Tải bản đầy đủ (.pdf) (273 trang)

Định hướng quản lý tổng hợp vùng bờ biển bắc bộ trần đức thạnh (chủ biên) và các tác giả khác pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.66 MB, 273 trang )

V IỆ N K H O A H Ọ C V À C Ô N G N G H Ệ V IỆ T N A M

17
2

TRẦN ĐỨC THẠNH (Chủ biên)
NGUYỄN HỮU CỬ, ĐỖ CÔNG THUNG,
TRẦN ĐÌNH LÂN, ĐINH VĂN HUY, PHẠM HOÀNG HẢI

ĐỊNH HƯỚNG
QUẢN LÝ TổNG HỢP


VÙNG BỜ BIÊN b ẮC Bộ


NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC Tự NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ


TR Ầ N ĐỨ C T H Ạ٠ N H (Chủ biên)
N G U Y Ễ N HỮU CỬ, Đ Ỗ C Ô N G T H U N G ,
TR Ầ N Đ ỈN H LĂ N , Đ IN H V Ă N HUY, P H Ạ M H O À N G HẢI

ĐỊNH HƯỚNG
QUẢN LÝ TONG HỌP


VÙNG BÒ BIÊN b Ắ c
٠

' l ftưưt)ŨL Ạl H;jCiiHAĨkANtỊ


Í h ữ

V [ Ệ٠Í J

10025101

Hà Nôi - 2011

b ộ■


L Ờ I G IỚ I T H IỆ Ư

B ộ٠ S Á C H C H U Y Ê N K H Ả ( ) Y È B IỂ N ,‫ ر‬H Ả O ‫ ا‬Y I Ệ T N A M

\' ‫ام‬0‫ ا‬Nam !‫ ذ‬٩uôu ủia bien, eó vùmz b một‫؛‬e!i ‫ ا‬1‫ ا' اا‬quyen rộng khoang một triệu kllômet
vu(١>iíg. đưòng bờ bid'll trhl dài hon 3.260 km. n٦ột hệ thồng đảo ven bờ V‫؛‬vUng khoi chĩém một 1
ị tri' eqe kỳ qu:in trqng \'ê m(it an ninh quỏe ph()ng eũng nhu kinh te-xà hội eủa dát nuOe. Chien'\
ỉin rt Bien ị lệt ،Ví///; ĩ(f'ì nãm 2020 duợe t3ang \'à Nhd nu(')e ta xây dựng, đà x ‫؛‬ie dỊnh nhiìnu
n‫؛‬،‫ ؛؛‬٠ụ ehi6!i\ m ! ‫ اراﻻ‬phdi hodn thdnh. nham khdng dỊ!ih ehd quy^n Quốc g‫؛‬a trín blẻn, phiit trien
kiiih tê b ‫؛‬6n. kho ‫؛‬i h(.)e eOng ngh‫ ؛‬b ‫؛‬6n, dua nu(‫؛‬-e ta trờ ihilnh một QuOc g ‫؛‬a m ‫؛‬Ịnh VC bien, phù
‫(اا‬.)-‫ ن'\ )ا‬xu th6 kha 1‫ ؛‬Ihiie diỊÌ (!‫ ﻻ‬0 ‫ ى)ل‬e(ia thê uicVi trong thê ky X X L Việc thực hi^n cỏ két qud cdc
‫ﺗﺎ؛ا؛ال‬٠
‫ل‬
٦
‫ ا‬phdi dq'a tr6n một co sở khoa h VL1 tr6n ١

)e١vUng ch kỳ thult ddy dú ١
‫"؛‬ic vê dièu k ‫؛‬ộn tụ
‫أﻟﺰا؛ا!ال‬, sinh thili mdi íruờng vd tidm Iiilng tdi nguyC.n ihiCn nhiên b ‫؛‬.6n của nu(')c ta

Cong cuộc d ‫؛‬6u tra nghiCn cdu biên o nu(')c ta d l duọe bat d ‫؛‬١u lU nhUng năm 20 cda thc ky
‫ﻻ‬-‫'ﻻ‬6 ‫'ا‬. nhdl song Ị)liai idi giai doi.in từ 1954, Vi١ ‫اا‬١ sau ndm ‫ل‬klii chiCn tranh k6l thUc. dat ,975
!‫ازا'!اا‬٠lliỏng nhdl. h،)i.it dộng didu tra nghiCn eủu b ‫؛‬6n nuOc ta mOi duoc ddy m ‫؛‬.inh, nhiCu Chuong
trlnti Cdp Nlid luróe. edc' í)e iin, De tdi ờ edc Ngdnh. cde' dla phuong ١
'en bien mdi duợc IriCn
kl١ai. Qua dd, Cilc kêt ‫ ا‬١‫ااا‬١ di'،p ứng một phdn y6u cdu tu l nghiCn cdu đà dircrc eOng b6١‫ ؛؛‬u vê
bi2!ỉ. edng !)‫ ( ا) ا‬gdp phdn Vilo việelhirc h‫ ؛؛‬n ede nh‫ ؛؛‬m vụ bdo dani an ninJi quOc phOng b ‫؛‬,6n
١ng khai thdc, qiidn !y , bao vệ tdi ngiiy^n môi truOng b)eac hoạt d‫؛‬.6n trong giai doí.in vừa qua
riiy nh ‫؛‬Ciic nh 6n١‫ ؛؛‬m vụ !‫)' ا‬-‫ اا‬cda Chien ỈU'()C Biên Mệt AV//;; tủ'ì nănt 2020 dang dặt ra nhiíu
v6u 0 :'‫ ااا‬e‫؛‬١p bách \'à to !‫'\ اا')' ا‬ê tu lĩộu biCn lua.ye lii. D2' gdp phdn ddp (rng nhii 0 ‫ اا ة‬trCn, Nhí'، xuíit
Nh،)a hqe ìụ nhiCai vd 0١6ng ngh bai١‫ ؛‬- Việ.n Khod h(.)e và Cong ngh ‫ ؛‬٧ i ‫ ؛‬t Nam dd tô chức biCn
soạn \a -Xudl ban bộ saeh ChuYdn khiio \'ê ‫ ا!ااذﺀ‬. í)at) \'iệ t Nam . ٧ ‫ ااا(؛‬bidn soí.in bộ sdch ndy dqa
Irbn eae k2t ‫ااأا‬،'‫ أ‬dà cd lír việc ihi.rc h ‫(؛‬١n cde Chuoiig trlnli diSu tra nghịên c١-'ru biên edp Nh ‫؛‬١ nubrc
do ١'‫ ا! اا؛‬c١6ng ngh Nhoa lioe Vi١‫ ؛‬Vĩẹt Nam chu tr ‫ ؛‬tr (١!ig nhiCu n‫؛‬٦m. cUng nhu Ciic kct qud
٠ro!ig ihOi g nghicn cdu ơ ede' Ngdnh‫؛‬qua. \ìộ sdeh du ai٦(٠)':e xuilt bdn gôm nhiCu !ĩnh vục
biCn Khoa h(.)c' Cdng ng!iÇ٠
Khi tu(.?'ng 'khuy v ‫’؛‬m ‫ )؛‬ộ!ig lục bi6!i
t)la lý. Dịa m‫؛‬.io. Dla chdt biCn
Sinli hpe. Sinh thiii, M ỏi trut'yng biCn
Da dqng s‫!؛‬ih học Vil Bảo tỏn thiCn nhiín bi6!i
Tdi nguvCn IhiCn nhicn biCn
.va Ciic lĩnh v^e khiie
diim bdo ch 6( 1‫؛‬u luợng Ciic an phdm, v ‫ ؛؛‬c b ‫؛‬6n soí.in và xudt bản duợc t ‫؛‬6n hành nghiCm
lúc ‫ أذاا!ا‬edc bu('yc luyCn cht.)n ở Hội dồng Xudt bdn và buOc thảm định cUa Cíic chuyCn gia
N h i nuOc dặt hdng (thông qua chuyCn ngành có trinh độ. Trong cde ndm 200S, 2009 Ví١ 2010
Ctic Xuất bdn - Bộ Thông tin và TruyCn thOng) cùng vOi sụ hỗ trợ kinh phi b ‫؛‬6n soạn c(ia
Viện Khoa học và Công ngh (١ v ‫ ؛؛‬t Nam, Nhd xu٤‫ ؛‬t bdn Khoa học tụ nhicn va COng nghộ d ‫؛‬ì tô
chi.rc b ‫؛‬6n so‫؛‬.m vd xuat bdn duợc 15 cuốn ddu tidn cùa Bộ Chuy6n khảo ndy. Công việc b ‫؛‬6n
so٠Ị!i vd xual ban ‫ )(ﻧﻞ‬sdch 1‫ ا! ا؛ ا‬١'‫ ااة‬duợc t ‫؛‬6p tpc trong nãm 2011 .



A

Trần Oức Thạnh (Chủ biên)

Dò mi.ic tiêu Ircn dạt kct qua lòt. Nha xuài ban Klioa hục lự nhicn \a ('ỏmz nuhộ ràl monu
nliạn duợc sụ lurơnc úim rộnu rài cua các nhà khoa học thuộc các lĩnh \ạrc khoa học cỏnu nuhệ
biên tron.a ca luróc cùn‫؛‬z Iham cia bien soạn \ à xuàt ban Bộ sách Chuycn kha،١\ c Bien, ỉ )ao
\'iệt Nani. kịp thòi đáp ứim nliu câu lư liệu biên hiện nay cho cỏim tác ruzhicn cứu. đào t;u) va
]ilụic \ụ >cu câu các nhiệni \'Ị1 bao NỘ chu quyên (١
)uỏc uia trên bien, dòne thòi phát triêii kinli
le. khoa học cònu nuhệ bic.n \'à quàn lý tài nuuvên. mỏi trưò٠
im biên, uỏp phan thiêt tlu.íc ١
'ào
việc thi.rc hiện C h ie n h a rc Bien Việt AV//// tiri nãm 2020 cua Dãnu và Nhà nước, cùnu như cac
năm Iiêp ihcív
Nhà xuất haii
Khoa học tụ nhicn và C ÔIÌ” n” hệ


LOI N01 DẦU

‫! اا ذاا و‬ý tônu hợp ١(‫ ﻻااا‬bờ bien (Q LTH VBB) là lììột chirơiiu t٢‫؛‬oh tạo dirnu nham ٩‫ اا ذاا‬lý t ‫؛‬١i
‫ اﻟﺤﺮﻻﻟﻤﺎال‬٧‫ ﺋﺎااذا‬i, có sự tham uia liín k^t của l !bb' bi٧١‫؛‬١t ca c٤ic ngành kinh tc bị tác độim, c ‫'؛‬ic cơ
٩Ìiai chinh phủ và Ciic tõ chiic phi chinh phn. Đó 1‫؛‬١ míin hính mơi nhat VC quan lý các vLiim bcV
b ‫؛؛‬ì . liUii kct hơí.il động dối thc, t‫)؛‬p h(.yp các bCn cO quycn lợi, là một quá trinh phôi hợp v ‫؛‬i c ‫'؛‬ic
h٧‫؛‬.i dt.)n^ không trdng lặp. Nó bao gồm v ‫ ؛؛‬c dhiìh giá toàn diộn, dặt ra cdc mục liiỉu, quy hoíỊch
٤uan lý hệ thOng vùng bb vd thi nguycn, cd xcl dUn Ci \à .١c dặc diCm lỊch s‫؛‬văn hoii và truyUn r١
١u Ihuan:llióỉg. I٦n ‫ ا‬0 '‫ ا‬ích Vil su' dqng: lil một quii trinh liCn tục vá tiCn hoil nhdm di.it tới sự phht
‫ااذا‬: b۵n vdng. Q k l IlV B B 1‫؛‬١ một quii trinh dộng \'à 11‫ اﻟﺬا‬tục, nhờ dó cdc quyCt đlnh du'(.rc dtia

r،i niam srr dqng, p h lt triCn b^n vừng và b d o\ẹ các khu vực và tài nguyCn bơ vả bỉẻn. H ‫ ؛؛‬,n nay
hầuhci các nu'0'c trCn thê gicyi cỏ nen kinh tô th ‫ ؛‬trub'ng, dang phải dôi mặt vơi những van đê suy
gihí-i thi nguycn vh suy Ihohi n٦ơi trrrOng. d‫؛‬١n đcn khh nang phht triCn thiCu b in vừng١không chỉ
vỏ :1 hội. mỏi trường mà ch v^ phương d‫ ؛؛‬n kinh th . ٧ ‫ ؛‬vặy, Q LT H V B B dược dặt ra như mt)l
tilt ' ‫ ﻻاﻟﺢ‬cho phht Irihn bCm \'d'ng. nhưng tihp Ci)n dcn la ca một con dương dhi từ nh‫)؛‬n thLic. ly

1‫ل)؛أا‬dcii ihirc 1‫ ااة؛‬.vh tơ y lu'ơng dơn thhnh cOng
٧ BB) Вас
‫ اا؛اااا‬Irqng cua

Bộ nam trong dhi vcn hờ (I)VI3) Thy vinh Ị) Vling bơ' biiím‫ ؛‬lc 1‫ ؤة‬١một vị!ih biơ!١
Viç'l Nam tr،)ng chiơn lưt.yc phht triơn kinli tơ - xà hội biơ.n, dhm bao an Itinh quơc
phtng vh lợi ích, chu cuyơn Quơc gia trơn b ‫؛‬ơn Vii hội nhi)p quơ)c tơ trong xu thơ tohn chu hoh.
\ ' \ ] ] 1‫ ااا'اؤ‬I١ộ thu()c VC nhm tinh, thhnh pliô trqc thuộc trung ương, gõm có Qtihng Ninli, llhi
I‫د‬h‫ا'ا‬lg ‫ ا‬Nam Dinh; Thai Binh Vil Ninh lỉình. VBB Вас I‫ ؛‬ộ cơ chiCu dhi cư bhn khohng 460km
du'Î.c ‫)ا‬1‫ذا‬١‫ اا‬Ihhnh liai vang lự Iiliiơn tír MOng Cái dơn Dò Scrn vh tơ Đò Sơn dơn Lạch Trư ‫؛‬mg
khh. !iliau \'ơ chu trhc hịa cliht. dịa liình. d(ic diơm phht triơn tiơn hơa \'à diơu k ‫؛‬ơn dộ!ig 1‫ 'اأا‬.b(V
I hinguycn sinli. ١'‫ ا‬vh phi siiili vht phong phơ vh da di.ing clio phơp pliiit triơn nliiơu llnli vqc 1
kinl tơ quan Irqng nliir giao tliơng - chng. nơng Ihm nghiơp, ngư ngh ‫؛‬diơm !igh ơp١
‫؛‬cơng ơp١
iư‫؛‬khohng shn, du lịcli - dịch vụ. íơhy Ih vơng cơ nhiơư kliu bho tơn lliiơn nliiơn cơ gih trị: hơp٠
Di 'an thC giơi vịnh llí.i Long. VQG Bái Tơ Long, VQG Chl Bh, Khu dự trừ sinh quyơn Cht 1‫ ا'ذؤ‬.
Kill Dir trơ Sinh quyơa sỏng hlồng \'à Khu bho tồn dht ng‫)؛‬p nươc ^uhii Thuỷ. VBB Bhc Bộ
cơn.‫ ؛‬Ih vùng bơ biơii c(ia một trọng diơm kinh tơ Bhc Bộ, Iihm trơn vhnh dai kinh tơ vịnh Bilc
- Bộ.nơi vơi liai tuyơii hanh lang Quhiig Niiiti - 1-Iai Lhơng - Hh Nội - Nam Ndiih vh Quhng Ninli
líaiPliơng - Hh Nội - ‫ ا‬٦‫ اﻟﺔ‬Miiili. VI3B Bhc Bộ Ih nơi tơp trung dhn ctr và cơ mlt độ dhn sơ cao
nhl nươ)'c vrri nhỉơu dơ thị lơn nhm gần biơii hơặc shl biơii nhir Mtiiig Chi, Chm Phh, ‫ إ‬1‫ذ‬.‫ ا‬,Long
HhiPhơng, V.V. t Oc độ dơ till hoh xhy ra khá Iiliaiili kơo theo phiit triơii cơ sơ hi.1 thng vh gia thng
,dhiisơ cơ học. Chc hoi.it dộng nhhn sinh trơn ch lưu vực vá tại chỗ nhir phh hủy ríriig dhu nguơii
i'i'n'1‫ ؛‬nghp m ‫؛‬in, díip dc, xhy dặp, dho kơiih, chc hopt dộng Iiơng ngh ‫ ؛؛‬,p, nuôi trồng thuy san

cơn ‫ ؛‬nghiệp, chiig - hang hhi vh sinh hoíỊt thhi ra một lưựiig lơn chất ơ Iihỉỗm dưa ra biơii, íliih
liưoig lơn dCn mơi t٢L'ờng vùng bờ biẻn, ghy suy gihm thi nguyơin vh suy thohi mơi trư ‫؛‬.mg
Ng (‫؛‬ii ra, biổii dồi khi hạu vh dhing cao mực bien cUing ghy ra t‫'؛‬ic dộng quan trọng dCn chat
٧ BB Bhc lirọig và dộng thhi mơ; trương, phht sinh nhiơu tai biơii tự nhiơn. Bho vộ mỏi trường
Bộ )ao gơm ch inghii ngơa, kiơm soht, gihm thiơu chc the dộng tiCu cực tơ chc yơu tơ nhhii the
tliaii gia v‫؛‬io quh trinh tương the lục dịa - bỉơii ơ dhi bờ biơn vh chiCn lược ơng xơ thích hợp với
bici động khi hi)u Ih mỌt yơu cầu cắp bhch vh chi có thẻ thhnh công nhờ thực hỉộn quhn ly tổng
htrpvùng bờ biẻn, phối hçyp tohn diộn với quhn ly lưu V1JC.


Trần Đức Thạnh (chủ bên)

Việt Nam ticp cặn Q LT H V B B đà trên mưừi nãm, kc từ khi thực hiộn đc tài cấp nhà lUỏc
KHCN.06.07 “ Nghiên cứu xày dựng phương án quàn lý tỏng hợp vùnti bờ bien Viột Nam '^ỏp
phan đám bào an toàn môi trường và phát tricn bcn vừim١١ do Viện Tài nguycn và Môi truờnii
biền chủ trì trong các nãm 1996-1999. Một số dự án đicm sau đó dà được thực hiện nhờ hỗ trợ
của một số nước và tồ chức quốc te hoặc nỗ lực tự thực hiện trong nước. Mặc dù còn nhừng hạn
chế, các hoạt động này đà cỏ nhùng đóng góp quan trọng VC phô bicn kiên thức, náng cao nhận
thức và tích luỹ kinh nghiệm ve Q LTHVBB. Việt Nam có môi trường ihuặn lọi cho
Q LTH VBB: thể chế dược quy định bời Hien pháp năm 1992 phù hợp với yêu cẩu xây dụm: cư
che Q LTH VB B với vai trò quản lý lứià nước và phương thức quàn lý thống nhất, tập trung;
Đàng lành đạo và sự ồn định cùa chê độ chính trị có vai trò quan trọng dối với tính bC١n vững
cùa quá trinh quàn lý cần kéo dài nhiều chu trinh nối tiếp nhau.
Do thể che và hoàn cảnh kinh te - xã hội, cỏ nhừng khác biệt nhât định trong việc áp dựng
mô hình Q LT H V B B ở các nước. Mặc dù đà có nhừng thành công, nhưng nhiều hoạt động
Q LTH VB B chưa bền vừng và chưa trở thành một quá trinh “ tự lực” . Con dường Q L T H \'B B ơ
nước ta còn phài đương đầu với những thách thức to lớn. Nhộn thức và hiểu biết về kinh nghiệm
thực tiền về Q LTH VB B còn hạn chế và còn chịu ảnh hưởng nhiều cùa tư van quốc te. M ỏ hình
Q LTH VBB cấp tinh có lè thích hợp với nước la, tuy vẫn có nhừng bat cập. Thực te, ờ Việt Nam
hiện dang tồn tại các vùng kinh tế, trong đó có các vùng kinh te trọng diem ven biên. Trong bôi

cành dó, Q LTH V B B các địa phương (tinh, thành phô v.v.) can dược đặt trong khuôn khô thòng
nhat của Q LTH V B B cap vùng. V i vậy, rất cân thiêt xày dựng mô hinh định hướng Q L T H \ BB
Bãc Bộ - vùng trọng diêm của DVB Tây vịnh Bãc Bộ, đê có thê phát tricn và áp dụng cho các
vùng bờ bién khác của Việt Nam, làm cơ sờ cho xây dựng chien lược Q LTH VBB cấp vùng và
cấp địa phương ven bicn của cà nước. Đay là một nội dung cư bàn của de tài cap nhà nước
K C .09-13/06-10 “ Luạn chứng khoa học kỹ thuặt VC mô hình quàn lý tông hợp và phát tricn bên
vừng dài ven bờ Tày vịnh Bac Bộ” - tư liệu chu ycu dc hoàn thành cuôn sách này.
Q LTH VB B ờ Việt Nam hiện đang là van dê dược nhiêu nhà khoa học và quản lý quan tâm
và dà cỏ nhiều bài báo cỏng bố trong các tạp chí, luycn tập hội thào vê các khia cạnh khác nhau.
Tuy nhiên, trong cuốn sách này. tập the lác già dà cô gáng trinh bày có tỉnh hệ thông và khá dày
đù nhưng ván đc cư bàn về lý luặn và thực ticn Q LTHVBB ờ Việt Nam. trcn cơ sở xem xét cụ
the vào vùng bờ bien Bac Bộ - vùng trọng diềm của DVB Tãy vịnh Bãc Bộ.
Tập the tác giả chàn thành cảm ơn Nhà xuat bản Khoa học tự nhicn và Công nghệ, Viện
Khoa học và Công nghệ Viột Nam đà xét duyệt và hồ trợ kinh phí xuat bản cuôn sách này. Xin
chàn thành cãm ơn Ban Chủ nhiệm chương trinh KC 09/06-10, Vãn phòng Các Chương trình
thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ, lành đạo Viện Tài nguyên và M ôi trường biển dà khuyên
khích và tạo dicu kiộn thuận lợi cho tạp thể tác giả soạn thào chuyên khảo này. Tập thê tác giả
cùng chân thành cãm ơn tàt cà các đông nghiệp, các thành viên của dê tài KC.09.13/06 -10 dà
giúp dờ, hỗ trợ tư liệu và dóng góp ý kiên cho viẹc hoàn thành cuôn sách này. Đặc biệt, xin chàn
thành cảm ơn GS.TSKH. Lê Đức An đà dọc và góp nhiêu ý kiên quý báu cho việc bicn tậ]) và
hoàn thiện cuôn sách.
Chac chan, cuốn sách còn có nhừng hạn chc, rnong được dộc giã lượng thử và còn nhùng
vấn dồ mong dược đóng góp. trao đồi đồ nghicn cứu ticp tục. Chấp nhận nhừng khiem khuyct
khó tránh, hy vọng cuốn sách sè là tập tư liệu hừu ích góp phần thực hành Q LTH VB B phục vụ
phát trien bền vừng V B B Bắc Bộ nói riêng và Việt Nam nói chung sừ dụng cho nghiên cứu
khoa hục. giang dạy và thông tin tuyên truycn tới cộng dông.

Các tác giả



MỤC LỤC

Trang
LỜI GIOI THIỆU

3

Ị ( ‫؛‬IT,'Ó II-)ẦU

5

^lỤ C L Ụ G

7

ΟΛΝΗ M ٧ G G IlU ' Ѵ1ЙТ TẤT

9

Chuon» í. Đ IỀ U K IỆ N T Ụ N H IÊ N , T À I NG UYÊN, Κ.ΙΝΗ TÉ - XẢ H Ộ I VÀ
^I(')i t h U O n (‫ ؛‬v U n g b ờ b i E n b ắ c ‫ ؟‬ộ t r o n g b ố i c ả n h
C IIU N G c ủ ٨ DẢI VEN BỜ T Â Y V ỊN H BẮC BỘ

11

I. 1)‫ أاخ؛‬k ‫؛؛‬n tir nhiL.n
II.

‫ اا خ؛ ﻻ‬ki( ٠n kinli tế - xã hội


22

III. Ί'ί'ιί пциусп và ticm папц

31

IV. Môi trườn‫ '؛‬vả thicn tai

49

Chưo-n^ỉ II. Đ ỊN H IIUt.íNC, sU' DỤNG HỢP 1.Υ T À I N G U Y ÊN V À .B Ả O VỆ
^ iỏ l T R ٧0 N G ٢ ủ n C٠ Bờ B.IÈN b ắ c B ộ t r o n g b ố i c ả n h
C H U N G с ٧л D Ả I VEN BỜ TÂ Y VỊNI-I b A c b ộ

61

I. Sử СІІШЦ hợp ly tải пциуёп và bảo vệ môi tnrờnũ đê phát tri ‫ ة‬n bSn vững
kinh te - xfi hội

61

II. DỊnh hưbn ٤ỉ phát triổn bển vửng cáe tuyến hành lang và vành dai kinh te

88

III. DỊnh hưứntỉ xây dựng eác công trinh bảo vộ và ổn dỊnh bờ bíển Bắc Bộ,

102

trợnẻ diém là bờ châu thô Sông Hồng

Chưưng I I I . T IẾ P CẢN M Ô H ÌN H QUẢN l Y t ồ n g h o p v U n G b ờ BIEN
b ắ c b Ọ

121

I. ٦'ổntí quan νέ quản ly tổn^ hợp vUrig bờ biển

121

II. Tiếp cận mô hlnh quản ly tổng hợp vUng bờ biển Bắc Bộ

149


Trần ĐÚ’C Thạnh (chù biên)

Ciìuon» IV . D ỊN H HƯỚNG QUẢN LÝ TỔNG HỢP VỪNG BỜ BIÊN BẨC BỘ

18

I.

181

Khunu hành đ ộ niỉ và nhừn‫؛‬ỉ vàn đô ưu tiên cho quán lý tônư hợp v ù n ‫؛‬i bờ
biến Bắc Bộ

II. Tô chức thực hiện quán lý tôm i hợp vùnu bờ biên Bắc Bộ

199


LỜI KHT

241

TÀ I LIỆU T H A M KH ẢO

245

PHỤ LỤC: M ộ t số hình ánh, bán dồ vùn‫؛‬i bờ biên Bắc Bộ

255


DANH MỤC
CHŨ VIÉTTẮT
٠
AFHC

Asian - Pacific Economic Cooperation (Tô chức Hợp tác Kinh te Chau A Thái Binh Dươim)

ASHAN

Association o f Southeast Asian Nations (Hiệp hội Các nước Đông Nam A)

B & HĐ

Biên và hải đảo

B VM T


Bào vệ môi trườiuĩ

C N ll

Cônu imhiệp hoá

CSCT

Cửa sônu chau thô

CSHP

Cửa sông hinh phều

CSPT

Chi số phát tric.n

CTSH

Châu thỏ sõmi Hông

DPSIR

D riviim force - Press - State - Impact - Response (Nguồn - Áp lực - Hiộn trạnu
- Tác động - ưng phó)

DVB


Dài ven bờ

DVVT

Death weight tonnatze (Trọng lượnti chct)

ĐNN

Đất Iiíĩập nước

DVD

Độnu vật đáy

DVPD

Động vạt phù du

GHF

Globa! Environment Fund (Quỹ M ôi trường Toàn cầu)

GIỈCP

Giới hạn cho phép

HCBVTV

Hoá chat bào vệ thực vật


H D II

tỉiệ n đại hóa

HST

Hộ sinh thái

ỈIT D V B

Hộ thống đào ven bò

IMF

International Monetary Fund (Quỷ Tiền tệ Quốc tế)

IMO

International Maritime Organisation (Tô chức Hàng hài Quốc te)

lUCN

International Union for the Conservation o f Nature and Natural Resources
(form erly) - Hiộp hội Bảo vộ Thiên nhicn Quốc tế

KCN

Khu công nchiệp

KCX


Khu chế xuất

KDTSQ

Khu dự trừ sinh quyển

KH & CN

Khoa học và Công nghệ

K H KT

Khoa học kỹ thuật

KH&ĐT

Ke hoạch và Đầu tư

KKT

Khu kinh te


Tran Đức Thạnh (chU biê٢١)



KT-XH


Kinh te - xà hội

MPA

Marine Protected Area (Khn bí١o t‫؛‬٩n bien)

MTĐC

M ỏ itrư ờ n cdịach Ì‫؛‬t

NOAA

National Oceanic and Atmospheric Administration (Cục Khi quyên và Đại
dương Quốc uia)

PEMSEA

Partnerships in Environmental Management tor the Seas o f East Asia (Tô ch(rc
phối hợp Quí١n ly Môi trườne Ciic Hicn Đỏim A)

POP

Persistent organic pollutant (Chat hiìu cơ bCn)

PTEV

PhUt tricn bcn virnu

ỌA-QC


Quality assurance - quality control (Kiêm soilt và đàm bào chit lượng)

QLTH

Quíln ly tong hcrp

RNM

Rírng ngập mạn

RQ

Rick quotient (Hệ so tai biiỉn)

EDKT

Trqng diCm kinh tè

TN&M T

T li nguyln v l Mỏi trường

TSS

Total suspended solid (Tông chí‫؛‬t ríin lơ lửng)

TVN M

Thực vật niíập mặn


TVPD

Thực vật phù du

UBND

ủ y ban nhln dln

UNCED

United Nations T'oiifcrence. on lìnvironmcnt and development (Hội nghị 1-K.n
hi٠ỉ p quốc ve Môi lrư('mg vìì P lill íriẽii bin ١'frng)

UNOP

United Natioi١s development Progranune (Chrrong trinh p h lt tr iln L iln hi(٠p
quOc)

UNEP

United Nations Environment Programme (Chương trinh M ôi trương L iln H ilp
quốc)

UNESCO

United Nations Educaltional, Scientific and Cultural Organisation (Tỏ chtrc
٧ ăn hoá, Khoa hqc và Giảo dqc L iln hilp quốc)

UNEPA


United Nations Eund for Population Activities (Quỹ L iln h ilp quOc cho phlt
triẻn d ln số)

VBB

٧ ùng bờbiẻn

V Đ KT

٧ ành dai kinh tế

VKT

VUng kinh tế

V LX D

Vật liệu xây dựniỉ

VQG

Vườn Quốc gia

WB

W orld Bank (N gln hlng Thế giOi)

VVTO

W orld Trade Organisantion (Tô chủc Thương m(ỉi T h l giới)



1!

Chuon ‫ »؟‬I

DIEU KIỆN TỤ’NHIÊN, TÀI NGHIÊN, KINH TẾ - XẨ HỘI
VÀ MÔI TRÙÒNG yÙNG BÒ' BIẾ‫ ؛‬BẮC BỘ TRONG BÓI CẢNH
CllCNG CỦA h A i v e n BỜTÂV v In H b ắ c BO

’^I. D I È E K I Ệ N 1 Ẹ ' N H I Ê

l.Đ ịa h ín h - đ ịa mạo
٧ Ịiih Вас Bộ rộng khoanu !SO.OOOknl, sau (rung binh 50m và sâu nhat I07m tíỊÌ n٦ột trũng
gan cua \' ‫ ااإ‬1‫ ا‬٠ ic Bộ tìược xác định VC phía lục ííịa tơi ranh giơỉ phía trong Ciic'DVB Tày vịnh B٤
huyộn/thị vcn bien, νέ phía biCn tới độ shu khohng ЗОт (hinh 4, phụ lục) cơ diỆ.n tích duọ'c tínlì
:như sau
Theo ranh giơi tự nhiCn, từ MOng cai đcn 1ІІ.ІІ Van: 53.320,8 k n l, trong dơ di -‫ ؛‬n tích Ipc
lịa ven bien) 1‫ذ‬١ k n l và ph^22.405١:‫؛‬n bien, diio ven bờ 30.915km2.
- heo ranh gíơi phdp lý, từ Mơng cai đcn Mui Líiy: 44.417кщ2, trong dó diện tích lục dịa' 1
ven b ‫!^؛‬١n tích biCn, dilo)va di ^i I7.327kn٦ ١'.en bờ 27.090knl
l(ia!!g tơng d -‫ ؛؛‬n tícli VBB B ‫؛‬1C Bộ 20.240kni^١trong dó di ‫ ؛‬n tích Ipc dịa ven biEn
790kn٦.()^ I)t.)c bơ vịnh Bile Bộ, cơ mặt che vdng vịnh. .^va dĩẹn lícli biên, dao ven biV I3.450kn٦
c‫؛‬ra sdng ctidu thơ. c‫؛‬ra sơng hlnh phCu\à ddrn ρίκ'ι. Tơng d ‫ ؛؛‬n tích lưu vực che sOng lơ phía 'iơy
vỊiili Вас Bộ vào kh،)ang ЗОО.ОООкт^. trong dỏ cơ I55.0٧0km^ lưu v^c cha sơng tT١ng. ،lơ \a t١
Các ،lao trong vịnh вас Bộ chu yơu tiỊp trung (У \'cn bơ tdy bac vơi sỏ lupiig 2.321 dao lơn nlio
١n tích Х41,1кпі^, trong dơ cơ 50 dao cơ d)!V،')-| d ‫؛‬c:n tícli trơn Ikm^, gồm 2 dảo lớn, di ‫ ؛‬n tích trơn
lOOknr. 4 ddo di ‫ ؛‬n tích 20-lOOkm^ ١'١n tích 10-20km2 thuộc logi trung binh va)a 10 dao di 34
iia ،١
nlio. 1- lO kn l (L.Đ. A n . 200 ‫) ة‬. Phía ngoai vịnh, ria thơm lục d ‫؛‬a nam ở độ sdu 200ηι. D ‫؛‬a

liinli day vỊnh khii thoai vơi gOc dốc nho hơn 5١. Kha phơ biơn che trơng .hiơm kill tơi 10-30١
١g tuyơ^n c!،líỊ‫؛‬it ،]ua che dương dang sdu trơn day vinh. Đó la nhừng thung lũng sông cơ chua bị
1ί١ρ ddy trong kỳ bang ha c٦rc ،٩‫ اا‬lơn cuơ)i chng. ^goai ra, cơn cỏ che dơi ngdm da Độ tam va Ciic 1
.lơ c'at ngơm dươi day vịnh ،
-V ỈỈB lừ MOng Cai dCn Đồ So'11 (hinh 1. hinh 2.1 - 2.3, phụ lục) cơ hương chung Dỏng вас
dai khodng ISOkm. nhiơu chồ dốc, chiíi c 'ray K'am١‫؛‬١l rat manh va phơc tgp. Lục dịa ven biơn la
vù!ig núi th ،‫؛‬p chia cắt mgnh va cơ tinh phan bặc. cac b^c thường χέρ thanh dai vOng cung thap
‫ ا‬1‫ ااذ‬Giừa ede dào la các vịnh cơ di ve phía biơn٠‫ ؛‬n tích, hình ddng và độ sdu khdc nhau. Kơt thủc
٠in bờ ndy la vUng cứa sông hinh pheu I:ơ cu،3i do ‫؛‬،Ịch Dang vơi bai triơu rộng va hộ lạch triơu
lav d(ic (T.D. Thgnh va nnk. 1984). Trong cdc vịiìh Bai Tứ Dong và Hạ Long, ddy biơn phan،
١t ơ c(ra Vạn, sau trơn ЗОт. Phía ngoai cdc dao la phan،!):)،' va cơ nhiCu ranh nglm. Kanh sau nh
1‫ل‬
‫ة‬
‫ا‬
‫ا‬١'ịnh вас B،) cơ dịa hình ddy kha bang phang, dơi noi thdy Ciic dụng dịa hinh am hương Вас
Nam, nguyơn la cdc thung lùng sOng cO bị Iigạp chim (Trịnh PhUng va nnk.,1975). VBB kiơu
lalmalia١i phan bổ tơ Vĩnh Thgc dơn Qudng Yơn (trơ cdc ddo da vơi). Bờ biơn va cdc dao Ιί.ΐϋ،
thanh m،)t tơ h،.)'p di.ing vơng kơ thơa va ơm lay vbng cung - khối năng dgng dịa luỹ Dỏng Triơu -


12

Trần Đức Thạnh (chủ bièn)

Ycn Tứ. Xcn kè các đảo là các vòim trũng giCra niii trước kia. Cac đảo là đỉnh của các dày IIÚI b|
bicn làm ngập. Xu hướng phát Iricn của bờ là ít thay dồi (N.T. Sơn١Trịnh Phùng, 979; T.D.
Thạnh và nnk, 1984; Zcnkovitch ١v.p, 1963). Bờ biên thuỷ triều phát tricn đicn hình ờ vùng
Cửa Ong và vùng cửa sông hinh phễu Bạch Đãng và phán bô ờ phía Băc các vịnh Tiên Yên - Hà
Cối và Cừa Lục. Cửa sông hình phcu \'ới khả nàng thoát lù tốt trong dicu kiộn nhật tricu dcu
bicn dụ lớn là đặc điểm quan trọng của \'ùng.

VBB từ Đồ Sơn đen Lạch Trường (hình 1, hình 2.3-2.4, phụ lục) có hướng Đông Bac Tây Nam, dài khoảng 150km, thấp, băng phang, bị chia cãt ngang mạnh bởi các cửa lạch và
sông. Trung bình cứ 20km có một cửa sông lớn. Lục địa vcn biển là vùng đồng bang thấp của
CTSH hiện đại nam trong đc biên có dộ cao trung bình 0١5-l,3m, đôi nơi có các đc cát cao 4٠6m
và 2-4m. Đáy bicn thoải, đường đãng sâu lOm thường chạy xa bờ 15-20km. Tam giác châu ihô
sông Hồng hiện đại có bờ biổn trài dài từ Đồ Sơn đốn Lạch Trường (T.Đ. Thạnh va nnk, 1984),
thuộc kiểu lấn biền, tôc độ lan biên trung binh 20-30m/nãm và cao nhat tới 100-I20m/nãni ở
cữa Ba Lạt và cửa Đáy. Đồng bãng thâp có dê bao là nét đặc trưng lớn nhát của vùng, có thc ràt
nguy hicm klìi có bĩio lớn gay vờ đê làm ngập sau trên diện rộng. Đồng bang chau thô ngàm
(dclta - ỉront) phía ngoài các cửa sông Thái Binh. íỉông, Mà có dộ sâu phía ngoài khoảng 1520m, hình thái khá bang phẳng, nghiêng thoải về phía biền. Trầm tích be mật chủ yéu bùn bột.
bùn sét bột nhào mầu nâu, nâu hồng, đôi khi có mặt các khoảnh cát, cát bột. ơ bô mặt dõng
bằng tien CTSH đôi khi có mạt đê, gờ ngầm dài, hẹp, song song với bờ cấu tạo bang cát bột, cat
nhò được tạo nên trong đới sóng nhào. Đông băng được tích tụ do các yêu tố ngoại sinh sông
biên, phù sa dô ra từ các con sông lớn và phát tricn chủ ycu trcn các đới sụt chim ven bờ.
VBB từ Lạch Trường đến Mũi Lạy có hướng chủ đạo Tây Bắc - Đông Nam, dài 370km١
tương dối thoải, chia cat yếu. Lục địa ven bic١n la các dông băng kẹp giừa các nhánh ngang ra
biển cùa các dày núi Tày Bac và Trường Sơn. Đạc trưng VBB là chiêu ngang hẹp, độ nghiêng
lớn và khá phang, phô biên các bậc 20-25m, 10-15m, 4-6m và l,5-2m. Trên be mặt dồng bàng
có các dụn cát do gió phía Nam Hà Tĩnh, các dụn cát cao vái chục mét, càng vê phía nam các
khối đụn cát càng lớn hơn (T.Đ. Gián, 1962). Bờ bic.n kieu đồng bang aluvi chủ yeu do các song
nhỏ do vào. Vai trò của sóng trong quá trinh thành tạo dịa hình thc hiện rõ qua sự có mặt hang
loạt các côn cát ven biên và các dạng tích tụ cau tạo băng xác vò sinh vật và sù ôc nãm sàu
trong lục địa. Càng xa cửa sỏng Mà và sông Cả, vai trò cúa sóng càng thê hiện rồ. nhat là khu
vực Tĩnh Gi.i, Quỳnh Lưu, Diỗn Châu, Thạch Hà, Cam Xuyên, Kỳ Anh. Phía Nam Hà Tĩnh, vai
trò cua gió tương đôi quan trọng, ơ đảy xuat hiộn các di.in cát gió đồ sộ ngày càng lan sfui vào
lục-dịa. Địa hình doi cát lân cửa sông và cồn cát sát bò' bien là nét dặc trưng của vùng, la dicu
kiện gây ngập lụt đồng băng ven biển khi có mưa lớn. Bờ biền kiỏu tích tụ - mài mòn do sóng.
Kẹp nừa các nhánh núi ăn ngang của dày Tarờng Sơn là các thung lũng sông nhỏ. Dưới tác
động mạnh me của sóng biên hờ và nguồn vật liẹu gia nhập vào dới bờ nên bờ nguyôn sinh bị
thay đôi sâu sãc cà vê hình thái, cau tạo đê chuyên sang ٤;iai đoạn tích tụ - mài mòn. Đoạn tìr
Mũi Ròn đen Quảng Binh là bờ tích tụ - mài mùn băng phảng đà trường thành với các cung tích

tụ - mài mòn rat rộng nãm giừa các mùi nhô bị mài mòn như Mũi Roòn, Mũi Lạy, v.v. ILlc
Trung Bộ là vùng có ít đảo nhất ven bờ Việt Nam, gồm 58 dào với tổng diện tích 143km"
(chiếm 2,06% về số đảo và 0,83% về diện tích của các đao ven bờ Viột Nam). Các đảo lớn nhât
gồm: Hòn Mê (4,86krn^), Biện Sơn (2,94km^), cồn cỏ (2,2km^)١hòn Mẳt (0,8km^), v.v. Ouang
Trị và Thừa Thiên-Huỗ mồi tỉnh chi có một đào (L.Đ. An, 2008 ).

2. Đăc
٠ điểm đia
٠ chất
VBB Móng Cái - Đồ Sơn trôn binh đồ cấu trúc địa chất thuộc đới Duyên hài, chủ yê i trên
đới uốn nêp Caledonit Katazia, trũng chông gôi Trung sinh và các vùng sụt nhò Tàn sinh.
Hướng cấu trúc chính song song với bờ với các chuỗi dào kéo dài ngăn cách với các thung lũng


Ch٧’ơng |‫ ا‬Diều kiện ‫؛‬ự nhtên. tải nguỵên, kinh tế - xã hộ‫ ؛‬và mỏi trường vUng bơ biển Bắc Bộ
trong bõi cánh chung của bái ven bơ Tây vịnh Bắc Bộ

Ị3

‫ د' اا‬٠) ‫ )ل‬ch‫!؛‬n. b!ơ[١ đỏ пЛпц ‫ ا! ا ؛ ط‬tạo 0-300m. Các 1!‫ اا‬١!‫ ااا‬t‫؛‬Ịo 1‫ ا‬1‫ ذ‬đá khíi da di.in^١ uồm tram tlch lục
ngLí>cr، \à carhonat, macma phun tra o \à ٠١Лт nhạp١ luơi tư c ỏ sinh s('rm dơn h‫؛؛‬n d‫؛‬.،i. Ch‫؛‬inc
ph;١!i hổ Ircn ha (1‫'\ ا!زا‬ị c lu trhc ch!'!ih 1Л dơi ПІ١!1С C'át 1‫ أ'ذؤ‬- c ỏ Tỏ, dơi папц dỊa luv Yen Tơ \'à
\ùim trùnu choim daim ‫ ا‬1‫ إ‬،‫ ا‬hào flhn Cai ({)ovjicov, Ν .ν. Chỉơn (chơ hiơn). 1965; N.C. ‫اﻻا‬.‫ﺋﺎااز‬
(chii hiơi)), 199Χ). Tia١n٦ tlch diiy biơn ١'cn bơ tơ độ sau 3()η٦ trơ 1‫؛‬ỊÌ, chơ yê.u là bùn cdt bột тЛи
.١Лпі .١‫اااات‬1‫ ا‬h(١ặc хЛ т tro. í‫ ؛‬ơn sơt b()i рІіЛп bơ ІІіЛпЬ dai hẹp ơ ria ddo chiln ngoài ١'ịnh Tỉơn Yơn ІІЛ C.ÔI \'à tại сЛс ١'!nh kin. Cdt nhơ ѵЛ cdt trung рІіЛп bơ ven сЛс dơo vơ dọc trgc một sơ luơng
lacli. h‫؛‬.in soi g:)p (٠
y Ciic c‫؛‬ra liỊch сЬЛу xỉơl. Trừ ơ vinh khíi kin, trdm tích ddy b‫؛‬ơn cang xa bơ
сЛпс mịn. Mặt ddy vịnh l l ‫؛‬i٠ Long phơ biơn bùn bột nhơ, sau dơ 1Л bùn bột lơn ѵЛ bíin sơt bột
піЛіі хЛт, хЛ т xanh, dơi noi cơ тЛи хЛт den do anh hu(mg с(іа vặt liệu than dơ (Trịnh PhUng,
Ρ.Κ، Irung ѵЛ nnk. 1975).

\'B B ỉ)ồ Son - 1-i.tch Truơng thuộc CTShl hiÇn diỊÌ nầm trong phíỊm vi cơa bồn trơng
L a ‫؛‬nt)^oi ІІЛ Nơi. phdt triCn trơn n۵n mOng dơ cLmg cơ tuơi Mesozoi, Paleozoi vơ tỉơn Cambri.
Sự pltơl triCit ctia bồn trơng duọc Idiơng chơ bơi hơ thơng dơt gơy sơu hương ТЛу ВЛе - Dỏng
Nam. 'Troitg giai dogn ТЛі١ kiCìi 1‫ا‬.‫ا‬0 ‫ ا‬bơn trơng dưt٠yc khỏng chơ bời dơt gẫy sơu K im Mơn - cơt
ỈL.I pliia Dơng Вас vơ Kim Son - Phơt Diệm (dơt gơy sơng Hồng) ờ phía Tơy Nam. Bồn trũng
Kaiuí.xoi cơ ioc dọ sụt chim trong khoơng 0١OỢ-ơ.20mm/nơm trong Tăn kiơn ti.‫؛‬o vả 0,040,ỉ2mnVnăm trong DỢ l ‫؛‬r. Cơc thơnh ti.10 trơm lích gơn kơt nơm chim sơu dưứi lớp phU Độ tam.
٦'rlm lich DỢ lam bao gồm сЛс lüi.ii tơ sơt dơn cuơ‫؛‬١cơ bơ dơy d‫؛‬Ịl 5-6km. Trảm tích Độ tơ ơ ven
bơ dơng bơng 6'TSII cơ bơ dơy di.u dơn 250m gơm cơc loi.ii Ví)t liÇu tơ rơt mịn dơn rơt thơ, thuộc
nliiơti kíơu nguon góc khơc nhau. ТгЛт tích Holocen cơ bơ dơy từ một vơi mơt dơn 6()iu, thơnh
philn gơm cơt. cơt bột. bột vơ bùn sơt thay dơi tír xơm den, Xiim xanh dơn пЛи hông. Т гЛ т tích
ven bơ CTSH рЬЛп bó mjn di١n vC hai phia bỉơn vơ Igc dịa kơ từ dư‫؛‬mg mực biCn trung binh; độ
hạt Irơm lích mịn dan tơ khu virc Dỏng Băc xuơng ТЛу Nam. Tại vUng trỉơu, trảm tích mịn dơn
tơ ،lươ)i lơn trơn. () vUng diiy biơn ven bờ CTSH. trim tích hi ‫؛‬١n dại tln g mặt bao gồm tơ bơn sơt
den cơt nhơ mơ‫ا‬l пЛи hồiìg (T.D. Thi.inh vơ nnk, 2000).
\'B B tơ Lạch Trư('mg dơn Mơi Liiy chủ yơu pliiit triơn trơn cơu trUc Mesozoit phơn bô từ
'Ihanh 11(١
Ơdơ^n Mơi Roơn vơi dịa hinh nghíơng thoơỉ trong khoilng độ sơu d ln 30-50m, chuyln
d()ng T'ơn k iln Ιί.ιο tơ nơng yơu١biơn í\ộ ΙΟΟ-ЗООт dơn hi.1 yơu vơ trung binh, biơn độ diỊt - 500 dln
-lOOm. ỉlươmg сЛс yơu tơ kiơn trúc chinh xỉơn g(')c vcVi dư(mg bờ và cơc dười١
g dơng sơu co bơn
song song vơi hương bơ. Tơ Mơi ‫)(ال‬ơn dơn Mơi Li.iy vơ xa hon dơn ílơi Van phiit Iriơn k l thíra
trơn dơi kiơn trUc Hexinit Trương Son, chịu ơnh hương cùa sgt híỊ tưong dối Tơn kiơn t٤
.io vơ kiơn
ti.10 hiện di.ii. Dơ gốc lộ ra ti.ii cơc mơi nhơ), cơe dơo thuộc ve cơc dơ b iln chất T iln Cambri, cơc dơ
trim tích Igc nguyơn Trung sinh và phổ b iln cơc đá xăm nhặp magma Trung sinh, ít hon lơ Co
Sinli muộn. Ciic trim tícli Holocen vơ hi(٦
n dại phơ biơn lơ cơt và cơt bột, bơ dơy cỏ tliề dạt tới
40-50m ơ cơc vùng cơa sông. T rim tích dơy biln ven bơ dược xảc dịiứi bao gồm chU y lu lả cơt
nho plĩơn bố СУcác bơi biln, dơy biơn Síit bơ; bột lơn cơ di(١
n phân bố rộng rơi n h lt trong phạm vi

dơy biơn 1(‫ز‬
‫ ذ‬ЗОт nước; bùn sơt bột phơn bố chU yơu ờ phía blc tới Líich Quơn vơ bUn sơt mơu пЛи
dơ phơn bố ơ phía blc lơi s lm Son. Cơc lo‫؛‬ỊÌ trim lích không phản bơ liơn tục mơ thương xen kơ
nhlt lơ cơc vhng с'іГа sơng (Ν.Η. Cử vơ nnk, 2001).

3. i)ãc
!
‫خ‬
‫أأ‬khi hâu
٠ ‫ه‬
٠
K hi h lu D VB Tơy vịnh ВІС Bộ mang dặc trưng cUa vUng nhiột dơi gió mùa, có mùa dỏng
l،.uih vơ líỊnh víra, vơ co bơn mtia hơ nOng tríing \'όί mUa mưa vào mùa gió Tảy Nam (Ρ.Ν. T o in
vơ Ρ.Τ. đ I c, 1993). Tuy nliỉơn, tinh chlt này cO sự thíiy dổi về phía nam khi mùa mưa bâo gln
trùng vơi d lu míia dông lí.inh. Sự khơc b‫؛‬ơt nơy thơ hiện khá rõ tinh c h lt giữa hai vUng Bắc Bộ
١ơ Вас Trung Bộ. Tuy nhiơn, trơn binh diện chung, khu vực Thanh Hoơ thuộc VBB Bơc Trung
Bộ cơ nh ilu nơt tuong dồng ve khi h lu với VBB ВІС Bộ.


Trần Đức Thạnh (chủ biỏn)

14

l ĩí/ỉiỉ hờ hicn Bủc Bộ


٠

Vùim đonu thừi chịu anh hirưnc c'la khi hạu miên Dônu Hãc Việt Nam, đôim băim Bãc Bộ
và Bicn Đỏnu ihc hiện hai mùa rỏ rệt Vc cơ ban mua hc nónu trùnu với mùa mưa và mùa ció

Tay Nam; mùa đôim lạnh Irùnu với mì.a khỏ Nà mùa ció Đònư Bãc.
Nhiột độ khônu khí có xu hirỏna tăne dan \ c phía nam. trunu binh nãm ở Mónư Cái - Hòn
Gai là 22-2ÝC, Hai Phònư - Thanh ỉ ủ ١á h.i 23-24''C. Mùa nóng lừ tháim 4 tới ihánu 10, Iriing
binh Cík ihánư khôim quá 30..C'; mua lạnh tìr tliánc 11 tới tháng 3, trunu bình tháng lạnh nhàt
khỏnu dưới 10..C. Bicn độ dao dộnu ciừa các mùa 11-Ỉ2٠١C. Hàng nãm có 50-60 ngày rct. 1.4(١01.900 giờ nang, tống lượng bức xạ 1 l()-120Kcal.cmT
Lượng mưa có xu thc giam dàn vC. phía nam, trung binh nãm ơ Móng Cái: 2.768mm١ llai
Phòng: 1.73 Imm và Vãn LÝ: l.bOOmnì. Mùa mua (lừ tháng 5 đcMi tháng 10) chicm 85-9(١%
lưụng mưa cả nâm. Chc độ gio ciìng thc hiệ.n rỏ hai mùa rỏ rộl. Giỏ mùa Đòng Băc từ tháng 11 tháng 4. hoạt dộng mạnh nhãl \ ao các tháng 12 và 1 (tàn suàt 70-80%), có hướng thịnh hành là
Đông Bac, bac và Dông. Trung binh mỗi tháng mùa Dòng có lừ 3-4 fronl lạnh tràn vê vứi lỏc dộ
gió 3-4nVs (lằn suắt 80-90%). 8m/s (tLn suàl 30-40%) \'à có thê trcn lOm/s. Gió mùa Tày Nam
lừ tháng 5 - tháng 10. hoạt dọng mạnh nhãt \ ào tháng 6. 7 và 8, có hưứng thịnh hành là Nam.
Đỏng Nam và Dỏng. Tốc độ gió trung bình là 4-5 nCs và cỏ Ihc đạt 20-25nVs.
VBB Bac Bộ hàng năm chịu lác d(،ng Irirc ticp cua 1-2 cơn bào và chịu ãnh cua 3-4 cơn bào
khác, thường kcm theo mưa lỏn. giỏ mạnh có the dạt 40-50m/s, xuat hiện lừ tháng 6 (sỏm là
tháng 5) lới tháng 10 (muộn là tháng 1 1), phò biên vào các tháng 7, 8 và 9. Trong 94 năm (1 884
- 1977). cà luróc có lới 403 cơn bào dó bộ va riêng vùng này chịu tới 126 cưn (31%). Phan lớn
bào dô bộ vào các ki nước kem. khi víVa ki nước cường gay nước dâng và cỏ sức phá hủy mạnh.
Bào Katc dù bộ vào Hai Phòng ngày 26/9H955 dà dày bò. dào Cát Hài lùi tói hơn lOOm và gay
vờ de trC.n diộn rộng, bào (J li\c r (1960) cãt dơi côn chăn cưa Ba Lạt.
ĩ'ìnĩiỊ h(X hiên Bủc Triiiỉi^ Bộ
Vùng cùng chịu anh hưong rò rét ơua gió mua Dông Bãc và khí hạu không khác nhiêu ven
bờ ỊLU' Hộ. 'i.uy nhiên, trương nhiệt llợ ktu'٠ỉl2 Idlí cao hun. mùa mưa bào muụn hon \à clụu anh
hương rò rệt cua giỏ Lào khỏ nóng và(١ mua hè,
Nhiệt dộ trung binh nãm khoang 2 ١.4-25.2 'C’ \ à tâng dan ve phía nam. Nhiệt dộ không khí
cao nhầl trung bình khoảng 26.2-29.5'X. \ à thầp nhàt trung bình khoang 21١2-22,p١c . Mùa nóng
từ tháng 5 tới tháng 10 và nóng nhất vào tháng 7. trung bình 29-29,3^١c. Mùa lạnh vào các tháng
11 tới tháng 2 nãm sau, lạnh nhàt vào tháng 1. So \'ới VBB Bãc Bộ, lượng bức xạ thực te cao
hon. tàng dàn ve phía nam. tỏi 126.2Kcal cm /nãm ở Quang Trị.
Mùa mưa muộn dan ve phía nam. ờ Nghệ An từ tháng 5 lới tháng ỉ 1, nhưng tới Huê thi từ
tháng 7 tỏi tháng 12, chủ ycu vào tháng 10-11. gan trùng mùa gió Đông Bac. Lưựng mưa trung

binh nãm 2.325mnVnăm, tâng dần ve phía nam. từ Quvnh Lưu 1.573,4mm/nãm và dên Bạch Mà
3.200mm/nãm. Lượng mưa ngày lớn nhầt cùng tăng dan ve phía nam, tới 710,lm m ở Quỳnh
Lưu (tháng 9) và 977,6mm ư Huê (tháng 11).
Do ành hưò٠ng cùa địa lìinh Trường Sơn \'à các ticu hoành sơn. tốc độ và hướng gió thay
dỏi theo khu vực. về mùa gió Dòng Bẳc. giỏ Băc. Tày Bac thịnh hành ở V B B Quàng Binh Quang Trị. Ve mùa gió Tay Nam. gió Tàv và Tày Nam chủ ycu gay ành hưởng từ nam Thanh
Hóa tỏi Hai Van. Tốc dộ gió trung bình nãm ờ Quỳnh Lưu l,9m/s và ờ lỉu e L5m/s (19762003). Tốc dộ gió lớn nhat 40-56m/N trong bào ơ các dịa phương. Giỏ tày khô nóng, nhiệt dộ
không khí >35^’C và dộ am <55% thường xuàt hiện lìr tháng 4 tới tháng 9, chù yêu vào tháng
7-8, mỗi nãm trung binh cỏ trên 20 ng.ty. mỏi tlọ٠t kéo dài 2-5 ngày, có khi tới 1 tháng và góp
phan gày khô hạn.


C huơng ‫ا‬. Diều kiện tụ' nhièn, ‫؛‬ái nguyên, kinh ‫؛‬ế - xâ hộl và mỏi truOng vUng bO' biển Bắc Bộ
trong bối cánh chung cUa dái ven bO' Tây vịnh Bác Bộ

Ị٩

!'‫ ﺋﺎال)ال‬sỏ 403 can hào ‫ﻷ‬٠،)!‫ اا‬thtVi uian 1884- 1977. ‫ا‬١‫ ة‬٧i'io VBB Thanh 19٧4) sỏ con bào dồ bộ
11‫ اذ) ا‬- Ili'، 'I.lnli. 18٧‫(' ا‬, st) con bi'،o ‫ ا‬1‫ ة‬b(١ ٧‫ا'ا‬I^B Quaim I١' \ 0 ‫ ؛‬nh - Thira ThiCn-HuC (N.'V. ViCt.
198.‫)؟‬. 1
‫اذ‬0^ ‫ ؛ آ؛ اا‬١n tir thanu)hi 5 1‫ أ ازا‬1٦‫ ﺗﺎا!ذذ‬chn ycu ,1 1 \'‫'؛‬،chc thaiig 9-10, Tronc Ihtri cian 0 1884.CO 98 con b io do b() \'lt) \/B B Binh - TrI - ThlUn ,1)0(71
Iiiy van so n g \à !'.' .4 ‫ أ؛؛اا‬v in
‫ ي‬./. T h u y viin s f)tĩ <<

‫ح‬
١
1‫ا‬٠
sOnc dỏ \' ‫ ا‬bò T ly vỊnh Bílc Bộ cb thC phin chia thin h 4 lưu v^c chinh: sông nhO 0
viinc Bông Bac ; 1‫ ﻳ ﺎ‬thốnư sỏnc Monc v l T h li Binh, h‫ ؛‬thông sOng M I - sỏng C l v l hẹ thOnc
٢ỉianh - lltrtrnc. 'Ihct) Bội sbnc ‫؛‬9 ‫ ااح؛‬tra liCn h ‫ ؛؛‬p ٧ ‫ أا(؛‬- Trung (1965), hlng ،ilm clc sOnc dỏ ra
vỊ،ih kho ljic 140 11 nidt kht١i nưt'rc, tronc dt١ 1‫ اا ذا‬hCt 11 t ‫؛‬r clc sỏng bO tly thuộc dia phin ٧ ‫؛‬lt

ini. klioang; ^ 94,5 ‫'؟‬،) v l từ vcn bO Trunc QuOc chi 5.5‫ ة'ﺋﺎ‬. c lc sông bO tly Trunc binh h ln c n ln ٦
Ịnli. phía Việt Nani dtl v lo vliìh 179kni٠
'\ '١ ,nuOc v l 175,88 trilu tán bdn c lt lo Itrnc (N.V. Pho
Ncii ưt'rc línli c l btin c lt th d ly tý .(1984 1(١10‫ ) ا'ﻻ‬so vt.ri btin c lt lo lln c thi tỏnc b in c lt t l sOnc
١
u ti)dt) ra khoanc 138.6 lr i ‫ ؛‬lượnc n ly g ilm di do n. Sau d ip d ip Idol Binh v lo n ln ٦ ,1989
klioanc 85‫ ةﻻ‬tích trCn stlnc B I bị luu citl li.ii diiy hỏ. Phin bố lưu lưọng nưOc tai lưọnc tri١n٦
sOnc \'1 trln i tícli õ B V B T ly vinh B lc 1‫ؤ‬
dưực trinh b ly blng 1.1 (T.B. Thí.inh v l nnk 0, 7005 ).
B ln g 1.1. Nguồn cung cấp nước và bUn cát lo' lửng tư sông ra các vUng
thuộc dái bO’ Tây vịnh Bắc Bộ (nhiều nàm trước hồ Hoá Bỉnh )
Chiều dái

Lưọ.ng bUn cát

Lu’Ọ'ng nươc

bơ (km)

trìệu tấn/năm

km^/nâm

MOng Cái - Đồ Son

710

3(15

17,76


Dồ So'n - Lạch TrưOng

150

113,00

111,00

L،ạch Trường - Mũi Ròn

300

8,45

40.67

M U iR O n -H líV ln

780

1,78

9,48

COng

940

175,88


178,86

VUng bO

\ ìỉngh(Vblên Btic 1 0
٠

‫ة‬

() lưu vtrc các sdnc nho Ụuang Ninh, do dịa hlnh, clc sOng dcu ng ‫؛‬،ít phin nhlnh, n dt١c ١
.^guan trpnc c6 stlnc Ka Lonc diện tích liru v^c' 773knl \'1 sỏng TiCn Yen lưu vực 1.070kni
B ln i 111. TrtVi v l sOng Ydn L lp N gtìli ra. c6n cb nhiCu con stlng nhò khac nhrr ÌTi Che. 111 Ct١i ١
vpnc Yen L dỏ v:'it١
‫؛‬،.p
tru v^c ' 1 1‫ ﻳ ﺎ‬tht١nc stlnc T h li liính c6 d ‫ ؛؛‬n tích den Pha Lí٠،ra bien gua clc i 11 I7 ٠6 8 0knl, dt١
eda 1'Ì.ích IluyÇn. C lm , Nani T r ‫ ؛؛‬u v l Liich T ra y \1 ،ihi)n thdni ncuOn nưưc cua sOnc llOnc dd ra
bidn gua ctra V ln lJc v l T h li Binh. Tồnc ihuy lượng 10-ỉ 1‫ \ل‬10‫ﻗﺎاﻟﺐ‬/ ‫ ا ا ا‬0‫ ا‬v l tOnc lưtrng phd sa
4 )١ 10‫ اا‬tan/nlni , 90 ‫ ا؛؟‬v lo niíia n٦ưa 1Û. I.ưu vực hệ th (١!ic sỏnc lỉồ n c rộnc I55.000km^ vcVi 57٧4)
di('n tlcli thuộc Trunc Quốc. Hẹ ihốnc stlnc Hỏnc dô ra biên t‫؛‬.ii cưa chinh lỉa LíỊt v l cle cưa
khlc nhtr V ln Úc, T h li Binh, BiCni B ‫ ؛ ؛‬LíỊch Giang, Cửa Biiy v l cLra Cln. n. T r l Lý, Cí.'ra L l، i١
Trtrdc d ly. tồnc t li lượng bdn c lt ti.،i Son T ly v lo kholnc 114xlO (١tíliV nlni (990 c/m ^)١ nìda
mtra 11 chi‫ ؛‬n٦ 91,6٧‫) ر‬. Gí١n d ly , lưựnc p h l sa dưa ra b iln thay dỏi, g ilin di do cỏ cle d jp lOn ở
thtrt.r!ic nguồn. Bo lưu lupnc thay dỏi g u l lOn theo nila, V(‫؛‬. niUa khô íridu x ln ì nhlp slu vê phia
oo clch ở ctra Lí.ỉch Gianc (sOnc Ninh Co) tt'yi 30km hay clch ctra/lục dia, 1'anli cibi dt) mặn 11 4٥
V ln L'c 7()km. ctra B l y lOkm. V.V.


Tran Đửc Thạnh (chU b 6 ‫؛‬n)


16

\; ‫ اإأ‬٦٠‫ ي‬٠

bcV hiê ٠٦ Bác Trim.‫ ;؛‬B()

(‫ ز‬Вас ٦' ٢‫ ﺗﺄأﻻ‬Bộ. h‫ ؛‬thôiic sỏnu Mà - sonu Сл là hệ ‫ أ‬1٦‫ ﺋﺎأ!)اا^ ﺗﺎا! ة‬1‫ اا زا‬Birii \a.rc' hộ th6!ic sònu
M I hhohiii; 28.400km% troim đỏ I7.60()kni^ thiiộc v.iột Nam và đỏ ra biCn qua c‫'؛‬ic cua Siiim.
BíỊch Truờmí \'à Ні'уі. Hộ thỏ!iu sôim Ch do d6!m chí‫؛‬ih s6!iư Ch vh chc nhhnh ‫ ﻳﺈا!ةة‬Ilidu, N ٠
ah!i
Shu vh một sỏ Iihíiuh uhỏ khhc (N.V. Bhỏ vh imk. 2٧t)h). Мапц lu('d sồ!iy phht triCm khôuÌí ‫ أ‬1‫اازا‬٠
m lt độ 0,45-1,3km/km^, míhii vh 4 ‫ا‬١‫ اا‬. chhy tuaim ddi d()c l‫ ؛‬p do chc nhhnh sôuu dhm ‫ ىاا‬٠‫ ﺑﻰاا!ا‬ra
bicn. Luọ'!i^ dỏ!u; chhy míia mua chiCm 75 - 8()٧.‫ ا؛‬ch !ihm. Nyohi ra, cOu cỏ một số sô!٦^ !iht)
uhu: 5‫ ا أ ! ة‬Bho Chi, Giauh, Ki6!i Gianu vh ThíỊch lihn. Thi luợm; bù!i chl khohnu 0,5-10 tri‫ ؛‬u
tliCuhm, dhmí kC uhat Ih soim Mh khoaiic 3.5-4 tr‫؛؛‬u thii/'nh!u١sonu Ch 4,41 tr i.ii th!i/!ihm. T ỏ!i‫؛‬a
liru lu(.my iiuOc khohnu 40-45 lr i‫ ؛‬u m./nãm. dh!iy kC nhht Ih sôim Ch 17,lkm^/iihm‫ ؛‬SÔ!1U Nlh
10١2km٠١/uhm, sôu^ Chu 5km٠١/!ihm \'à Sỏn^ N(ah!i Shu 3.88km"٩/uhm.
4.2. H ủ ỉ \‫ ا ةا‬١
Dạc di6u٦ hhi vhii veu bO Thy \ ịuh B‫؛‬hc١ Bộ khii phdc tqp. Chd độ thiiỷ trlCu td nhặt trỉ^u ddu
diím uliặt Iriíu khỏ!iu dèu vh bhn nh‫)؛‬t trihu khd!iu dCu (N.N. Thuy, 1084). Độ lOn IriCu ‫ اا!ةﺗﺎ‬ca
thuy tr‫؛‬c١u lOu (3,5 - 4,5m); thuy triCu vUa (2 - 3.5rn) vh ihuY triCu nhO (duó'i 2m). sỏnu llico
thl!ih hhnh dỏi hut'mii theo 1‫ ذا;أ‬míia ‫ ا‬1‫ ة‬độ cao 1‫ ا!زا‬dh!i VC phía uam vh 1‫ ﻻأ‬٠0 ‫ ﺋﺎل‬٤)опц, Dỏim lỉhc'
CI٦!1U thịnh hhiih VC phía nam. I3‫)؛‬nu hohn liru 6n dị!iti yhn bờ quanh nhm uhn nliir c6 1‫ ا اا!ﻧﺎاأ‬1‫ااأ‬
di.10 ve ph‫؛‬a Thy Nam. Dònu chhy dt.)c' bừ chỊu hnh hutm.a cha mda uit'). td thhim 0 den thhnu 5
nhm sau. hu'6!iu Thy Nam. tốc độ Iruny binh 25-4í)cnCs vh tír thhnu 5 dC٦!i Ihhnu 0 hudnu Dỏnu
Вас, tôc độ di.it trune binh 15-3()cim. 0 ghn bO. d6nc tridu Ih Ihhnh ph ‫؛‬١!i quyCt dinh dònụ chay
tOnu ht٠rp. tThy cdnu Ih khu vqc bờ ٧ i‫ ؛‬t Nam chịu liic dộnu lỏn nhhl của nutĩc' dhnu ironu bho.
theo mỏ hinh dq bho cO the dqt tdi 2,8rn. 'Trony vòng 30 nhm qua. !١ui')'c dhng do bho iLrnu (11‫ا‬.‫أ‬
2m (tí١n suit 1 1%), trCn l,5m (30 ‫ﺀﺀ‬4‫ )ل‬vh trCn ln٦ (50(‫)ل؛ر‬. Nui'rc dhng do bho cỏ biCn độ khh Id n \ à
uhy nuuy hiCm cho de ke, bờ bldn, nhai Ih klii trdnu ١‫ ذزأ'ﺛﻢ‬triCu cuờnu. iMực !ludc bi6n dh^iủ cdn

c6 nuuyCn nhan ehhn tĩnh do trhi dht hm 16n. dqt 2.24 mnCnhm do tí.ii Hdn D I u vho llid i uia!i
1055 - 1087 (N. N. Thuy vh B.D. KhuOc, 1004). M()t vhi sỏ l ‫؛؛‬u tinh tohn ‫ أ!ذﺋﺄ‬dhiy clio th ly mục
nud٠c bidn klìu vục nhy dh!iu c،!o k(i()hng 4 iuttC!!h!n lr،،!ig vhi chqc íihm quit.
3'‫ اا؛تم‬١ ^ 1)‫ >ا‬Ыёп Bdc Bộ
ThUy trit'u ѵі'уі tinh chht triCu tohii nhặt di6i١h'!!ili nhlt vh độ 1‫ ا!'ة‬tr 6 ‫؛‬u 1‫ اازا‬nhht ở bà bidn ٧ ‫؛‬c't
Nam. Tinh nli‫)؛‬t triẻu thuần nhlt cdnu với độ 16!1 cda thi!ỷ trilu uihni dln VC ph‫؛‬a nam. Ti.،i Cua
ónu mihc trilu cục dại 4,4m, trung binh 2,OOn٦: luoiig ihng Iqi Hỏ!i (Jai Ih 4,35ni vh 2١06m; ІІ.1І Hòn
D I u ^.35m vh l,86m. ThLiy trilu ld!i nhlt vho chc thhng 6 - 7 vh 10 - 12 vh cuOng suht ngrc nui')٠c
cd th l di.it dln 0,5 nCh. ThOi g‫؛‬a!i trilu rút tuong duong thời gian trilu 16n 0 ria Dỏ!ig Bhc, nhung
dhi ho'n hln triCu lCn 0 phííi Thy Nam.
D‫)؛‬ng chhy c6 huOng c'h‫؛‬iy t(r !lam 16n blc khi triCu ICn. ngupc ІІ.ІІ khi tr 6 ‫؛‬u rút vh có xu thh
huOng song song vcVi bờ, tOc độ trung binh 1540c١nTs tuy mùa và ١'ị Irí. Ti.ii Cíic luô!ig lí.ich ve!i
bờ١ dOng trilu rUt thuOng dqt 0,5-0,7m/s, mí.inh htm dòng trilu 16n. thuOng dí.il 0,5m/s. T ‫؛‬.ii cdc
cUa sông, dOng chdy trièu rút cO thê ،200-100 1‫ااأ‬cn٦/s. DOng sóng ht.rp vOi truOng gió theo mùa
r lt cO y nghĩa tham gia vặn chuydn bồi tích dt.)c bO. Dỏng chíly giO míia rdt cO y nghĩa triCt tiCu
hoặc bù vOi dOng chảy triCu vôn có huOng thuận nghịch.
Độ cao tin suit lớn trong khodng 0,5-2m, trung b‫!؛‬ih l,2m, lOn n h lt dạt 4-5rn trong bdo. V'c
mUa giỏ Dông Bắc (từ thdng 10 d ln thảng 2), thịnh h‫؛‬i!ih các hudng Dông Băc, b lc và Dỏng. Ve
mUa gió Tăy Nam, sóng thịnh hành các huOng Dỏng Nam. nam vd Dỏng, Trong cảc vị!ih gd!i
k‫؛‬n ven bờ DOng Bấc, sóng thuOng duOi Im, khi cỏ bdo cdng khOng vu(.٢t quíi 2m. VUng bb Dỏ
Sơn - hiỊch Truờng thuộc biCìi hO, khi sOng vdo tơi bò phhi vuợt qua vdng nuOc nOng vd v(j!ig
trilu rộng, nen độ cao sOng Síit bờ không lớn. không quíi 2m kC cà khi cỏ bdo.


Chương !. Diều kiộn ۶‫ أاا‬nhiGn, ‫؛‬ải nguyèn, kinh ‫؛‬ế - xã hội ٧ả mỏi t٢٧'0٠ng vUng bò. biển Bác Bộ
‫؛‬٢٥ng bối cồnh chung của dải ven bơ Tây vinh Bác Bộ

17

‫ ﺀ‬////(٠١; h('r hìcìì ‫درر‬،' T ru n ịỊ ‫(رر‬5


Ί.ΙΓ phía b ĩc \ô phia !ι:ιηι độ ItVn thuy triû'u eiam ‫ا‬11!١từ 3٠95rn xLỉônu :,Om và linh ‫'ا‬1‫ةا‬thuv 1
1٢‫ا ااا ا‬٠
1‫ااا‬٧
: ! ‫ ا‬dfin 1(Γ !ihi)t 1‫ل‬٠‫ ا ا ا؛‬кЬипц dC١u ^‫ ﺗﺎا!اا‬b‫؛‬١!i !ih ‫؛‬٦i. Tir Thanh Iloa den blc:it triC.u khôim d
Qiiane l ‫ ؛‬did di) Iridn !naim linli inh٠ !‫ا‬1‫ )اا‬tricLi klidne dcu. mi 1)‫ ؛‬.Ihdne CO s - 10 ncay biin nhi)t
Mirc ‫ اا'زا'ﻻاا‬tirinc b ‫!؛‬ih Ιί.ιΙ íídn Mc I.7m: Tlianli Ilod l,S4m; 1-i.ich Quven l.b :m : C't'ra Sot I.3m
a C iia Nlurtrmz 1,33m. Tir Quane liin h ddn erra Thuận .■\η thuộc chd dr) bdn nh\ ‫)؛‬t Iridu khdnc
ddu ١
-‫ا‬١
‫ ا‬،،!(> .Idm Irtinc binti 1,1m dd!i (),dm dam diln \'d phia nam
Mua ЦІ0 ỉ)ỏim 1‫'؛ذ‬،‫ 'ا‬soniz cd hurVmz ihỊnh hhnh Done \'à ‫ اااة)ا‬I‫ ؛‬dr) cao truiic binh O.S- l c ٠
0,9m: car) nh‫؛‬١
l khodne :,0 -:,3 η ٦: ca b ‫ ؛؛‬t ddn 3-4ηι. Vdo mda dr) Tdy Nam (thdnc 5 - 9 ), ^0 ‫اا‬٤
‫ت‬
car) nhdt 3,0-3,5m vd ^r)n^ bdo r thjnh lidnh Id Nam. t)r)nc Nam, rlt) cao trunc binh 0.d-0.7m ١
!‫؛‬٠
it
to.‫ ؛‬٠
m^ mr) hon, dỌ ^du sdt bờ Ir'm hr)n ndn SCMIC cO độ car) lr)n:V'c pliia nam, bidn c .5,0-d ١
On٦
ho'n. 1)0 d)r.' didm lurrVnu brd, riuanh ndm ‫ة‬،)‫ ااا‬.hrrr'rnc ỉ)r)ng vd Drdnii Вас thịntì hdtih
١
nc clii.iy' trdne hr.rp et') hu'r'rnc vd tốc dr) do dr'I)r'١
!ic tridu grtydt dlnh hrrrdnc lhay dr)‫ ؛‬thcr) nedy
r) \'cn hr') va llict) mda illume vdo hradn Irru dn định пцоа‫ ؛‬khơi, kh ‫ ؛‬.^tridu Idm dí.il 0.3-0٠
5cnT
I)r)nc diav ‫ ﺗﺎاا)'اذز‬dt)nc ١
'ai tir) riuan troiic di cliuvdn bdn Ciit tlr.)c bO ti.10 ndn eric do ‫ ؛‬cdt ddy Idn
.cr'ra S()ng, Ci'in trrr thodt Id


Cat .5 . !‫ ا؛ ا‬sinh thai (idu bieii
linh rla d I)t ١
‫؛‬.inc car) \'C d ‫؛‬a clidt. d ‫؛‬٩ud tr'mli dr)n١
a li.rc '.a hinh vd cdr' ١ Ciic hd ^‫؛‬nh thdi ( ‫( ﺀ‬1ST
I)V'B Idy ١
'ịnli Bde Br) lidt ^‫؛‬١
m'rc da dgne. Thur)c nht 1‫ا‬.‫اا‬: dla ven bidn cd ede IIST tldu bidu nhrr
rLrnc іііиг'уп.а xanh, ЦГ) dr)‫؛‬, dt)nc bdne, sonu hr) vd cr)n dpn cdt \'cn bidn. Trrinc plii.im V‫ ؛‬b ừ \à
ѵіагц bidn \'cn brd cr') ede IIST tidu bidu nhrr гггпц !I.ảdp mận, Гі.іп ^ап hr), ihaiii сГ) bidn, ѵйпц cu'a
st)im٠vung l ٢‫؛‬du, bdi cdt b ‫؛‬:d!i. bdi trldu dd. cr'ra sr)nu, day mdm, diiy crrnu (l).N . Thanh, :о о з
Thunc 1). c. 1hunu. 1999, :ooo, l) . c ٠١

r d nnk, 2001). liS I' hồ iirrOc mặn‫ ؛‬t rl(،c ihd cho kliu VLIC
11‫ اا‬1.0ПС - Cdt I ١
d rlr) dịa hinh kar^t bị bidn Idnì c‫؛‬i ‫؛‬m !icdp \'à IIST cồn Cilt ven bờ d(ic trirnu clit )
1‫اأ؛أ‬٠
l.runc I ١
t). the hidn tính plii tíịa dOi. líoi.it d()!ic cua con !Igrrrdi crdnc dd ti.10 ra mr^)l sr) IIST
trdn ndn l ‫؛‬r nliidn nhir llS l' ddn) nur) ‫ \ ؛‬à 11ST c،'inc, Ѵ.Ѵ.
5. ‫ر‬. IIÛ si/ĩh tlìíii r in ĩiỊ ĨÌÍỊỘP mặn
IIST' rírnc ncdp mặn (Ι(Ν Μ ) cr) папц ^Uí‫ ؛‬t sinh hr.)C cat), tdng cưrdng br)‫ ؛‬1‫ ا ا‬, chdn st')im vd Idm
Si.icli mr)‫ ؛‬trrrrdna (dnh 2. php Ipc). BNM tdp trung r) Ciic khu vrrc Mt')ng c١d‫؛‬, Cr'ra ٠ ‫ ا ا ا ا‬Quanc
Ydn. ('،it lídi. Tidn Ldne, T٠hdi Thpy, Nudn 1'huv. rírrr.rc ch ‫؛‬،i thdnh 3 khu vrrc cliính (Β.Ν. tlr)!)c
à link, 1993). Ι Ι \ ‫ ؛؛‬lodi cdv ncdp m η ti.iỉ, íodn ddi cr) 29.3S4ha ί(ΝΜ. \'à tr)ng sr١‫)؛‬n thi.rc thri Id IS
(tronc tdnc số ktiodnc 50 lodi, kd cd so lodi gia nh،)p. Khu \'rrc lia i l)hdnc - Qudnc N inli cr
khodnc 22٠04bha RNM vd 16 lodi cdy ncdp mdn thực thg, CTSH cr) 6.066ha vd 14 lodi cdy
ncdp mdn. Kliu vrrc Thanh ‫؛‬.lt')a - Qudng Trl cỏ khoanc 672 ha RNM vd IS lodi cdy ncdp Ii٦dỉi
RNNl dd bl suy gidm nchldm trpnc VC d ‫'؛‬ện tích vd chdt lư(.mg HST (hinh 1.1.). 'Theo mức độ
rỉ rinh gid ben vdrng, chi số s(rc klioc TJST drroc xdc tìịnh: 0-0,2: rdit kdm ben vững: 0,25-0,5: kdm

ben. vdrnci 0,5-0,75: trung binh; 0,75-1,0: ben vdrng. Theo dt) HST RNM 0 Hdi Bhrdng dược thư
nch‫ ؛؛‬m diinh gid et) chi sổ ndm 1989 Id 0,67 ‫ ؟ ؛‬dm 1995 Id 0,54 ‫ ؛‬ndm 2001 .Id 0,49 vd 2007 Id
Vdo ndm .0,42 2007, ‫؛‬1 ‫ ؛‬diCm khdo sdt, cỏ đcn 5 diCm HST RNM thiCu ben vừng (T.Đ. Ldn 7
vd nnk, 2010).
ở ven bờ CTSH, de bao ѵ(١ dd, người ddn ven biCn phdi trồng rừng phOng hộ. Trong nhdrng
ndm gua, d ‫؛‬،١n tích rừng bỊ khai phd do khai hoang nỏng nghiệp vd ddp ddm nuôi tương dỏi cdn
b‫؛‬uig vrdi rừng trồng mơi. Phong trdo trồng RNM khd phdl trỉẻn vơi nguồn kinh phi hồ trợ cUa
٨ CM ANG cùa Nhặt, Jlr chư-ơng trinh 327, PAM, tồ chtrc)‫ ؛‬chừ thập dỏ Đan MiỊch, .Ѵ.Ѵ.


Trần Đức Thạnh (chủ biên)

18

64··..
COKí......
Han đó bien đọng íllẹn ỉích rung ng.٦p nụn khu vưc
Ch.iu íhosong Hong giai đoạn i ١٠75٠198‫؟‬
+

ÀÓ

٠١

-1١ Iwiỉc-m‫؛‬tí،s

6S
/ ١، <:


.f

TĨ . !).eiiL^en

Ĩ

٠\

+
.f.
TT 7lénHi.
TT ٠t \ Kku(١٠،J‫؛‬

■T

Xiúu riuK٢١،i‫؛‬
TT cõ lẻ
rr N.o Dong
"f

T
IT. L،èii De

“f"



+y،،c■

TT. Yen Dull.


١l\ỈI

IT 11،١٠ l)٠e٠٠١
+

-I-

-b

IT. Nj‫؛‬.i ■St.M

/ . ,. 1.
،

Tĩ Mill L،'K


+



^
+
t---------------f ١|..١٠.٠I
VI
I

،١٠......


+

٢

..4 ٠ ،' ٠٠٠

HU Hn

+

-1f'hu giai
٠kIi KNMtu Biendung،!k.ii 1‘)7.١٠1')‫؛‬،n
mim M.،1di
r Ị Khun, bifn d،٠،ig
j ĩiong.lvcm ]
Dii.nig ،.I.،ulln>n٧
Du.'iig tni Ni.ng. bi٢n
1
-------------

6< X٩ . . M

I
f١٠^ .y . Ill

Hỉnh 1.1. Bản đồ biến động diện tích rù.ng ngập mặn khu vực châu thỏ sông Hồng
giai đoạn 1975 - 1989 (T.D. Làn và nnk, 2009)
5.2, IIự sin h th ú i thảm cỏ hiên
Co biên vcn bờ Tay vịnh phàn bô ở 4 sinh canh khác nhau như vụim nho. \'ùnu đảo, vùng
bài Iricu cửa sône và đàm lurức ỉự. Cò bicn đà được Xiic định cỏ 6 loài thuộc 5 chi, 3 họ phàn

bo ơ vcn bicn phía bác, chiêm 42.8% tone so loài tronu ca nước (14 loài). Tronu thảm cỏ bicn
số lượnu loài và mạt độ. khôi lưựnu độnu vật đáy cao uàp nhicu làn nuoài tham co bicn (D.c.
Thunc. 2000). Vcn bờ Dônu Bãc tuy cỏ cò bicn. nhưnu thưừnu phàn bô thưa thứt dạnu đỏm da
báo khỏnu tạo thành các thàm cò dày dậc. Một sỏ vùnc cò bicn tươnu dỏi lạp trunu ở vcii bờ
C TSlỉ như Đôim Lonu - Thái Binh (I50ha); cồn Nuạn. cồn Lu - Nam Dinh (30ha); Kinì Iru n g
- Ninh Binh (I20ha) (N.V. Ticn. 1999).
5.3. Ị lệ s in h th ú i rọ n san hô
Các rạn san hỏ ờ vịnh Bấc Bộ dcu thuộc kicLi rạn \'icn bờ và rạn dỏm nãm uan ria hoãc xa
vùim CTSH. phonu phú nhất là ờ còn Cò. Bạch Loiu: Vĩ. Dỏnu Nam Cát Bà. Long Chãu \à Cô
Tô (ảnh l, phụ lục). San hô phan bô tới dộ sàu lO m ở vùnu bỉcn vcn bừ. lới l.5m ờ vcn Cck dao
như Bạch Lonu V ĩ và cồn cỏ. Quần xà sinh vạt sonu trên rạn có tính da dạnu rat cao. ơ Vịnh
Hạ Lonu - Cát Bà. dà xác dịnh dược 23 dicm có rạn san hò phân bo. dộ phú ihap nhat là 5'^í١


Chương ‫ا‬, Điều kiện ‫ ا‬٧’ nhlèn, tál nguyên, kinh tể - xã hột ٧á môi t٢ương vUng bờ biển Bắc Bộ
trong bối cánh chung cUa dải ven bơ Tây ٧!nh Bắc Bộ

19

‫(ل;اا‬١

Iiliat 6 5 0 ‫اا؛‬, trunu binh 32.2"/(). Các đảo cơ Tỏ. Lonu Chăn ‫ا‬١‫ ا ا ا ة‬cO nhừnn ríỊ!i san hô đcp
pỉiát tricn. lỉiọn tại, Siin hơ ư cơ Tỏ bị chct tơi 7()-^٧‫)ا‬/‫ )ا‬chưa rõ пциуеп nhơn, số loài san hơ
soim ‫ اا‬3‫ ﺗﺄاا‬cơ sir sny giam đáiiLĩ kc khi so Síitih SI) lohi san hơ sống giai doin trươc nơm 1998 st)
\'‫ ان‬1‫! ا !؛؛ ا‬lay. Ti.ii nhiơn klin virc, t! 1‫ ؛‬sny gilm di.it tơi 60-70% như Ang Thơm, hlang Trai vơ
(‫ ز‬Ilai Bhơnư. chi sO bCìi viTnc cho HST n.m san hơ nơm 2003 của cơ khn vực lả 0,5‫ ؛‬ơ sơt
b‫؛‬ơn kliơnư bcn ѴІГПЦ. Tronn st١ 7 dỉơm khơo sơl. cao nhơt 0.82 vơ thơp nhơt 0.23‫ ؛‬cO 1 diơm bin
Virnu. 2 diơm ihiCn bCn vừnií vơ 4 d‫؛‬ơm sơt c١ơn thiơư bơn vừng (T.D. Lơn vơ nnk, 2010).
5. 4 . llê s .in li


‫ااأ‬،'‫إا‬

ѵипц

‫ة؛*اأ‬٤
٤

IIS'1' viimz ‫ ا‬٢‫ ااا ؛‬r lt dặc thù \'ơ t‫؛‬ơn bỉơn. v('yi d‫؛‬ơn tích khoơng 60.1 15ha, trong dơ cơ
38.204ha ơ 111‫ ذ‬Phònu - Qiiann bílnh. I8.826ha ờ CTSIl và 3.085ha ờ Thanh HOa - Quơnu Trị.
C.ơc bơi tr۵‫؛‬n rộnn lơm khn v^c Hai Thơnií. Quơmr ^in h . Thơi Binh, Ѵ.Ѵ. lơ nơi cO nhiơu Cílc bơi
d(ic٠ І1.1І sơn.Cíimr iriC.n dưi.yc chia Ihơnh 3 klin vực: khu triơư cao, khu triơư ціі'га và khu triơu
tliilp. VƠI ‫ اا‬1‫ ة ا‬٠‫ ﺗﺄاا‬9 ‫ اا ذأأ‬thẻ sinh \'iỊt diơn hinh khiic nhau. C١ơc kiơu sinh cơnh khơc nhíiu dơ tí.io ra
nhơn.a phi.1 h(١ ١'‫ا‬1‫ ﺗﺄاا‬trỉơu kliíic nhau.
1‫ إ‬1‫ ااا‬hẹ víinu triCu ciơa sơng cO 3 di.ing; Bơi triCu lầy có rừng nưỢp mặn bíio phù‫ ؛‬Cơc bơi
ti-۵‫؛‬u lily khơnu cơ rírnu пиСф т(іп cơ khi dơi hơnu chpc vơ thường hinh thơnh cơc bơi thăn mơm
d(ic san‫ ؛‬Cơc cồn Ciit ơ víinu cira sơnu, diCn hinh cira sơng Hồng, thường cO cơc bơi don, dơt vơ
nuao ‫ا‬lhơn bố. Phụ h(١ ѴІШЦ trỉơu xa cơa sông١gơm cơc bơi triơu chiu tảc dộnu trực tiơp cUa ciic
ycu 111 dộnu lire b‫؛‬ơn, cơ độ muối cao. ilính ilươnu dơy thUp, thường gặp từ Thanh Hoơ dơn
Quanu lỉỉnh, bao gồm 3 di.ing sinh cơnh diơn hinh. gôm ciic bơi triơu cơt, bơi Iriơu rạn dơ vơ bơi
lr ۵‫؛‬u san liơ chCl. Php 1‫ ﻳ ﺎ‬bơi CƠI biơn phơ bíơn cr khu vực Hạ Long - cơt Bơ - Đồ Son cỏ hon
!()() bơi cơt 1‫ اﻟﺰا‬nhO vơ rơt phơ biơn ờ Bơc Trung Bộ vơi Ciic bơi cơt trơng, mịn nơi tiơng như Ciic
bơi Sơm Son, Сі'га Lơ. Đá Nhay, Ѵ.Ѵ.
HS'1' vilng tr۵‫؛‬u ciơng dang bỊ lơc' dộng mi.inh cua hoi.it dộng nhơn sinh, nhirng nơi chung si.rc
kht١c sinli thơi cơn о ті'гс b‫ ؛‬n viTng. Tgi Hai Phơng, chi sơ bẻn vừng trong khoơng 0,04-0,88 vơ
trung binli 0.6. Tuy nhiơn, trơn Ihrrc tơ 6 kliu khao sơt thi 4 khu dươri bơn vừng (T.Đ. Lơn vơ
nnk.2010).
5 . 5. 11‫ ﺀ‬s iiili th ủ ỉ v ìin ‫ ؟‬c ٤'،٠
tt sơn ‫؟‬
Trong nhiCu khu virc HST сі'га sông, t‫؛‬ơu biơu lơ víing c(ra cơc sOng Hông, Bach Đăng, Mơ vơ
( ١ơ. ٤3ơy lơ noi chuyCn tiCp sơng - biCn nơn dộc dilo vơ phơc tạp nhung giơu cỏ vè tải nguyơn, lơ

noi lơp trung cơa ]ihỉẻu loơi sinh Ví)t tíỊO nguơn lọi thuy sơn lớn. Các quơn xơ sinh vặt ờ vUng cira
sỏng Ịihong phú ١٠ơ da dang, gồm Cíic loài nước ng(.)t. nươc lợ vơ nước mặn. VUng cơa sOng cơ
nhi‫ ؛‬u php HST như rírng ngộp mặn. thơm cơ bicn, bơi cơt biển, vUng triồu, dơy mèm. Phần lớn cơc
lìỢ I.ơ nơng x u lt sinh hi.)c cao. da di.ing loài cao vơ giơii cO nguồn lợi thuy sàn dải٦h bắt vả nuOi
trilng. Đơy lơ noi cư trú, phơt triơn nguồn giỏng tơm, cua, cá cho CÍÌC ngư trương trơn vin h Bơc
Bộ. l^hu vực nước cira sOng vcn bơ có độ sảu nhơ hon ЗОт cỏ nhiơu bơi cá dơ, bơi giao vỹ cUa
tơni١lơ noi sinh sống ciia cơc loơi hơi sơn. Nhừng thơng cO tôm cá dơ tập trung lứiất vào thơng 4-7.
\ ĩ\ vơy, dọc vUng nước vcn bờ trước cơa sông phơn bơ nhiơư bơi cá nơi, cá dơy và bơi tôm tạo
thơiih ngư trrrờng dơnh bơt cơ trừ lượng vơ sơn lưọng cao.

5. ổ. l í ệ sin h th á i h o n itở c m ặn (tiingj áng )
Tùng \'ơ iing (hồ nươc mặn) lơ díỊng dla hinh Karst rơt dậc thU cho quần dào đá vôi Cảt Bơ IIíỊ Long mơ cơc ПО'І khíic khOng có. Tùng, ơng chinh thiic dược coi lơ một kiơu hệ sinh thải dặc


Trần Đức Thạnh (chủ bit.n

20

thù cua khu \ i.rc \ỉã Loiu: - Cat Bà Jaợc đc xuắt năm 1999 (N .c. Hồi và Đ .c. Thung. 1999;
D.c. Thunu va M. Sarti. 2004). Có t)2 ánc \ à 57 tùnu phàn bo ờ vịnh Hạ Lơnu, Bái Từ Lonц và
chúim cỏ canh quan sinh thái ràt đọỊ٦\ a còn co thô sử dụim làm các dạng aquarium nuôi các l(١ài
sinh \ạt canh nuoài tir nhiCm phụ.c \ụ bão tỏn nguôn ucn và các mục dích khác. Hô nưó٠c mán
Hạ Lonu - Cát \]ì\ là dạnc ptụi hộ sinh th;ii quv hicm. ràt cỏ giá trị cho nuhic.n cửu khoa học vê
lịch su hình thành khu hộ sinh \ạt cua shu \ ục (D .c. 'riumu và Massimo Sarti, 2004).
5. 7. H ệ sinh th á i côn cát ven h iên
Hộ thonu cồn cát vcn bicn mien 7'nine kéo dài từ Hà Tình dcn Ninh Thuàn với tôim dìịn
lích khoaim 100 imhin hccla. () I>VB Tâv vỊiih Ih'ic Hộ. các côn cát phàn bô từ Hà Tĩnh trỏ. vào
phía nam, ricMiu Ọuánu Bình có 3 9 nuhin hccta. Chúnu có dộ cao khoang 10-40m١ dôi khi 5060m. thưònu cỏ 2-3 hệ thỏnu nuãui cách nhau qua các irùnu hẹp. Hiện nay. các cỏn cát di lân VC
phía lục dịa vói tốc dộ tluàme 2-5 m năm. cỏ nơi 10-15m/năm١ làm lap đường xá, nhà cưa ruộnư
vườn. Dó là các cônu trình kỳ \ ỳ cua thiciì nhiên, cỏ quy mô dồ sộ tầm cở the uiứi (T.Đ. (jian.

197H). Chúnu do ưió bicn vun tỊi. huứnu thoải phía bicn và hưứnu dỏc hơn phía lục dịa, thành
phan cát nho, cát trunư màu xána \ àim \ à xám Irãnu. Nhiêu nơi trong than cỏn có sa khoáng
Ilmcnil tập truim thành mo cỏnu nghiệp. Khu hệ sinh vật cỏn cát nghèo nàn nhưnu rât độc dao.
uơm các dộnư thực vật thích imhi ironu mỏi trườim khô hạn. HST cồn cát có ý nuhĩa sinh thái
rat lớn như hạn chê uiỏ mặn từ biên, tích uiữ nước, bào vộ vùim ven bờ trước các Ihicn lai từ
biên, kê ca sỏnu thân.
5.8. Ilự sinh th á i đảo
Các dào DVB Tày vịnh Bac Bộ chu; yêu tập trunu ở ven bờ Đông Bẳc. Ngoài ra còn một số dao
nho thuộc Thanh Hoá (Hòn Mẽ) hoặc Nuhệ An (Hòn Măl), Quàng Trị (Cồn cỏ). Xuim quanh các
dao ihưòne cỏ day đu các phụ hệ sinh tlhái \cn biên \'à dày cùim là nhừnu trung tâm phát triên kmh
te, dặc biệt là nuỏi trồim thuy sàn va du hch sinh thái. Các dao là nơi sinh sản và cư trú cùa các loài
thú, chim, bò sát. lưỏnu cư. dậc bi2t là mơi trú Đònu cua các loài chim di cư từ phưưnu Bẳc. Nhiêu
dảo, dặc biệt là các đào dá vỏi, tạo ra canh quan thicMi nhiên đẹp VỚI hình thù kỳ dị và các hang dộng.
Phản dưới nước cua đa số dão c\> các rạm san hô vỏ'i các cành quan ngam đẹp. làm tăng thêm vai trò
sinh thái cua vùnu biên - dao và eiá trị bao tồn tự nhiên. Các đào có tiêm náng phát triên các loại
hình du lịch biên - đào và du lịch sinh th.ái uản với mục dích bào tôn thiên nhiên.

6. Phân vùng tự nhiên
Phàn vùim tự nhicn lành thô ViỌt Nam khá phức tạp theo 2 kieu - phân vùng địa lý tự nhiên
tồnu hợp và chuyên nuành. Theo phân vùnu địa lý tự nhiên tông hợp (V.T. Lập, 2003), lành thỏ
Viẹt Nam dược chia thành 3 mien, tromu dó DVB Tây vịnh Băc Bộ thuộc 2 vùng Đông Băc Bãc
Bộ và Bãc Trung Bộ cùa 2 miên khác nhau:
1. Mien Băc và Đỏng Băc Bấc Bộ ;
2. Miền Tay Bac và Bẳc Trung Bộ،;
3. Miền Nam Trung Bộ và Nam B.ộ
Phàn vùng tự nhiên lành thồ Viộl Nam theo chuyên ngành đà được tiến hành từ lâu và có
nhừng thay dồi đáng ke nhờ mức độ d.icu tra cơ bàn chi tiết hơn, trong dó có phân vùng khi hạu,
phân vùng thủy vãn, phản \ ùng dịa l ý sinh vặt, phân vùng thô nhường, v.v. Tuy nhiên, phân
vùng tự nhiCm V BB Việt Nam mới đmợc quan tâm từ sau khi giải phóng miền Nam, trong đỏ cỏ
phan vùng dịa mạo bờ biền Viẹt Nam (Trịnh Phùng, Nguyền Thanh Sơn, 1977).



Chương ‫ا‬. Điều kiện ‫ ' ﻳﺎ؛‬nhiên , ‫ ج؛‬nguyen, kinh 1‫؛‬٧á môi t٢ưOng vUng bơ biển Bắc Bộ ế - xã hội
trong bơi cánh chung cUa dái ven bờ Tây vịnh Bâc Bộ

٦Ị

٠■

Ч٠ІЧ)ПЦ kh ‫!؛‬ơ!i khò n h ĩệ n i\\\ đC. tài cap ^ h i١ !‫ ا ﻗ ﺎ ا ا‬Phan Địa chlt, ph -1985- 1083 ,14- 48.06‫؛‬l!i
ùim l \ ‫؛‬.r !il ‫ ؛‬٧ i iơ!ì D V ÌÌ biơii‫ ؛‬t ^a ni di'‫ ؛‬diixrc 11‫ ا ﻻ ا‬hi ‫ !؛‬i ('Γ .٤3٠ Th ^‫!؛‬ih \'à nnk .١ ,Theo dó .(1085
Ij VH I l y \'ị!ih Вас Bộ t(r ‫ ائ‬0 !‫ ذأا‬íli' 6 1‫ل ذزا‬14‫ ؛‬١t ^'am (Mótiư c١4i -)Vàn. 14 một t٢onẻ ba V B B V i
I lai V'4n. I lai V4n - VQnu T4n. VQne T4n - 114 I'!ơn). VBB Mỏníí С4І - 114І V4n dưọc ph4‫؛‬i clìia
tli4iili bơn tiơ a \ ùnu; tiCn ١'‫اان‬٤‫ئ‬Μόηιζ С4І - Đỏ Strn. 1) ‫ ة‬Sơn - Líich Trường. Lí.ich Trươnt^ - Mui
١lơi l^ơn - lia i Ѵ4!1. Nhu vạỵ Ròn \4 , \' ‫ ذااﻻا‬tr(.)!iu diơm DVB T4y vịnh B4c Bộ từ Qu4im ^ ‫ ! ؛‬ih
toi .Ninh Binh tliuộc hai liơư viinu phía bdc t(r Mơne С4І tơi L ‫؛‬.ich Trương, khu \'gc trọnc diơnì
cn bu' lia i '\ 1)1‫ ذاال؛ اا‬.ndiiì uỏi tiơp liai tiơu v(inư n4'v
lơm 1‫؛ اا‬. \' ị!ih 1‫ ااااذ‬Bộ rt)nu kho4ne 150.000кп1 ѵ4 di (١!i tích của to4!i D V B T4y vịnh B ‫؛؛‬c Bộ
٠
aiơ)'i ph4p lý lừ llic(. r(i!ih ^ 1‫ ﺗﺎاﻟﻦ‬Ѵ4І dơn Mơi L ‫؛‬.ia c4c huyCn'iy v4 bơ пцапц tơ ranh uiơi trone c٦
s.'it biơn \'4 d ‫! ‘؛‬i 1'aiih ưiơi nuo4i à độ s4u ЗОт 14 44.417kn٦^١^trong dó Ipc dla vcn biơn 17.327krn
biơn. dao \'cn bò 27.000knl. sO l 4\ ‫ ؛؛‬,u tưoiig і'гпц cho riơng V BB B4c Bộ 14 20.240knl
6.700knl v4 I3.450km^. Ti.ii d4y cO mặt Ciic vơng \'lnh. c ‫؛‬ra song hinh phỉu, ch4u thô v4 2.370
hOn dao lơm nho. Bà bỉơn gỏm c4c kiơu co b4n nhu: dalmat, thuỳ triơu - rírng nglp m(‫؛‬n ờ tỉơu
ùng Mbng Ѵ4І - 13Ồ Sơn; bơ' bơi tụ C١h4u thơ tơ tiơu vơ!ig Đỏ Sơn - LíỊch Trường; dỏng b4ng\
alu١' v4 lích tụ - m4i mơn do sóng ơ tiơu vơng L i biơn١‫؛‬.- ich Trtrơng - Mữi Lt.iy. VBB MOng С4І
Dồ St)'n thtibc dt')'i lOuyơn lia i, chu yơu trơn dơ'i ươn nơp Calcdonit Katazia, trtìng chông gơi
I 'r ‫؛‬it nho T4n sinh vt')'i c4c' lh4nh t;i!ig slnli \'4 c4c Чơng s١‫؛‬.‫؛‬١n cO tuơi từ Odovic)o dịa ch4t lộ d i
d ‫ ؛‬n 1‫ ا ا ا ا ا‬dpi. \'B B 1) ‫ا‬١ ١n dpi, trơn nơn bơn trũng Kainozt)St)!i - Ipch Trutmg thuộc CTSII hi )‫؛‬
١ơị \'Óì c4c Ιΐι4η1ι Ipt) dịi^ 114‫ ؛‬١n cơ tuơi Ỉ)Ợ lơ dơ)ch4l lỢ di ‫؛‬i h ‫ ؛؛‬n dpi. VBB Lpch Trương - Mơi

Lpy !‫ ا‬1‫ ا‬4‫ أ‬triơn trơ!i cat، trơc ^Icsozoit ѵ4 Tlcxinit \ơ i c4c th4‫؛‬ih tpo 0‫ ا؛ إ ا‬C'h4t lộ tiĩỢn cơ tươi lơ
١n dpi. Tr4m tícli d4y d4i vcn bơ T4y vỊnh chù yơu nguôn lừ sỏng dưa ra, trong dơ)c.aiiibri dơn hi
.sơng 1Iơng cơ anli hưt.mg 0 ' gtiy mơ lơm
Rlií 1‫ ااا( ا‬d(ic truiig nh ‫ ؛؛‬t dt'ơ giơ mùa. cơ mùi‫ ؛‬ơlơng Ipnh v4 vơ co b4n mùa hơ nơng trting \' ‫ذ')' ا‬
m tia 1.1)111\ 4 ‫ااأاال‬، giơ 'I'4y ^iUii. ơ kliti \'gc pliía nam bo7 T4y vịnh, mơa mư‫ ؛؛‬b4o g4n trdiig ١t')'i
d4‫؛‬i miia tlơiig Ipnli. Sự kh4c b ‫ ؛؛‬t Ii4y tliơ h ‫(؛‬١n kh4 rơ tínli ch4t giơ ‫ ؛؛‬hai vơng B ‫'؛‬١c Bo) ١'B4c 4
riiiig Bơ. K liii VL1C llianh í lt ١a co Iihiơu nơt luOiig dơng vơ klií h 1' ‫)؛‬u \' ‫ ذزا‬VBB B4c Bộ. I)V B T ‫؛'؛‬y
\' ‫ ااا[ ا‬BPc B ơ cơ iilưƠL‫ ؛‬b ‫(؛'؛‬i. iiutVc d4ng trong b4‫ ؛؛‬b ‫؛‬ơn dỢ lt')'n. giơ mi'i‫؛‬i l)ơng B4c mpnli tliơi
nipiili. lưt.mg mua trting bìiiti dơn Itm. C'4c sơng dơ \ao ‫ أ‬1‫؛ ا ا‬0) ‫ اا‬vơ 4 lưu ١pc' chinh: c4c sơng \ ơng
Dơiig B4c; l‫؛‬ơ lliơng sơng llơng \'à Thiii Binh, hơ tliơng sơng Μ4 - sơiig C4 \'4 hơ tliơng sơng
ί ‫؛‬ι ‫؛‬١a)ιιι1ι - lltroiig. cliiơni khoang kh‫؛‬ig 04 ‫ ا‬5‫ازا‬, tơng lut.mg nươc sơng dư‫ ؛؛‬v4o vịnh. 114ng n‫"؛‬im
С.ІС sơng i (‫ '؛‬ptiía ١^ iơt ^ iim dơ \i'io vỊnh 170km' !iưt')'c\4 138,6 tr ‫؛‬ơu t4n bơn c4t, chỉơm khoang
80 .'١‫ ا ('ا‬tơng luti Iti'pi'.g nut'?'c\ 4 62٧‫ ﺀاا‬tơng lượng bíiii c4t do vao vịnh, tơp trung 75- 00‫ ؛ ؟‬Vilo mua
n ‫؛‬ti'٠i lơ. phan bơ trơn clniơu d4i btr hom 040km٠ t‫)؛‬p trung ờ t ‫؛‬ơu vùng Dơ Stm - Lpch Trươơiig
I5t)km). 'Iliiiy trỉơt) ‫ ؛‬tơ nh‫؛؛‬t triơu dơu (phí‫؛‬١ b‫؛'؛‬c) ơlơn iih ‫؛‬Ịl triơu không dơu v4 b4n nh‫)؛‬t Iriơu
kliơiig ơlơu (jnlii،‫! ؛‬laiin). Dơ ‫ ا!زاا‬tr ‫؛‬ơ‫؛‬i gơm Ciic 1،.)‫؛‬.‫ ا ؛؛‬0‫ ( ااز‬4.5ni); vơa-3.5 ( 2 - 3.5 ‫؛‬ηι) ѵ4 nho (d ‫'؛؛‬i'(t٠
Sơ،ig llico llnjnh Ιΐί'ιηΐη dơi liutnig Ihct) hal mua g .2 m ١‫؛‬ơ. dơ cao t ‫'؛‬ing ο14η vơ phía nam. Dơng
1‫ ا ا‬١4‫ اا'؛اا اأ‬ơn tlịnli g4‫؛‬i bt4 quaiih n‫'؛‬١nn cơ hirtiiig chu dpt) \'ơ phi‫ ؛؛‬dơng trỉơu T4y Nam. ơ Siit bơ١!‫؛‬٠‫؛‬
llii'inln ‫ال‬1‫ ا‬4‫ ال‬q‫؛‬iyơt d!iiln dơng cln‫؛؛‬v tơng họp. chỊu iinti hirt'yng ctii‫ ؛‬dơ‫؛‬ng giO v ‫'؛‬i dơng sơiig thay dơi
tlic ‫ '؛‬mơa. I^VB Ĩ4 v ١٠'ịiih B4c Bơ chiu t‫؛‬٠
‫؛‬c dơ.ig lơn cua nươc dilng trong bi'‫؛‬.o, cpc dpi 2.8ni
ụ: nu't')'c biơn ddiig c،i\ \ (١cliiln tĩnli d ‫'؛‬i d ‫؛‬rọc .x‫؛'؛‬c d!nh trong khoi'ing 2-4 mm/n ‫'؛‬،.m
d Dì ١
‫؛‬i dpng vơ dịa cỉn‫؛‬ìt. dịa liinli v4 Cilc ‫؛ا!ا‬trinh d()ng 4 1‫؛‬.I٠
C. c‫؛'؛‬c Inơ slntn th‫؛‬ii (IIS T ) I'4t phong phơ
ca tlpng. () Ipc 4 \ ‫ ا‬1‫'\ ا؛إ‬C11 biơn cơ c،‫؛‬c 11ST. tiơu bỉơu nil‫؛ ؛؛‬٠١anh ơTung thương]‫؛‬i ‫؛‬inh n‫؛'؛‬ni. gơ ơlơi. ơlơng
bPng. sơiig hơ \ 4 cơ‫؛‬n dpn cat \'cn biơ‫؛‬:i. 'Trong ptnpni b ơ \4 bỉơii vcn bờ cơ Ciic IIS T t.ơu biơu nhu
da(١. !Trng ng‫؛‬Ịp ‫اال‬4‫ اا‬. rpn san tnơ. th‫؛؛‬m co b ‫؛‬ơn. \'(‫؛‬ng ‫ اا؛ ا'ا‬sơng. vơ‫؛‬ng triơu. biTi c‫؛'؛‬t biơii, biTi Irỉơu ơt4.
‫ا؛اا'ا‬sơiig. d‫؛‬ly mơm. ơl4y cơng, 11ST' hơ Iiươ.rc m(‫؛‬n r4t d(‫؛‬c thơ cho khu \'ực ‫ا‬1‫ ؛؛إ‬hiiih karsto !!‫؛‬.‫ ؛‬- Long
Ciil Ba v4 11ST' cơn c4l \'Cin bơ. 0‫ا‬4‫ ا‬truing сlit) В4с 'Trung Bộ, tlnơ h‫؛‬ơn tínln plii ơlỊ‫؛‬i dơi. Ilopt dộng ctia

C\١
n п.иич.ѵі cơ.ig ơl4 tpơ١
r‫؛‬i mơt .sơ 11ST' trơn nơn tự inhiơn Iilitr 11ST d‫؛‬١
m nuơi ١
'4 ỉ 1S'٢
c4n٠
g. ١
'.ѵ.


Trần Đức Thạnh (chủ bẽn)

22

‫ال‬. 1) ‫ ﻻااا‬K IỆ N K IN IJ l í: - \ Ã ‫از(اا‬
I. Ilành cliính
DVB Tày ١'ị!١h Biìc \]ộ ،:Ồm s tỉ!ih \à ! ‫ ا! ا؛ ا؛ا‬1‫ ذ‬phô trirc thuộc Irunu иапц, với tôn٤٢
6
Ihilnh phỏ (0! !٧ìị 7 .(‫ ﻧﻞ ؛‬05 1‫؛) ا‬.‫ آ ! ! ا‬quận. 4 th! .\à \à 34 huy‫ ؛‬n (trong đó cO 4 huyCn 4ίΐο). Ггопц
40, ٧ ΒΒ В 1‫؛‬С Bộ ц о т 5 I!!ìh \à thOnh ph^ trực thuộc truni: иопц vái 2 thO!١h phố (!Oí.ii ì: ỉ lui
PhOnu; lo‫؛‬ỊÌ 11‫ ذ‬Η‫؛‬.ι Lone), 7 qu‫! ؛‬i. ! thl xà \'à !7 huyOn. ٧ BB 1‫اا؛ذ‬١ Trune Bộ thuộc D V B Гау
٧ l!ih Вас Bộ eồni 4 tinh \ỏ \ 4 thOnh phO lo‫؛‬ỊÌ II. 3 thị xà \'à 17 huyOn (L.Đ. ،‫ اأا\ ﺀ‬N.C. 2010 1‫ ا‬-‫ ة ا‬١)
(bane 1.2).
VBB В 1‫؛‬С Bộ сО liOn qu‫؛‬ii: 5 ‫ ا‬10!‫ ا‬linh. Ihitnh phO: QuOne Ninh, HOi PhOne, ThOi Binh. Nain
1‫ اا؛ز‬1‫'\ آ‬à N inli I3‫؛‬nh. Qu‫'؛‬n١e Ninh co 2 ihOnli ph(). 1 thị xà và 7 huyOn: c‫'؛‬ic thOnh phổ HíỊ Lone và
MOne Chi, các thỊ xà Cam Pha. huy(١n lla i 110. l)àm 110, TiOn YOn, lloOnh I3Ồ, YOn llirm e \à 2
huy(١n 40o 10 YOn Đồn vO co 'TO. llai PhOne 10ihOnh phO loqi I trực thuộc trune uone. co bu quan
niệm kliOc nhau vO kliOne e‫؛‬،in \ 1 3 ‫ ا‬1‫ ل‬llal Phone: 1 -bat) gOni tOt cO cOc quOn huyOn; 2- bao eOni tOi
cO Ciic quln huyijn, trừ Лп Lào; 3- bao eOni lOl ca cOc quOn huy‫ ؛‬n, trU Лп LOo, A n lla i vO Thuy
NeuyOn. BOo cOo sử Ot.ine quan đicm thO ba. llai PhOng cO 7 quặn vO 4 huyOn thuộc VBB, 40 10

cOc qu‫ ؛‬n ITuone Kinh, 130 So'i١. Ilai ;\n ١ l-!õng IỈ0i١g. KiOn An, LO ChOn, Neỏ ٧ uỵOn١liuyOit KiOn
Thqy, TiOn LOng vO 2 huyOn 4ao 10 COt Hai \'à Bqch Lone V ĩ (L.D. An, N.C. TlOi, 2‫ ﻷ‬1‫ ﻻ‬١. Trone
cOc tinh cOn ІІ.1І, ThOi Binh cO 2 1‫ ا ﻻ زااا‬ThOi Thqy va Ticn 110‫ ذ؛‬Nam ĐỊnh cO 3 huyOn: Giao Tliuy.
HOi HỌu, Nehĩa llung; Ninh lỉỉnh chi cO 1 huyOn vcn biOn 10 Kim Son.
VBB B‫»؛‬c 1'rung Bộ IhuOc 13ѴВ TOy \'ịnh ВІС BO eồni cOc tii١h 1'hanh lIoO, N ell‫ ؛‬An. 110
Thih vO QuOne Binh. Ttianli lloO c.o 1 tliOnh pho. 1 thl xO vO 5 huy‫ ؛‬n thuộc VBB; Ngh‫ ؛‬An cO 1
thOnh plit), 1 thỊ xO vO 3 huy‫ ؛‬n; Cuang Binh cO 1 IhOnh pho vO 4 huy‫ ؛‬n thuộc \ 1 3 ‫ ا‬1‫ب‬, trong 4o cO
3 huy('n \'cn biOn 4ỏne thOi cOng 10 cOc huyOn blOn еі^'уі vOi LOo, 10 Bố Trqch, QuOne N in li\à
L ‫ ؛‬Tliuy.

Bảng 1.2. Phân bố cáo 4o'n ٧
! hành chinh ở DVB Tây vịnh Bắc Bộ
١ 0‫ج‬
ủơr١ v\
híánh chinh

Tinh, thành phố
Bắc Trung Bộ

Số dcyn vị
hành c h in h

Quá ٦g Ninh

2 "p ,lT x , 7Η

Thanh Hoá

ITp, 1Tx. 5H


Hái Pnòng

70, 4Η

Nghệ An

ITp. ITx, 3H

Thái Bình



Hà Tĩnh

1Tp. 1Tx, 5H

Nam Định

ЗН

Quảng Bình

1Tp. 4H

Ninh Binh

1H

Cộng


2Tp٠ 7Q, ITx, 17Η

Cộng

4Tp,3Tx. 17H

Tính, thành phố
Bắc Bộ

Tổng cộng
Chi chO: Tp - thcinh phô; 0

٠

етр. 70( 4Τχ( 34Η

quỌin; Tx - ih‫ ؛‬.\à; 11 - huyện.

Ι Ι ί .2 ‫ ؛‬η trạng phát trỉổn Linh tế - xã hội
Ϊ . 2. ‫ ا ة ة‬١ số ١١٤١ la o động
COc tinh, thOnh phO ở ІЗѴВ TOy vinh Вас Bộ cO hon 17 tri ‫ ؛‬chiOm trOn 20% tOne 40n u 40n١
số v ‫ ؛؛‬c't Nam, mặt 4Ộ trune binti kbioang 244 ngưò'i/kniT UVn hon mạt 4ộ trung binh của ca nut١
klioane 23S neưừi/km^). Trone 4Ó) .١cr dOi ١
'cn biOii cO khoOne 7 tr ‫ ؛؛‬mOt 4ộ 347 nuưòi/knr u 40n١
vO chiCm 40,3% 40n số cOc tinh ١
'c'n b‫ ؛؛‬n, ѴВІЗ Вас 1١
Ộ cO 40n sO khoOne 3.19S.600 neuOi, mOt


C hucng ‫ ا‬. Điều kiện ‫ا‬Ụ' nhiên, tái nguyên, kinh tế - xã hội ٧à môi trưò.ng vUng bơ b،ển Bắc Bộ

trong bối canh chung cUa dải ven bơ Tây vịnh Bắc Bộ

độ ‫اا‬.! ١ so 4 S 1 im utri,1<‫'\ ﺗﺎ!ﻟﻞ‬à ‫ اا ﻻ!اا'ا‬4:٠7 ‫ﺀا‬٧ dàn so các tl!ili. thai١h phố. V BB cdc tinh Bãc Trunu
Bo ‫ (!ا'أ‬٠‫ اا‬1) \ ' 1‫'!' إ‬dy \Ị iili lỉã c B ộ cd dàn so 6.996.795 nuưt)i١ n i‫)؛‬t độ 547 nuưòi/knr \'à c h i 6ni
46.5' '٠dàn sổ các l !i ١h (bung 5. ‫)ا‬.
Bảng 1.3. Diện tích vá dân số các tinh thuộc DVB Tây vịnh Bắc Bộ
D ãn số

D iệ n t ic h

M á t dO d á n c ư
( n g ư ơ i/k m 2 )

Tirh, thành
phố

,

b ờ (k m )

D íệ n t íc h

So vơi

D ân số

So vơ i

Toàn


(k m 2 )

t in h (% )

( n g ư ơ i)

t in h ( ٠/ ٠)

t ỉn h

0. Ninh

4.356.4

71.4

828.902

72.4

184

190

250

H Phòng

871.5


57.3

1.089.055

59.2

1 193

1 250

125

T.ái Binh

488.0

31,3

459.897

25,8

1 203

942

52

fỉ. Định


719,8

43.5

648.352

‫ثﺀ‬
‫>؟‬
٠
‫لﺀ‬

1 197

900

f٠. Bình

207,5

14.9

172.399

19,1

664

831

18


481

517

2ộng

6.643,2 (54,3)٠1

3.198.605 (42,7)٠1

VBB

C h íè u d à i

... Hoả

1.277.3

11,5

1.233.920

36,3

332

966

102


hghệ An

1.383,2

8,4

1.107.470

38,0

188

801

82

hà Tĩnh

2.806.5

46,5

696.730

214

248

137


0. Bỉnh

5.492.4

6 8 .1

760.070

106

138

116

347

437

397

954

89.7

Cộng

10.959,4 (26 ‫ا‬2 )٠1

3.798.190 (38 ‫ ا‬5 )٠1


rồ n g

1 7 .6 0 2 ‫ ا‬6 (3 2 ‫ ا‬5 ) ٠1

6 9 9 6 7 9 5 ( 4 0 .3 )

294

Ghi chU: .)-Tỷ tệ ٥/٥ so vơi toàn tinh

7‫ل‬
('(‫ل‬Lê Dirc An. 20!(} vìi n^xuồn: Cục íhóníỉ kê các tinh, thành pho. 2()0iS; (*): TômỊ citc thổmỊ kê. 2ŨOS.
r)،'in cu V.ỈỈB l‫)؛‬p trunu Iihicii !thdt ti.ỉi Cilc' viinu cO đỏ thị vcn bidn )ơn, đicn hình là Hai
I)١
t)ig. nii)t 1.256 ‫ا‬1‫ب‬
nuiKVi/km:. () cdc tinh cơ dồi núi nhu Quang Ninh, Ninh Binh \'à cdc t‫!؛‬ih
Bdc ' lunu lỉọ. (lơn cu V BB cao hon vìinu cơn lí.ti. Tuy nhicn, dối vơi Cíic tinh vcn bơ CTSIl,
d‫؛‬ơ١
i linli 14 Nani Binh v4 N inli B ‫؛‬i١
h, dơn cu VBB cơ n٦
i)t độ lh ‫؛؛‬p hơn vUng cơn lí.ii. Thanh Hoá
v4 N^h(
١
An 14 c4c tinh cơ nii)t độ dơn cu vuợt nhidu lln vUng cơn 1‫ ذا‬cUa tinh. Tí.ii H4 Tĩnh v4
Qtỉ4iu lỉinh, niÌ)l độ d4n cu lơn hơn khônu nhiCu víing cơn lại do cơ nhừng vUng côn c4t rộng
lơíi Ihơng cơ Iìg(rơ‫ ؛‬ơ. Qu4ng Niíih cơ một chuỗi dơ thị dỏng dăn dọc bờ b‫؛‬c١
n, nhung da số c4c
d4o ()ng l('m li.ii khơng cơ nguơi ờ nơn m‫)؛‬t độ cdng chỉ nhinh hơn chút ít so vơi vdng cơn 1‫اذاا‬
vơn íơ!ig to4n 14 dơi nơi.

.'hct) guy mỏ CÌ‫؛‬p tỉiíh vcn biCn, ty lệ ddn số Iiíim cao nh٤
‫ ؛‬t ờ Qu4ng Ninh (56,4٧
‫ﻻا‬
) v4 tháp
! 1 ‫ا‬1١
‫ذ‬
‫' ; أ‬I'h4i lỉỉn h ( 4 6 ,‫)ة‬. 'Ty lỢ dan cu dơ thị kho4ng 7,4-44,6%, cao nh٤
‫ ؛‬t ơ Qu4ng Ninh (44,6 ‫ﻻ 'اا‬
)
v4 Ihi Thơng (46 ‫ا‬4٧
‫ر‬
‫ﻻ‬
) v4 lh ‫؛‬١
p nhi‫؛‬t ờ Thai Binh (7,4%) v4 Thanh Hỏa (9,‫ة‬%) v4 c4c tinh khílc
tr ‫؛‬١
n‫؛‬. kho4ng 11-16%. Ty lệ n4y phdn 4nh dơn cu có cuộc sống găn vói công ngh‫؛؛‬p và dịch vụ.
Sơ Cdi li.ii à vơng nỏng thơn١
cơng tuơng dồng vói ty lộ sOng nhơ nông lơm ngu và d‫؛‬ơm nghiộp.
' ٠ruơc d4y, ơ vùng nOng ihỏn vcn biên hinh th4nh ncn các 14ng cỏ tinh nghơ nghỉộp, tặp
truni 14m ruộng. 14m muối. 14m nghè c4 hay thơ công. Ngơy nay, gần nhu mồi xă dèu la tỏ hợp
cua ihicu ngơnh nghe khíic nhau. Ngay trong một hộ١ kitih te gia dinh cUng dan xen với nhiơu
ngơni nghC. Rất nhiều gia dinh vira làm ruộng, vừa 14m Cíi hơặc một nghề khdc.
T4n cu I) ٧ B T4y vịnh Bac Bộ chơ yéu 14 nguơ'i Kinh. Tuy nhỉơn ơ Qu4ng Ninh, nhiCu
nhơn d4i١ lộc ít nguơi sơỉig trong phạm vi ٧ BB. ơ Quơi^g Binh, cUng có nhung tộc ít nguơỉ


Tran Đức Thạnh (chủ btCn)

24


th^ộc ‫ اا'؛ا‬huyện có bicn, nhirnu th(rc íc 1١
‫ا‬.١ờ t ạ i \ LÌnu 11(1‫ ؛‬xa xỏi ỉ^hía t ‫؛‬١
iy. Da phan cir ‫اا‬4‫ اا‬l)\'H
٦
':ly ١
'ịnh ! ‫ذإ‬
'‫ اا‬Hộ ihc() đạo tho lò ‫ل‬
‫ﺣﺎ‬
‫ اا‬١a cỉiỊti anh tiuonu cha ‫؛د‬.‫ا‬Phạt. Tuy 0 ‫ﻻا‬
‫ﻻ؛ا‬
‫ اا‬t:.ii nh ‫ ؛؛‬٠
ìiim\ u
cn bicn. tihu biCu !4'\ ٧
cn bò' CTSH. t ٧lC' ‫ا‬1‫ﻵ؛‬
‫ اا'اااأا‬.dạo Thihn chha uĩáo khá Ciio
I^ao độim chh ycLi cV k ‫؛‬l ‫ا‬l ١
t.rc kliih tc Cii th 2 \ à tu nhan, ù c‫'؛‬ic nuảnh nôim lam nuu. TỎIIU so
nu Cílc doanh nuh()lao d()nu t٢
‫'(؛‬١
anc S5C> Iichiii ncircyi \'à khodnu uan l . l b t٢
i )p kh‫ ؛‬u lao d()nu
tionu Ci.ic co so san xuílt kinli ‫ا‬1‫اأا؛اا‬1‫ ا'\ا ا‬t!i2' (Iinli dhn 41,'(12/20.6). Lao dộnu khu \'irc nlid I1U'،')'C
dư<.)i 10‫ ( ؟‬. \ à khu virc cb \'bn dfiu 1‫ اا‬Iiu(ĩc ‫)اﺛﺎاا‬٠
1‫ا ؛‬1‫ﻻ‬
٦
‫ ؛'ا‬4٧‫ (ﻻ‬Lục thOnu kc chc tin h , 200 ^ ‫ ذ‬ĨỎIIU
c٦iclhtí)nuk6 . 200‫) ة‬.

2.2. D a t (la i V() co' ca ii s ir ،/////;; (lilt
TOnu di(١

n ticli ddt dai cac tinli 1)‫ ' ا‬1‫ أ‬I'i'iy ١
'‫ااا‬1‫ ا‬1‫ذ‬
1‫ا‬
‫ا‬Bộ kho4ne 53.936kni^, c h ilm 16‫ا‬3‫ ﻟﺒﺰا‬ca
nuxJ'c. Tronu dO CO c4u sir dtina dill none ne hi('p ( 19٠1‫ ا))را‬nuh I4n٦
‫ ؛؛‬p ( 50.5٧
‫ ا )ةر‬cliuybii di'iiie
(? ,!‫؛''؟‬,). d ll 0 (2٠4'‫ر‬١,). d ll chua sir dl.ine\à d 4t kliiic 22.9'‫ ( )؛'؛‬bilne 1.4). t ‫ ؛‬4i Phbne, Th4i (I١‫؛‬.nh
^an ٦Djnh \'à Ninh Binh cb tv irpne ddt nbne n^h ‫'(؛‬p cao ( 34١
4 - 6 ‫ ة‬١1‫ﻻ‬
-‫ )ﻻ‬١khii \'rc сипе c lp li'ia 14
e‫؛‬.io cliinh clio viine Dbne bhne lỉi“ic Bộ. ٧ uan e 1‫ا!؛ذ‬1‫ا‬. 114 Tliih, Thanh llo4 v4 Neh (١cO d ٨11‫ ؛؛‬n
-74‫)اا 'ا‬.. 1) 1‫ أ‬chuybn d iiiiii ( 2.5 - 1‫ ة‬١
4 ‫ ))؛')ا‬v4 d ll 0'
ticli ddt 14m n e liilp c h 4 ‫؛‬n٦tv Irpne 149.7) ‫ا‬:‫ا ''أا'ا‬٠
(0 ‫ ا‬6- ‫ ة‬. 5‫'؟‬١٠) ‫ ن‬lilu libl c4c tinli dhii chibni tv 1Ộ tli4p. D4t chua s(r dpne \'4 c4c loi.ii d ll kli4c con
chibm ty 10 lirone dbi cao o .u a iie Ninh. llai P hbiiy\4 Nell(. An ( 25,3- 34‫ا‬6 ‫؛؟‬,) ١da p h lii 14 lilt
dbn.e b4n.e ven bibn \'4 dbi Ill'll.
Bảng 1.4. H‫؛‬ện trạng CO' cấu sử dụng dất
Díện lích

C ơ

cấu 5‫ ن‬d ụn g (٥/ o )

Tỉnh

km ) ‫)؛‬

Nóng

nghiệp

Lảm
nghìệp

Chuyẽn
dUng

Đất ơ

Dắt kh4c

Cả nưó.c

331.212

28,5

43,8

4,3

1,8

21,6

Quảng Ninh

6.099


8,9

49,7

5,3

1,5

34.6

Hải Phòng

1. ‫ ة‬2 ‫ا‬

34,4

14,5

14,6

8.5

28,0

Thái Binh

1.646

61.8


1,3

15.4

8.1

13,4

Nam Đinh

1.651

58 ,‫؛‬١

2 ١6

14.3

6.2

18,4

Ninh Bình

1.392

45,4

19,7


11.6

3.9

19,4

Thanh Hoá

11.136

22,1

50,1

5.7

4.3

17,8

Nghệ An

16. 499

15,3

55,3

3.1


1,0

25.3

Há Tĩnh

6.027

19,4

56,5

5.2

1.3

17,6

Quàng Bình

8.065

3,5

٦٠‫ﻷاث‬

2.5

0.6


15.4

VBT VBB

53.936

19,1

50,5

5.1

2.4

22,9

]'^u ó n : TỎỈ14 cục íhórìỉỉ ke. 2()íhSi

2.3. Тешц
‫ ا‬١ trueVny
о ١١٤١ со. c ‫؛‬٤u k iith ‫ﺟﺄ‬
Tbiie GDP to4ii DAB T4.V ١'‫ ااا‬1‫ ا‬٠1‫ ' اذز‬Bộ 11/1111 2007 d‫؛‬.it 3.237,7‫ ؛‬ty dine, c h ilm khodiie lb ٧/٧
tbne GDP to4n guOc (461.443 ly dỏ.ie). ( ‫؛‬DP biiili gu4ii d lu neười dal khohiiy 4 , 2 ‫ ة‬tr‫(؛‬u d liie .
thZip lion so vOi miic Irune biiili C:1 iiirb'c' khoi'iii^ 0,6 ti'‫(؛‬u dine. Trone dO, nhOm CÓ GDP cao g(٠>m
ỈI4i PhOne, Quane Ninh v4 Thanh Bo4. cao hon G1)P binh gii4n c4 nirO'c 1,3-1,6 lln . (bilne 1.3).


Chư.ơng ‫ا‬. Dieu kiện tụ' nhien, tái nguyen, kinh tế - xã hộl vả mỏi t٢u'0'ng vUng bờ biến Bác Bộ
trong bối cảnh chung cUa dải ven bO' Tây v!nh Bác Bộ


٦٦

Dáng 1.5. Tỏng sản phẳm trong n٧
'0'c của các tinh, thánh phố thuộc DVB Tây vịnh Bấc Bộ
phân theo ngành kinh tề (gia so sánh nám 1994)
C ơ cấu G D P

Tồng GDP
T in h

(ty d )

Cà nu’ó'c

(٥/o)

G D P /n g ư ờ i
(tr ỉệ u d)

T ổ c đ ộ ta n g
( 2 0 0 1 -٠2 0 0 7 ‫آ‬

N ) L ,n g ư

C N -X D

D !c h v ụ

461.443,0


17,9

41,8

40,3

5,42

Q. Ninh

8.346,8

7,7

52,2

40,1

7,60

15,3

Hài Phòng

15.799,3

10,6

40,9


48,5

8,72

12,1

Thái Bình

7.146,7

45,8

23,2

31,0

3,86

8,3

Nam Định

7.133,4

31,8

31,2

37,0


3,61

8,5

Ninh Binh

3.825,4

26,9

45,5

27,6

4,15

13,3

Th. Hoá

25.436,7

31,6

33,3

6,88

9,1


Nghệ An

11.330,0

33,09

37,52

3,65

12,0

Q. Binh

4.219,4

25>‫ل؟ ا‬

38,3

5.26

11,6

35,4

٦‫ا‬

7


\ ' ‫تءا‬٠ ‫(أ‬0‫ ا‬١ ; Cục !‫ أأ‬0‫ ا‬١٠‫ ي‬kc các tinh, tlìành pho. 2008; ĩôny. cục thon..; k ^. 2008.

C.O' ‫ا‬٦
١
‫ أا‬k.‫!؛‬i ‫؛‬i tc toan \'ùnn đà c'0 sự chnyCn ‫ا‬1!‫أ ا!'ا‬1‫ )اااا‬lam nuhĩệp, thuỷ sa!i hưứnu giam nỏim٠
à íãn.a c.ỏnu nuhĩộp \'à ciich VL1. ^ t m \ 2000 - 2()()7‫ ا‬Quanu Ninh V‫؛‬TI 1‫'؛‬li PhOn^ ‫ ة'ا‬ty troim ‫ااةال‬٤
‫ت‬
‫ا‬،1!‫ اا‬nun cil! cOn 7‫ا‬7- 10‫ا‬6 ‫ﻻ‬
/). Ciic linh còn li.ii kh(ianu 2-‫ا؟‬8-45١
8(‫ز‬
‫ﻻ‬
١Ihíip hon \'‫ن‬ty tronu cna ca 1
nuxVc { 17‫'واا‬.'‫ا‬٠
). '١
nu nuhiç'p - x،l.y lipnu c‫؛‬١
y ‫ا‬1‫ا‬.‫ل‬
٠
‫ ﻳﺎاا‬Ciic tinli 23 ‫ا‬2- 52,2٧
‫ﻻا‬
, cao nh‫؛‬١
it 0 Quanu Ninh V‫؛‬1
1‫ ااأ؛اا‬nliht ‫ ''اا‬1٠1‫ ا ا'؛ ا‬1‫ اا؛ أ‬1‫ ا‬.
C.ác tinli Itxniu \'‫؛‬inu nhìn chnnu có lOc độ l ‫'؛‬inu trư(،)'im h‫؛‬١
nu n‫"؛‬im (8.3-15.3‘Mj) uiai ‫ل‬0‫؛‬.‫ ااأ‬2٧٧1_
nhanh litin so 2٧٧7١\'‫زا‬
Thiil .<1 ca luurc (7٠7٧/٠ 1‫ااذز‬1‫'\ ا‬i'i Nam ITỊnh có lức độ lilnu trirtrnu kinti ‫ﺣﺄ‬
١
i Ironu UIIIU. Tòc đọ t،"tnu truonecua Ninh lỉinti،cliijni nti ‫ل‬
،.‫ أا‬13١



Ti2im ١
'i'i lia i Phòim 12.1‫؛؟‬..
2.4 . .‫' ؛‬Iiiyc ‫ ﻳﺄااأا *اا‬p lu it ti *‫ ؛‬Cn CIIC ‫ ا‬١‫ﻳﺎ‬،١٤‫ أ ا‬Isíiili tC 1١.
.\ ٠
Ô/7í: - 7.،Í/7ỉ - íỉỉliv ٠
١
-،‫؛‬/ỉ
T.ònu U1‫؛‬li-ị sun xnTt ٠
1 ‫ ااا‬١‫ ﺋﺄال‬nuhiç'11 líiiln \'(ing n،"im 2٧()7 0 ‫ اان‬J ‫؛‬..it khohnu 21,7 ngliin ty đonu
í!iu)-!'l٠ ‫ ا‬1‫'ا‬١. Thanh II(i' tinh '1'Iiì'i I I١inh٠‫؛‬Nuh(' An i ١ 1‫ اازا‬nhílt (mỗi tinh khoílnu 3.9 đcn 4 nuhìn ty
d tiiu ), th‫؛‬ip nlnll là Ụnanu lỉỉn h ١
'‫؛‬١Quaim Ninh (dm','i 1 nuhìn ty dông/n ‫؛‬im). N ‫"؛‬im 2007, DVB
l ٠'‫'\؛‬ịnh H
١v‫'؛‬Hộ d
u;‫'؛‬d
i‫؛‬doí.jc s Ịl ‫؛‬lot.)nu Inonu thpc trCn 0,4 t٢iÇn tan vái n
t 30.1‫؛‬.i/ha ١
'i'i T'hi.n lỉinh d ‫؛‬mu diìn Ironu vOnu vC' ‫ اا ﻵ؛اا‬sn‫؛‬٦t (64,4 t ‫؛‬.i/ha). Siln lircrim Inonu thp'c
bìnli qiKÌn Uiìn 387١7ku/nuiròi/n ‫'؛‬im v ‫؛‬١ di (١n tícli cdy Itronu thực khohng 1.281٠OOOha٠ l l ‫'؛‬.ii Phdnu
I.liaỉ lỉinh. Nam I)Inh. Ninti lỉình v'‫؛‬٠i Thanh Iloíi lit c‫'؛‬ic tinh cung Cilp lúa u‫؛‬٠io chinh tronu \'(inu .
\ ٠c cliiln ‫ ةااا ل‬t6ng diln uia sủc. uia Cílm t .1‫؛‬١nu nhanh. I)6n nám 2007, to ‫'؛‬in vdnu có khoilnu 2.2
1‫ل‬-‫ اا ؛ل‬con lii'in. bd; 6,4 tri ‫ ؛‬n con l ‫؟‬m v ‫'؛‬i khoíinu 54 l ٢i ‫ ؛‬n con uia cảm. phiit triCìi m‫؛‬.inh nhdt ơ
N ull ‫) ؛‬An. 'Thanh llo il V‫؛‬kCm nh 1‫؛‬١
،t 6 Quhnu Ninti ١
'‫ آا‬lia i Phỏnu. C ‫'؛‬ic tinh danu cỏ xu hưónu mcr
I٠6nu !ih ‫'؛‬it IriCn cliln nuOi quy mỏ cdnu nuh‫ ؛؛‬p. biin cỏnu nghiệp vOi Ciic tranu t٢‫؛‬ỊÌ t‫)؛‬.p trunu
ITỊch \' ‫ اا‬nônu nuliiCp chiCm ty trpnu nho. tronu d6 'Thili lỉỉn h d ‫؛‬.it 146 ty dOnu ١
'‫؛‬١ty trpnu dlch
١ụ 3.2 ‫ل؛؟‬

; tironu ddi Cíio hon so vcVi c‫'؛‬.ic linh khíic
C iil lt'Ị san xii.lt l ‫؛‬١،m nuhi‫ ؛‬p DVB Tdy vinh I‫'؛؛‬ic Bộ n‫'؛‬im 2007 khodnu 1,298 ty dOnu. chiCm
2 ()(‫ اا؛‬lOnu u ‫؛‬،i trị s‫'؛‬in xuilt Idnì nuhi‫ ؛‬p C‫؛‬lurcíc. ban xuilt Idm nuhi.p ph 1‫'؛‬it t٢i6n m‫؛‬.inh nh‫؛‬١t ờ
٦'h‫؛‬Null inh Ilo il Vi١‫ ؛‬.An (x ‫'؛‬،p xí 400 ty doiiu/iKÌm). nho nh‫؛‬١t 0 Th ‫؛‬١i Binh (chi khoi’inu 11 ty
d ‫)؛‬nu0i‫'؛‬،m). Tỏnu di ‫ ؛‬n tlch lUnu h ‫ ؛؛‬n c6 khoanu 2.4 t٢i ‫ ؛‬u hccta, tronu dỏ t٢‫ ؛‬n 79‫ ﻻﻻ‬di ‫ ؛‬n tícli li١
rtrnu tự nliiCn (uan 1.9 lr ‫ ؛؛‬u liccta). chua kc rUnu nu‫)؛‬p m‫)؛‬n vcn biCn. TOnu d ‫ ؛؛‬n tícli rUnu trOnu


×