Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Báo cáo thực tập Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Đại Đoàn Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.08 KB, 90 trang )

Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là phần nghiên cứu và thể hiện báo cáo tốt ngiệp của riêng
em, không sao chép ở bất cứ bài báo cáo nào khác. Nếu sai em xin chịu mọi
trách nhiệm và kỷ luật của nhà trường đề ra.
Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2013
Sinh viên thực hiện

HOÀNG THỊ HIỀN

SVTH: Hoàng Thị Hiền

1

Lớp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

MC L C
LI CAM OAN.......................................................................................................................1
MC L C..................................................................................................................................2

LI M U.......................................................................................................5
CHNG I TNG QUAN V CễNG TY TNHH I ON GIA......................................7


1.1 Gii thiu tng quan v cụng ty TNHH I ON GIA.............................7
1.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty TNHH I ON GIA ...7
1.1.1.1.Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.............................................7
1.1.1.2 Chc nng nhim v ca cụng ty TNHH I ON GIA ....................8
1.1.2. c im t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty TNHH I ON GIA11
1.13. Chc nng, quyn hn v nhim v ca tng b phn. .............................12
1.1.4. C cu t chc ca phũng k toỏn ti Cụng ty TNHH I ON GIA. 14
1.1.5. Hỡnh thc s sỏch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty TNHH I ON GIA 16
CHNG 2: THC TRNG K TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG TI CễNG TY TNHH I ON GIA.................................................................19

*. Tỡnh hỡnh t chc qun lý tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng
ty TNHH I ON GIA.................................................................................19
2.1.Tỡnh hỡnh qun lý lao ng ti Cụng ty TNHH I ON GIA................19
2.1.1 Khỏi nim, bn cht, ngun gc, ca lao ng, tin lng, qu tin lng.
.............................................................................................................................19
2.2. Cỏc phng phỏp tớnh, chia lng v cỏc khon phi tr ti Cụng Ty TNHH
I ON GIA.................................................................................................22
2.2.1Ti khon s dng :....................................................................................22
2.2.1.1. Ti khon 334 Phi tr ngi lao ng...............................................22
2.2.1.2. Ti khon 338 - Phi tr, phi np khỏc.................................................23
2.2.2. Phng phỏp k toỏn tin lng ...............................................................24
2.2.3. Phng phỏp k toỏn cỏc khon trớch theo lng.....................................25

SVTH: Hong Th Hin

2

Lp: CKX10.4



Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

2.3. Cỏc chng t ban u v hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
ti Cụng ty TNHH I ON GIA..................................................................26
2.4.Quy trỡnh hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng Ty
TNHH I ON GIA.....................................................................................33
2.5. Ni dung v trỡnh t k toỏn lao ụng tin lng........................................35
2.5.1. Hỡnh thc tr lng v phm vi ỏp dng...................................................35
2.5.2 Phng phỏp lp Bng thanh toỏn lng ca Cụng ty TNHH I ON
GIA......................................................................................................................51
2.5.3. Phng phỏp tớnh cỏc khon trớch theo lng ti Cụng Ty TNHH I
ON GIA.........................................................................................................63
2.6. K toỏn tng hp tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty
TNHH I ON GIA.....................................................................................67
2.6.1. Ti khon s dng v chng t liờn quan.................................................67
2.6.2. Ghi s.........................................................................................................70
CHNG 3: PHNG HNG V GII PHP HON THIN CễNG TC K TON
TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY TNHH I
ON GIA...............................................................................................................................81

3.1 ỏnh giỏ chung v cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
ti Cụng ty...........................................................................................................81
3.1.1 u im.............................................................................................81
3.1.2 Nhc im....................................................................................82
3.2 Cỏc yờu cu hon thin k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
cụng ty.................................................................................................................83
3.2.1


S cn thit phi hon thin cụng tỏc hch toỏn tin lng v cỏc

khon trớch theo lng:........................................................................................83
3.2.2 Nguyờn tc hon thin cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng ti Cụng Ty TNHH i on Gia ...........................................................84

SVTH: Hong Th Hin

3

Lp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

3.2.3

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và cách khoản

trích theo lương tại Công Ty TNHH Đại Đoàn Gia ...........................................85
Kết luận.....................................................................................................................................87
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN......................................................................88
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN.........................................................................89
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP.................................................................................90

SVTH: Hoàng Thị Hiền


4

Lớp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

LỜI MỞ ĐẦU
Thế giới đă bước sang một thế kỷ mới,thế kỷ của sự phát triển không
ngừng của khoa học kỹ thuật, công nghệ. Việt Nam không nằn ngoài quỹ đạo
đó.Với những bước đầu tiên trên con đường hội nhập kinh tế thị trường,hội nhập
với nền kinh tế khu vực và thế giới. Đó là yếu tố khách quan cho sự phát triển
kinh tế, văn hóa xă hội của mỗi quốc gia trên thế giới.
Trong quá trình hội nhập đó đối với bất kỳ nền sản xuất hàng hóa nào,để
tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh các doanh nghiệp càn phải có đầy đủ
các yếu tố đầu vào là: Tư liệu sản xuất, đối tượng lao động và lao động.Trong
đó,lao động là yếu tố cơ bản có tính chất quyết định. Lao động là lao chân tay và
lao động trí óc tạo ra của cải vật chất. Để quá trình tái sản xuất nói chung và
quá trình sản xuất kinh doanh ở các doanh nghiệp diễn ra thường xuyên, liên tục
thi cần thiết phải tái sản xuất sức lao động. Vì vậy khi người lao đọng tham gia
sản xuất tại các doanh nghiệp, các doanh nghiệp phải trả cho họ một khản thù
lao để họ tái sản xuất sức lao động, khoản thù lao đó tính vào chi phí sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp. Trong nền kinh tế hàng hóa, thu lao lao động
được biểu hiện bằng thước đo gia trị, được gọi la tiền lương. Tuy nhiên, việc
quản lư, phân phối quỹ tiền lương đó theo cách thức nào sao cho công bằng, hợp
lý,đúng pháp luật, kích thích tinh thần hăng say làm việc và khả năng sáng tạo
của người lao động,phát huy tác dụng đ̣on bảy kinh tế của tiền lương trong kinh
doanh,đồng thời đảm bảo hoạt động kinh doanh có lăi, lại là vấn đề không đơn

giản đối với các doanh nghiệp. Điều này đ̣i hỏi doanh nghiệp phải tim được
phương thức quản lư, hạch toán tiền lương phù hợp,tuân thủ quy định của nhà
nước về chính sách đăi ngộ,nhưng cũng phải có những ứng dụng sáng tạo căn cứ
vào thực tế kinh doanh tại công ty.
Các khoản trích theo lương bao gồm BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ. Trong quá
trình tham gia lao động sản xuất doanh nghiệp và người lao động có nghĩa vụ
phải nộp các khoản này theo quy định của Nhà Nước và sẽ được hưởng trợ cấp
khi gặp tai nạn, ốm đau, thai sản….

SVTH: Hoàng Thị Hiền

5

Lớp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

Doanh nghip luụn coi qun lý lao ng v tin lng l ni dung quan
trng trong cụng tỏc qun l kinh doanh. L sinh viờn khoa K toỏn tng hp
ca trng Cao ng Kinh T Cụng Nghip H Ni, trong quỏ trỡnh hc tp v
rốn luyn, c bit l qua thi gian thc tp va qua ti CễNG TY TNHH I
ON GIA , em d cú iu kin cng c tớch ly, lm sỏng t nhng kin thc
tip thu c trong quỏ trỡnh hc v nhng cỏch thc t chc, ni dung trỡnh t
cụng tỏc k toỏn trong n v. ng thi,thi gian thc tp tt nghip giỳp
em cú thờm kin thc thc t v lnh vc m em mong mun c tm hiu k
hn. ú l vn : K TON TIN LNG V CC KHON TRCH
THEO LNG .

Ni dung Bn bỏo cỏo thc tp ny ngoi Li m du v Kt lun gm cú
3 chng
Chng I: Khỏi quỏt v CễNG TY TNHH I ON GIA
Chng II: Thc trng cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti cụng ty
Chng III: Mt s ý kin nhm hon thin cụng tỏc hch toỏn tin
lng v cỏc khon trớch theo lng ti cụng ty TNHH I ON GIA
Trong thi gian thc tp, v cỏ nhõn em c gng tm hiu, thu nhp ti liu
lm chuyờn ny, ng thi em xin chõn thnh cm n Lnh o, phũng K
toỏn ti chớnh v phũng Nhõn s hnh chớnh ca Cụng ty TNHH I ON
GIA, to mi iu kin em hon thnh bỏo cỏo thc tp cui khúa ca mnh
ti cụng ty. Em cng xin by t lũng bit n sõu sc ca mnh i vi s hng
dn, ch bo tn tỡnh ca cụ giỏo Tin S: DNG TH VN ANH giỳp
em hon thnh chuyờn tt nghip ny. Do thi gian cú hn v cha cú kinh
nghim nờn chuyờn vn cũn nhiu hn ch, em mong nhn c ý kin úng
ngúp, phờ bỡnh ca cỏc thy cụ chuyờn ca em c hon thin hn
Em xin chõn thnh cm n!

SVTH: Hong Th Hin

6

Lp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ĐẠI ĐOÀN

GIA
1.1

Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA

1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN
GIA
1.1.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
Công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA được thành lập ngày 25/2/2010 theo
quyết định QĐ số 60/2001/QH 11 thông qua 29/11/2013 được QH nước
CHXHCNVN, do ủy ban Nhân Dân Thành Phố Hà Nội cấp ngày 25/01/1999
giấy phép kinh doanh số 073339 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư thành phố Hà Nội
cấp ngày 30/11/2001
Tên công ty : CÔNG TY TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA
Trụ sở chính : Số 16 khu Hòa Sơn –Thị Trấn Chúc Sơn –Chương Mỹ -Hà Nội
Tel

: 0463266868

Fax

: 0463266868

Mã số thuế: 0104495646
Email:
Hình thức pháp lý: Công ty TNHH
Sản phẩm chủ yếu: điện thoại
Ngân hàng giao dịch:techcombank chi nhánh Hà Tây
Công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA toạ lạc trên diện tích gần 1000m2 ở số16
khu Hòa Sơn –Thị Trấn Chúc Sơn –Chương Mỹ -Hà Nội, thành lập năm 2010

vậy Công ty đă có 3 năm kinh nghiệm về các thiết bị, phụ kiện điện thoại toàn
khu vực miền Bắc.
Công ty luôn tổ chức các buổi hội thảo dành cho các thành viên, Nhiều thí
nghiệm và các nhân viên thiết kế , nghiên cứu để tạo ra nhiều sản phẩm tối ưu

SVTH: Hoàng Thị Hiền

7

Lớp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

nhất cho khách hàng. Công ty luôn phát triển và đầu tư nhiều thiết bị , có đầy
đủ công nghệ sản xuất , kiểm tra hệ thống. và một số trang thiết bị tinh vi
khác, để bảo đảm các sản phẩm chất lượng cao. Tất cả các sản phẩm của Công
ty sẽ được kiểm tra trước khi phân phối, từ khâu đóng gói , mỗi giai đoạn là
nghiêm túc triển khai thực hiện tương ứng các quy trình kiểm tra chất lượng, sản
xuất của tất cả các sản phẩm, đã đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn an toàn.
Dựa trên cơ sở tin cậy chất lượng và uy tín trung thực, chúng tôi đă trở
thành một trong những nhà nhập khẩu và phân phối hàng đầu ở khu vực miền
Bắc.
Triết lý kinh doanh : tăng cường chất lượng chung của các nhân viên,
được quản lý chặt chẽ trong quá trình sản xuất, liên tục nhận thức về môi trường
giáo dục và tạo ra các sản phẩm bảo vệ môi trường.
Trong cơ chế thị trường hiện nay, đặc biệt với sự phát triển mạnh mẽ của
khoa học công nghệ cộng thêm sự cạnh tranh quyết liệt của các công ty đă tạo ra

nhiều cơ hội cũng như khó khăn, thách thức cho công ty. Đội ngũ công nhân
viên toàn công ty đă không ngừng học hỏi kinh nghiệm áp dụng tích cực chiến
lược kinh doanh có hiệu quả nên công ty đă vượt qua nhiều thử thách và ngày
một khẳng định vị thế của mình trên thương trường.
1.1.1.2 Chức năng nhiệm vụ của công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA
+ Trong quá trinh hoạt động kinh doanh Công Ty TNHH ĐẠI ĐOÀN
GIA đã tổ chức hoạt động kinh doanh theo đúng ngành nghề đă đăng ký.
+ Tuân thủ các chế độ chính sách pháp luật của Nhà Nước liên quan đến
hoạt động kinh doanh của công ty.
+ Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế,các khoản phí, lệ phí, và các khoản
khác đối với Nhà Nước.
+ Thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng kinh tế, hợp đồng ngoại thương đă
ký.

SVTH: Hoàng Thị Hiền

8

Lớp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

+ Xõy dng, t chc v thc hin cỏc k hoch kinh doanh phự hp vi
cụng ty theo quy nh hin hnh.
+ Khai thỏc v s dng hiu quỏ ngun vn hin cú, t tao ra ngun vn
m bo t trang tri cho hot ng kinh doanh.
+ Tỡm hiu phõn tớch nhu cu th trng trong nc v th gii nhm nõng

cao cht lng hng húa, ỏp ng nhu cu ngi tiờu dựng.
+ Nõng cao trỡnh tay ngh v trỡnh qun lý.
+ Khụng ngng chm lo, ci thin i sng vt cht, tinh thn cho cỏn b,
cụng nhõn viờn trong cụng ty.
* c im hng húa, th trng tiờu th v khỏch hng ca Cụng ty
TNHH I ON GIA
* c im hng húa v lnh vc kinh doanh.
-Cụng Ty TNHH I ON GIA chuyờn cung cp cỏc mt hng: ph
kiờn,thit b v phõn phi in thoi. Nh cung ng hng húa: hin ti cụng ty cú
quan h quen thuc vi cỏc doanh nghip uy tớn khu vc min Bc nh Cụng Ty
C Phn Thng Mi Nguyn Kim, Cụng Ty TNHH a Li, IQNet,. Ngoi
cụng ty cũn ang tip tc tỡm kim cỏc nh cung ng v phõn phi mi cú kh
nng cung cp nhng mt hng ỏp ng nhu cu ngi tiờu dựng.
*Th trng tiờu th ca cụng ty.
Th trng tiờu th hng húa, dch v ca cụng ty ch yu l Thnh Ph
H Ni. Ngoi ra cũn mt s tnh thnh khỏc nh: Thnh Ph H Chớ
Minh,Nam nh, Hi Phũng, Hi Dng, Ngh An, H Nam .. Trong thi
gian ti cụng ty cú hng m rng th trng kinh doanh ra cỏc tnh thnh trong
c nc.
*Phng thc bỏn hng.
Xột v phng din k toỏn,cụng ty phõn chia phng thc bỏn hng theo
thi im ghi nhn doanh thu.
* Bỏn hng theo phng thc gi bỏn: Theo phng thc ny cú hai

SVTH: Hong Th Hin

9

Lp: CKX10.4



Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

trng hp.
+ Bỏn hng thụng qua i lý:Cụng ty giao hng cho c s nhn i lý, ký
gi cỏc c s trc tip bỏn hng. Sau khi bỏn hng,c s i lý thanh toỏn
tin hng cho cụng ty v c nhn mt khon gi l hoa hng. Khi nhn c
húa n t cỏc c s i lý lỳc ny cụng ty s ghi nhn giỏ vn v doanh thu.
+ Gi cho khỏch hng cha chp nhn thanh toỏn: Cụng ty cn c vo
hp ng ký kt, hoc n t hng ca ngi mua s xut kho hoc chuyn
thng sau khi mua ca ngi bỏn, m khụng thụng qua kho.Gi hng cho ngi
bỏn bng phng tin vn ti ca cụng ty,hoc thuờ ngoi. Chi phớ vn chuyn
s do cụng ty thanh toỏn, hoc ngi mua hng thanh toỏn tựy theo hp ng ó
ký kt. Hng gi bỏn vn thuc quyn s hu ca cụng ty cho ti khi nhn c
chng t chp nhn thanh toỏn ca ngi mua. Khi khỏch hng chp nhn thanh
toỏn thi quyn s hu c chuyn cho khỏch hng.
* Bỏn hng theo phng thc bỏn hng trc tip: Cụng ty xut trc tip
cho khỏch hng hoc giao bỏn tay ba (sau khi nhn hng t nh cung cp giao
luụn cho bờn mua m khụng thụng qua kho) .ng thi bờn mua chp nhn
thanh toỏn, m bo cỏc iu kin ghi nhn doanh thu.
* Phng thc thanh toỏn.
Sau khi giao hng cho bờn mua v c chp nhn thanh toỏn cụng ty cú
th nhn tin hng theo nhiu phng thc khỏc nhau tựy thuc s tớn nhim,
tha thun gia hai bờn m la chn phng thc thanh toỏn cho phự hp. Hin
nay, Cụng ty TNHH I ON GIA ỏp dng cỏc hỡnh thc thanh toỏn sau.
Phng thc thanh toỏn trc tip: sau khi nhn v giao hng cng thanh
toỏn luụn tin hng. Thụng thng thanh ton bng tin gi ngõn hng, ngoi ra
cú nhng trng hp tr bng tin mt.

Phng thc tr chm: sau khi giao hng vn cha thanh toỏn tin hng
m sau mt thi gian mi tr. Khỏch hng cú th n mt ln hoc nhiu k, cú
th cú li tr chm hoc khụng tựy theo tha thun. Theo phng thỳc ny cú

SVTH: Hong Th Hin

10

Lp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

hai trường hợp trả chậm không lăi hoặc trả chậm có lãi.
*Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả quy mô về vốn và hiệu quả kinh doanh.
Sau hơn 3 năm tồn tại và phát triển, tính đến tháng 1 năm 2013, Công ty
TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA đã đạt được một số chỉ tiêu kinh tế tài chính sau:
+ Vốn điều lệ của công ty là: 6,000,000,000. (sáu tỷ việt nam đồng)
Với những bước đi ban đầu đầy khó khăn từ năm 2010, bằng sự nỗ lực
không ngừng phấn đấu, những năm gần đây quy mô cũng như hiệu quả của công
ty không ngừng tăng nhanh
1.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN
GIA
a. Bộ máy quản lý của Công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA
Trên thực tế để thực hiện được các chiến lược, sách lược về kinh tế, chính
trị, xă hội Công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA phải có một đội ngũ quản lý để
hoạt động kinh doanh sao cho khoa học, sáng tạo nhất. Cụ thể bộ máy quản lý
của công ty được thể hiện qua sơ đồ sau:


SVTH: Hoàng Thị Hiền

11

Lớp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

Biểu số 01:

Sơ đồ 1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH ĐẠI ĐOÀN GIA
1.13. Chức năng, quyền hạn và nhiệm vụ của từng bộ phận.
1) Giám đốc: là người đứng đầu, đại diện cho tư cách pháp nhân của công
ty và là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của
công ty.
2) Dưới giám đốc là phó giám đốc.
+ Phó giám đốc kỹ thuật: có nhiệm vụ xác định các định mức về kinh tế
kỹ thuật.
SVTH: Hoàng Thị Hiền

12

Lớp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi


B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

+ Phó giám đốc tài chính: chịu trách nhiệm chỉ đạo, điều động nhân lực
và quản lý nguồn vốn gửi điểm của công ty.
3) Các phòng ban khối hành chính: chịu trách nhiệm về phương hướng
kinh doanh và phát triển thị trường.
* Phòng tổ chức hành chính: quản lư nhân sự, tham mưu cho giam đốc về việc
sắp xếp đề bạt cán bộ để phát huy khả năng của từng người, đảm bảo công tác tổ
chức chung cho công ty, đào tạo bồi dưỡng nâng cao tay nghề, tổ chức thi nâng
bậc lương cho cán bộ công nhân viên. Giúp giám đốc quản lý điều hành các
công văn, tài liệu trong nôi bộ công ty và từ bên ngoài chuyển tới.
* Phòng tài chính kế toán:
+ Chịu trách nhiệm về công tác tài chính kế toán, đảm bảo cân đối nguồn
tài chính, thu chi đúng nguyên tắc, đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu về tài chính
của công ty.
+ Lập và thực hiện kế hoạch tài chính theo tiến độ phù hợp với kế hoạch
họat động kinh doanh của công ty.
+ Hạch toán kế toán nội bộ hoạt động kinh doanh.
+ Hướng dẫn kiểm tra đôn đốc thu thập đầy đủ kịp thời các chứng từ kế
toán, từ các bộ phận thu, thực hiện thu chi đúng chế độ quy định, đúng
nguyên tắc kế toán.
+ Thanh quyết toán theo kế hoạch hoạt động với công ty và các bộ phận
trong công ty.
+ Xây dựng quy chế quản lý tài chính kế toán và hệ thống tài khoản có
liên quan đến đơn giá phù hợp với đặc điểm kinh doanh của công ty.
+ Các đối tượng hạch toán:
Toàn bộ tài sản, vốn của công ty.
Toàn bộ chi phí hoạt động kinh doanh.
Các hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác.

* Phòng kế hoạch: tham mưu cho Giám đốc trên lĩnh vực như lập kế

SVTH: Hoàng Thị Hiền

13

Lớp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

hoch cụng tỏc, xut cỏc bin phỏp thc hin v kim tra ụn c vic
thc hin k hoch nhp xut cho cụng ty, thng tho, ký kt hp ng
kinh t, lp d toỏn v thanh toỏn quyt toỏn cỏc hp ng.
* Phũng marketing: tỡm kim khỏch hng, v cỏc nh cung ng cú uy tớn,
thit lp quan h lõu di. Xõy dng cỏc chin lc qung cỏo, khuyn
mi,tip cn cỏc sn phm ca cụng ty ti ngi tiờu dựng, kớch thớch nhu
cu tiờu dựng ca ngi tiờu dựng.
* B phn bỏn hng: iu phi hng húa, gp cỏc khỏch hng,gii ỏp cỏc
thc mc ca khỏch hng v sm phm ca cụng ty, giao hng, lp t
khc phỳc s c ca khỏch hng khi dựng sm phm ca cụng ty (chm
súc khỏch hng)
* B phn kho: bo v kho hng, bo qun hng húa vn chuyn bc d
hng, bo v cụng ty.
Vi cỏch phõn chia b phn nh vy, Cụng ty TNHH I ON GIA d
dng n gin húa b trớ t chc nhõn s theo chuyờn mụn húa ngnh
ngh, tn dng c nhng cỏn b cú trỡnh cao v tng mt, tng
cng tớnh logic ca cỏc chc nng. T ú cỏc thụng tin quyt nh qun

tr v thụng tin phn hi cú chớnh xỏc cao, gi c sc mnh v uy
tớn ca tng b phõn cng nh ca cụng ty.
1.1.4. C cu t chc ca phũng k toỏn ti Cụng ty TNHH I ON
GIA
a. B mỏy k toỏn ca Cụng ty TNHH I ON GIA
Phũng k toỏn ca cụng ty cú chc nng giỳp Giỏm c ch o v thc
hin ton b cụng tỏc k toỏn ti chớnh theo quy nh ca Nh nc,t chc thu
thp v s lý thụng tin kinh t phc v cho cụng tỏc qun lý. Qua ú kim tra
qua trỡnh thc hin kinh doanh ca Cụng ty, giỏm sỏt vic s dng ngun vn
trong hot ng kinh doanh, thỳc y vic thc hin tt ch hch toỏn k

SVTH: Hong Th Hin

14

Lp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

toán, nâng cao hiệu quả và thực hiện đầy đủ các chế độ báo cáo theo quy định.
Bộ máy kế toán là một mắt xích quan trọng trong hệ thống quản láy doanh
nghiệp. Sau đây là sơ đồ bộ máy kế toán của công ty.

Sơ đồ 2: Mô hình tổ chức hệ thống kế toán theo phần hành.
b. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán.
* Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng kế toán: trong bộ máy kế toán ở
công ty, kế toán trưởng là người đứng đầu chịu trách nhiệm chung về công tác

kế toán tài chính cảu công ty. Kế toán trưởng có nhiệm vụ:
+ Quản lý, chỉ đạo mọi hoạt động của phòng kế toán, chịu trách nhiệm
chung về kế toán của công ty, tổ chức bộ máy phù hợp với hoạt động của công
ty.
+ Tham mưu cho Tổng giám đốc về tình hình tài chính, hoạt động kinh
doanh của công ty.
* Kế toán tổng hợp có nhiệm vụ như sau:
+ Tổng hợp các thông tin từ các nhân viên kế toán thành phần để lên Bảng
cân đối tài khoản và lập Báo cáo tài chính cuối kỳ.
+ Phụ trách chung công tác quản lư tái chính và hạch toán kế toán của

SVTH: Hoàng Thị Hiền

15

Lớp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

cụng ty, iu hnh cụng vic ca phũng ti chớnh k toỏn.
- Kờ toỏn kho: Cp nht chi tit lng hng hoỏ, dng c xut ra cho cỏc
vn phũng, cụng ty v lng hng hoỏ mua vo ca cụng ty. Da vocỏc chng
t xut nhp vt t, cui thỏng tớnh ra s tin phỏt sinh v lp bỏo cỏo.
* K toỏn tin lng:
+ T chc ghi chộp, phn ỏnh, tng hp mt cỏch liờn tc trung thc, kp
thi, y , chớnh xỏc v tỡnh hỡnh ca cụng ty v s bin ng v s lng,
cht lng lao ng, tỡnh hỡnh s dng thi gian lao ng, kt qu lao ng.

+ Tớnh toỏn, phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng cho ngi
lao ng.
+ Lp bỏo cỏo v tỡnh hỡnh lao ng tin lng v bo him xó hi, t
chc phõn tớch tỡnh hỡnh s dng lao ng, qu tin lng, qu bo him xó hi,
xut cỏc bi phỏp khai thỏc cú hiu qu tim nng lao ng.
* Th qu cú nhim v nh sau: thu chi qun lý tin mt v cỏc khon
tng ng tin, cn c vo phiu thu, chi cỏc nghip v kinh t phỏt sinh, lp
bỏo cỏo qu hng ngy.
- K toỏn cụng n: phn ỏnh cỏc khon n phi thu, n phi tr cỏc
khon phi np, phi cp cng nh tỡnh hỡnh thanh toỏn v cũn phi thanh toỏn
vi i tng (ngi mua, ngi bỏn, ngi cho vay, cp trờn, ngõn sỏch).
Ngoi ra do mụ hỡnh thanh toỏn tc l s ghi chộp kp thi cỏc nghip v thanh
toỏn phỏt sinh tớnh toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng tin hnh phõn
b cỏc khon chi phớ lng, chi phớ sn xut kinh doanh trong k theo ỳng ch
k toỏn hin hnh.
1.1.5. Hỡnh thc s sỏch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty TNHH I ON
GIA
* Ch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
T thỏng 4/2010 cho n nay cụng ty ỏp dng ch k toỏn theo quyt

SVTH: Hong Th Hin

16

Lp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá


nh s 15/2006/Q- BTC ngy 20/3/2006.
Niờn k toỏn: cụng ty tớnh niờn k toỏn theo nm ti chớnh, bt u
t ngy 01/01 dng lch v kt thỳc vo ngy 31/12 ca nm.
K k toỏn ca cụng ty: tớnh theo thỏng.
Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng: theo phng phỏp khu tr.
Phng phỏp hch toỏn ngoi t: theo t giỏ thc t.
n v tin t s dng ghi chộp s sỏch k toỏn: Vit Nam ng.
Tớnh giỏ thc t vt liu xut kho theo phng phỏp: nhp trc xut
trc.
b. Hỡnh thc k toỏn ỏp dng ti Cụng ty TNHH I ON GIA
Hin nay cụng ty ang ỏp dng h thng s sỏch theo hỡnh thc Nht ký
chung, m bo thng nht trỡnh t ghi s, tng hp, lp bỏo cỏo k toỏn v s
dng mỏy vi tớnh vo cụng tỏc k toỏn.
+ Cỏc loi chng t:

Bng chõm cụng, bng thanh toỏn lng
Phiu nhp, phiu xut, bng kờ mua hng
Phiu thu, phiu chi, giy ngh tm ng
Giy bỏo n, bỏo cú
Húa n giỏ tr gia tng

+ Cỏc loi s sỏch: S nht ký chung
S cỏi, s th k toỏn chi tit.
S qu tin mt, tin gi ngõn hng..
Bng cõn i phỏt sinh

SVTH: Hong Th Hin

17


Lp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

c. S quy trỡnh ghi s ti Cụng ty.
Chng t, bng lit kờ
chng t
S qu

Nht ký
c bit

Cỏc s, th k
toỏn chi tit
Nht ký chung

S cỏi

Bng tng hp
chi tit.

Bỏo cỏo ti chớnh

S 3: S quy trỡnh ghi s ti Cụng ty TNHH I ON GIA
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy:

Ghi cui thỏng:
i chiu kim tra
+ Hng ngy cn c vo cn c vo chng t gc kim tra hp l, k toỏn ghi
vo Nht ký chung theo th t thi gian.
Cỏc chng t gc ghi vo cỏc nht ký c bit phự hp. Sau ú t Nht ký c
bit v Nht ký chung ghi vo S cỏi.
+ Cỏc nghip v liờn quan n tin mt th ng thi ghi vo S qu.
+ Cỏc nghip v cú liờn quan n i tng cn hch toỏn chi tit th ng
thi ghi s, th k toỏn chi ti,cui thỏng tng hp vo bng tng hp chi tit.
+ Cui thỏng (quý) cng S cỏi i chiu vi S qu v cỏc Bng tng
hp chi tit. Sau khi i chiu khp ỳng s liu S cỏi v cỏc Bng tng hp
c dựng lp Bỏo cỏo ti chớnh.
SVTH: Hong Th Hin

18

Lp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

CHNG 2: THC TRNG K TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY TNHH I
ON GIA
*. Tỡnh hỡnh t chc qun lý tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
Cụng ty TNHH I ON GIA
2.1.Tỡnh hỡnh qun lý lao ng ti Cụng ty TNHH I ON GIA
2.1.1 Khỏi nim, bn cht, ngun gc, ca lao ng, tin lng, qu tin

lng.
* Lao ng.
Lao ng vi t cỏch l hot ng chõn tay v hot ng trớ úc ca ngi
s dng cỏc t liu lao ng nhm tỏc ng, bin i cỏc i tng lao ng,
cỏc vt th t nhiờn hỡnh thnh nhng vt phm cú ớch v cn thit phc v cho
nhu cu sinh hot, tha món nhu cu xó hi.
Lao ng trong Cụng ty cú tớnh cht chuyờn mụn húa rt cao. Mi loi lao
ng m nhim mt lnh vc riờng bit, ngoi b mỏy qun lý,cỏc b phn
phũng ban chc nng, cụng ty cũn cú cỏc loi lao ng nh sau:
+ Cụng nhõn lỏi xe.
+ Giao dch viờn: cú nhim v bỏn cỏc sn phm ca cụng ty.
+ Nhõn viờn tip th.
+ Nhõn viờn ỏnh mỏy vn th.
+ Nhõn viờn lao cụng tp v.
Lao ng l mt trong ba yu t chớnh ca quỏ trỡnh sn xut, nú
úng vai trũ quyt nh n quỏ trỡnh ny. Theo s liu thng kờ cui quý
4 nm 2013 Cụng ty cú tng s 85 cỏn b cụng nhõn viờn vi s phõn
cụng cht lng nh sau:

SVTH: Hong Th Hin

19

Lp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá


Tiờu thc phõn loi

S lng ngi

T l (%)

Tng s lao ng.

85

100

+ Nam

50

58,8

+ N

35

41,2

+ Lao ng trong biờn ch

48

56,5


+ Lao ng thuờ mn thi v

37

43,5

+ i hc v trờn i hc

28

32,9

+ Cao ng

23

27,1

+ Trung cp

18

21,2

+ Lao ng ph thụng

16

18,8


1. T l nam, n.

Biờn ch lao ng.

Cht lung, trỡnh lao ng.

Biu 3: Tng quan v ngun lao ng ca Cụng ty TNHH I ON GIA
Cn c vo cỏc s liu v bng cht lng lao ng c phn ỏnh trờn
cho thy Cụng ty TNHH I ON GIA cú mt i ng cỏn b hựng hu, cht
lng cao chim phn ln tng s lao ng trong biờn ch ca cụng ty. Hch
Toỏn tt lao ng giỳp cho qun lý lao ng i vo n np, thỳc y vic chp
hnh k lut lao ng, tng nng sut lao ng v hiu sut cụng tỏc, m bo
nguyờn tc phõn phi theo lao ng. õy chớnh l ng lc thỳc y Cụng ty
ngy cng phỏt trin, ln mnh.
* Tin lng.
m bo tin hnh liờn tc quỏ trỡnh tỏi sn xut trc ht cn m bo
tỏi sn xut sc lao ng, ngha l sc lao ng m con ngi b ra phi c
bi thng di dng thự lao lao ng. Tin lng chớnh l phn thự lao lao
ng c hng biu hin bng tin tr cho ngi lao ng cn c vo thi
gian, cht lng v kt qu m h cng hin.

SVTH: Hong Th Hin

20

Lp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội


Báo cáo thực tập cuối khoá

Tin lng l ngun thu nhp ch yu ca ngi lao ng. Ngoi ra ngi lao
ng cũn c hng mt s ngun thu nhp khỏc nh: tin thng, tr cp bo
him x hi....
Mt khỏc tin lng cũn l ũn by kinh t khuyn khớch tinh thn
hng hỏi lao ng, kớch thớch v to mi quan tõm ca ngi lao ng n kt
qu cụng vic ca h. V bn cht, tin lng chớnh l biu hin bng tin ca
giỏ c sc lao ng. Núi cỏch khỏc tin lng chớnh l nhõn t thỳc y tng
nng sut lao ng. Do ú tin lng cú vai trũ quan trng i vi ngi lao
ng.
Cng nh cỏc cụng ty khỏc, i vi Cụng ty TNHH I ON GIA,
tin lng l khon thu nhp chớnh ca ngi lao ng, ng thi l yu t cu
thnh nờn gia thnh sn phm ca cụng ty. Vỡ vy cụng ty chỳ trng c bit n
cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng phi tr ngi lao
ng.
Thc hin tt k toỏn lao ng tin lng gúp phn thc hin tt ng
li chớnh sỏch ca ng v Nh nc i vi ngi lao ng.
* Qu tin lng.
Qu tin lng l ton b s tin lng tớnh theo s cụng nhõn viờn ca
cụng ty do cụng ty trc tip qun lý v chi tr.
Thnh phn qu tin lng bao gm nhiu khon nh lng thi gian
(thỏng, ngy, gi) tin thng, lng ngh phộp, lng hc..Qu tin lng bao
gm nhiu loi, tuy nhiờn v mt hch toỏn cú th chia thnh tin lng lao
ng trc tip v tin lng lao ng giỏn tip. Trong ú chi tit theo tin lng
chớnh v tin lng ph. C th:
+ Tin lng chớnh l ton b tin lng tr cho ngi lao ng trong thi
gian lm nhim v chớnh ca h, bao gm tin lng cp bc,tin thng v cỏc
khon ph cp cú tớnh tin lng ( ph cp trỏch nhim, khu vc, lu ng, ca
3...)


SVTH: Hong Th Hin

21

Lp: CKX10.4


Trờng CĐKT Công nghiệp Hà Nội

Báo cáo thực tập cuối khoá

+ Tin lng ph l tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian lm
nhim v khỏc v khụng lm vic nhng c ch quy nh nh: ngh phộp,
hi hp, hc tp, l tt...
Vic phõn chia qu lng thnh lng chớnh v lng ph cú ý ngha rt
quan trng i vi cụng tỏc hch toỏn tin lng, phõn tớch cỏc khon mc chi
phi qun lý v chi phớ bỏn hng. Chỳng ta cú th hiu rng: tin lng chớnh ca
cụng nhõn cú quan h trc tip vi nng sut lao ng. Cũn tin lng ph ca
cụng nhõn c hch toỏn phõn b giỏn tip vo chi phớ kinh doanh m khụng
gn vi nng sut lao ng.
2.2. Cỏc phng phỏp tớnh, chia lng v cỏc khon phi tr ti Cụng Ty
TNHH I ON GIA
2.2.1Ti khon s dng :
2.2.1.1. Ti khon 334 Phi tr ngi lao ng
Ti khon ny phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc
khon phi cho ngi lao ng ca doanh nghip v tin lng, tin cụng, tin
thng, ph cp, BHXH v cỏc khon phi tr khỏc thuc thu nhp ca ngi
lao ng.
Bờn n :

Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin thng, BHXH v cỏc khon
khỏc tr cho ngi lao ng.
Cỏc khon khu tr vo tin lng, tin cụng ca ngi lao ng.
Bờn cú :
Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin thng, BHXH v cỏc
khon
khỏc phi tr cho ngi lao ng.
S d bờn N :

SVTH: Hong Th Hin

22

Lp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

Số tiền đă trả lớn hơn số phải trả về lương, tiền công và các
khoản khác c̣òn phải trả ( quá lương)
Số dư bên Có :
Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng, BHXH và các
khoản khác còn phải trả cho người lao động.
2.2.1.2. Tài khoản 338 - Phải trả, phải nộp khác
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản phải
trả, phải nộp khác ngoài các khoản đă phản ở tài khoản thanh toán nợ phải trả
( từ tài khoản 331 đến tài khoản 337 )
Bên Nợ :

Bảo hiểm xă hội phải cho công nhân viên
Kinh phí công đoàn chi tại đơn vvị
Số BHXH, BHYT, KPCĐ đă nộp cho cơ quan quản lý quỹ
Bên Có :
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh
Trích BHXH, BHYT khấu trừ vào lương của công nhân viên
KPCĐ vượt chi được cấp bù
Số BHXH đã chi trả công nhân viên khi cơ quan BHXH
thanh toán
Số dư bên Có :
Số tiền còn phải trả, phải nộp
BHXH, BHYT, KPCĐ đă trích chưa nộp cho cơ quan quản
hoặc KPCĐ được để lại cho đơn vị nhưng chưa chi hết
Số dư bên Nợ :
Số đă trả, đă nộp nhiều hơn số phải trả hoặc số BHXH đă
chi trả công nhân viên chưa được thanh toán và KPCĐ vượt
chi được cấp bù.

SVTH: Hoàng Thị Hiền

23

Lớp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

TK 338 có 8 tài khoản cấp 2 :

TK 3381 : Tài sản thiếu chờ giải quyết
TK 3382 : Kinh phí công đoàn
TK 3383 : Bảo hiểm xă hội
TK 3384 : Bảo hiểm y tế
TK 3385 : Phải trả về cổ phần hoá
TK 3386 : Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
TK 3387 : Doanh thu chưa thực hiện
TK 3388 : Phải trả, phải nộp khác.
Ngoài ra kế toán còn sử dụng các tài khoản liên quan :
TK 111 : Tiền mặt
TK 112 : Tiền gửi ngân hàng
TK 138 : Phải thu khác
TK 141 : Tạm ứng
TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp
TK 627 : Chi phí nhân viên QLPX
TK 641 : Chi phí nhân viên bán hàng
TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2.2. Phương pháp kế toán tiền lương
+ Cuối tháng tính lương phải trả căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương,
tiền thưởng, làm thêm giờ và các khoản phụ cấp theo quy định cho từng người
trong công ty, kế toán ghi :
Nợ TK 622 : Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất
Nợ TK 627 : Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng
Nợ TK 641 : Tiền lương của nhân viên bán hàng
Nợ TK 642 : Tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Nợ TK : 3383 : Lương BHXH phải trả cho người lao động

SVTH: Hoàng Thị Hiền

24


Lớp: CKX10.4


Trêng C§KT C«ng nghiÖp Hµ Néi

B¸o c¸o thùc tËp cuèi kho¸

Có TK 334 : Tổng số tiền lương, tiền thưởng và các khoản phải
trả người lao động
+ Các khoản giảm trừ vào thu nhập của người lao động :
Nợ TK 334 : Tổng số tiền trừ vào thu nhập của người lao động
Có TK338 :
3383 : 7% BHXH
3384 : 1,5% BHYT
+ Thưởng thi đua lấy từ quỹ khen thưởng:
Nợ TK 4311
Có TK 334 : Tổng tiền thưởng cho người lao động
+ Khi tiến hành thanh toán lương cho người lao động sau khi trừ đi các
khoản:
Nợ TK334 :
Có TK 111 : Tổng tiền lương còn lại
2.2.3. Phương pháp kế toán các khoản trích theo lương
+

Tính BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh

21,5% và trừ 7% vào lương của người lao động :
Nợ TK 622 : Chi tiêt từng phân xưởng
Nợ TK 627 : Chi tiêt từng phân xưởng

Nợ TK 641 : Trích của nhân viên bán hàng
Nợ TK 642 : Trích của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Nợ TK : 334 : Trích 7%
Có TK 338(2,3,4)
+ Tính lương BHXH phải trả cho người lao động:
Nợ TK 3383
Có TK 334 : số tiền BHXH người lao động được hưởng

SVTH: Hoàng Thị Hiền

25

Lớp: CKX10.4


×