Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Báo cáo bài tập tuần 1 môn học phân tích và yêu cầu phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
––––––––––––––––––––––––*––––––––––––––––––––––

Mô họ

h

h

h
1

h

3

Danh sách sinh viên:

Giảng viên: PGS.TS. H n

20111568

CNTT-TT 2.3 K56

20111600

CNTT-TT 2.3 K56

20111203


CNTT-TT 2.3 K56

20111370

CNTT-TT 2.3 K56

T ng
Hà Nội

Ngày 27 tháng 2 năm 2014


Mụ lụ
C
ảng ng
............................................................................................ 3
C
n
ng
............................................................................................. 3
C ương 1: Bài ập I .................................................................................................. 4
1) Process-Oriented Approach .......................................................................... 4
2) Data-Oriented Approach ............................................................................... 4
3) Architecture-Oriented Approach .................................................................. 4
4) Điểm mạn
ủa
p ương p p i p ận ............................................... 6
C ương 2: Bài ập II ................................................................................................ 7
1) Mô n
nướ ........................................................................................... 7

1.1) K i niệm và mô n ............................................................................... 7
1.2) P ân í ư n ượ điểm ........................................................................... 9
2) Mô n sử dụng lại ....................................................................................... 10
2.1) Tổng q an ................................................................................................ 10
2.2) P ân í ư k
điểm ........................................................................ 10
3) Spiral SDLC ................................................................................................... 11
3.1) Spiral Model trong SDLC là gì? ............................................................. 11
3.2) Mô hình ................................................................................................... 11
3.3) Áp dụng k i nà ? .................................................................................... 13
3.4) C ư điểm/n ượ điểm?....................................................................... 13
4) Evolutionary SDLC ....................................................................................... 14
4.1) K i niệm ................................................................................................ 14
4.2) Mô hình ................................................................................................... 15
4.3) C
ướ iển k ai ................................................................................. 16
4.4) C ư điểm/n ượ điểm?....................................................................... 16
5) RUP (Rational Unified Process) SDLC ......................................................... 17
5.1) K i niệm ................................................................................................ 17
5.2) Mô hình ................................................................................................... 17
5.3) C
ướ iển k ai ................................................................................. 18
5.4) Áp dụng k i nà ? .................................................................................... 20
5.5) C ư điểm/n ượ điểm?....................................................................... 20
C ương 3: Bài ập III ............................................................................................. 22
1) C KPA ơ ản ủa R q i m n ngin ering ............................................ 22
1.1) Đ n ng a R q i m n ngin ing ..................................................... 22
1.2) C KPA k p
ss a a – v ng ử lí q an ng) ơ ản .................. 22
1.3) ơ đ m i q an ệ gi a

KPA:........................................................... 23
2) Mô ả ng n g n
KPA ............................................................................... 25
2.1) R q i m n
v l pm n P
iển ê
) ..................................... 25
2.2) R q i m n Manag m n
ản lí ê
) ......................................... 27
Tài liệ
am k ả .................................................................................................. 28

2


Table 1: Điểm mạn

ủa

p ương p p i p ận

H n 1 : C giai đ ạn ủa mô n
nướ ............................................... 8
H n 2: Mô n sử dụng lại ......................................................................... 10
H n 3: Mô n p
iển p n mềm
n
A pi al M d l f f wa
Development and Enhancement - Boehm, 1988) ......................................... 12

H n 4: ự k
n a gi a mô n
nướ và mô n i n óa ng
p
iển p n mềm T
v l i na
velopment Model for Software Elaine L. May and Barbara A. Zimmer) ....................................................... 15
H n 5: Mô n lặp ủa RUP Wikip dia) .................................................. 18
H n 6: Các p a và mụ iê mỗi p a ng RUP In d i n
f wa
Development - Ma’am Ma i m N s n).................................................... 20
H n : ơ đ q an ệ
KPA...................................................... 23
H n : ơ đ q an ệ ng ạ động ủa
KPA .................................. 24

3


ươ

1: Bài ập I

h

h ớ
ess-Oriented, Data-Oriented,
Architecture-O e ed,
để
hv

ủa ừ h ớ
1. Process-Oriented Approach
2. Data-Oriented Approach
3. Architecture-Oriented Approach
4. Điểm mạn
ủa
p ương p p i p ận
1) Process-Oriented Approach
Bản
ủa việ p ân í và iê k đặ
ng âm và
p n mềm ự iện.
 Tập trung vào các giải thuật và thao tác xử lý d liệu
 Quá trình phát triển ph n mềm tập trung vào thể hiện
lý d liệu
 C u trúc d liệ
ông ường không thể hiện rõ

ứ năng d

p ương p p ử

2) Data-Oriented Approach
liệ k ông a đổi ởi
ê
a đòi ỏi ủa người d ng về
a
ng iệp vụ. T ng i k ướng d liệ , ệ
ng đượ i k dựa
ên

i n n d liệ . Việ p ân í
i k đượ i n àn
d
liệ mộ
ạ với ê
a đòi ỏi ủa người d ng về a
.
Ng iên ứ và p
iển ơ sở d liệ ập ng và

ể và
m i q an ệ ủa mộ ệ
ng ông in và dẫn đ n sự p
iển ủa k i
niệm, ợp lý và vậ lý mô n d liệ , ệ
ng
ng và
ông ụ ũng
n ư p n mềm p
iển
q
n để ỗ ợ việ p ân í , i k .
Mô tả tổ chức của d liệu ,mô tả d liệu l y ra ở đâ và sử dụng n ư
nào.
Mô hình d liệ được thành lập và được mô tả m i quan hệ gi a các d
liệ ương ứng nà và
q đ nh về m i quan hệ.
Sử dụng
B sin ss l s để chỉ a p ương p p ử lí d liệu.
3) Architecture-Oriented Approach

Là p ương p p p ân í và i t k có c u trúc. Các yêu c u của hệ
th ng đí được phát triển được phân tích bằng việ đặc biệt chú ý tới chức
năng ủa hệ th ng và lu ng d liệu gi a các chứ năng. Mụ đí
ủa

4


p ương p p nà
chương trình và
trên xuống.
• Lựa ch n ki
• Áp dụng
ph n mềm.


ển các ti n trình trong biể đ thành các modules
tiến hành phân chia các modules bằng cách tiếp cận từ
n trúc và công nghệ ph n mềm để thực hiện bài toán.
p ương p p P
ping để nhanh chóng xây dựng được

P ương p p P
ping ó vai ò
ng d ệ và kiểm s
ê
p n mềm gi p
àn iện ơn về ê
, đ p ứng đượ ê
ủa người d ng.

C người d ng d ng ử mẫ
ử n ư là mẫ
ử ản
a ừ đó người
d ng sẽ d ng ử và đưa a n ng điểm , điểm k ông
ủa mẫ
ử, i nà k ông n i ủa mẫ
ử ừ đó người p ân í viên ó
ểd ệ ê
nà đã đạ đượ ê
nà a n ng ê

ườm à ó ể ỏ q a a nên ổ s ng n ng ê
g để ỏa mãn
đượ ê
ủa người d ng.
Ví dụ: k i
người d ng d l mộ ản g i
đòi ỏi p ải ó ê
là có nên delete hay không?
Mẫ
ử ẩmđ n ê
giải í
ê
và gi p
ên
liên q an k m p đượ v n đề.
T ẩm đ n mẫ
ử sẽ àn àn ó iệ q ả a và i
ự . nó ó

ể dụng
ng ng
gi ng n a n ư là ê

ng.
Tài liệ đà ạ
người sử dụng sẽ đượ
ng p.
• ử dụng
Pa n ki n
mẫ để ỉ a p ương p p ử lý d liệ

5


4)



h

Hướng
ti p cận

ủa

h

h


Process-Oriented
Approach

Data-Oriented
Approach

- Thích hợp với các
bài toán phức tạp.
- Giảm thời gian đ p
ứng của ph n mềm
do tập trung vào giải
thuật và xử lí d liệu
- T n được sự
trùng lặp ng ơ sở
d liệu

Điểm
mạnh

Điểm y u

- K ó điều chỉnh các
yêu c u cho nhiều
người dùng.
- Sử dụng các chức
năng
ng chéo
nhau là khó tránh
khỏi. K t quả là hệ
th ng có nhiều chức

năng
ng chéo
nhau là một trong
nh ng nhân t làm
cho việc bảo trì trở
nên k ó k ăn.
- Các tệp d liệu
được xây r k ó để
thỏa mãn ph n mềm

Table 1



h

ủa

ArchitectureOriented Approach

- Thích hợp với hệ
- Việc thi t k
th ng quản lí ơ sở
ph n mềm nhanh
d liệu.
do áp dụng các bản
- Không phụ thuộc
mẫu có sẵn. Từ đó
vào chứ năng và
ưa

k
được
yêu c
người sử
nh ng ư điểm sẵn
dụng do thi t k d
có.
liệu tách bạch.
- Áp dụng các ki n
- Biểu diễn đươ
trúc công nghệ t t
m i quan hệ trong
nh
ăng ch t
các bảng và gi a các
lượng ph n mềm.
d liệu với nhau
- Việc xử lí d liệu
- D liệ được xử
k ông được linh
lí phụ thuộc cao
hoạt do phụ thuộc
vào các bản mẫu
vào các Business
sẵn có
rules
 B động trong
- Các chứ năng ủa
thi t k
ph n mềm phụ thuộc

vào cách tổ chứ ơ - Phụ thuộc vào công
sở d liệu.
nghệ hiện tại

h

h

6


ươ

2: Bài ập II

ổ k v hệ hố l
ô hì h SD
Mô hì h h
ớc, Mô
hì h sử dụ l , Mô hì h S al, Mô hì h Ev l
a , Mô hì h RU .
ì
lệ h
h
để
h
ủa
ô hì h.
1. Mô n
nướ

2. Mô n sử dụng lại
3. Mô hình Spiral
4. Mô hình Evolutionary
5. Mô hình RUP

1) Mô hình th

ướ

1.1) Kh
ệ v
ô hì h
Mô hì h h
ớc (ti ng Anh: waterfall model) là một mô hình của
quy trình phát triển ph n mềm,
ng đó q
n p
iển trông
gi ng n ư một dòng chảy, với
p a được thực hiện theo trật tự
nghiêm ngặt và không có sự quay lui hay nhả vượt pha là: phân tích
yêu c u, thi t k , lập trình, kiểm thử, liên k t và bảo trì.
Mô n
thử.

nước g m 4 giai đ ạn phân tích, thi t k , lập trình kiểm

7



ì h1

a đ

ủa

ô hì h h



 P ân í
ê
và ài liệ đặ ả R q i m n s) là giai đ ạn
đ n n ng ê
liên q an đ n ứ năng và p i ứ năng ệ
ng
p n mềm n ó. Giai đ ạn nà
n ó sự am gia í
ự ủa k
àng và k
ằng mộ ài liệ “Bản đặ ả ê â p n mềm” a
R , ng đó a g m àn ộ ài liệ đã đượ d ệ và ng iệm
ởi
n ng người ó
n iệm đ i với dự n ừ p ía k
àng). R
ín là nền ảng
ạ động i p

đ n

i ủa dự n.

8


 Phân tích hệ th ng (Anal sis): giai đ ạn
đ nh các công việc c n
làm để hệ th ng ph n mềm, hiể l n vực thông tin, chứ năng, àn vi,
ín năng và gia diện của ph n mềm sẽ phát triển. C n phải tạ ư liệu và
bản thảo với k
ang, người d ng. giai đ ạn
đ nh các công việc c n
làm để hệ th ng ph n mềm
 Thi t k (Design): là quá trình nhiề ước với 4 thuộc tính khác nhau
của 1 ương n : u trúc d liệu, ki n trúc ph n mềm, biều diễn giao
diện và chi ti t thủ tục (thuật toán).
 Lập trình (coding): Chuyển thi t k thành ương n m
ín ởi
ngôn ng nà đó. N u thi t k đã được chi ti t hóa thì lập trình có thể
thu n
ơ c.
 Kiểm thử (Testing): Kiểm a
ương n và m d l ả về logic
bên trong và chứ năng ên ng ài, n ằm phát hiện ra lỗi và đảm bảo với
đ và
đ nh thì cho k t quả mong mu n.


Cài đặ và ả
A p an ): đâ là giai đ ạn ài đặ ,

n và
n l ện k
àng. Giai đ ạn nà sửa
a n ng lỗi ủa p n mềm
n
ó và ó ể p
iển êm n ng ê
mới mà k
àng ê
n ư sửa đổi, êm, ớ ứ năng/đặ điểm ủa ệ
ng.

1.2) h
h
h ợ đ ểm
 Ư điểm:
 Chuỗi các hoạ động được thực hiện theo quy trình rõ ràng.
 T a đổi yêu c được giảm t i thiểu khi dự án b đ u.
 Dễ phân công công việc, phân b chi phí, giám sát công việc.
 N ượ điểm:
 Thực t các dự án ít khi tuân theo dòng tu n tự của mô hình, mà
ường có sự lặp lại.
 M i quan hệ gi a
giai đ ạn k ông được thể hiện
 Khách hàng ít khi tuyên b rõ ràng khi nào xong h t các yêu c u
 Khách hàng phải có lòng kiên nhẫn chờ đợi thời gian nh đ nh mới có
sản phẩm. N u phát hiện ra lỗi nặng thì r t khó kh c phục.
 Khả năng t bại cao

9



2) Mô
2.1) ổ

sử dụ

lại

q a

ì h 2 Mô hì h sử dụ

l

Mô n sử dụng lại : i sử dụng ông in đượ ạ a ng
dự
np
iển p n mềm ướ đó n ằm giảm
i p í, ài ng ên
việ p
iển dự n mới. Việ sử dụng lại
p ép â dựng ệ
ng
p n mềm mới với
lượng và độ in ậ a ơn.
Mô n g m 6 giai đ ạn:
1. Requi m n s sp ifi a i n Yê
kỹ
ậ)

2. C mp n n anal sis P ân í
3. R q i m n s m difi a i n
4.
5.

s m d sign wi
i sử dụng)

s

àn p n )
ửa đổi)

T i k



v l pm n and in g a i n P

6. System validati n X
2.2) h
h
kh
a. Ư điểm
 Giảm i p í p
p n mềm mới

n ận ệ

ng với


àn p n

iển)
ng )

để
iển p n mềm s với việ
àn àn.

â dựng mộ

 Ti kiệm ời gian v mỗi giai đ ạn p
iển lại sử dụng lại
đ ạn ủa q
n p
iển p n mềm ướ n ưng đượ in
 Giảm iể
ướ đó.

sai só , lỗi ủa sản p ẩm

i



ng
giai

ng s với p n mềm


10


, n ượ điểm
 Việ sử dụng lại ó ể k ông k ả i v
ể k ông đ đủ, n p ải i k mới.
 Có

ể k ông đ p ứng đượ n

ủa k

 k ông k ả i k i àn p n sử dụng lại
i k a k ông ể k
p ụ .

àn p n i sử dụng ó
àng
ứa n iề lỗi liên q an đ n

3) Spiral SDLC
3.1) Spiral Model trong SDLC là gì?
Mô hình xo n c là một quá trình phát triển ph n mềm (còn g i với thuật
ng khác là software development life-cycle, SDLC) với đ n ướng giải
quy t rủi ro (risk-d iv n). Nó ương đ i gi ng với mô hình lặp và ăng i n
i a iv and in m n al d v l pm n m d l), n ưng n n mạnh vào phân
tích và quản lý rủi ro của dự án ph n mềm.
Mô hình xo n c phát triển và ti n óa sa mô n
nước, dựa trên kinh

nghiệm ũng n ư n ng cải ti n của mô n
nước. Riêng nó bao chứa
mô n k
n ư là
ường hợp đặc biệt, và cung c p
ướng dẫn
làm th nà để k t hợp các mô hình khác một cách phù hợp nh t với 1 dự án
ph n mềm.
3.2) Mô hình
Mô hình trực quan của mô hình phát triển này gi ng n ư ên g i của nó:

11


ì h 3 Mô hì h h
ể h
x ắ ố (A S al M del f S f wa e
Development and Enhancement - Boehm, 1988)

Có thể th y, bán kính của quá trình phát triển ăng d n, nó đại diện cho chi
phí phát sinh trong quá trình hoàn thành từng ước phát triển ph n mềm, còn
góc của quá trình (Boehm g i là angle dimension) biểu diễn quá trình hoàn
thành mỗi ước phát triển.
C

ước triển khai

Mô hình xo n c g m nhiều vòng lặp khác nhau qua 4 pha: Lên k hoạch,
Phân tích rủi ro, Thực hiện và Đ n gi .


12


Vòng xo n
ơ sở: b đ u từ pha lên k hoạch, các yêu c u ph n mềm
được thu thập và xác đ nh, các rủi đượ đ n gi .
sa đó được xây dựng dựa trên vòng xo n

Các vòng xo n
1. Các yêu c

ơ sở:

được thu thập su t pha lên k hoạch.

2. Trong pha phân tích rủi ro, các rủi được nhận diện và đưa a
giải
p p đ i với các rủi ro này. Cu i pha này, nhóm phát triển cho ra một
nguyên mẫu của ph n mềm c n phát triển.
3. Ph n mềm được xây dựng trong pha thực hiện (engineering), cùng với
khâu kiểm thử ở cu i pha.
4. P a đ n gi
p ép
k
àng đ n gi sản phẩm của dự án tại
thời điểm hiện tại ước khi dự án ti p tục chuyển sang vòng xo n c ti p
theo.
3.3) Á dụ kh
Khi việ đ n gia


?
i p í và ủi ro dự án là r t quan tr ng.

Cho dự án có rủi ro từ mức trung bình trở lên.
Các dự án dài hạn mà không thể bi

ước nh ng thay đổi lớn tiềm ẩn.

Khi khách hàng không ch c ch n h c n gì trong ph n mềm mà mình yêu
c u.
Khi các yêu c u ph n mềm r t phức tạp.
Khi c n cho ra 1 dòng sản phẩm mới
theo yêu c u th ường).

ín năng được bổ sung d n tùy

K i m ng đợi ở đ u ra của dự án là nh ng sự
khám phá).
3.4)
Ư đ ểm:

a đổi lớn n ư ng iên ứu,

để / h ợ để ?

– Quá trình phá triển lặp đi lặp lại và liên tục r t h u ích cho quản lý rủi ro.
Các nhà phát triển chỉ c n mô tả
đặc tính c t y
ước r i sa đó p


13


triển các nguyên mẫu, sản phẩm dựa trên mô tả này. Nh ng nguyên mẫu này
được kiểm thử và n
ó
a đổi mong mu n, nh ng a đổi này sẽ
được thực hiện trên hệ th ng mới (của vòng xo n sa ). P ương p p i p
cận liên tụ và đề đặn này sẽ t i thiểu hóa m i rủi ro hay th t bại phát sinh
từ
a đổi của hệ th ng.
– N ư vậy mô hình xo n c có khả năng đ p ứng a
ra trong b t k pha nào của dự án ph n mềm (nh là
ph n mềm).

a đổi có thể xảy
a đổi trong yêu c u

– Việc xây dựng nguyên mẫu khá nhanh và ít t n kém, việ ướ lượng chi
phí phát triển trở nên dễ dàng ơn; đ ng thời khách hàng sẽ hiể sâ ơn và
giàn được nhiều quyền quản tr trên hệ th ng mới ơn
đều có thể tham
gia tích cực vào mỗi vòng xo n c).
Nh ợ đ ểm:
– Chỉ phát huy hiệu quả thực sự so với các mô hình khác trên các dự án lớn
(với i p í liên q an và độ phức tạp a ơn t nhiề ).
đó, đâ là một
mô hình khá t n kém, cả về mặt tài chính lẫn n người.
– Để áp dụng mô hình này, c n có nh ng chuyên gia nhiều kinh nghiệm, kỹ
năng ng việ đ n gi sự b đ nh và rủi ro của dự án.

– Việc thực hiện dự án c n có kỹ luật chặt chẽ, từng ước của dự án c n tuân
theo nghiêm ngặt.
– Chỉ riêng chi phí cho việ đ n gi ủi ro của 1 hệ th ng còn có thể cao
ơn ả i p í để xây dựng lên hệ th ng đó.
– Thành công của 1 dự án phụ thuộc khá nhiều vào pha phân tích rủi ro.

4) Evolutionary SDLC
4.1) Kh

Mô hình ti n hóa dựa ên ý ưởng là nhanh chóng phát triển một phiên bản
đ u tiên của ph n mềm từ nh ng đặc tả r t trừ ượng và a đổi, cải ti n
phiên bản nà
đ n gi và ê
u của khách hàng. Mỗi phiên bản ph n
14


mềm sau sẽ k thừa nh ng đặc tính t t nh t từ phiên bản ướ đó. C p iên
bản sa được cải ti n dựa trên phản h i của khách hàng để tạo ra một hệ
th ng thỏa mãn nhu c u của khách hàng. Và khi ph n mềm thỏa mãn yêu
c u của khách hàng, nó có thể được bàn giao hoàn toàn cho khách hàng.
4.2) Mô hình
– Để hiểu về mô hình ti n hóa, ta sẽ tìm sự khác nhau gi a mô hình ti n hóa
và mô hình
nước truyền th ng:

ì h 4 Sự kh
ha
h
( he Ev l


ữa
a

ô hì h h
ớ v
ô hì h
h a
h

Devel
e M del f S f wa e - Elaine L. May and
Barbara A. Zimmer)

– Mô n
nướ được áp dụng r t phổ bi n. Tuy nhiên, mộ n ượ điểm
lớn của mô n nà , đó là nó ỉ hiệu quả đ i với các dự án ph n mềm mà
đặc tả đã t rõ ràng ngay từ đ u, yêu c u nhóm phát triển phải hiểu rõ
về ph n mềm mà m n đang â dựng, lượng gi được nh ng khó k ăn ó
thể gặp phải trong su t quá trình phát triển. Tuy nhiên thực t thì các yêu c u
ph n mềm l ôn l ôn a đổi trong su t quá trình dự n được thực hiện, gây
nhiề k ó k ăn
việc thực hiện dự n giai đ ạn impl m n ). Hơn n a,
r t nhiều yêu c u khách hàng lại không rõ ràng ngay từ đ , ũng n ư iểu
bi t của nhóm phát triển không toàn diện về ph n mềm mà m n đang â
dựng.
– Mô hình ti n hóa giúp giải quy đượ n ượ điểm này của mô hình thác
nướ . Nó i giai đ ạn thực hiện (implement) ra thành nhiều chu k . Mỗi

15



chu k ũng ó 4 ướ n ư 1 mô n
nước con (incremental
waterfalls): Lên k hoạch, Thi t k , Thực hiện, Kiểm thử. Nhờ đó, người
d ng ó ơ ội ti p cận tới ph n mềm cu i mỗi chu k
n và đưa a được
đ n gi , p ản h i lại cho nhóm phát triển. Bằng
nà ,
a đổi
trong yêu c người dùng có thể được giải quy t trong các chu k con sau
đó.
– V người d ng được tham gia và có ản ưởng quan tr ng trong quá trình
thực hiện impl m n ), d đó sản phẩm cu i ng đ p ứng r t sát yêu c u
của người dùng.
4.3)

ể kha
1. Khảo sát yêu c , đưa a
2. Thi t k

an đ u dựa ên

đặc tả yêu c
đặ

người dùng.

ưng q an


ng nh t của hệ th ng.

3. Lên k hoạch thực hiện.
4. Thực hiện các chu k phát triển
nước con (Plan – Design –
Implement – Test). Sau mỗi ước test sẽ giao cho khách hàng 1 phiên bản
ng gian để k
àng đ n gi và n ận phản h i. Bước k hoạch của mỗi
chu k sẽ dựa trên các phản h i của khách hàng trong các chu k ướ đó.
5. Kiểm thử phiên bản cu i cùng.
Áp dụng khi nào?
Gi ng với mô hình xo n . Được áp dụng nhiều cho các dự án lớn mà yêu
c
an đ
òn ưa õ àng, n ưng n có sản phẩm sớm.
4.4)
Ư đ ểm:

để / h ợ để ?

– Nhờ chia nhỏ quá tr nh thực hiện ra thành các ph n nhỏ ơn và q ản lý
được, k hoạch dự án sẽ trở nên rõ ràng và trự q an ơn. Nó làm giảm sự
phức tạp của dự án, giảm thiể được nhiều rủi
ũng n ư giải quy được
k p thời các rủi , a đổi (nhờ liên tục nhận được các phản h i cu i mỗi
chu k con).
– T m nhìn dài hạn của hệ th ng đượ

ia


àn

ước ng n hạn.
16


–C

ước thực hiện đượ

đ n độ ư

iên õ àng.

– Có k t quả sớm – đâ là “ ông ụ” gia i p r t t t gi a nhóm phát triển và
khách hàng (thảo luận và phản h i quanh sản phẩm hiện thời)
– Có phản h i của khách hàng từ bên ngoài nhóm phát triển.
– Có sự cải ti n d n d n cho sản phẩm hiện tại.
– Có thể dễ dàng nhận ra nh ng yêu c u nào và công việc nào có thể được
hoàn thành.
– Có thể

đn

ước các thành ph n chứ năng

ng.

h ợc đ ểm:
– Không phù hợp với các dự án nhỏ.

– Độ phức tạp quản lý ăng.
– Không bi t rõ ràng khi nào thì k t thúc dự án  bản
ro.

an điều này là 1 rủi

– Chi phí t n kém
– Yêu c u nhiều tài nguyên và kỹ năng
model)

p ân í

ủi ro (gi ng spiral

– Các ti n trình dự án phụ thuộc nhiề và

ước phân tích rủi ro.

5) RUP (Rational Unified Process) SDLC
5.1) Kh

RUP (Rational Unified Process) là một quá trình phát triển ph n mềm theo
mô hình lặp i a iv ) được sáng tạo bởi Rational Software Corporation từ
2003. Nó là quá trình phát triển mang ín
í ng i ơn là mang ín
khuôn mẫ n ư
mô n k . RUP sẽ đượ
đội phát triển thi t k ,
lựa ch n nh ng đặc tính phù hợp mà h th y c n cho dự án ph n mềm của
mình.

5.2) Mô hình
Các pha và khung phát triển của RUP có dạng:
17


ì h 5 Mô hì h lặ

ủa RU (W k ed a)

Các pha : B đ u, Cộng tác – chuẩn b , Xây dựng và Chuyển d ch.
Các công việc chính c n thực hiện: Tìm hiểu mô hình d ch vụ, X đ nh các
yêu c u, Phân tích – Thi t k , Thực hiện, Kiểm thử và Triển khai.
Ngoài các công việc chính trên, còn có các công việc hỗ trợ khác: Quản lý
c
n và a đổi, Quản lý dự n, Môi ường dự án.
5.3)

ể kha
– Pha b đ u (inception phase). Mụ đí
ủa pha này là
đ nh phạm vi
của hệ th ng để làm ơ sở cho việ ín
n i p í an đ u và ngân sách.
Trong pha này, các y u t liên q an đ n kin d an đượ
đn n ư i
cảnh kinh doanh, y u t thành công, dự
ài ín …). P a nà sin a
mô hình ca sử dụng, k hoạch dự án, thẩm đ nh rủi
an đ u và mô tả dự
án. Các thành ph n này và các y u t kin d an đượ để kiểm tra và xem

xét xem có ti p tục thực hiện dự án hay không (phải vượt qua LifeCyle
Objective).
– Pha chuẩn b (elaboration). Mụ đí h của pha này là giảm thiểu các rủi ro
chính. Các rủi nà được phát hiện và đề xu t giải pháp bằng cách phân

18


tích các y u t liên q an đ n dự n. Đ n pha này, dự án b đ đượ đ nh
hình: V n đề được phân tích và ki n trúc của dự n an đ đượ
đ nh.
– Pha này phải vượ q a được cột m c ki n
vòng đời (LifeCycle
Architecture Milestone). N k ông vượ q a được cột m c này, vẫn còn
thời gian để thi t k lại hoặc quy đ nh hủy dự án.
– Pha xây dựng. Mụ đí
ín ủa pha này là xây dựng hệ th ng ph n
mềm. Tr ng tâm của p a nà đặt vào việc phát triển các thành ph n và chức
năng ủa hệ th ng. Việc lập n được thực hiện chủ y u ở pha này. Việc
xây dựng hệ th ng ph n mềm ở pha này có thể được chia theo chứ năng,
thành ph n (component) thành các bộ phận quản lý được và xây dựng
nguyên mẫ được (tức là ph n đó ương đ i hoàn chỉnh về chứ năng). Mỗi
bộ phận được thực hiện trong 1 vòng lặp riêng.
– Pha chuyển d ch. Pha này thực hiện việc chuyển d ch hệ th ng từ quá trình
phát triển sang sản phẩm hoàn thiện, đưa nó ới người sử dụng và giúp h sử
dụng nó hiệu quả. Các hoạ động của pha này g m ó đà ạ người dùng
cu i và nhân viên bảo trì; thực hiện kiểm thử hệ th ng để kiểm a ín đ ng
đ n của nó so với mong mu n của người dùng cu i. Sản phẩm cũng được
đ i chi u với yêu c u ch lượng đề ra trong pha b đ u.
– Mộ lư ý q an ng về các pha trong RUP: bản thân mỗi pha là một vòng

lặp, có thể được thực hiện
đ n k i đạ được mục tiêu mỗi pha.

19


ì h6

ha v

ỗ ha
Development - Ma’a

RU (I
Ma

d
shee )

S f wa e

5.4) Á dụ kh
?
Mô n RUP được áp dụng rộng rãi, nhờ tính thích nghi (adaptive) của nó.
Các nhóm phát triển có thể ch n lựa các y u t cảm th y c n thi t cho dự án
ph n mềm của m n để áp dụng RUP.
5.5)

đ ể / h ợ đ ểm?


(An overview of the Rational Unified Process (RUP) - Eric Villagomez)
Ư đ ểm:
– T ường xuyên nhận được phản h i từ các cổ đông
– Sử dụng các tài nguyên dự án 1 cách hiệu quả
– Cung c p được chính xác cái mà khách hàng mu n
– Các v n đề được phát hiện sớm trong dự án
– Hỗ trợ mô hình phát triển lặp
– Cải thiện quản lý rủi ro

20


h ợ đ ểm:
– Các ti n trình dự án r t phức tạp để thực hiện
– Quá trình phát triển có thể vượt quá t m kiểm soát (do đ n gia an đ u
sai về chi phí, tài nguyên và rủi
ũng n ư d
u t b đ nh)
–C n
triển này.

ên gia để có thể đ p ứng được các mục tiêu của mô hình phát

– Ti n trình nặng

21


ươ
ì

d

K A
ả ủa Req e e E
ee
v vẽ s đồ
ố q a hệ
. Mô ả ắ ọ ộ d
ủa ừ K A.

1
1.1)

3: Bài ập III

ơ
h

h a Req

i
e e

E

i



i


ee

.
.
1.2)
K A (ke
ess a ea – v
xử l q a
– Requirement v l pm n P
iển ê
)
R q i m n li i a i n P
iện ê
)
R q i m n Anal sis P ân í
ê
)
R q i m n p ifi a i n Đặ ả ê
)
R q i m n V ifi a i n Kiểm ử ê
)
– Requirement Management (Quản lí ê
)



)




22


1.3) S đồ


ố q a hệ

ữa

K A:

ì h 7 S đồ q a hệ

lid

ài giảng P ân í

n

ê

ê

p n mềm – T

K A

H n


T ng)

p n mềm ó 2 KPA ơ ản là P
iển ê

lí ê
, ng đó P
iển ê
a g m 4 KPA àn p n đượ
a ng sơ đ .

ản


23


ặ h

lid

độ

ì h 8 S đồ q a hệ
h
ài giảng P ân í
ê
p n mềm – T


độ
ủa
H n

K A
T ng)

Ban q ản lí i p
k
àng Ma k ing C s m Manag m n ) sẽ
i n àn
ạ động với k
àng để
đn ê
đ i với ệ
ng đang â dựng.
Giai đ ạn R q i m n
v l pm n sẽ ạ a ản ài liệ ê
ơ sở Base Line Requirement ông q a
ạ động n ư p ân í ài liệ ,
p ỏng v n, đàm p n…) để gửi
k
àng và làm ướ k ởi đ
ho
giai đ ạn R q i ment Management.
a k i đã ó ản ê
ơ sở, an q ản lí i p
k
àng sẽ i p
ụ làm việ với k

àng để
n ận, ử lí
ê
a đổi ừ k
àng và ạ nên p iên ản i p
ủa ài liệ ê
. a đó ản ê
mới lại ập n ậ và Bas Lin R q i m n và đượ gửi
k
àng, để
i p ụ l ý ki n ủa k
àng.
n i p ụ
ới k i
ên liên
q an đạ đượ sự đ ng
ận về
ê
ủa ệ
ng.

24


2 Mô
2.1) Req e e Devel
e
P
iển ê
là giai đ ạn


ng, sản p ẩm
a là ản
nà đảm n ận
ông việ ụ

( h

)
đn
ê
ủa k
àng đ i với
ê
ơ sở. B n giai đ ạn n ỏ ủa KPA
ể ủa q
n ê
p n mềm
)
ập và ài liệ óa
ài ng ên và

P
iện ê
là q
n
n
ủa
ên liên q an,
đn

ê
ập
ông in, ài
liệ
n i k .
Đâ là ướ đ iên ng q
n m iể
v n đề đượ ê
giải
q
. H ạ động ơ ản
ộ về n người,
ên liên q an sẽ i lập
m i q an ệ gi a đội p
iển và k
àng. Giai đ ạn nà òn đượ g i
là ‘ q i m n s ap
’, ‘ q i m n s dis v ’, và ‘ q i m n s
acquisition’ (Guide to the Software Engineering Body of Knowledge, 2-4).
h
độ
ụ hể:
• P ỏng v n k
àng
• an s người d ng ự iện ông việ ủa
• Ng iên ứ
k
ản làm việ
• Tổ ứ
ội ả

• Kiểm a các báo cáo v n đề
• T i sử dụng ê
 Mụ
•X đn
ê
q
n p
iển
• X đ nh m n n và p ạm vi
•X đn
lớp người d ng
•X đn

í sản p ẩm
•X đn
ường ợp ca sử dụng
•X đn
sự kiện ệ
ng và đ p ứng
)
P ân í
ê
là q
n p ân í
d liệ
đượ
ng P
iện
ê
, giải q

ng độ , p ân í l ậ ương mại, ài liệ óa
giả
đn ,
àng ộ và
sự p ụ
ộ , đ ng ời làm việ với
ên liên
q an để ạ lập
ư iên an đ .
h

độ

ụ hể:

25


×