281
suấtGTGT
Tổng cộng tiền thanh toán
5.580.091
Số tiền ghi
Năm triệu năm trăm tám mơi nghìn không trăm chín mơi
bằng chữ
mốt đồng
Ngời mua hàngNgời bán hàng
Thủ trởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên)
(Ký,ghi rõ tên)
(Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)

(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )

Báo cáo thực tập

21


Đơn vị :.
Bộ phận :


Mẫu số : 05-VT
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính

Biên bản kiểm nghiệm
(vật t, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số : 01
Căn cứ QĐ/BGĐngày 02.tháng 4.năm 2008
Của:
Ban Giám Đốc công ty TNHH dịch vụ thơng mại XUÂN HƯNG
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam Trởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT Tên,nhãn Mã Phơng Đơn Số l- Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
hiệu quy
Số thức
vị
ợng
SL đúng
SLkhông Chú
cách,phẩm
kiểm
tính
theo

quy
đúng quy
chất vật t,
nghiệm
chứng cách,phẩm cách,phẩm
sản phẩm
từ
chất
chất
hàng hoá
A
B
C D
E
1
2
3
4
1
Khoá dài
Chiếc 1020 1020
0
2
Khoá
Nt
3410 3410
0
ngắn
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Sản phẩm đạt chất lợng và đúng quy cách
............................................................................................................................

Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(ký,họ tên)

Đơn vị :
Địa chỉ:..............
Telefax:

Báo cáo thực tập

Quyển số 01
Mẫu số 01-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Phiếu thu
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
22


Nợ TK
: 111
Có TK : 131

Họ tên ngời nộp tiền :
Mai Thị Thảo
Địa chỉ :
Công ty TM & DV Hằng Thảo

Lý do nộp :
Thanh toán tiền hàng
Số tiền :
14.320.000
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : mời bốn triệu ba trăm hai mơi nghìn
đồng chẵn
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trởng đơn vị
(ký,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trởng
(ký,họ tên)

Ngời lập phiếu
(ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :

Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại
XUÂN HƯNG

Giấy báo nợ

Ngày 02 tháng 4.năm 2008
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : Công ty TNHH dịch vụ và thơng mại
XUÂN HƯNG

Tại Ngân Hàng : NN&PT NT chi nhánh Thanh Hóa
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ TM
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :
150.000.000
Viết bằng chữ :
Một trăm năm mơi triệu đồng
Báo cáo thực tập

23

Thủ quỹ
(ký,họ tên)


KT trởng
(Ký)

Kiểm soát
(Ký)

KT ghi sổ
(Ký)


(Ký)

Thủ quỹ

(Ký)

***************************

Đơn vị :..............
Bộ phận :...........
............................

Mẫu số 01-VT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính

Phiếu nhập kho

Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số : 104
Nợ TK :152
Có TK : 111

Họ tên ngơi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004
của Cty TNHH BìnhMinh
Nhập tai kho : ....................................................................................................
STT

Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật t
(Sản phẩm hàng

hoá )

1
2

Chỉ mầu


số

Đơn vị
tính

Số lợng
Đơn giá
Theo Thực
chứng nhập
từ
912

13154

Thành tiền

11.996.448

Cộng :
Ngày 02 tháng 04 năm 2008

Báo cáo thực tập


24


Thủ trởng
đơn vị

Kế toán
trởng

Phụ trách
cung tiêu

Đơn vị :..............
Địa chỉ:..............
............................
Telefax:..............

Ngời giao
hàng

Thủ kho

Mẫu số 02-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Phiếu chi
Ngày 02 tháng 04 năm 2008


Quyển số : 01
Số : 95
Nợ TK :152,1331
Có TK : 111
Họ tên ngời nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh .....................................
Địa chỉ : 18 Nguyễn Trãi Tp. Thanh Hóa
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền
: 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mời ba triệu một trăm chín mơi
sáu nghìn không trăm chín mơi hai phẩy tám đồng.
Kèmtheo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mời ba triệu một trăm chín mơi sáu
nghìn không trăm chín mơi hai phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trởng
đơn vị
(ký,họ tên,
đóng dấu)

Kế toán
trởng
(Ký,họ tên)

Ngời lập
phiếu
(Ký,họ tên)

Thủ quỹ
Ngời nhận
(Ký,họ tên)

tiền
(Ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :

Báo cáo thực tập

25


×