Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

chủ đề số phức có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.32 KB, 7 trang )

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM-TỔ TOÁN

Chủ đề 5. SỐ PHỨC
A. Tóm tắt lí thuyết
I. SỐ PHỨC & CÁC PHÉP TOÁN
1. Số phức là một biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b là các số thực và số i thỏa mãn i 2  1 .
Kí hiệu z  a  bi
 i: đơn vị ảo,

 a: phần thực,

 b: phần ảo.

Chú ý:


z  a  0i  a được gọi là số thực (a    )



z  0  bi  bi được gọi là số ảo (hay số thuần ảo)



0  0  0i vừa là số thực vừa là số ảo

y
b


M

2. Biểu diễn hình học của số phức.


M(a;b) biểu diễn cho số phức z  z = a + bi

O

a

x

3. Hai số phức bằng nhau. Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b 'i với a, b, a ', b ' 
a  a '
z  z' 
b  b '
4. Cộng và trừ số phức. Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b 'i với a, b, a ', b ' 
z  z '   a  a '   b  b ' i
z  z '   a  a '   b  b ' i

5. Nhân hai số phức. Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b 'i với a, b, a ', b ' 
z.z '   aa ' bb '    ab ' a 'b  i

6. Môđun của số phức z = a + bi


y
b


M


z  a 2  b 2  OM

O

a

x

7. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z  a  bi



zz
z  z



z  z  2a



z .z  a 2  b 2  z

2

93



Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM-TỔ TOÁN

8. Chia hai số phức.
Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b 'i với a, b, a ', b ' 

o Thương của z’ chia cho z (z  0) :

z ' z ' z z ' z ac  bd ad  bc

 2  2

i
z
a  b2 a 2  b 2
zz
z

II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC
1. Căn bậc hai của số phức
o z  0 có một căn bậc hai là 0
o z  a là số thực dương có 2 căn bậc 2 là  a
o z  a là số thực âm có 2 căn bậc hai là  a .i
2. Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a, b là số phức cho trước, a  0 ).
Giải tương tự phương trình bậc nhất với hệ số thực
3. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a, b, c là số thực cho trước, a  0 ).
Tính   b 2  4ac
o   0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt thực x1 ,2 

o   0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt phức x1 ,2 
o   0 : Phương trình có 1 nghiệm kép là x  

b  
2a

b  i 
2a

b
2a

III. CÁC VÍ DỤ
Dạng 1: Tìm số phức thỏa mãn các điều kiện cho trước.
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  i z  2  5i . Tìm phần thực và phần ảo của z
Bài giải
♥ Đặt z  a  bi ,  a, b    ta có:

2 z  i z  2  5i  2 a  bi  i a  bi   2  5i
 2a  b   2b  a  i  2  5i

2a  b  2
 
a  2b  5
a  3
 
b  4

♥ Vậy số phức z cần tìm có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 
94



Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM-TỔ TOÁN

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 z  z 1  i   5 z  8i 1 . Tính môđun của z
Bài giải
♥ Đặt z  a  bi ,  a, b    ta có:

3z  z 1  i 5 z  8i 1  3a  bia  bi 1  i 5a  bi  8i 1
 3a  4b  2 a  b  i  1  8i

3a  4b  1
 
2 a  b  8
a  3
 
b  2
♥ Vậy môđun của z là z  a 2  b 2  32  2  13 
2

Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  31 i  z  1 9i . Tính môđun của z
Bài giải
♥ Đặt z  a  bi ,  a, b    ta có:
2 z  31 i  z  1 9i  2  a  bi   31 i a  bi   1 9i
 5a  3b   3a  b  i  1  9i

5a  3b  1
 

3a  b  9
a  2
 
b  3
♥ Vậy môđun của z là z  a 2  b 2  22  32  13 
Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   2  i  z  3  5i . Tìm phần thực và phần ảo của z
Bài giải
♥ Đặt z  a  bi ,  a, b    ta có:

z   2  i  z  3  5i  a  bi    2  i a  bi   3  5i
 3a  b   a  b i  3  5i

3a  b  3
 
a  b  5
a  2
 
b  3
95


Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM-TỔ TOÁN

♥ Vậy số phức z cần tìm có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 
Ví dụ 5: Tìm số phức z thỏa mãn ( z  1)(1  i ) 

z 1
 | z |2 .

1 i

Bài giải

Đặt z  x  yi, (x, y   ) ta có:
( z  1)(1  i ) 

z 1
2
 z
1 i

  x  1  yi  (1  i ) 

 x 1 yi  (1  i)

 x2  y 2
2
 3x 1 y  (3x  1 y )i  2( x 2  y 2 )
3 x  1  y  2( x 2  y 2 )

3 x  1  y  0

 y  (3 x  1)
  2
10 x  3x  0
 x  0, y  1
 
 x   3 , y   1 .
10

10

♥ Vậy số phức z cần tìm là z  i hoặc z  

3
1
 i. 
10 10

Ví dụ 6: Tìm số phức z thỏa mãn z  3i  1  i z và z 

9
là số thuần ảo.
z

Bài giải

♥ Đặt z  a  bi (a, b   ) ta có:
 | z  3i |  | 1  iz |  | a  (b  3)i |  |1  i (a  bi) |
 | a  (b  3)i |  |1  b  ai |
 a 2  (b  3) 2  (1 b) 2  (a ) 2
.
b2

 z

9
9
9(a  2i ) a3  5a  (2a 2  26)i
 a  2i 

 a  2i  2

là số ảo
z
a  2i
a 4
a2  4
 a 3  5a  0
 a  0, a   5 .

♥ Vậy các số phức cần tìm là z  2i, z  5  2i, z   5  2i .
Ví dụ 7: Tìm số phức z thỏa mãn z  z  2  2i và

z  2i
là số thuần ảo.
z2

Bài giải
♥ Đặt z  x  yi (x, y   ) và z  2 ta có:
 z  z  2  2i  x  yi  x  2  ( y  2)i
 x 2  y 2  ( x  2) 2  ( y  2) 2
 x  y  2  y  2  x.

 Ta có

(1)

z  2i x  ( y  2)i [ x  ( y  2)i].[( x  2)  yi]



z  2 ( x  2)  yi
( x  2) 2  y 2

96


Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG


HĐBM-TỔ TOÁN

x ( x  2)  ( y  2) y ( x  2)( y  2)  xy
x( x  2)  ( y  2) y

i là số ảo khi và chỉ khi
0
2
2
2
2
( x  2)  y
( x  2)  y
( x  2) 2  y 2
 x 2  y 2  2( x  y )

( x  2) 2  y 2  0

( x  1) 2  1

Thay (1) vào (2) ta được 


x  2
♥ Vậy các số phức cần tìm là z  2i. 

Ví dụ 8: Cho số phức z thỏa mãn z 

(2)

 x  0 . Suy ra y  2 .

4
 i. Tính A  1  (1  i ) z .
z 1

Bài giải
♥ Đặt z  a  bi, (a , b   ) ta có:
4
z
 i  a 2  b 2  a  4  bi  b  ( a  1)i
z 1
 a 2  b 2  a  4  b

 b  a  1
 a  1, b  2

 a  2, b  1

♥ Vậy
 Với a  1, b  2 ta có A  1  (1  i)(1  2i)  3i  3.


 Với a  2, b  1 ta có A  1  (1  i)( 2  i)   3i  3. 
Ví dụ 9: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức z  1  i  2z  z  5  3i sao cho z  2  2i đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài giải
♥ Đặt z  x  yi ,  x, y    ta có:
 z  1  i  (x  1)  (y  1)i =

(x  1)2  (y  1)2

 2z  z  5  3i = 3x  5  (y  3)i =

(3x  5)2  (y  3)2 .

Do đó: z  1  i  2z  z  5  3i  (x + 1)2 + (y + 1)2 = (3x – 5)2 + (y – 3)2.
 8y = 8x2 – 32x + 32
 y = x2 – 4x + 4.
2

2

♥ Ta có z  2  2i = (x  2)  (y  2) =

2

y   y  2 =

2

2

y  3y  4 =



3 7
7
y    ≥
2 4
2


6
3
3
 (x – 2)2 =
 x 2
.
2
2
2
6 3
6 3
♥ Vậy z  2 
 i hay z  2 
 i thì z  2  2i đạt GTNN. 
2 2
2 2

Dấu "=" xảy ra  y =

97



Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM-TỔ TOÁN

Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện cho trước.
Ví dụ 10: Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diển các số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z
Bài giải
♥ Đặt z  x  yi  x, y    và M  x; y  là điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng Oxy ta có:

z  i  1  i  z   x  yi   i  1  i  x  iy 
 x   y 1i   x  y    x  y  i
 x 2   y 1   x  y    x  y 
2

2

2

 x 2  y 2  2 y  1  x 2  2 xy  y 2  x 2  2 xy  y 2

 x 2  y 2  2 y 1  0
♥ Tập hợp điểm M biểu diển của số phức z là đường tròn có phương trình x 2  y 2  2 y 1  0 

B. Bài tập
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3  2i ) z  (2  i )2  4  i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn (1  2i) 2 z  z  4i  20 . Tính môđun của z
Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn (1  i ) z  2  4i  0 . Tìm số phức liên hợp của z .
Bài 4: Cho số phức z thoả mãn (2  3i ) z  (4  i) z  (1  3i )2 . Tìm phần thực và phần ảo của z
Bài 5: Cho số phức z thoả mãn (1  i )2 (2  i) z  8  i  (1  2i ) z . Tìm phần thực và phần ảo của z

Bài 6: Cho số phức z thoả mãn z  (2  3i ) z  1  9i . Tìm số phức z
Bài 7: Cho số phức z thỏa mãn (2 z  1)(1  i )  ( z  1)(1  i )  2  2i . Tính môđun của z
Bài 8: Cho số phức z thỏa mãn z  ( 2  i ) 2 (1  2i ) . Tìm phần ảo của z .
Bài 9: Cho số phức z thoả mãn z 

5i 3
 1  0 . Tìm số phức z
z
2

Bài 10: Cho số phức z thoả mãn z 2  z  z . Tìm số phức z
Bài 11: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z  (2  4i)  2 . Tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z
Bài 12: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z  i  (1  i)z . Tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z
Bài 13: Cho số phức z thỏa mãn (1  2i ) z 

2i
 (3  i ) z . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong mp (Oxy )
1 i

Bài 14: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức z  3  2i  3 . Tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức w, biết
w – z = 1 + 3i.
98


Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG

HĐBM-TỔ TOÁN
2

2


Bài 15: Cho số phức z thoả mãn 1  z  z  i   iz  1 . Tính mô đun của z 

4
.
z 1

Bài 16: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức iz  3  z  2  i sao cho z đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 17: Tìm số phức z thoả mãn 2 z  1  z  z  3 sao cho số phức w  z  8 có môđun nhỏ nhất
Bài 18: Cho số phức z thoả mãn (1  i )( z  i )  2 z  2i . Tính môđun của số phức w 
Bài 19: Cho số phức z thoả mãn (2  i ) z 

z  2z 1
z2

2(1  2i)
 7  8i . Tính môđun của số phức w  z  1  i
1 i

Bài 20: Cho số phức z thoả mãn z  2 và z 2 l số thuần ảo. Tìm số phức z
Bài 21: Cho số phức z thoả mãn z  (2  i)  10 và z.z  25 . Tìm số phức z
Bài 22: Cho số phức z thoả mãn

5( z  i)
 2  i . Tính môđun của số phức w  1  z  z 2
z 1

Bài 23: Cho số phức z thoả mãn z  z  1  i  5 và (2  z )(i  z ) l số ảo. Tìm số phức z
Bài 24: Cho số phức z thỏa mãn z  2 z =  3 + 6i.
2


2

3

Tính T = z  z  z .
2

Bài 25: Cho số phức z thoả mãn 1  z  z  i   iz  1 . Tính môđun của z 

4
.
z 1

Bài 26: Tìm số phức z thoả mãn z  1  5 và 17  z  z   5 z.z
Bài 27: Cho số phức z thỏa mãn z 
Bài 28: Cho số phức z 

(1  3i )3
. Tìm môđun của số phức w  z  iz
1 i

1  9i
 5i . Tìm các căn bậc hai của z
1 i

Bài 29: Giải các phương trình sau trên tập số phức
1) (3  2i) z  (4  7i)  2  5i

2) (7  3i) z  (2  3i )  (5  4i ) z


Bài 30: Giải các phương trình sau trên tập số phức
1) x 2  4 x  7  0

2) x 2  6 x  25  0

3) 2 x 2  5x  4  0

3) 8 z 2  4 z  1  0

------------------------------Hết-----------------------------

99



×