Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

THi thử THPTQG môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.5 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 04 - 2016
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 5,6 lít khí SO2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol.
B. 0,25 mol.
C. 1,00 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là
X : 1s22s22p63s1 ; Y : 1s22s22p63s2 ; Z : 1s22s22p63s23p1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần là
A. Y(OH)2 > Z(OH)3 > XOH.
B. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH.
C. XOH > Y(OH)2 > Z(OH)3.
D. Z(OH)3 > XOH > Y(OH)2.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al4C3 vào nước dư, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. x = 4y.
B. x = 2y.
C. 2x = y.
D. x = y.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.


(c) Tinh bột và saccarozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(d) Nhận biết được hồ tinh bột bằng thuốc thử đặc trưng là iot.
(e) Saccarozơ là loại đường chủ yếu có trong cây mía.
(f) Tinh bột là hỗn hợp gồm hai polisaccarit có cấu tạo không phân nhánh và phân nhánh.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Muối NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở…).
B. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 6: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm hồng phenolphtalein?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3NH2.

D. H2NCH2COOH.

Câu 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm a mol Cu(NO3)2 và 0,04 mol KCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm so với X là 10,7 gam. Nhúng
thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Lấy thanh sắt ra làm khô và cân thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,2 gam. Giả sử
khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch và kim loại sinh ra bám hết vào
thanh sắt. Giá trị của a là

A. 0,370.
B. 0,345.
C. 0,145.
D. 0,270.
Câu 8: Một loại phân supephotphat kép có chứa 78,52% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 20,80%.
B. 25,93%.
C. 47,65%.
D. 40,99%.
Trang 1/5


Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu đựơc 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có
khối lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần 3 phản ứng vừa đủ với V ml dung
dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 110.
B. 220.
C. 70.
D. 150.
Câu 10: Công thức phân tử của butan-1,2-điol là
A. C4H10O2.
B. C4H8O2.
C. C4H8O.

D. C4H10O.

Câu 11: Chất nào sau đây không phản ứng được với Na?

A. C2H5OH.
B. C6H5OH (phenol). C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Câu 12: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết
tủa, nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12 gam chất rắn T. Nồng độ mol/l của
dung dịch AgNO3 ban đầu là
A. 0,50M.
B. 0,80M.
C. 1,00M.
D. 1,25M.
Câu 13: Chất nào sau đây có tác dụng diệt vi khuẩn gây bệnh trong nước và cũng được dùng để tẩy
trắng sợi, vải, giấy?
A. Cl2.
B. SO2.
C. O2.
D. F2.
Câu 14: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m1 gam
muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam muối
Z. Biết m1 – m2 = 5,1. Công thức phân tử của X là
A. C6H13O2N2.
B. C4H8O4N2.
C. C6H14O2N2.
D. C5H11O2N.
Câu 15: Một sợi dây phơi quần áo bằng thép có hai đầu X và Y. Đầu X nối với một đoạn dây bằng
nhôm, đầu Y nối với một đoạn dây bằng đồng. Hiện tượng nào sau đây xảy ra tại vị trí nối ở hai đầu
X và Y khi để dây phơi lâu ngày trong không khí ẩm?


A. Sắt bị ăn mòn tại đầu Y.
C. Đồng bị ăn mòn tại đầu Y.

B. Sắt bị ăn mòn tại đầu X.
D. Cả 2 đầu không có kim loại nào bị ăn mòn.

Câu 16: Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol Cr2(SO4)3. Để thu được
kết tủa sau phản ứng thì
A. 3 : 1 < a : b < 4 : 1. B. 6: 1  a : b  8 : 1. C. a : b < 4 : 1.
D. a : b < 8 : 1.
Câu 17: Nung hỗn hợp gồm 1,35 gam Al và m gam Fe trong hỗn hợp khí gồm 0,025 mol Cl2 và
0,025 mol O2, thu được hỗn hợp X gồm các muối clorua và oxit (không còn khí dư). Hoà tan hoàn
toàn X cần một lượng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 2,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng
với AgNO3 dư được 49,53 gam kết tủa. Giá trị của m gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,70.
B. 3,30.
C. 3,90.
D. 6,10.
Câu 18: Dẫn từ từ 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 26)
vào 500ml dung dịch hỗn hợp Y gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 61,5.
B. 29,55.
C. 51,25.
D. 41,0.

Trang 2/5


Câu 19: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm như hình vẽ:


dung dịch X

X

chất rắn Y

dung dịch Br2

Để dung dịch Br2 trong eclen mất màu thì dung dịch X và chất rắn Y là:
A. H2SO4 và Na2SO3.
B. H2SO4 và NaNO3.
C. H2SO4 và Ca3(PO4)3.
D. H2SO4 và CaCO3.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với oxi tạo P2O5.
(b) Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội tạo ra NaClO3.
(c) Si chỉ tác dụng được với F2 ở nhiệt độ cao.
(d) Có thể điều chế Si bằng cách dùng Mg khử SiO2 ở nhiệt độ cao.
(e) Axit silixic khi sấy khô, dễ mất một phần nước tạo silicagen có tác dụng hút ẩm.
(f) Trong thực tế, người ta thường dùng muối NH4HCO3 để làm xốp bánh.
(g) Lưu huỳnh là phi kim chỉ có tính oxi hoá.
(h) Khi đun nóng, iot rắn chuyển thành chất lỏng mầu đen tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai este đều tạo từ các axit cacboxylic đơn chức và các ancol đơn chức. Đốt
cháy hết 4,02 gam X cần 0,165 mol O2, thu được hơi nước và 0,15 mol CO2. Phát biểu nào sau đây là

đúng?
A. Hỗn hợp X không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Có ancol tạo nên este trong X không thể sinh ra anken trong điều kiện thích hợp.
C. Khối lượng H2O thu được sau phản ứng cháy là 5,4 gam.
D. Tất cả các axit cacboxylic tạo nên este trong X đều không no.
Câu 22: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Al(NO3)3, MgSO4, Zn(NO3)2
và FeCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số chất kết tủa thu được là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Este phenyl acrylat (CH2=CH-COOC6H5) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. H2 (xúc tác Ni, to). C. NaCl.
D. Br2.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không dẫn được điện?
A. KCl nóng chảy.
B. NaOH tan trong nước.
C. NaCl rắn, khan.
D. HI tan trong nước.
Câu 25: Ba dung dịch A, B, C lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 loãng. Kết quả thu
được như sau:
Dung dịch

A

B

C


HNO3

có khí

có khí

không có khí

H2SO4

có khí và kết tủa

có khí

không có khí
Trang 3/5


Các dung dịch A, B, C lần lượt là:
A. Ba(OH)2, Na2CO3, Na2SO4.
B. NaHCO3, K2SO3, BaCl2.
C. Ca(HCO3)2, FeCl2, K2SO4.
D. Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2, NaCl.
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + 2Fe2+  2Fe3+ + 2Cl(2) 2I- + 2Fe3+  I2 + 2Fe2+
(3) Pb + 2Ag+  Pb2+ + 2Ag
(4) Na + 2H+  Na+ + H2
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính oxi hoá của Ag+ yếu hơn Pb2+.
B. Tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Cl2.

2+
C. Tính khử của I mạnh hơn Fe .
D. Tính khử của H2 mạnh hơn Na
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây không tạo ra Fe(III)?
t 0 cao
t 0 cao
A. FeCO3 
B. Fe(OH)2 + O2 
0

0

t cao
t cao
C. Fe(NO3)2 
D. Fe + Cl2 
Câu 28: Crackinh butan thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 18,125.
Phần trăm thể tích butan bị crackinh là
A. 20%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 29: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al?
A. Ba(OH)2.
B. HCl.
C. Na2SO4.
D. Fe(NO3)2.
Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
CuFeS2 sẽ
A. nhận 9 electron.

B. nhường 9 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhận 13 electron.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit cacboxylic no, mạch hở, không phân nhánh, thu được
15,84 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,88.
B. 6,84.
C. 8,76.
D. 8,16.
Câu 32: Để 3,08 gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 4,04 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho
Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần đúng nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 5.
B. 22.
C. 17.
D. 12.
o
Câu 33: Số chất hữu cơ mạch hở khi hiđro hoá hoàn toàn (xúc tác Ni, t ) thu được propan-1-ol là
A. 4.
B. 7.
C. 2.
D. 5.
Câu 34: Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?
A. Tơ nilon – 6,6.
B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ olon.
D. Protein.
Câu 35: Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm
1,6 gam so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là

A. 0,3.
B. 1,2.
C. 2,4.
D. 0,6.
Câu 36: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của các axit béo. Giá trị của a là
A. 9,02.
B. 9,30.
C. 9,94.
D. 8,82.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOC2H5 và HCHO, trong đó CH3OH chiếm 30% về số mol.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 3,78 gam H2O và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,20.
D. 0,10.
Câu 38: Cho dãy các chất: CH3COOCH=CH-CH3, (HCOO)2C2H4, C12H22O11 (saccarozơ),
CH2=CHCOOCH2CH3, CH3COOCH2CH=CH2. Số chất trong dãy sau khi bị thuỷ phân thu được sản
phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 39: Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng?
A. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy giấy quỳ tím chuyển màu xanh.

Trang 4/5


B. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy sinh ra khí làm xanh giấy quỳ

tím ẩm.
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt dung dịch metylamin vào dung dịch sắt (III) nitrat thấy có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 40: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+3N (n  1). B. CnH2n+2N (n  1).
C. CnH2n+1N (n  2). D. CnH2nN (n  2).
Câu 41: Ngâm 4,66 gam hợp kim Zn-Fe trong lượng dư dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn, thu
được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,34.
B. 16,02.
C. 10,70.
D. 7,50.
Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat, glyxin và etyl -aminopropionat tác dụng
với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,1M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng
hết các chất trong Y cần 400 ml dung dịch NaOH 0,2M. Đốt cháy m gam hỗn hợp X, thu được hỗn
hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư , thấy khối lượng bình tăng
12,23 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,01.
B. 4,06.
C. 5,18.
D. 4,90.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A. C2H4 + Br2  C2H4Br2.
B. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O.
C. C4H10  CH4 + C3H6.
D. C2H5OH + HBr  C2H5Br + H2O.
Câu 44: Chất X có công thức phân tử C4H4O. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thì 1 mol X phản ứng tối đa được với 3 mol AgNO3 và 1 mol X trao đổi 2 mol electron. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3-C≡C –CHO.

B. CH ≡ C-CH2-CHO.
C. CH2=C=CH-CHO.
D. CH2 =CH-CH2-CHO.
Câu 45: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MXđơn chức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z
cần vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Phần trăm khối lượng của Z trong T là
A. 58,00%.
B. 59,65%.
C. 61,31%.
D. 36,04%.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng
37,2 gam X với H2 dư (xúc tác Ni), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng hỗn hợp với H2SO4 đặc để tiến hành phản ứng este hoá. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Z
gồm các chất hữu cơ. Để trung hoà Z cần 500ml dung dịch NaOH 0,4 M. Cho Z cho tác dụng với Na
dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn Z trong oxi dư, thu được 31,36 lít
khí CO2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 66,67%.
B. 50,00%.
C. 30,76%.
D. 40,00%.
Câu 47: Hợp chất hữu cơ X (thành phân nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với
công thức đơn giản nhất. Cho 30,4 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 47,2 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung
nóng Z trong O2 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,3 mol CO2; 0,7 mol H2O và Na2CO3. Biết X
không có phản ứng tráng gương. Khối lượng muối khan có phân tử khối nhỏ hơn trong Z là
A. 30,8 gam.
B. 16,4 gam.
C. 13,6 gam.
D. 26,0 gam.

Câu 48: Cho dãy các chất: CuO, FeSO4, Cr2O3, Mg(OH)2, AgNO3, Zn. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Chất nào sau đây được dùng để chế tạo thuốc nổ và có tác dụng cung cấp chất dinh dưỡng
cho cây trồng?
A. KHCO3.
B. KNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4NO3.
Câu 50: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Metanal.
B. Etanol.
C. Axit propionic.
D. Axetilen.
----------- HẾT ---------Trang 5/5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×