Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

15 đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.34 KB, 41 trang )

Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 1
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg;
1eV = 1,6.10-19 J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha phần cảm có 12 cặp cực quay với tốc độ 300vòng/phút. Tần số của dòng điện xoay chiều
phát ra là: A. 120Hz.
B. 60Hz.
C. 50Hz.
D. 100Hz.
Câu 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động cùng pha và có
bước sóng 2cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại quan sát được trong khoảng AB là:
A. 5.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
235
235
Câu 3. Khi một hạt nhân 92 U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200MeV. Nếu 1 g 92 U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng
tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 5,1.1016 J.
B. 8,2.1010 J.
C. 5,1.1010 J.
D. 8,2.1016J.
Câu 4. Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị.


C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang
với biên độ 4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80cm/s.
D. 60cm/s.
Câu 6. Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,50 µm.
B. 0,26 µm.
C. 0,30 µm.
D. 0,35 µm.
Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = 10cos(10πt )cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn
sắc đó có
A. tần số càng lớn.
B. tốc độ truyền càng lớn. C. bước sóng càng lớn.
D. chu kì càng lớn.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ( 100πt ) V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm




thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hai đầu tụ điện là u c = 100 2 cos 100πt −

mạch AB bằng: A. 200 W.

B. 100 W.

π
÷V . Công suất tiêu thụ của đoạn
2

C. 400 W.

D. 300 W.
Câu 10. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm, khoảng cách giữa hai
khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai
phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6mm.
B. 24mm.
C. 6mm.
D. 12mm.
Câu 12. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải
bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 13. Quang phổ vạch của một khí hay hơi đặc trưng cho

A. chính chất ấy
B. tỉ lệ phần trăm thành phần hóa học của chất ấy
C. thành phần hóa học của chất ấy
D. cấu tạo phân tử chất ấy
Câu 14. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
Câu 15. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s, tại nơi có g = π2 m / s 2 . Chiều dài của con lắc là
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 1,2m.
D. 1,6m

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 1


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện
có điện dung

π
10−4
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu

4
π

đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.

1
H.


B.

10 −2
H.


C.

1
H.


D.

2
H.
π

Câu 17. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt.

B. là sóng dọc.
C. có tính chất sóng.
D. luôn truyền thẳng.
Câu 18. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với chu kỳ T = 0,5s. Tốc độ truyền sóng là
40cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương tryền sóng lệch pha nhau một góc

π

6

A. 1,67cm.
B. 1,21cm.
C. 1,83cm.
D. 1,98cm.
Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V. Cuộn sơ cấp có 2000
vòng, cuộn thứ cấp có 4000vòng. Hiệu suất của máy biến áp bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn thứ cấp để hở là :
A.6200V.
B. 400V.
C. 200V.
D. 100V.
Câu 21. Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện dung 2.10-8F; điện trở thuần
R = 0 . Máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng gần giá trị nao sau đây nhất.
A. 800m
B. 600m
C. 400m

D. 200m




Câu 22. Đặt điện áp u = U 0  100πt −

π
÷V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là
6

π

i = I0 cos 100πt + ÷A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6


A. 0,5
B.0,71
C.1
D.0,86
Câu 23. Chọn phát biểu sai?
A. Sóng cực ngắn được dùng để truyền thông qua vệ tinh
B. Sóng dài thường được truyền thông dưới nước
C. Vào ban đêm sóng trung truyền đi được xa hơn
D. Sóng ngắn có thể xuyên qua được tầng điện ly
Câu 24. Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là
A.12r0
B.25r0
C.9r0

D.16r0
Câu 25. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100V, cuộn dây

2
H , C = 31,8µF , R = 100Ω . Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
π
2
A. 2A.
B.
C. 2A.
D. 1A.
A.
2
10
Câu 26. Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của prôton mP = 1,0073u. Năng
thuần cảm L =

10

lượng liên kết riêng của hạt nhân là 4 Be
A. 0,632 MeV/nuclon.
B. 63,215 MeV/nuclon.
C. 6,325 MeV/nuclon.
D. 632,153 MeV/nuclon.
Câu 27. Tia X có cùng bản chất với
A. tia β+
B. tia α
C. tia hồng ngoại
D. Tia β−
Câu 28. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại

bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
Câu 29. Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là
60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 5dB
B. 125dB
C. 66,19dB
D.62,5dB
Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua
vị trí có tọa độ x = 2cm theo chiều âm quĩ đạo. Pha dao động ban đầu của vật là
A. −

π
.
3

B.

π
.
6

C.

π
.
3


. D. −

π
.
6

Câu 31. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng
dần là
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ , tia hồng ngoại.
B. tia γ ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 2


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

C. tia γ , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia γ , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
23
23
Câu 32. 11 Na là chất phóng xạ β− và biến thành Magiê 12
Mg có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Ban đầu có 1 lượng Na nguyên chất. Sau
thời gian bao lâu khối lượng Na chỉ còn lại 1%?
A. 99,173 giờ.
B. 99,376 giờ.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.

C. 99,679 giờ.

D. 99,824 giờ.

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.

Câu 34. Đặt điện áp u = 200 cos ( 100πt ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
qua cuộn cảm là:

π
÷A
2
π

C. i = 2 2 cos 100πt + ÷A
2




A. i = 2 cos 100πt −




B. i = 2 2 cos  100πt −





D. i = 2 cos 100πt +

1
H . Biểu thức cường độ dòng điện
π
π
÷A
2

π
÷A
2

Câu 35. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản
tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.
A. 18,85m.
B. 1,885m.
C. 1885m.
D. 188,5m.
Câu 36. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị
tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A. 5,2.105m/s.
B. 6,2.105m/s.
C. 7,2.105m/s.
D. 8,2.105m/s.
Câu 37. Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó giãn ra 20cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 25cm

rồi buông nhẹ. Biết lò xo có độ cứng k = 60N/m. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi khi vật qua vị trí cân bằng là:
A. 4,25.
B. 1,75.
C. 2,25.
D. 3,5.
Câu 38. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là 4m/s coi như không đổi. Số nút sóng trên dây là
A. 9.
B. 8.
C.7.
D. 10.
Câu 39. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm
sáng này
A. không bị lệch phương truyền
B. bị thay đổi tần số
C. không bị tán sắc
D. bị đổi màu
226
226
Câu 40. Biết chu kỳ bán rã 83 Ra là 1622 năm. Ban đầu có 1g 83 Ra Độ phóng xạ của lượng chất trên sau 9800 năm là
A. 0,0236Ci.
B. 0,0351Ci.
C. 0,0478Ci.
D. 0,0148Ci.
-------HẾT ------ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 2
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31 kg;
1eV = 1,6.10-19 J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có mười hai cặp cực. Từ thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại

3.10−2 Wb . Roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Để tần số của dòng điện tăng thêm 50% thì Ro to phải quay với tốc độ
A. 600 vòng/phút.
B. 450 vòng/phút.
C. 360 vòng/phút.
D. 720 vòng/phút.
Câu 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại
một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của
AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 22cm/s.
B. 20cm/s.
C. 24cm/s.
D. 25cm/s.
Câu 3. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất bị phân rã bằng bao
nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
Câu 4. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả ra một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.
Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, dao dông điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3cm thì nó có động
năng là: A.0,125J.
B. 0,09J.
C. 0,08J.
D. 0,075J.
Câu 6. Chiếu một ánh sáng có λ = 0,42μm vào ca tốt của một tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm là
Uh = - 0,95V. Công thoát của electron khỏi bề mặt catốt là

A. 4,73.10-19 J.
B. 2,95eV.
C. 2eV.
D. 0,95eV.
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2, lấy π2 ≈ 10 Chu kỳ dao động của con lắc là :
A. 1s.
B. 1,6s.
C. 2s.
D. 2,4s
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 3


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 8. Một tế bào quang điện có catôt làm bằng natri, khi được chiếu sáng bằng chùm bức xạ có λ = 0,36µm thì cho một dòng
quang điện có cường độ bảo hòa là 3µA, biết hiệu suất lượng tử là 1%. Số phô tôn đập vào ca tốt trong 1s
A. 1, 259.1015
B. 1, 487.1015
C. 1,875.1015
D. 1,932.1015
Câu 9. Đoạn mạch xoay chiều AB có R = 86, 6Ω , L =
đầu L là

π

÷V.

3

π

C. u L = 50cos 100πt + ÷V.
6


0,5
H nối tiếp và u AB = 100cos ( 100πt ) V . Biểu thức điện áp ở hai
π

π

÷V.
2

π

D. u L = 50cos 100πt + ÷V.
4

Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha ∆ϕ . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ
A. u L = 50cos 100πt +

B. u L = 50cos 100πt +

của dđ tổng hợp A có giá trị
A. lớn hơn A1 + A 2


B. nhỏ hơn A1 − A 2

C. luôn bằng

1
2

( A1 + A 2 )

D. A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A 2

Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 2m, khoảng vân đo được là 0,8 mm, cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5.1014 Hz.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 13. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất
kỳ.
Câu 14. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ.
Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm - 0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là
A. 3,75.1014Hz.

B. 4,58.1014Hz.
C. 5,83.1014Hz.
D. 6,28.1014Hz.
Câu 15. Chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = 60 3cm / s. Tại thời điểm t2 có li
độ x2 = 3 2 cm và v 2 = 60 2cm / s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt là
A. 6cm; 20rad/s.
B. 6cm; 12rad/s.
C. 12cm; 20rad/s.
D. 12cm; 10rad/s.
Câu 16. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp R = 50Ω. cuộn dây thuần cảm L =

1
10−4
H, C=
F , biểu thức điện áp hai đầu đoạn
π
0,5π

mạch luôn là u = 100 2cos ( 100πt ) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

3π 

÷V
4 

π

C. u C = 100cos 100πt − ÷V
2


A. u C = 100cos 100πt −

3π 

÷V
4 

π

D. u C = 100 2cos  100πt − ÷V
2

B. u C = 100 2cos 100πt −

Câu 17. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch Hγ(chàm) ứng với electron chuyển từ
A. quỹ đạo N về quỹ đạo L.
B. quỹ đạo M về quỹ đạo L.
C. quỹ đạo P về quỹ đạo L.
D. quỹ đạo O về quỹ đạo L.
Câu 18. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với
vận tốc bằng: A. 3m/s.
B. 4m/s.
C. 5m/s.
D. 6m/s.
Câu 19. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng

πx 

u = 4 cos  20πt −

÷mm ( x đo bằng m, t đo bằng s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
3 

A. 2m.
B. 3m.
C. 2,5m.
D. 1,5m.
Câu 20. Một máy biến áp gồm có cuộn sơ cấp 300 vòng, cuộn thứ cấp 1500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 120V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 400V.
B. 600V.
C. 500V.
D. 700V.
Câu 21. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây
dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Tần số riêng của mạch gần giá trị nào sau đây nhất.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 4


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014
3

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

A. 8.10 Hz
B. 6.10 Hz
C. 4.103 Hz
D. 2.103 Hz
Câu 22. Cho mạch điệnRL nối tiếp, biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 40V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là

30V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 10V.
B. 50V
C. 70 V.
D. 100 V.
Câu 23. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 24. Biết bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme vạch đỏ Hα = 0,6563µm; vạch lam Hβ = 0,4861µm; vạch chàm Hγ =
0,4340µm; vạch tím Hδ = 0,4102µm. Bước sóng của vạch thứ 2 trong dãy Pasen ở vùng hồng ngọai là
A. 1,3214 µm;
B. 1,4625 µm;
C. 1,5131 µm;
D. 1,2881 µm;
Câu 25. Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào
mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22J.
B. 1047J.
C. 1933J.
D. 2148J.
29
40
Câu 26. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 27. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 4,8kV, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Bước sóng

nhỏ nhất của tia Rơnghen mà nó phát ra là
A. 1,57.10—10m.
B. 2,14.10—10m.
C. 3,72.10—10m.
D. 2,58.10—10m.
Câu 28. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A. số hạt nơtron trong hạt nhân.
B. số hạt nơtron trong hạt nhân và số êlectron trên các quỹ đạo.
D. số êlectron trên các quỹ đạo.
C. số hạt prôtôn trong hạt nhân và số êlectron trên các quỹ đạo
Câu 29. Một nguồn âm phát sóng cầu. Khoảng các từ M đến nguồn là 10m. Tại điểm M mức cường độ âm là 100dB. Điểm N cùng
phương truyền sóng với M và gần nguồn hơn, cách M một đoạn 5m. Mức cường độ âm tại N là
A. 108dB.
B. 106dB.
C. 102dB.
D. 104dB.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn, bỏ qua lực cản của môi trường?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
23
4
20
Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na + p → 2 He + 10 He . Biết khối lượng hạt nhân mNa = 22,983734u,
mHe = 4,00
11506u, mp = 1,007276u, mNe = 19,986950u. Phản ứng này
A. thu năng lượng 2,45 MeV
B. thu năng lượng 1,45 MeV
C. toả năng lượng 2,71 MeV

D. toả năng lượng 2,45 MeV.
Câu 32. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48No hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn
lại là: A. 4N0
B. 6N0
C. 8N0
D. 16N0
Câu 33. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 34. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, với L thay đổi được. Điện áp ở hai đầu mạch là u = 140 2 cos(100πt) V, R = 70Ω
, C=

3

10−4
F . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của cảm kháng là
π

A. 127Ω.
B. 149Ω.
C. 134Ω.
D. 156Ω.
Câu 35. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 36. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59μm. Năng lượng của photon là
A. 2eV.

B. 2,1eV.
C. 2,2eV.
D. 2,3eV.
Câu 37. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm, với tần số góc 6rad/s. Vận tốc cực đại của
vật có giá trị: A. 0,4m/s.
B. 0,5m/s.
C. 0,6m/s.
D. 0,7m/s.
Câu 38. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và độ to khác nhau.
C. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
Câu 39. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím
lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương
vuông góc với mặt AB. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính là
A. 12,.
B. 14,.
C. 10,.
D. 18,.

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 5


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014
2
1


GV : Nguyễn Đức Thái - Email:
3
1

4
2

1
Câu 40. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T ® He +0 n . Cho mD = 2,0136u, mT = 3,016u, mHe= 4,0015u,

m n = 1, 0087u . Nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ Năng lượng tỏa ra tương đương với lượng thuốc nổ TNT bao nhiêu khi
cháy hết hoàn toàn (biết năng suất toả nhiệt của TNT là 4,1kJ/kg).
A. 43,17.1010 kg.
B. 42, 44.1010 kg.
C. 41, 23.1010 kg.
-------HẾT -------

D. 45, 26.1010 kg.

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 3
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; khối lượng êlectron me =
9,1.10-31 kg; 1eV = 1,6.10-19 J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Tốc
độ quay của từ trường tại tâm của stato là
A. 1300 vòng/ phút.
B. 1800 vòng/ phút.
C. 1200 vòng/ phút.
D. 1500 vòng/ phút.

Câu 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động cùng pha và có
bước sóng 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu quan sát được trong khoảng AB là
A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
210
206
Câu 3. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u,
mPo=209,9828u, mα=4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8MeV;
B. 5,4MeV;
C. 5,9MeV;
D. 6,2MeV
Câu 4. Chọn câu sai ? Phản ứng dây chuyền
A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra.
B. luôn kiểm soát được.
C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1.
D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mối phân hạch bằng 1.
Câu 5. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 4m/s.
B. 6,28m/s.
C. 0.
D. 2m/s.
Câu 6. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm Uh = 0,76V, công thoát electron khỏi kim loại là A = 2,27eV. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,41μm.
B. 0,55μm.
C. 0,16μm.

D. 0,82μm.
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài l = 3m, khối lượng vật nặng m = 400g, góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng
α 0 = 0,12rad , dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2, lấy π2 ≈ 10 . Động năng của vật nặng tại vị trí α = 0, 06rad là:
A. 0, 0648J
B. 0, 0148J
C. 0, 0948J
D. 0, 0448J
Câu 8. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm là -1,9V.
Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A. 5,2.105m/s.
B. 6,2.105m/s.
C. 7,2.105m/s.
D. 8,2.105m/s.
Câu 9. Cho mạch điện RC mắc nối tiếp R = 50 3Ω , C =

10−4
F . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch
0,5π

u = 200 2cos ( 100πt ) V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W
B. 200 2W
C. 200 3W
D. 400W
Câu 10. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ
lần lượt là x1 = 5cos ( 10t ) cm và x 2 = 10 cos ( 10t ) cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm có giá trị: A.
0,1197J.
B. 0,1156J.
C. 0,1125J.
D. 0,1177J.

Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng λ = 0,54µm . Biết
khoảng cách giữa hai khe là a = 1,35mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Bề rộng trường giao thoa là 1,25cm. Số vân
sáng quan sát được trong trường giao thoa là
A. 31.
B. 33.
C. 35.
D. 37.
Câu 12. Sóng dọc
A. Truyền được chất rắn, lỏng, khí
B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Truyền được qua chân không
D. Chỉ truyền được trong chất rắn
Câu 13. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,438µm vào catôt của một tế bào quang điện, kim loại làm catôt của tế bào quang điện có
giới hạn quang điện là λ0 = 0,62µm, công suất chiếu xạ là 3W, hiệu suất lượng tử là 5%. Số electron bức khỏi ca tốt trong 1s là:
A. 3,982.10 17.
B. 3,306.10 17.
C. 3,771.10 17.
D. 3,548.10 17.
Câu 14. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm, với tần số góc 6rad/s. Gia tốc cực đại của
vật có giá trị: A. 3,6m/s2.
B. 3,8m/s2.
C. 3,2m/s2.
D. 3,4m/s2.
Câu 15. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 6


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014


GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

A. nhỏ hơn năng lượng photon chiếu tới.
B. lớn hơn năng lượng photon chiếu tới.
C. bằng năng lượng photon chiếu tới.
D. tỉ lệ với cường độ ánh sấng chiếu tới.
Câu 16. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các
phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 10V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 10V.
B. 10 2 V.
C. 20V.
D. 30 2 V.
Câu 17. Chọn câu đúng?
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóng.
B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ năng lượng giảm đi 8%. Phần biên độ dao động mất đi trong một dao
động toàn phần là: A. giảm 4%. B. giảm 2%.
C. giảm 5%.
D. giảm 3%.
Câu 19. Một nguồn són có tần số 500Hz, lan truyền với tốc độ lan truyền 350m/s. Điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn A
một đoạn 2,5m. Số điểm trên đoạn MA dao động ngược pha với nguồn là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 7
Câu 20. Một trạm phát điện truyền đi với công suất P = 50kW, điện trở dây dẫn là 4 Ω . Điện áp ở trạm là 500V. Độ giảm thế trên
đường dây là: A. 400V.

B. 100V.
C. 300V.
D. 500V.
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C
và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch có giá trị gần giá trị nào sau
đây nhất?
A. 10Hz.
B. 103 Hz.
C. 100Hz. D. 106 Hz.
Câu 22. Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H, tụ điện có điện dung

π
1000

µF . Điện áp hai đầu mạch là u = 200 cos 100πt + ÷V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là
4
15π

π
π


A. i = 2 cos 100πt − ÷A
B. i = 2 2 cos 100πt + ÷A
4
2


C. i = 2 cos ( 100πt + π ) A
D. i = 2 2 cos ( 100πt ) A i

C=

Câu 23. Các đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao, độ to và mức cường độ âm.
B. độ cao, độ to và âm sắc.
C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm.
D. độ cao, cường độ âm và âm sắc.
Câu 24. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1216µm và vạch ứng
với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 0,1026µm. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là
A. 0,5432μm.
B. 0,4567μm.
C. 0,7132μm. D. 0,6566μm.




Câu 25. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 200 2cos  100πt −

π
÷V và cường độ dòng điện qua mạch là
6

π

i = 2 2cos 100πt + ÷A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
6

A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W

D. 100W
60
Câu 26. Đồng vị phóng xạ côban 27 Co phát ra tia β và tia γ. Biết m Co = 55,940u;m n = 1, 008665u; m p = 1, 007276u .
Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là
A. 6, 766.10 −10 J
B. 3,766.10 −10 J
C. 5,766.10 −10 J
D. 7,766.10 −10 J
Câu 27. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 nm, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt.
Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng
A. 30kV.
B. 32kV.
C. 31kV.
D. 33kV.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 42 He ).
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 29. Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 -12W/m2. Cường độ âm tại diểm cách nó
250cm là: A. 0,337W/m2.
B. 0,286W/m2.
C. 0,013W/m2.
D. 0,117W/m2.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. dao động điều hòa là dao động tuần hoàn.
B. biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.
23

4
20
Na
+
p

He
+
He
Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân: 11
. Biết khối lượng hạt nhân mNa = 22,983734u, mHe = 4,00 11506u,
2
10
mp = 1,007276u, mNe = 19,986950u. Phản ứng này
A. thu năng lượng 2,45 MeV
B. thu năng lượng 1,45 MeV
C. toả năng lượng 2,71 MeV
D. toả năng lượng 2,45 MeV.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 7


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

Câu 32. Radon

222
86


GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Ra là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Giả sử tại thời điểm ban đầu có 2g Rn nguyên chất. Độ
222

phóng xạ của lượng 86 Ra nói trên sau t = 1,5T là
A. 1,8.105Ci.
B. 1,1.105Ci.
C. 1,7.105Ci.
Câu 33. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

D. 1,4.105Ci.

Câu 34. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biểu thức điện thế hai đầu đoạn mạch luôn là u = 100 2cos ( 100πt ) V , Cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C = 31,8µF , R = 100 Ω . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây cực đại. Giá trị cự đại đó là
A. 100 2V
B. 100V
C. 200 2V
D. 200 2V
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 36. Chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,25μm thì photon có
A. năng lượng 7,95.10-19J

B. năng lượng 4,97.10-16eV
15
C. tần số 1,2.10 Hz
D.chu kì 8,33.10-16 s
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm
khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 38. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là 4m/s coi như không đổi. Số bó sóng trên dây là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 39. Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới i = 600 . Chiều sâu nước trong bể

h = 1m . Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: n d = 1,33 , n t = 1,34 . Độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên

đáy bể bằng: A. 12,15mm.
B. 14,15mm.
C. 11,15mm.
D. 13,15mm.
60

γ
Câu 40. Côban 27 Co là đồng vị phóng xạ phát ra tia β và với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Số hạt β− được giải phóng sau 1h từ
1g chất Co tinh khiết là: A. 4,76.1018.
B. 4,06.1018.
C. 4,64.1018.

D. 4,37.1018.
-------HẾT ------ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 4
-34
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg;
1eV = 1,6.10-19J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Hai máy phát điện xoay chiều một pha: Máy thứ nhất có 2 cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp
cực. Tần số do hai máy phát ra như nhau. Tốc độ quay của rôto máy thứ hai. là
A. 500 vòng/ phút.
B. 600 vòng/ phút.
C. 700 vòng/ phút.
D. 800 vòng/ phút.
Câu 2. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn kết hợp A, B những đoạn lần lượt là
AM = 9,25cm, AN =
67cm,. Biết tần số dao động của hai nguồn là 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Điểm M
A. đứng yên không dao động.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
D. Dao động với biên độ bằng 1/3 biên độ cực đại.
2
2
3
1
2
3
1
Câu 3. Cho phản ứng hạt nhân: 1 D +1 D →2 He + 0 n . Biết khối lượng của 1 D,2 He,0 n lần lượt là
mD = 2,0135u;
mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng

A. 1,8821 MeV.
B. 2,7391 MeV.
C. 7,4991 MeV.
D. 3,1671 MeV.
Câu 4. Cho các tia phóng xạ α, β, γ đi qua trong điện trường
A. tia α không bị lệch trong điện trường.
B. tia β không bị lệch trong điện trường.
C. tia γ không bị lệch trong điện trường.
D. tia α, β, γ không bị lệch trong điện trường .
Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Dao động điều hòa với biên độ 10cm. Vận tốc của
vật nặng tại ly độ x = 8cm có giá trị
A. 160cm/s.
B. 180cm/s.
C. 140cm/s.
D. 120cm/s.
Câu 6. Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng
0,42µm. Hiệu điện thế hãm có trị số là
A. – 0,85V
B. – 0,2V
C. – 0,4V
D. – 0,25V
Câu 7. Một con lắc đơn có dây treo dào 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị
trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s. Cơ năng của con lắc là
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 8


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014


GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

A. 0,1J.
B. 0,01J.
C. 0,05J.
D. 0,5J.
Câu 8. Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66µm. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng λ thì động năng ban
đầu cực đại của electron quang điện bị bức ra khỏi catốt là 3.10-19J. Giá trị của λ là
A. 0,33 µm
B. 0,033 µm
C. 0,55 µm
D. 0,5 µm
Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100V, cuộn dây thuần
cảm L =

2
H , C = 31,8µF , R = 100Ω . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
π

A. 75W.
B. 25W.
C. 50W.
D. 100W.
Câu 10. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là

π
3π 


x1 = 4 cos 10t + ÷cm ; x 2 = 3cos 10t + ÷cm. Vận tốc cực đại của vật có giá trị

4
4 


A. 56cm/s.
B. 57cm/s.
C. 53cm/s.
D. 50cm/s.
Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng λ = 0,54µm . Biết
khoảng cách giữa hai khe là a =1,35mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Bề rộng trường giao thoa là 1,25cm. Số vân tối
quan sát được trong trường giao thoa là
A. 36.
B. 34.
C. 38.
D. 32.
Câu 12. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động.
Câu 13. Công thoát electron khỏi kẽm là 4,25eV. Chiếu vào một tấm kẽm đặt cô lập về điện một chùm bức xạ đơn sắc thì thấy tấm
kẽm tích được điện tích cực đại là 3V. Bước sóng của chùm bức xạ là
A. 0,274.10- 6 m.
B. 0,365.10- 6 m.
C. 0,456.10- 6 m.
D. 0,529.10- 6 m.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,314s và biên độ 8cm. Vận tốc của chất điểm khi nó qua vị trí cân bằng là: A.
160cm/s.
B. 170cm/s.
C. 180cm/s.

D. 190cm/s.
Câu 15. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos ( ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong
mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 200 V.
B. 150 V.
C. 50 V.
D. 100 2 V.
Câu 17. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g, hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng
nằm ngang μ = 0, 05 . Ban đầu đưa vật rời khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm rồi thả nhẹ. Hỏi đến khi dừng lại vật đã thực hiện được
bao nhiêu dao động? A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16
Câu 19. Một người quan sát một chiếc phao nổi lên trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15s. Khoảng cách giữa hai ngọn
sóng liên tiếp là 4m, coi sóng biến là sóng ngang. Tốc độ truyền sóng có độ lớn
A. 1,33m/s.
B. 1,43m/s.
C. 1,27m/s.

D. 1,68m/s.
Câu 20. Một máy phát điện có công suất 100kW. Điện áp ở hai cực máy phát 1kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một
đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6Ω. Hiệu suất của sự tải điện này là
A. 40%.
B. 450%.
C. 50%.
D. 55%.
Câu 21. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản
tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng phát ra là:
A. 128,5m.
B. 178,5m.
C. 188,5m.
D. 128,5m.

1
10−4
F cuộn dây thuần cảm, mắc nối tiếp theo thứ tự vào A và M, M và N, N
Câu 22. Cho ba phần tử R = 50Ω, L = H, C =
π
0,5π
và B. Biểu thức điện áp hai đầu A và B luôn là u = 200cos ( 100πt ) V . Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là
A. 120V.
B. 200V.
C. 100V.
D. 160V.
Câu 23. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 9


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 24. Cho biết năng lượng nguyên tử hiđro ở trạng thái thứ n là E n = −

13, 6
eV . Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen là
n2

A. 1,827μm.
B. 1,808μm.
C. 1,831μm.
D. 1,879μm.
Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318mH; C = 17 µF ; điện áp hai đầu mạch là

π
π


u = 120 2 cos 100πt − ÷V ; cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: i = 1, 2 2 cos 100πt + ÷A . Điện trở của
4
12 



mạch R bằng: A. 50 Ω .
B. 100 Ω .
C. 150 Ω .
D. 25 Ω .
Câu 26. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại
bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
Câu 27. Trong một ống Ronghen, đặt vào một hiệu điện thế không đổi U = 2.10 4V giữa hai cực AK, bỏ qua động năng của electron
khi bức ra khỏi catốt. Tần số cực đại của tia Ronghen là
A. 1, 73.1018 Hz
B. 4,83.1018 Hz
C. 2,37.1018 Hz
D. 3, 46.1018 Hz
Câu 28. Cường độ âm do một nguồn điểm có công suất P gây ra tại 1 điểm ở cách nguồn 1 khoảng R là I =

P
. Cường độ âm
4πR 2

chuẩn là 10-12W/m2. Loa của một máy thu thanh có công suất P = 10W. Mức cường độ âm do loa đó tạo ra tại điểm cách loa 10m là:
A. 16,71B.
B. 12,71B.
C. 18,71B.
D. 14,71B.
Câu 29. Phản ứng tổng hợp cac hạt nhân nhẹ xảy ra
A. tại nhiệt độ bình thường
B. tại nhiệt độ thấp

C. tại nhiệt độ rất cao.
D. dưới áp suất rất cao
Câu 30. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 31. Poloni ( 210 Po ) là chất phóng xạ α có chu kỳ bán ra là 138 ngày. Sau thời gian 276 ngày lượng chất phóng xạ còn lại 12gam.
Sau bao lâu khối lượng chất phóng xạ chỉ còn 1g?
A. 1541,214 ngày.
B. 1541,777 ngày.
C. 1541,362 ngày.
D. 1541,849 ngày.
Câu 32. Ban đầu có 0,01g Pôlôni là nguyên tố phóng xạ α , nó phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Chu kì bán rã
của Pôlôni là T = 138 ngày. Độ phóng xạ của mẫu phóng xạ sau 3chu kì bán rã là
A. 1, 73.1011 Bq.
B. 2, 08.1011 Bq.
C. 2,57.1011 Bq.
D. 3,14.1011 Bq.
Câu 33. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia phóng xạ γ?
A. bản chất của tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn.
B. tia γ có khả năng xuyên thấu lớn.
C. tia γ là hạt photon mang năng lượng cao.
D. tia γ bị lệch trong điện trường giữa hai bản tụ điện.

1
H ; điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung biến
π
thiên. Đặt vào hai đầu của đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 120 2cos ( 100πt ) V . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
Câu 34. Cho một mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =


giá trị C thì điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại U C max . Giá trị của điện dung C là
A. C =

10−4
F
π

B. C =

10−4
F


C. C =

10−4
F


C. C =

10−4
F


Câu 35. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.

D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
Câu 36. Chùm ánh sáng tần số f = 4,1014Hz, năng lượng photon của nó là
A. 1,66eV
B. 1,66MeV
C. 2,65.10-17J
D. 1,66.10-18J
Câu 37. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 120N/m, vật nặng có khối lượng m = 150g, chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Từ vị trí
cân bằng kéo vật lệch theo phương thẳng đứng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa, lấy g = 10m/s2. Trong quá trình
dao động chiều dài của lò xo biến thiên trong khoảng.
A. 20cm ≤ l ≤ 30cm
B. 18,5cm ≤ l ≤ 28,5cm
C. 17,5cm ≤ l ≤ 27,5cm
D.

16cm ≤ l ≤ 26cm

Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có sóng dừng. A là một bụng sóng còn B là một nút sóng, biết chiều dài của dây l =
63cm. Biết rằng trong khoảng AB có 3 bụng sóng, tần số sóng f = 20Hz. Coi tốc độ truyền sóng là không đổi. Bước sóng là:
A. 55,7cm.
B. 47,3cm.
C. 50,4cm.
D. 48,6cm.
Câu 39. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 600 chiều sâu của bể nước
là h =1m.. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của vệt sáng tại đáy của bể nước là:
A. 1,357cm.
B. 1,115cm.
C. 1,486cm.
D. 1,524cm.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang


Trang 10


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014
210
84

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:
206

Câu 40. Chất phóng xạ Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u,
mα= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.1010J;
B. 2,5.1010J;
C. 2,7.1010J;
D. 2,8.1010J
-------HẾT ------ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 5
-3
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg; 1eV
= 1,6.10-19J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50
Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút.
B. 75 vòng/phút.

C. 25 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.




Câu 3. Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos  4πt +

1
s.
16
Câu 4. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 , π2 = 10 . Chu kì dao động của
qua li độ x = 3cm là: A.

1
s.
12

B.

1
s.
24

C.

1
s.
8


π
÷cm. Thời điểm đầu tiên vật
6

D.

vật
A.4 s
B.0,4 s
C.0,04 s
D.1,27 s
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l = 3m, khối lượng vật nặng m = 400g, goác lệch cự đại của dây treo so với phương thẳng đứng
α 0 = 0,12rad , dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2, lấy π2 ≈ 10 . Năng lượng dao động của con lắc là
A. 0, 0564J
B. 0, 0164J
C. 0, 0664J
D. 0, 0864J
Câu 6. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng.
D. bước sóng
Câu 7. Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2W. Mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4 m là
A. 120dB.
B. 100dB.
C. 140dB.
D. 160dB.
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao
động của dây là 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4m/s.

B. 6m/s.
C. 3m/s.
D. 5m/s.
Câu 9. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của
đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 10. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng

ZC = 2ZL . Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì điện áp giữa
hai đầu mạch điện là: A. 50V
B. 85V
C. 25V
D. 55V
60
60
Câu 11. Chất 27 Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Ban đầu khối lượng 27 Co là 500gam. Sau thời gian bao lâu thì lượng
chất phóng xạ còn lại là 100gam?
A. 11,57 năm.
B. 12,38 năm.
C. 13,69 năm.
D. 14,83 năm.
Câu 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Xét hai điểm M, N trên màn quan sát cùng phía
so với vân trung tâm và lần lượt cáchcách vân sáng trung tâm 3,5mm và 6,5mm. Số vân tối trong khoảng MN không kể số vân tối tại
M hoặc N là : A. 3.
B. 4.
C.5.
D. 2.

Câu 13. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một chiếc rãnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của
khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc của xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?
A. 12m/s.
B. 10m/s.
C. 16m/s.
C. 14m/s.
Câu 14. Một máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 = 100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 200 vòng. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U1 = 120V. Bỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở. Trong 200 vòng của cuộn thứ cấp có 10 vòng
quấn ngược chiều.Điện áp hiệu dụng của cuận thứ cấp là
A. 214V.
B. 216V.
C. 218V.
D. 220V.
Câu 15. Dao động tại hai điểm A, B cách nhau 10,4cm trên mặt chất lỏng có biểu thức u1 = u 2 = a cos ( 80πt ) , tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 0,64m/s. Số hypebol mà tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất giữa hai điểm A và B là
A. 13.
B. 15.
C. 17.
D. 19.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 11


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 16. Một vật có khối lượng m = 500g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt
là x1 = 3cos ( 5πt ) cm ; x1 = 5cos ( 5πt ) cm . Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật có giá trị

A. 3N.
B. 3N.
C. 2N.
D. 1N.
Câu 17. Cho đoạn mạch gồm một điện trở R = 100Ω, tụ điện C có điện dung biến thiên và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

L=

2
H . Đặt vào 2 đầu A, B một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 200 2cos ( 100πt ) V . Thay đổi giá trị của C điện
π

áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 442,2V.
B. 449,2V.
C. 447,2V.
D. 444,2V.
Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện C = 40nF. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất.
A. 700m
B. 600m
C. 754m
D. 654m
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
Câu 20. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím
lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương

vuông góc với mặt AB. Phía sau lăng kính đặt một màn E song song và cách mặt AB một đoạn l = 1,2m. Khoảng cách từ vệt đỏ đến
vệt tím trên màn là: A. 5,7mm
B. 0,4,2mm
C.,2,6mm
D. 3,5mm
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 22. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm L =

2
H , C = 31,8µF , R = 100Ω ,
π

Tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 2Ω.
B. 100Ω.
C. 100 3Ω.
D. 200Ω .
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3,5mm là vân
A. tối thứ 4.
B. sáng bậc 4.
C. tối thứ 5.
D. sáng bậc 5.
Câu 24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1m, khoảng vân đo được là 0,2mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm có giá trị

A. 0,64μm.
B. 0,55μm.
C. 0,48μm.
D. 0,40μm.
Câu 25. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 26. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5µm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66µm.
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.105m/s.
B. 3,7.105m/s.
C. 4,6.105m/s.
D. 5,2.105m/s.
Câu 27. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp R = 50Ω. cuộn dây thuần cảm L =

1
10−4
H, C=
F , biểu thức điện áp hai đầu đoạn
π
0,5π

mạch luôn là u = 100 2cos ( 100πt ) V. Biểu thức dòng điện trong mạch là

π

÷A.
4


π

C. i = 2 cos 100πt − ÷A.
4

A. i = 2 cos 100πt +

π

÷A.
4

π

D. i = 2 cos  100πt + ÷A.
4

B. i = 2 cos  100πt −

Câu 28. Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276µm vào catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị
tuyệt đối bằng 2V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là
A. 2,5eV
B. 2,0eV
C. 1,5eV
D. 0,5eV
Câu 29. Chọn câu sai?
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10 - 8s trở lên).
C. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’ <λ

D. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’ >λ
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 12


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 30. Biết bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là: vạch đỏ Hα = 0,6563µm; vạch lam Hβ =0,4861µm; vạch chàm Hγ=
0,4340µm; vạch tím Hδ = 0,4102µm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngọai là
A. 1,8744 µm.
B. 1,8324 µm.
C. 1,8123 µm.
D. 1,8547 µm.
210
Câu 31. Cho phương trình phóng xạ 83 Po → X + α . Biết m Po = 209,9828u, m α = 4, 0015u, m X = 205,9744u,

1u = 931MeV / c 2 , toàn bộ năng lượng toả ra chuyển thành động năng của các hạt tạo thành. Động năng của hạt nhân α là

A. 6,8MeV.
B. 6,3MeV.
C. 4,7MeV.
D. 7,8MeV.
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D = 1,5m, khoảng vân đo được i = 3mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 0,45µm.
B. 0,5µm.
C. 0,6µm.

D. 0,55µm.
Câu 33. Một con lắc đơn vật nặng khối lượng m = 2kg, dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2. Góc lệch cực đại của dây treo so với
phương thẳng đứng là α 0 = 0,14rad . Lực căng dây cực tiểu của con lắc là
A. 16,804N
B. 19,804N
C. 18,804N
D. 17,804N
Câu 34. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1m, khoảng vân đo được là 0,2mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc ba kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,7 mm.
Câu 35. Nguồn phát sóng A trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn
lồi liên tiếp là 3cm. Điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn A một đoạn 0,75cm dao động như thế nào với nguồn?
A. cùng pha
B. vuông pha.
C. ngược pha.
C. lệch pha 300.
Câu 36. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các electron khi bức khỏi ca tốt bằng
0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 1, 735.10−10 m
B. 1, 435.10−10 m
C. 1, 035.10−10 m
D. 1,935.10−10 m
Câu 37. Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100Ω và một cuộn dây có cảm kháng 200Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp





tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100 cos 100πt +

π
÷V
3
π

C. u C = 50cos  100πt − ÷V
6




A. u C = 50 2cos 100πt −

π
÷V. Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện là
6
5π 

B. u C = 50cos  100πt −
÷V .
6 

7π 

D. u C = 50 2cos  100πt +
÷V
6 



Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của
mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2V.
A. ± 0,21 A.
B. ± 0,22 A.
C. ± 0,11 A.
D. ± 0,31 A.
210
210
Câu 39. CHo phản ứng hạt nhân 83 Bi → Y + 84 Po . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng hạt nhân là phân rã phóng xạ α.
B. Phản ứng hạt nhân là phân rã phóng xạ β-.
+
C. Phản ứng hạt nhân là phân rã phóng xạ β .
D. Phản ứng hạt nhân là phân rã phóng xạ γ.
Câu 40. Khối lượng của electron khi nó có động năng 1,55MeV bằng
A. 3, 7.10−30 kg.
B. 3,1.10−30 kg.
C. 3,5.10−30 kg.
D. 3,3.10−30 kg.
------HẾT ------ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 6
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg;
1eV = 1,6.10-19J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
A. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Dao động cơ học là
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.

Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 µm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 7,7mm là
A. vân tối bậc 7.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân tối bậc 6.
Câu 3. Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10-6 H, tụ điện có điện dung 2.10-8 F; điện trở thuần R
= 0. Máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 600m.
B. 500m.
C. 400m.
D. 300m.
14
Câu 4. Số hạt proton và notron của hạt nhân 7 N là
A. 07 proton và 14 notron
B. 07 proton và 07 notron C. 14 proton và 07 notron D. 21 proton và 07 notron
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 13


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại mặt đất với chu kỳ T = 2s. Đưa con lắc lên độ cao h = 3,2km thì chu kỳ dao động bằng
bao nhiêu, coi nhiệt độ không đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km.
A. 2,001s.
B. 2,003s.

C. 2,004s.
D. 2,005s.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. 320 J
B. 6,4.10-2J
C. 3,2. 10-2J
D. 3,2J
Câu 7. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 8. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 11.
B. 13.
C. 7.
D. 9.
Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có sóng dừng. A là một bụng sóng còn B là một nút sóng, biết chiều dài của dây
l = 63cm. Biết rằng trong khoảng AB có 3 bụng sóng, tần số sóng f = 20Hz. Coi tốc độ truyền sóng là không đổi. Tốc độ truyền sóng

A. 3,47m/s.
B. 4,63m/s.
C. 1,36m/s.
D. 10,08m/s.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí có li độ 10cm vật có vận tốc 20π 3 cm/s. Vận tốc cực
đại của vật có giá trị: A. 22πcm/s. B. 21πcm/s.
C. 20πcm/s.

D. 19πcm/s.
Câu 11. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ.
Rôto của động cơ quay với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 1800vòng/phút.
B. 1450vòng/phút.
C. 1500vòng/phút.
D. 3000vòng/phút.
131
131
I
I
Câu 12. Có 100g 53 phóng xạ với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Khối lượng chất 53 còn lại sau 8 tuần lễ là
A. 8,7g.
B. 7,8g.
C. 0,87g.
D. 0,78g.




Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, biểu thức có dạng: x1 = 3 cos  2πt +

2π 

x 2 = cos  πt +
÷cm. Phương trình dao động tổng hợp là
3 

π
π



A. x1 = 2 cos  2πt + ÷ cm
B. x1 = 2 cos  2πt − ÷ cm
3
3


π
π


C. x1 = 2 cos  2πt + ÷cm D. x1 = 2 cos  2πt − ÷ cm
6
6


Câu 14. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm L =
Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 2A

2
A
2

B.

C.

2A


π
÷cm,
6

2
H , C = 31,8µF , R = 100Ω ,
π

D. 1A

Câu 15. Mức cường độ âm L = 40dB. Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Hãy tính cường độ âm này theo đơn vị
W/m2?
A. 10 – 8W/m2.
B.2.10 – 8W/m2.
C. 3.10 – 8W/m2.
D. 4.10 – 8W/m2.
Câu 16. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có chiều biến đổi theo thời gian.
C. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C,
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A.

10−6
s.
3


B.

10−3
s.
3

C. 4.10−7 s.

D. 4.10−5 s.

Câu 18. Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường truyền sáng khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí..
0
Câu 19. Một lăng kính thuỷ tinh có A = 8 , n t = 1, 6644 , n đ = 1, 6552 . Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song theo
phương vuông góc mặt bên của lăng kính. Dùng một màn ảnh song song mặt bên AB và sau lăng kính một khoảng l = 1m thu chùm
sáng ló ra khỏi lăng kính. Khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên màn là
A. 1,2mm.
B. 1,3mm.
C. 1,4mm.
D. 1,5mm.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 14


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014


GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

π

10−4
Câu 20. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C =
F là i = 2 cos 100πt + ÷
3



A. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch tại thời điểm giá trị tức thời của dòng điện là 0,5A là: A. 264,6V. B. 267,6V.
C. 261,6V.
D. 269,6V.
Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Xét hai điểm M, N trên màn quan sát khác phía
so với vân trung tâm và lần lượt cách cách vân sáng trung tâm 3,5mm và 6,5mm. Số vân sáng trong khoảng MN không kể số vân sáng
tại M hoặc N là : A. 13.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 22. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt.
B. tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
C. có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.
D. số electron đi về được catôt không đổi theo thời gian.

10−3
F mắc nối tiếp với điện trở R = 100 Ω, mắc đoạn mạch vào
12 3π

π
mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch.
3
A. 50 3 Hz.
B. 25Hz.
C. 50Hz.
D. 60Hz.
Câu 23. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C =

Câu 24. Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD = 2,0136u và
2
1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri 1 D là
A. 1,12MeV/nuclon
B. 2,24MeV/nuclon
C. 3,36MeV/nuclon
D. 1,24MeV/nuclon
Câu 25. Biết bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme vạch đỏ Hα = 0,6563µm; vạch lam Hβ =0,4861µm; vạch chàm Hγ=
0,4340µm; vạch tím Hδ = 0,4102µm. Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Pasen ở vùng hồng ngọai là
A. 1,1327 µm
B. 1,4567 µm
C. 1,0939 µm
D. 1,5462 µm
Câu 26. Trong một ống Rơnghen, hiệu điện thế giữa anôt và catôt UAK = 2.106V, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt.
Bước sóng nhỏ nhất λmin của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 0,52.10−12 m
B. 1,37.10−12 m
C. 0, 62.10−12 m
D. 1, 26.10 −12 m
Câu 27. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp R = 50Ω. cuộn dây thuần cảm L =


1
10−4
H, C=
F , biểu thức điện áp hai đầu đoạn
π
0,5π

mạch luôn là u = 100 2cos ( 100πt ) V. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây L là

π

÷V.
4

π

C. u L = 200 cos 100πt + ÷V.
2

A. u L = 200 cos 100πt +

π

÷V.
4

π

D. u L = 100 cos 100πt + ÷V.
2


B. u L = 100 cos 100πt +

Câu 28. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33µm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần
một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 0,521µm
B. 0,442µm
C. 0,440µm
D. 0,385µm
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 30. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 400g, hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ
là µ = 0,1. Từ vị trí cân bằng vật đang nằm yên và lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc v = 100cm/s theo chiều làm
cho lò xo giảm độ dài và dao động tắt dần. Biên độ dao động cực đại của vật là
A. 5,21 cm
B. 5,94 cm
C. 5,47 cm
D. 5,76 cm
Câu 31. Một máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 = 100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 200 vòng. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U1 = 120V. Bỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở. Trong 100 vòng của cuộn sơ cấp có 10 vòng
quấn ngược Điện áp hiệu dụng của cuận thứ cấp là
A. 300V.
B. 320V.
C. 360V.
D. 340V.
37
37

Câu 32. Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl + p →18 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là mAr = 36,956889u, mCl = 36,956563u, mn =
1,008670u, mp = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Phản ứng trên
A. toả ra 1,60132MeV.
B. thu vào 1,60132MeV.
C. toả ra 2,562112.10-19J.
D. thu vào 2,562112.10-19J.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 15


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 33. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng

πx 

u = 4 cos  20πt −
÷mm ( x đo bằng m, t đo bằng s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha nhau một
3 

π
góc
là: A. 0,5m.
B. 0,75m.
C. 1m.
D. 1,25m.
4

210
Câu 34. Pôlôni 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là 209,937303u;
4,001506u; 205,929442u và 1 u = 931,5MeV / c 2 . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng: A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
D. 59,20 MeV.
Câu 35. Chiếu bức xạ có λ = 0,546μm vào ca tốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là 4,1.105m/s. Công
thoát của kim loại làm ca tốt là
A. 2,48.10-19J.
B. 2,875.10-19J.
C. 3,88.10-19J.
D. 2,28.10-19J.
Câu 36. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, Tần số dao động của mạch là:
A.2,5Hz.
B. 2,5MHz.
C. 1Hz.
D. 1MHz.
Câu 37. Đặt một điện áp u = 100 cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R,C không đổi và L =
. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350W
B. 50W
C. 100W
D. 250W




Câu 38. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos  4πt +

1

H
π

π
÷cm . Động năng của vật đó biến thiên
2

với chu kì bằng : A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 39. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ .
Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm Uh = - 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ là
A. 3,75. 1014 Hz.
B. 4,58. 1014 Hz.
C. 5,83. 1014 Hz.
D. 6,28. 1014 Hz.
Câu 40. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
-------HẾT ------ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 7
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg;
1eV = 1,6.10-19J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động.

D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 2. Một con lắc đơn dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối
nhau của các đoạn đượng ray, cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5m, lấy g = 9,8m/s2. Con tàu chuyển động thẳng đều với
vận tốc bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất?
A. 11,47m/s.
B. 11,21m/s.
C. 11,84m/s.
D. 11,77m/s.
U
Câu 3. Biết khối lượng của hạt nhân 238

238,00028u,
khối
lượng
của
prôtôn

nơtron

mP=1.007276U; mn = 1,008665u; u =
92
931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani 238
92 U là
A. 1400,47 MeV
B. 1740,04 MeV
C.1800,74 MeV
D. 1874 MeV
Câu 4. Catốt của một tế bào quang điện có λ0 = 0,3μm được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron
quang điện là: A. 540m/s.
B. 5,4km/s.

C. 54km/s.
D. 540km/s.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí có li độ 10 cm vật có vận tốc 20π 3 cm/s. Gia tốc cực đại
của vật có giá trị: A. 80π2cm/s2. B. 82π2cm/s2.
C. 81π2cm/s2.
D. 83π2cm/s2.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 7. Chất phóng xạ 24
11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu
tiên bằng : A. 70,7%.
B. 29,3%.
C. 79,4%.
D. 20,6%.

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 16


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 8. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10s và đo được khoảng cách
giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5m. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lêch pha
nhau một góc

A.

π

6

3
m
7

B.

4
m
9

C.

6
m
11

D.

5
m
12




Câu 9. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, biểu thức có dạng: x1 = 3 cos  2πt +

2π 

x 2 = cos  πt +
÷cm . Vận tốc của vật nặng tại li độ x =
3 


π
÷cm,
6

2cm có giá trị

A. 12,21cm/s
B. 12,57cm/s
C. 12,98cm/s
D. 12,78cm/s
Câu 10. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Biết cường độ
âm tại M là 0,05 W/m2. Cường độ âm tại N là
A. 400W/m2.
B. 700W/m2.
C. 600W/m2.
D. 500W/m2.
Câu 11. Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.

Câu 12. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 60N/m, vật năng có khối lượng m = 150g. Dao động điều hòa với chu kỳ
A. 0,314s.
B. 0,159s.
C. 0,421s.
D. 0,628s.
222
Câu 13. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày
A. 23,9.1021.
B. 2,39.1021.
C. 3,29.1021.
D. 32,9.1021.
Câu 14. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp R = 50Ω. cuộn dây thuần cảm L =

1
10−4
H, C=
F , biểu thức điện áp hai đầu đoạn
π
0,5π

mạch luôn là u = 100 2cos ( 100πt ) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W.
B. 100W.
C. 75W.
D. 120W.
Câu 15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5µm, ta thu được các
vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng vân đo đươc là i = 0,5mm. Khoảng cách giữa hai khe
là: A. 1mm.
B. 1,5mm.
C. 2mm.

D. 1,2mm.
Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng α 0 = 0,12rad . Tỉ số giữa vận
tốc cực đại và vận tốc tại α = 0, 08rad là
A. 1,02.
B. 1,27.

C. 1,34.

D. 1,41.

0, 4
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
Câu 17. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm L =
π
10
C=
pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng


A. 300 m.
B. 400 m.
C. 200 m.
D. 100 m.
Câu 18. Một trạm phát điện truyền đi với công suất P = 50kW, điện trở dây dẫn là 4 Ω . Điện áp ở trạm là 500V. Công suất hao phí
trên dây dẫn là: A. 25kW.
B. 30kW.
C. 35kW.
D. 40kW.
Câu 19. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.

B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.
ur
Câu 20. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10 −2 T . Vectơ cảm ứng từ B vuông
góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S = 400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là
ur
E 0 = 12,56V . Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B . Biểu thức của suất điện động cảm
ứng e là

π

÷ V.
2

π

C. e = 13,56 cos  20πt − ÷V.
2

A. e = 12,56 cos  20πt −

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

π

÷V.
2

π


D. e = 13,56 cos  20πt + ÷ V.
2

B. e = 12,56 cos  20πt +

Trang 17


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:
0

Câu 21. Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A = 5 . Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên dưới góc tới rất nhỏ.. Cho biết
chiết suất của lăng kính ứng với ánh sáng màu đỏ là nđ = 1,5 ;với ánh sáng tím nt= 1,68. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi
mặt bên kia của lăng kính là: A. 0,90.
B. 0,90.
C. 0,90.
D. 0,90.
Câu 22. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH.
Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện i khi đó.
A. ± 0,45 A.
B. ± 0,045 A.
C. ± 0,5 A.
D. ± 0,4 A.
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Biết bề rộng trường giao thoa trên màn là
26,4mm. Số vân tối quan sát được trong trường giao thoa là
A. 26.

B. 24.
C. 22.
D. 28.
Câu 24. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100V, cuộn dây
thuần cảm L =

2
H , C = 31,8µF , R = 100Ω . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
π
B. 50 2V.
C. 200V.
D. 100 2V.

A. 100V.
Câu 25. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme lần lượt là
656nm và 486nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 103nm.
B. 103nm.
C. 103nm.
D. 103nm.
Câu 26. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ
sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 6. B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 27. Trong một ống Ronghen, hiệu điện thế giữa anot và catốt là 6kV, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Bước
sóng nhỏ nhất của tia Ronghen là
A. 2, 07.10−10 m
B. 2,57.10−10 m

C. 1, 73.10−10 m
D. 1, 41.10 −10 m
Câu 28. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biểu thức điện thế hai đầu đoạn mạch luôn là u = 100 2cos ( 100πt ) V , Cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L =

0,5
H , tụ điện có điện dung C = 31,8µF , R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trong
π

mạch cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 150W.
B. 180W.
C. 100W.
D. 130W.
Câu 29. Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. sự giải phóng êlectrôn từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 2m, biết vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: A. 0,5µm.
B. 0,7µm.
C. 0,4µm.
D. 0,6µm.
Câu 31. Cho mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L =
đoạn mạch luôn là u = 100 2 cos ( 100πt ) V . Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là





A. u L = 100 cos  100πt +

3π 
÷A.
4 

π
÷A.
4
π

D. u L = 50 2 cos 100πt + ÷A.
2




B. u L = 100 cos 100πt −

C. u L = 50 2 cos ( 100πt ) A.
Câu 32. cho phản ứng hạt nhân 31 T + 21 D →
4
2 He

23

0,5
H , biểu thức điện áp hai đầu
π


lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g

là: A. 52,976.10 MeV B. 5,2976.10 MeV
C. 2,012.10 MeV
D.2,012.1024 MeV
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 34. Khung dao động điện từ có L = 10mH được cung cấp năng lượng 4.10-6J để dao động tự do. Tại thời điểm năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường dòng điện trong khung có giá trị
A. 0,02A.
B. 0,05A.
C. 0,07A.
D. 0,04A.

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

23

4
2 He + X +17,6MeV. Năng

23

Trang 18


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014


GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 35. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu A cố định, đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. tần số sóng f = 10Hz. Coi tốc độ
truyền sóng trên dây là không đổi. Để số bó sóng trên dây là 8 thì phải tăng hay giảm tần số một lượng là bao nhiêu? A. tăng 7,45Hz.
B. giảm 6,45Hz.
C.giảm 8,45Hz.
D. tăng 5,45Hz.
Câu 36. Vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4cm và vận tốc v = +12,56cm/s. Phương trình dao động
của vật là




A. x = 4 2cos  πt −




C. x = 4cos  πt −

π
÷ cm
4

π
÷cm
4





B. x = 4 2cos  πt +




D. x = 4cos  πt +

π
÷cm
4

π
÷cm
4

Câu 37. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
m vào bề mặt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,66μm
Câu 38. Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,5 m
Biết cường độ dòng quang điện bão hòa 0,32A, công suất bức xạ đập vào katot là P = 1,5W. Hiệu suất lượng tử bằng: A. 15%.
B. 27%.
C. 53%.
D. 68%.
Câu 39. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D = 1,5m, bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

A. 2mm.
B. 1,5mm.
C. 3mm.
D. 4mm.
Câu 40. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 360h. Sau bao lâu thì khối lượng của nó chỉ còn
A. 75 ngày

B. 11,25 giờ

1
khối lượng ban đầu
32

C. 11,25 ngày
D. 480 ngày
-------HẾT -------

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 8
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron
me = 9,1.10-31kg; 1eV = 1,6.10-19J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó?
A. biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều.
B. vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.
C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều.
Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sátD = 2m, bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm λ = 0,6µm. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm
A. 4,8mm.

B. 4,2mm.
C. 6,6mm.
D. 3,6mm.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m thực hiện 100 dao động hết 200s. Gia tốc trọng trường tại nơi con lắc dao động gần giá trị
nào sau đây nhất
A. 9, 77m / s 2
B. 9,93m / s 2
C. 9,97m / s 2
D. 9,87m / s 2
37

Câu 4. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17 Cl . Cho biết mp = 1,0087u; mn = 1,00867u; mCl = 36,95655u
A. 8,16 MeV/nuclon
B. 5,82 MeV/nuclon
C. 8,57MeV/nuclon
D. 9,38 MeV/nuclon




Câu 5. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5cos  2πt −

π

x 2 = 2 cos  πt − ÷cm . Lấy π2 ≈ 10 . Vận tốc của vật nặng khi vật có gia tốc 10cm/s2 là
3


π
÷cm,

3

A. 44,5cm/s
B. 44,6cm/s
C. 44,2cm/s
D. 44,9cm/s
Câu 6. Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương ngang..
B. trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng..
C. trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử môi trường dao động theo cùng một phương với phương vận tốc.
32
Câu 7. Phốt pho 15 P phóng xạ β - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối
chất phóng xạ
A. 15g.

32
15

P còn lại là 2,5g. Khối lượng ban đầu của nó là
B. 20g.

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

C. 25g.

D. 30g.
Trang 19



Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 8. Hai nguồn A và B trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos(40πt)cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là
A. 12. B. 14.
C. 16.
D. 18.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = − 5 2 cm với vận tốc

v = −10π 2cm / s . Phương trình dao động của vật là
π
π


A. x = 10 cos  2πt + ÷cm.
B. x = 10 cos  πt − ÷cm.
4
4


π
π


C. x = 20 cos  2πt − ÷cm. D. x = 10 cos  πt − ÷cm.
4
4



Câu 10. Chọn câu đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha

π
đối với dòng điện.
2

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
Câu 11. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó là
A. 0,65 J
B. 0,001 J
C. 0,06 J
D. 0,05 J
Câu 12. Một trạm phát điện truyền đi với công suất P = 50kW, điện trở dây dẫn là 4 Ω . Điện áp ở trạm là 500V. Nối hai cực của trạm
phát điện với một biến áp có hệ số k = 0,1. Biết rằng năng lượng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, điện áp và cường độ dòng
điện luôn cùng pha. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 0,4kW.
B. 0,5kW.
C. 0,8kW.
D. 0,7kW.
Câu 13. Một nguồn sóng A có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s. Cho điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn A một
đoạn 5,6m. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.

π
rad.
2


B. π rad.

C.

π
rad.
3

D.


rad.
3

Câu 14. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100V, cuộn dây
thuần cảm L =

2
H , C = 31,8µF , R = 100Ω . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là
π
B. 50 2V. C. 200V.
D. 100 2V.

A. 100V.
Câu 15. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong 3 chu kỳ đầu tiên là 10%. Độ
giảm tương đối của thế năng tương ứng là
A. 15%.
B. 17%.
C. 19%.

D. 21%.
Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu A cố định, đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. tần số sóng f = 10Hz. Coi tốc độ
truyền sóng trên dây là không đổi. Số bụng sóng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 17. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L Mạch dao động có tần số riêng
100kHz và tụ điện có C = 5.nF. Độ tự cảm L của mạch là
A. 5.10-5H.
B. 5.10-4H.
C. 5.10-3H.
D. 2.10-4H.
Câu 18. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ vào catôt của một tế bào quang điện, biết công thoát electron của kim loại làm catôt
là 3eV và các electron bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại là 7.105 m/s, biết công suất chiếu xạ là 3mW, hiệu suất lượng tử 1%. Số
electron bức ra khỏi K trong 1s là
A. 0,07265.10 15.
B. 0,04265.10 15.
C. 0,02265.10 15.
D. 0,09265.10 15.
Câu 19. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2cos ( 100πt ) V . Nếu roto quay với vận tốc 600
vòng/phút thì số cặp cực là: A. 5
B. 4
C. 10
D. 8

Câu 21. Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A = 50. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên dưới góc tới rất nhỏ, biết chiết
suất của lăng kính ứng với ánh sáng màu đỏ là nđ = 1,5; với ánh sáng tím nt = 1,68. Phía sau lăng kính đặt một màn E song song và
cách mặt AB một đoạn l = 1,2m. Khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím trên màn là
A. 1,9cm.
C. 1,9cm.
D. 1,9cm.
D. 1,9cm.

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 20


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 22. Cho mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L =
đoạn mạch luôn là u = 100 2 cos ( 100πt ) V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

0,5
H , biểu thức điện áp hai đầu
π

A. 100W.
B. 50W.
C. 25W.
D. 125W.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5

A. 12mm.
B. 3,75mm.
C. 0,625mm.
D. 625mm.
Câu 24. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz, bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt.
Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 26,5kV.
B. 27,5kV.
C. 28,5kV.
D. 29,5kV.
Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện C = 40nF. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 724m.
B. 754m.
C. 714m.
D. 794m.
Câu 26. Cho mạch điện RL mắc nối tiếp R = 100Ω , L =

3
H (thuần cảm) biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π

u = 200 2cos ( 100πt ) V . Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là
π

÷V
6

π


C. u L = 100 5cos  100πt − ÷V
3

A. u L = 100 2cos 100πt −

π

÷V
2

π

D. u L = 100 6cos 100πt + ÷V
6

B. u L = 100 3cos  100πt +

Câu 27. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme lần lượt là
656nm và 486nm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1875nm.
B. 1837nm.
C. 1856nm.
D. 1887nm.
Câu 28. Xét quá trình phân rã phóng xạ của một hạt nhân mẹ X thành hạt nhân con Y và phát ra các tia phóng xạ thì
A. khối lượng hạt nhân mẹ mX lớn hơn hoặc bằng khối lượng hạt nhân con mY .
B. khối lượng hạt nhân mẹ mX bằng khối lượng hạt nhân con mY .
C. khối lượng hạt nhân mẹ mX lớn hơn khối lượng hạt nhân con mY .
D. khối lượng hạt nhân mẹ mX nhỏ hơn khối lượng hạt nhân con mY .
Câu 29. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1m, khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Bước sóng ánh

sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,40μm.
B. 0,45μm. C. 0,68μm
D. 0,72μm.
235
Câu 30. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 92 U có
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2cos ( ωt ) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R . Tại thời
điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V.
B. −50 3V .
C. 50V.

D. −50 3V .

23
2
4
20
11 Na + 1 D → 2 He + 10 Ne. Biết mNa = 22,9327 u; mHe = 4,0015 u; mNe = 19,9870 u;

Câu 32. Thực hiện phản ứng hạt nhân sau:
mD = 1,0073 u. Phản úng trên toả hay thu một năng lượng bằng bao nhiêu?
A.thu 2,2375 MeV
B. toả 2,3275 MeV.
C.thu 2,3275 MeV
D. toả 2,2375 MeV
µ

m
Câu 33. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,45
vào bề mặt catot của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn λ0 = 0,6μm.
Hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK = 10V. Động năng cực đại của electron quang điện khi đến anot là
A. 157,24.10-20J.
B. 164,24.10-20J.
C. 175,24.10-20J.
D. 192,24.10-20J.
Câu 34. Với một bức xạ có bước sóng thích hợp thì cường độ dòng quang điện bão hoà
A. triệt tiêu, khi cường độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.
D. tỉ lệ với cường độ chùm sáng.
B. tỉ lệ với bình phương cường độ chùm sáng.

C. tỉ lệ với căn bậc hai của cường độ chùm sáng.
Câu 35. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1dB thì cường độ âm có giá trị bằng
A. 1,37I0.
B. 1,53I0.
C. 1,26I0.
D. 1,49I0.
Câu 36. Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với trốc độ
v = 60cm/s. Gọi M
và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN số điểm dao động lệch pha với nguồn 0 một góc

π
là: A. 2
3

B. 3

C. 4


THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

D. 5
Trang 21


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 37. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động
của mạch: A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 38. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D = 1m, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5µm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 3,5mm
A. vân sáng bậc 3.
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 4.
D. vân tối thứ 2.
Câu 39. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,56μm vào catốt của một tế bào quang điện, electron thoát ra có động năng ban đầu thay đổi
từ 0 đến 5,38.10 -20J. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 0,66μm.
B. 0,645μm.
C. 0,56μm.
D. 0,595μm.
Câu 40. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2g. Sau 1h40phút, lượng chất đã
phân rã là: A. 1,9375g.

B. 0,0625g.
C. 1,25g.
D. 1,73g.
-------HẾT ------ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 9
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg;
1eV = 1,6.10-19J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 2. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33µm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần
một hiệu điện thế hãm - 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
A. 0,521µm;
B. 0,442µm;
C. 0,440µm;
D. 0,385µm
2
Câu 3. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP
2

=1,0073u. Cho 1uc2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1 D là
A. 1,3271MeV/nuclon.
B. 1,4872MeV/nuclon.
C. 1,5306MeV/nuclon.
D. 1,1178MeV/nuclon.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi
truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là

A. 2 2 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 5. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1m, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Bước sóng ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là : A. 0,4μm.
B. 0,45μm. C. 0,68μm.
D. 0,72μm.
Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
bao nhiêu.
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 7. Dao động của một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là
x1 = 5cos ( 10t ) cm và x 2 = 10 cos ( 10t ) cm . Vận tốc của chất điểm tại đó động năng bằng ba lần thế năng có giá trị
A. 75cm/s.
B. 75cm/s.
C. 75cm/s.
D. 75cm/s.
Câu 8. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, cung cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Bỏ qua điện trở trong của
máy phát. Để tần số của dòng điện là 60Hz thì tốc độ quay của ro ro bằng bao nhiêu
A. 840 vòng/phút
B. 750 vòng/phút.

C. 740 vòng/phút
D. 900 vòng/phút.
Câu 10. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để
nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc bằng
A. 50cm/s.
B. 40cm/s.
C. 70cm/s.
D. 60cm/s.
Câu 11. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt − πx) cm, ( x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ
truyền sóng có độ lớn
A. 8m/s.
B. 4m/s.
C. 6m/s.
D. 10m/s.
7
1
4
4
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: 3 Li + 1 H → 2 He+ 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u. Năng lượng toả ra
trong phản ứng là: A. 7,26MeV. B. 17,42MeV.
C. 12,6MeV.
D. 17,25MeV.
Câu 13. Một máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 = 100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 200 vòng. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U1=120V. Bỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở. Trong 100 vòng của cuộn sơ cấp có 10 vòng quấn
ngượcchiều Điện áp hiệu dụng của cuận thứ cấp là
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 22



Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

A. 300V.
B. 200V.
C. 500V.
D. 400V.
Câu 14. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính R. Bỏ
qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A mức cường độ âm là 20dB. Sóng âm là sóng cầu. Để tại A mức
cường độ âm là 40dB phải đặt thêm tại S bao nhiêu nguồn giống với nguồn ban đầu?
A. 89.
B. 90.
C. 99.
D. 100.
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật
bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5 cm
B. 2 2 cm
C. 6 2 cm
D. 4 cm
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20Ω; L =

1
H ; mạch có tụ điện với điện dung C thay đổi, điện áp
π

hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng

200

10
50
µF .
µF .
µF .
C.
D.
π
π
π
1
Câu 17. Một mạch dao động LC với cuộn cảm mH để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ điện phải có điện dung
π
−5
−5
10
10
10−5
10−5
A.
B.
C.
D.
µF
F.
µF
F
π
π



A.

100
µF .
π

B.

Câu 18. Trên mặt nước nằm ngang tại hai điểm A, B cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Coi biên độ sóng không
đổi trong quá trình truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
Câu 19.. Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do nguyên nhân
nào dưới đây?
A. lăng kính bằng thuỷ tinh.
B. lăng kính có góc chiết quang quá lớn.
C. lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu.
D. chiết suất của lăng kính phụ thuộc bước sóng
60
60

Câu 20. Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng 27 Co có khối lượng m0. Sau một
năm lượng Co trên bị phân rã
A. 12,2%.
B. 27,8%.
C. 30,2%.

D. 42,7%.
Câu 21. Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện
có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là
A. 15Hz.
B. 240Hz.
C. 480Hz.
D. 960Hz.
Câu 22. Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày e =10cm dưới góc tới i = 600 . Biết chiết suất của
thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là n đ = 2; n t = 3 . Khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím ở mặt thứ hai của bản mặt là
A. 15,27mm.
B. 14,23mm.
C. 17,48mm.
D. 19,72mm.
Câu 23. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp R = 50Ω. cuộn dây thuần cảm L =

1
10−4
H, C=
F , biểu thức điện áp hai đầu đoạn
π
0,5π

mạch luôn là u = 100 2cos ( 100πt ) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 2A

B.

2
A
2


C.

2A

D. 1A

Câu 24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Xét hai điểm M, N trên màn quan sát khác phía
so với vân trung tâm và lần lượt cáchcách vân sáng trung tâm 3,5mm và 6,5mm. Số vân tối trong khoảng MN không kể số vân tối tại
M hoặc N
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng
của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu
mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. 20V.
B. 40V.
C. - 20V.
D. - 40V.
Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống tia X là UAK = 2.10 4V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt.
Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 0,483.1019 Hz
B. 0,583.1019 Hz
C. 0,783.1019 Hz
D. 0,983.1019 Hz
Câu 27. Trong một mạch LC, L = 25mH và C = 1,6µF ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93mA, điện tích ở
trên tụ điện bằng 0,8µC. Tính năng lượng của mạch dao động.

A. 0,6.10-6J.
B. 0,8.10-6J.
C. 0,4.10-6J.
D. 0,2.10-6J.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 23


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 28. Biết bước sóng của hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử Hiđrô là 0,122µm và 103,3nm. Biết mức năng lượng ở
trạng thái kích thích thứ hai là -1,51eV. Bước sóng của vạch Hα trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hiđrô là : A. 0,6134 µm
B. 0,6357 µm
C. 0,6739 µm
D. 0,6498 µm
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó là
A. 9,78m/s2.
B. 9,8m/s2.
C. 10m/s2.
D. 9,86m/s2.
Câu 30. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,45 µm vào bề mặt catot của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn λ0 = 0,6μm.
Hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK = 10V, biết cường độ dòng quang điện bão hòa là 2mA, hiệu suất lượng tử 1%. Công suất của
nguồn chiếu xạ bằng: A. 0,63W. B. 0,55W.
C. 0,87W.
D. 0,94W.
Câu 31. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 6µm , bề rộng trường giao thoa là 2cm. Số vân sáng quan sát
được trong trường giao thoa là
A. 19.
B. 17.
C. 15.
D. 13.

10−4
F , Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm
π
10−2
10 4
10−4
B.
C.
D.
H
H
H
π
π
π

Câu 33. Một mạch dao động LC có tụ C =
A.


10 2
H
π

Câu 34. Chọn phát biểu sai?
A. Khi ở trạng ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng.
B. Nguyên tưt ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản.
C. Nguyên tử ở trạng thái kích thích là trạng thái có mức năng lượng thấp.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, e chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 35. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4 µm vào catôt của một tế bào quang điện, biết công thoát electron của kim loại làm catôt là
A = 2eV, điện áp giữa anôt và catôt là UAK = 5V. Động năng cực đại của các quang electron khi tới anôt là
A. 12,7eV.
B. 111,5eV.
C. 10,1eV.
D. 13,6eV.
Câu 36. Chất

60
27

Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Ban đầu khối lượng Co là 500g. Khối lượng chất phóng xạ còn lại

sau 12 năm. là
A. 105 gam.
B. 115 gam.
C. 125 gam.
D. 145 gam.
Câu 37. Một dây cao su căng ngang,1 đầu gắn cố định,đầu kia gắn vào một âm thoa dao động với tần số f = 40Hz.Trên dây hình
thành 1 sóng dừng có 7 nút không kể hai đầu, Biết dây dài 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6m/s.

B. 8m/s.
C. 10m/s.
D. 12m/s.
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 5cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà. Trong quá trình
dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần lực đàn hồi cực tiểu của lò xo. Biên độ dao động là
A. 2 cm
B.3cm
C. 2,5cm
D. 4cm

π
÷V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
6
π

dòng điện qua mạch là i = 2 cos  ωt + ÷A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3

A. 100 3 W.
B. 50 W.
C. 50 3 W.
D. 100 W.



Câu 39. Đặt điện áp u = 100 cos  ωt +

Câu 40. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18μm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại
dùng làm catôt là λ0 = 0,30μm. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là
A. Uh = - 1,85V.

B. Uh = - 2,76V.
C. Uh= - 3,20V.
D. Uh = - 4,25V.
-------HẾT -----ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ SỐ 10
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng êlectron
me = 9,1.10-31kg; 1eV = 1,6.10-19J; 1u = 031MeV/c2, NA = 6,02.1023/mol; e = 1,6.10-19C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không.
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

Trang 24


Thi thử tốt nghiệp 2013 - 2014

GV : Nguyễn Đức Thái - Email:

Câu 2. Cho phản ứng hạt nhân: H + T→ H + He . Biết mH = 1,0073u; mD = 2,0136u; mT = 3,0149u; mHe4 = 4,0015u. Năng
lượng toả ra trong phản ứng là
A. 18,35MeV
B. 17,6MeV
C. 17,25MeV
D. 15,5MeV.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Biết bề rộng trường giao thoa trên màn là

26,4mm. Số vân sáng quan sát được trong trường giao thoa là
A. 29.
B. 27.
C. 25.
D. 23.
16
Câu 4. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1

16
8

3
2

1
1

4
2

O xấp xỉ bằng: A. 14,25MeV.

B. 18,76MeV.
C. 128,17MeV.
D. 190,81MeV.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm và có cơ năng 1J. Độ cứng lò xo bằng
A.100N/m.
B.150N/m.

C.200N/m.
D. 250N/m.
Câu 6. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước
và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 7. Một nguồn sóng A có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s. Cho điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn A một
đoạn 5,6m. Tìm số điểm trên đoạn MA dao động cùng pha với nguồn.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 8. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt.
Động năng của electron khi đến đối catốt là
A. 2,24.10 -15J
B. 3,24.10 -15J
C. 1,24.10 -15J
D. 4,24.10 -15J




Câu 9. Cho biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 10 2cos  100πt −

π

i = 3 2cos  100πt + ÷A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

12 

A. 180W.

B. 120W.

π
÷V và cường độ dòng điện qua mạch
4

C. 100W.

D. 50W.




Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos 10πt +

π
÷cm ,
2

x 2 = cos ( 10πt + π ) cm . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là

A. 40cm/s.
B. 42cm/s.
C. 44cm/s.
D. 46cm/s.
Câu 11. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các

thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 12. Một máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 = 100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 200 vòng. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U1=120V. Bỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở. Trong 200 vòng của cuộn thứ cấp có 10 vòng
quấn ngược chiều.Điện áp hiệu dụng của cuận thứ cấp là
A. 236V.
B. 243V.
C. 216V.
D. 257V.
Câu 13. Cho mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện C =
là u = 100 2 cos ( 100πt ) V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 50 3V

B. 50V

C. 50 2V

10−3
F , biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn
5 3π
D. 100V

131
53 I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao

Câu 14. Chất Iốt phóng xạ
nhiêu? A. 0,87g.

B. 0,78g.
C. 7,8g.
D. 8,7g.
Câu 15. Hai nguồn A và B trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình
u = 2cos(40πt)cm.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là: A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 11.

1
10−4
H, C =
F cuộn dây thuần cảm, mắc nối tiếp theo thứ tự vào A và M, M và N, N
π
0,5π
và B. Biểu thức điện áp hai đầu A và B luôn là u = 200cos ( 100πt ) V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Câu 16. Cho ba phần tử R = 50Ω, L =

A. 200W.

B. 100W.

THPT Yên Dũng số 1 – Yên Dũng – Bắc Giang

C. 50W.

D. 125W.
Trang 25



×