Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

kiểm tra vật lí 9 học kì II năm học 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.76 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS LÀNG GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý 9
Năm học: 2015 – 2016
( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)

I - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
II - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiểm tra: Chương II - 30%;
Chương III – 62,5%
Chương IV- 7,5%
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung

Tổng số



tiết

thuyết

ĐIỆN TỪ HỌC

9

QUANG HỌC


Trọng số bài

Tỷ lệ
LT

VD

kiểm tra
LT
VD

7

4,9

4,1

15,3

12,8

20

13

9,1

10,9

28,4


34,1

SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN
HÓA NĂNG LƯỢNG

3

2

2,1

0,9

6,6

2,8

Tổng

32

25

16,1

15,9

50,3


49,7

2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp
độ
Cấp
độ 1,2
(Lí
thuyết
)
Cấp
độ 3,4
(Vận
dụng)
Tổng

Nội dung (chủ đề)

Trọng

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)

số

T.số

ĐIỆN TỪ HỌC
QUANG HỌC
SỰ BT VÀ CHUYỂN


15,3
28,4

1,377 ≈1
2,556 ≈ 3

HÓA NĂNG LƯỢNG

6,6

0,594 ≈0,5

ĐIỆN TỪ HỌC
QUANG HỌC
SỰ BT VÀ CHUYỂN

12,8
34,1

HÓA NĂNG LƯỢNG

2,8
100

TN

TL

số


2 (1đ; 4')

1 (1,5đ,6')
1 (1,75đ; 7')

1,5
2,75

0,5 (0,5 đ; 3')

0,5

1 (1,5đ; 6')
1 (1,5đ,10')

1,5
3,5

0,5(0,25đ;3)

0,25

1,152 ≈ 1
3,069≈ 3 2 (1đ; 6')
0,252 ≈0,5
9

Điểm

4(2đ;10')


4 (8đ; 35')

10


2.1/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Tên chủ
đề
TNKQ
TL

Chương
1. Điện
từ học
9 tiết

1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
và hoạt động của máy phát điện
xoay chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát điện
đều biến đổi cơ năng thành điện
năng.
3. Nêu được dấu hiệu chính
phân biệt dòng điện xoay chiều
với dòng điện một chiều và các
tác dụng của dòng điện xoay
chiều. Nêu được điều kiện xuất

hiện dòng điện cảm ứng trong
cuộn dây dẫn kín.
4. Nhận biệt được ampe kế và
vôn kế dùng cho dòng điện một
chiều và xoay chiều qua các kí
hiệu ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ của
ampe kế và vôn kế xoay chiều
cho biết giá trị hiệu dụng của
cường độ hoặc của điện áp xoay
chiều.
6. Nêu được các cách giảm hao

Thông hiểu
TNKQ

TL

8. Phát hiện được dòng
điện là dòng điện một chiều
hay xoay chiều dựa trên tác
dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy phát
điện xoay chiều có khung
dây quay hoặc có nam
châm quay.
10. Giải thích được vì sao
có sự hao phí điện năng
trên dây tải điện.

11. Nêu được điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu các cuộn
dây của máy biến áp tỉ lệ
thuận với số vòng dây của
mỗi cuộn và nêu được một
số ứng dụng của máy biến
áp.
12. Hiểu được nguyên nhân
gây ra dòng điện cảm ứng
và cách tạo ra hiệu điện thế
xoay chiều của máy biến
thế khi đặt vào hai đầu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TNKQ
TL
TL
Q
13. Giải được một số
bài tập định tính về
nguyên nhân gây ra
dòng điện cảm ứng.
14. Mắc được máy biến
áp vào mạch điện để sử
dụng đúng theo yêu
cầu.
15. Giải thích được khi

nào là máy tăng thế,
giảm thế. Nghiệm lại
được
công
thức
U1 n1
=
U2 n 2

bằng

thí

nghiệm.
16. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp và vận
dụng được công thức
U1 n1
= .
U2 n 2

Cộng


phí trên đường dây tải điện
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
của máy biến áp.
Số câu
0,5

hỏi
C3.5
Số điểm
0,75
17. Nhận biết được thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì .
18. Nêu được mắt có các bộ
phận chính là thể thuỷ tinh và
màng lưới.
19. Nêu được kính lúp là thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngắn và
được dùng để quan sát vật nhỏ.
20. Kể tên được một vài nguồn
phát ra ánh sáng trắng thông
thường, nguồn phát ra ánh sáng
màu và nêu được tác dụng của
tấm lọc ánh sáng màu.
21. Nhận biết được rằng khi
nhiều ánh sáng màu được chiếu
vào cùng một chỗ trên màn ảnh
Chương trắng hoặc đồng thời đi vào mắt
2. Quang thì chúng được trộn với nhau và
học
cho một màu khác hẳn, có thể
20 tiết
trộn một số ánh sáng màu thích
hợp với nhau để thu được ánh
sáng trắng.
22. Nhận biết được rằng vật tán
xạ mạnh ánh sáng màu nào thì


cuộn sơ cấp hiệu điện thế
xoay chiều.
0,5
C10.5
0,75
25. Mô tả được hiện tượng
khúc xạ ánh sáng trong
trường hợp ánh sáng truyền
từ không khí sang nước và
ngược lại.
26. Chỉ ra được tia khúc xạ
và tia phản xạ, góc khúc xạ
và góc phản xạ.
27. Mô tả được đường
truyền của các tia sáng đặc
biệt qua thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu
cự của thấu kính là gì.
28. Nêu được các đặc điểm
về ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì.
29. Nêu được máy ảnh có
các bộ phận chính là vật
kính, buồng tối và chỗ đặt
phim.
30. Nêu được sự tương tự
giữa cấu tạo của mắt và


1
C15.7
1,5
35. Xác định được thấu
kính là thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì
qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này
và qua quan sát ảnh
của một vật tạo bởi các
thấu kính đó.
36. Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ, thấu kính phân
kì.
37. Dựng được ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu kính
phân kì bằng cách sử
dụng các tia đặc biệt và
chỉ rõ đặc điểm của
ảnh.
38. Giải thích được
một số hiện tượng bằng
cách nêu được nguyên
nhân là do có sự phân

2
3,0 (30%)

41. Xác định
được tiêu cự
của thấu kính
hội tụ bằng thí
nghiệm.
42.Xác
định
được chiều cao
của vật, ảnh;
khoảng cách từ
vật, ảnh đến
thấu kính bằng
phương pháp
hình học


có màu đó và tán xạ kém các
ánh sáng màu khác. Vật màu
trắng có khả năng tán xạ mạnh
tất cả các ánh sáng màu, vật màu
đen không có khả năng tán xạ
bất kì ánh sáng màu nào.
23. Biết các tác dụng của ánh
sáng
24. Nêu được đặc điểm của mắt
cận, mắt lão và cách sửa.

máy ảnh.
31. Nêu được mắt phải điều
tiết khi muốn nhìn rõ vật ở

các vị trí xa, gần khác nhau.
32. Dựa vào đặc điểm của
mắt cận, mắt lão và cách
sửa lựa chọn được kính đeo
phù hợp
33. Nêu được số ghi trên
kính lúp là số bội giác của
kính lúp và khi dùng kính
lúp có số bội giác càng lớn
thì quan sát thấy ảnh càng
lớn.
34. Nêu được chùm ánh
sáng trắng có chứa nhiều
chùm ánh sáng màu khác
nhau và mô tả được cách
phân tích ánh sáng trắng
thành các ánh sáng màu.
34. Nêu được ví dụ thực tế
về tác dụng nhiệt, sinh học
và quang điện của ánh sáng
và chỉ ra được sự biến đổi
năng lượng đối với mỗi tác
dụng này.

Số câu
hỏi

1
C18.1;


1
C24.8-PISA

1
C32.3;

Số điểm

0,5

1,75

0,5

tích ánh sáng, lọc màu,
trộn ánh sáng màu
hoặc giải thích màu sắc
các vật là do nguyên
nhân nào.
39. Xác định được một
ánh sáng màu, chẳng
hạn bằng đĩa CD, có
phải là màu đơn sắc
hay không.
40. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác
dụng nhiệt của ánh
sáng lên một vật có
màu trắng và lên một
vật có màu đen


2
C37.4;C3
5.2
1,0

0,5
C37.9

0,5
C42.9

6

1,0

1,5

6,25(62,5%)


40. Nêu được một vật có năng
lượng khi vật đó có khả năng
thực hiện công hoặc làm nóng
các vật khác.
41. Kể tên được các dạng năng
Chương
lượng đã học.
3. Bảo
42. Phát biểu được định luật bảo

toàn và
toàn và chuyển hoá năng lượng.
chuyển
43. Nêu được động cơ nhiệt là
hóa năng
thiết bị trong đó có sự biến đổi
lượng
từ nhiệt năng thành cơ năng.
3 tiết
Động cơ nhiệt gồm ba bộ phận
cơ bản là nguồn nóng, bộ phận
sinh công và nguồn lạnh.
44. Nhận biết được một số động
cơ nhiệt thường gặp.
Số câu
hỏi

0,5
C44.6

Số điểm
TS câu
hỏi

0,5

TS điểm

45. Nêu được ví dụ hoặc
mô tả được hiện

tượng trong đó có sự
chuyển hoá các dạng
năng lượng đã học và
chỉ ra được rằng mọi
quá trình biến đổi
đều kèm theo sự
chuyển hoá năng
lượng từ dạng này
sang dạng khác.
46. Nêu được ví dụ hoặc
mô tả được thiết bị minh
hoạ quá trình chuyển hoá
các dạng năng lượng khác
thành điện năng.

47. Giải thích được
một số hiện tượng và
quá trình thường gặp
trên cơ sở vận dụng
định luật bảo toàn và
chuyển
hoá
năng
lượng.

0,5
C47.6PISA
0,25

1

0,75(7,5%)

3,0

1,5

4,5

9

3,5

1,25

5,25

10,0
(100%)


ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.

C. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
D. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.


Câu 2. Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp được?
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 20cm.
Câu 3. Một người bị cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm.
Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là bao nhiêu?
A. 30cm.
B. 40cm.
C. 50cm.
D. 60cm.
B

B
O

A F

A

B'

'

A F A

F

F'


C.

A.
B

'

B

B
B

A F

O

'

'

'

B'

O
'

A

A F


'

F

B.

Hình 1

'

A

O
F'

D.

Câu 4. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì.
Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính?
B- TỰ LUẬN
Câu 5 (1,5đ)
a, Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?
b, Có thể làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải bằng những cách nào? Cách nào là
tốt nhất? Vì sao?
Câu 6. (0,75đ): Bảo toàn năng lượng
Do thời tiết nắng nóng kéo dài nên sử cầu sử dụng điện tăng cao. Chính vì vậy ngành
điện đã quyết định cắt điện luân phiên. Hôm nay, gia đình Nam đã mua máy phát điện gia đình
để phục vụ nhu cầu sử dụng điện của gia đình mình.
Em hãy cho biết những sự chuyển hóa năng lượng từ việc tạo ra điện năng đến khi làm

bóng đèn phát sáng bằng máy phát điện trên.
Câu 7 (1,5đ: Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng. khi đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế
xoay chiều 12V.
a, Máy biến thế này là máy tăng thế hay giảm thế? Vì sao?


b, Tính số vòng cuộn dây thứ cấp tương ứng.
Câu 8 (1,75đ): Các tật về mắt
Bác Mai có mắt bị tật. Mắt bác chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 50cm trở ra
a. Mắt của bác Mai bị tật gì?
b. Nêu đặc điểm của mắt bác Mai và cách sửa?
Câu 9 (2,5đ: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm; vật AB dạng mũi tên cao 6cm, đặt cách thấu
kính một khoảng 18cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.
a) A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.
b) Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
D. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
Câu 2. Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp được?
A. 15cm.
B. 20cm.
C. 25cm.
D. 30cm.
Câu 3. Một người bị bệnh mắt lão, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa gần nhất là 50cm.

Người đó phải đeo kính lão có tiêu cự là bao nhiêu?
A. 30cm.
B. 40cm.
C. 50cm.
D. 60cm.
B

B
O

A F

B'

'

A
F

A F A

'

F'

C.

A.
B


'

B

B
B

A F

O

'

'

B'

O

A'

A F

'

F

B.

Hình 1


A'

O
F'

D.

Câu 4. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì.
Hình vẽ nào dưới đây vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính?
B- TỰ LUẬN
Câu 5 (1,5đ)
a, Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?
b, Có thể làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải bằng những cách nào? Cách nào là
tốt nhất? Vì sao?
Câu 6. (0,75đ): Bảo toàn năng lượng


Do thời tiết nắng nóng kéo dài nên sử cầu sử dụng điện tăng cao. Chính vì vậy ngành
điện đã quyết định cắt điện luân phiên. Hôm nay, gia đình Nam đã mua máy phát điện gia đình
để phục vụ nhu cầu sử dụng điện của gia đình mình.
Em hãy cho biết những sự chuyển hóa năng lượng từ việc tạo ra điện năng đến khi làm
bóng đèn phát sáng bằng máy phát điện trên.
Câu 7 (1,5đ): Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 2200 vòng. khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một hiệu điện thế xoay chiều 110V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều 12V.
a, Máy biến thế này là máy tăng thế hay giảm thế? Vì sao?
b, Tính số vòng cuộn dây thứ cấp tương ứng.
Câu 8 (1,75đ): Các tật về mắt
Bác Mai có mắt bị tật. Bác Mai chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 50cm trở lại.
a. Mắt của bác Mai bị tật gì?

b. Nêu đặc điểm của mắt bác Mai và cách sửa?
Câu 9 (2,5đ): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 24cm; vật AB dạng mũi tên cao 12cm, đặt cách
thấu kính một khoảng 36cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.
a.A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.
b.Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
IV/ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C
B
B. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 5: a, Điều kiện xuất hiện dòng điện trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên.
b, Các cách làm giảm hao phí: Giảm R hoặc tăng U
Cách tốt nhất là tăng U vì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải
điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. Do đó
nếu tăng hiệu điện thế lên n lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt giảm n 2 lần.
Câu 6: - Hóa năng của xăng(dầu) làm cho máy phát điện hoạt động(cơ năng).
- Trong máy điện cơ năng đó biến thành điện năng cho dòng điện truyền đi
và nhiệt năng làm nóng máy.
- Trên đường dây điện tới bóng đèn một phần điện năng biến thành nhiệt
năng làm nóng dây tải điện và dây tóc bóng đèn. Khi dây tóc bóng đèn nóng tới

nhiệt độ cao thì thì phát sáng tức là một phần nhiệt năng biến thành quang năng
Câu 7
a. Máy này là máy giảm thế. Vì U1>U2
b. Số vòng dây của cuộn thứ cấp: Ta có:
=> n2=

U 1 n1
=
U 2 n2

U 2 .n1 12.4400
=
=240(Vòng)
U1
220

Câu 8. a. Mắt bác Mai bị tật mắt lão
b. - Mắt bác Mai nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những
vật ở gần. Điểm cực cận của mắt ở xa mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục: bác Mai phải đeo kính lão là một thấu kính hội tụ để

0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25

0,5
0,25

0,75
0,75
0,5
0,5


nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. Kính lão thích hợp có tiêu điểm F trùng
với điểm Cv của mắt.
Câu 9
OF = 12cm
a/ Ảnh thật. Vì d>f
AB = 6cm
OA = 18cm
A’B’ = ?
OA’ = ?
B

I



F'
A

0,5

A’

O


0,5
B’

Α 'Β ' Α ' F '
ΟΑ '− ΟF '
=
=
(1)
ΑΒ
ΟF '
ΟF '
ΟΑ ' Α ' Β '
=
∆OAB đồng dạng ∆OA’B’
(2)
ΟΑ
ΑΒ
ΟΑ '
ΟΑ '− ΟF '
OA' OA'−12
=
Từ (1) và (2), ta được:
=
thay vào
ΟΑ
ΟF '
18
12
⇔ 12.OA' = 18.(OA'-12)
⇔ 12.OA' = 18.OA' – 216

216
⇔ 6.OA' = 216 ⇒ OA' =
=36 (cm)
6
ΟΑ ' Α ' Β '
OA'.AB
36.6
⇒ A'B' =
=
Ta có:
=
= 12 (cm)
ΟΑ
ΑΒ
OA
18

b. ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI

0,25
0,25

0,5
0,5

ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2

3
4
Đáp án
A
D
A
B
B. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 5
a, Điều kiện xuất hiện dòng điện trong cuộn dây dẫn kín là số đường
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên.
b, Các cách làm giảm hao phí: Giảm R hoặc tăng U
Cách tốt nhất là tăng U vì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây
truyền tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường
dây. Do đó nếu tăng hiệu điện thế lên n lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt
giảm n 2 lần.
Câu 6
Hóa năng của xăng(dầu) làm cho máy phát điện hoạt động(cơ năng).
Trong máy điện cơ năng đó biến thành điện năng cho dòng điện truyền đi và
nhiệt năng làm nóng máy.
Trên đường dây điện tới bóng đèn một phần điện năng biến thành nhiệt năng làm
nóng dây tải điện và dây tóc bóng đèn. Khi dây tóc bóng đèn nóng tới nhiệt độ

0,75
0,25
0,5

0,25
0,25



0,25

cao thì thì phát sáng tức là một phần nhiệt năng biến thành quang năng
Câu 7
a. Máy này là máy giảm thế. Vì U1>U2

0,5

U 1 n1
=
b. Số vòng dây của cuộn thứ cấp: Ta có:
U 2 n2
U 2 .n1 12.2200
=> n2=
=
=240(vòng)
U1
110

Câu 8.

0,25
0,75

a. Mắt bác Mai bị tật cận thị
b. Mắt bác Mai chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ
những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt ở gần mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục: bác Mai phải đeo kính cận là một thấu kính phân kì, có
tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.

Câu 9
OF = 12cm
a/ Ảnh thật. Vì d>f
AB = 6cm
OA = 18cm
A’B’ = ?
OA’ = ?
B

0,5
0,5

0,5

I



F'
A

0,75

A’

O

0,5
B’


Α 'Β ' Α ' F '
ΟΑ '− ΟF '
=
=
(1)
ΑΒ
ΟF '
ΟF '
ΟΑ ' Α ' Β '
=
∆OAB đồng dạng ∆OA’B’
(2)
ΟΑ
ΑΒ
ΟΑ '
ΟΑ '− ΟF '
OA ' OA '− 24
=
Từ (1) và (2), ta được:
=
thay vào
ΟΑ
ΟF '
36
24
⇔ 24.OA' = 36.(OA'-24)
⇔ 24.OA' = 36.OA' – 864
864
⇔ 12.OA' = 864 ⇒ OA' =
=72 (cm)

12
ΟΑ ' Α ' Β '
OA'.AB
72.12
⇒ A'B' =
=
Ta có:
=
= 24 (cm)
ΟΑ
ΑΒ
OA
36

b. ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI

Duyệt của nhà trường

0,25
0,25

0,5
0,5
Duyệt của Tổ chuyên môn

Hà Thị Ngọc Anh





×