Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI PHẦN PHI KIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.06 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ
Trường THPT 3 Cẩm Thuỷ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN PHI KIM
MÔN:HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
163

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 1,792.
D. 0,746.

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách.
A. nhiệt phân Cu(NO3)2.
B. điện phân nước.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 3: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4 K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. MnO2.
B. CaOCl2.
C. KMnO4.
D. K2Cr2O7.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:


(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4.
B. 5.

(4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

C. 3.

D. 2.

Câu 5: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt
phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.

D. 8.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O 2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đkc) đã tham
gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là :
A. 139,2g.
B. 13.92g
C. 1.392g
D. 1392g

Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 →2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 8: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 9: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất oxi hoá.
B. môi trường.
C. chất khử.
D. chất xúc tác.
Câu 10: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. KH2PO4 và H3PO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.

C. K3PO4 và KOH.

D. KH2PO4 và K2HPO4.


Câu 11: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí.
Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu
huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 4b.
B. a = 2b.
C. a = b.
D. a = 0,5b.

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M
và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của
V là
A. 240.
B. 400.
C. 120.
D. 360.
Trang 1/6 - Mã đề thi 163


Câu 13: Cho Cu và dung dịch H 2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra.
Chất X là
A. amophot.
B. natri nitrat.
C. ure.
D. amoni nitrat.
Câu 14: Cho các dung dịch
X1 : dung dịch HCl ; X3 : dung dịch HCl + KNO3 ;X4 : dung dịch Fe2(SO4)3. X2 : dung dịch KNO3 ;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là

A. X2, X3, X4.
B. X3, X4.
C. X2, X4.
D. X1, X2.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
o

t
4HCl + MnO2 
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
to
14HCl + K2Cr2O7 
→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 16: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với.
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. H2S, O2, nước Br2.
Câu 17: Nhiệt phân một lượng AgNO 3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng
dư H2O thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO ( sản phẩm

khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là:
A. 25%
B. 60%
C. 75%
D. 70%
Câu 18: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa là
A. FeSO4, KMnO4, HBr. B. H2O2 , HCl , SO3.
C. O2 , Cl2 , S8.
D. O3 , KClO4 , H2SO4.
Câu 19: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3.
B. KCl.
C. K2CO3.
D. NH4NO3.
Câu 20: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 2,24.
B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 17,8 và 4,48.
Câu 21: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1)
H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2).
Nhận xét nào đúng ?
A. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.
B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử.
D. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.


Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 6,3 gam.
B. 5,8 gam.
C. 6,5 gam.
D. 4,2 gam.

Câu 23: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:
A. H2, H2O, NaBr, Na.
B. H2, Na, O2, Cu
C. H2O, Fe, N2, Al.
D. H2, Cu, H2O, I2.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni
nitrit bão hoà. Khí X là
A. N2.

B. NO2.

C. N2O.

D. NO.

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 17,73.

C. 19,70.

Câu 26: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của.

A. (NH4)3PO4 và KNO3.
C. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. NH4H2PO4 và KNO3.

D. 9,85.

Trang 2/6 - Mã đề thi 163


Câu 27: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần
không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,80.
D. 3,08.

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,048.

B. 0,06.

C. 0,04.

D. 0,032.

Câu 29: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

to
→ 2SO2 + 2H2O
A. 3O2 + 2H2S 
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
C. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
D. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2.
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Chữa sâu răng.
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO 2(đktc).
Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 84%.
B. 92%.
C. 50%.
D. 40%.

Câu 32: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.
B. 0,2M.
C. 0,24M.

D. 0,4M.

Câu 33: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất
A. Cl2, H2O.
B. HCl,HClO.
C. HCl, HClO, H2O.

D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 34: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết
A. H 2 O và NaOH.
B. H 2 O và CO2.
C. H2O và HCl.
D. H 2 O và BaCl2.
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ.
A. NH3 và O2.
B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 và HCl đặc.
D. NaNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 36: Cho 1,03 gam muối natri halogen ( NaX ) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được một kết
tủa , kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag . Hỏi X là
A. Brom.
B. Flo.
C. Clo.

D. Iot.

Câu 37: Cho 0,1 mol Ca3(PO4)2 vào dung dịch chứa 0,16 mol H2SO4, thu được muối
A. CaHPO4, CaSO4
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4
C. CaHPO4, Ca(H2PO4)2
D. CaHPO4, Ca(H2PO4)2, CaSO4
Câu 38: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).

Câu 39: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO,CO 2 , NH3 , N 2
B. CH 4 ,CO,CO 2 , N 2
Câu 40: Cho các phản ứng sau:
0

t
(1) NH 4 NO 2 


C. CO,CO 2 , H 2 , NO2
0

t
(2) Cu(NO3 ) 2 


0

t
(4) NH3 + Cl 2 



0

t
(6) NH 4 Cl 


850 C,Pt
(3) NH3 + O 2 

t
(5) NH3 + CuO 


Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
Câu 41: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI →
0

t
(3) MnO2 + HCl đặc 


D. CO,CO 2 , H 2 , N 2

0

0


C. (2), (4), (5).

D. (2), (3), (6)
0

t
(2) F2 + H2O 
→.

(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Trang 3/6 - Mã đề thi 163


Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (4)

Câu 42: Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,375M thu được 11,82g kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,344l lít.
C. 8,512 lít.

B. 4,256 lít.
D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít

Câu 43: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và

Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,364.
B. 1,970.
C. 3,940.

D. 1,182.

Câu 44: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO 3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần
dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là
A. 5,60 lít và 1,6 lít.
B. 4,48 lít và 1,6 lít.
C. 4,48 lít và 1,2 lít.
D. 5,60 lít và 1,2 lít.

Câu 45: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe 2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là
250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và NO có
tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính
A. 74,88 gam.
B. 52,35 gam.
C. 72,35 gam.
D. 61,79 gam.

Câu 46: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2
trong phân bón đó là
A. 78,56%

B. 56,94%

C. 65,92%


D. 75,83%

Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m
lần lượt là
A. 21,95% và 0,78
B. 78,05% và 0,78
C. 78,05% và 2,25
D. 21,95% và 2,25

Câu 48: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được
8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2%.
B. 52,8%.
C. 41,8%.
D. 58,2%.

Câu 49: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
t0
→ N2 + 2H2O.
A. NH4NO2 
0

0

t
→ 2KNO2 + O2.

B. 2KNO3 
t0
→ NaOH + CO2.
.
D. NaHCO3 

t
→ NH3 + HCl
C. NH4Cl 
Câu 50: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml

dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.

----------- HẾT ----------

Trang 4/6 - Mã đề thi 163


mamon

made

cauhoi

dapan


Trang 5/6 - Mã đề thi 163


PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM

PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM
PHI KIM

163
163
163
163
163
163

163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163

163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50

B
C
D
C
B
A
B
A
A
A
C
D
D
D
C
A
C
D
D
B
B
A
A
A

D
B
C
C
C
B
B
C
D
C
D
A
D
A
D
A
B
D
B
B
A
C
B
C
D
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 163




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×