Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Câu gián tiếp đặc biệt với cấu trúc tổng quát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.54 KB, 1 trang )

CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
V + O + to V
Promise (hứa), ask (bảo), order (yêu cầu), remind (nhắc nhở), advise, encourage
(khuyến khích), beg (cầu xin) invite (mời), warn (cảnh báo), allow (cho phép),
persuade (thuyết phục) recommend (đề nghị/gợi ý) remind (nhắc nhở) request
(yêu cầu) urge (thúc giục) want (muốn) command (ra lệnh) compel (bắt buộc)
entreat (nài nỉ) expect (mong) forbid (cấm) implore (van xin) instruct (hướng
dẫn/cho biết)
V + To V
Agree (đồng ý) Demand (yêu cầu) Guarantee (đảm bảo) Hope (hi vọng) Offer
(gợi ý) Promise (hứa) Propose (đề nghị) Swear (thề) Threaten (đe dọa)
Volunteer (tự nguyện) Vow (thề nguyền) Want (muốn) refuse (từ chối)
V + Ving
Suggest (gợi ý) admit (thừa nhận) deny (phủ định) regret (tiếc)
V + giới từ + V-ing
insist on (khăng khăng) dream of (mơ ước) think of (nghĩ về) look forward to
(mong đợi) apologize for (xin lỗi về cái gì) object to (phản đối)
V + O + giới từ + V-ing
accuse + O + of (buộc tội ai) thank + O + for (cảm ơn ai vì) congratulate + O + on
(chúc mừng vì) prevent + O + from (ngăn ai khỏi cái gì) apologized + to O + for
(xin lỗi ai vì cái gì) warn + O + against (cảnh báo ai) blame + O + for (đổ lỗi cho
ai) forgive + O + for (tha thứ) stop + O + from (ngăn ai làm gì) suspect + O + of
(nghi ngờ ai vì cái gì) criticize + O + for (phê bình ai vì cái gì)
*** Blame O (người) for V-ing nhưng blame + V-ing/Noun + on + O (người)
*** Danh động từ (V-ing) có thể được dùng thay cho mệnh đề that (that + S + V…)
trong lời nói gián tiếp sau các động từ giới thiệu: accuse of, admit, advise,
apologise for, deny, dream of, insist on, look forward to, suggest; propose (có ý
định), prevent, recommend, report, think of…
Ex: “You stole my pen”.
→ He accused me of stealing his pen. (He accused that I had stolen his pen)
*** Và 1 số trường hợp khác ko có cấu trúc cụ thể và cô cũng k biết nhét vào


dạng nào =))))
“Hi! Hello! Good morning…” She said to me -> She greeted me
“Good bye” She said -> She said goodbye to me
“Mary. This is Jim” She said -> She introduce Jim to Mary
“Happy new year” -> She wished me a happy new year.
“Merry Christmas!” -> She wished me a merry christmas.



×