7/23/2015
MỤC TIÊU
CHƯƠNG 7
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Owners’ Equity
LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH
Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt
động của các loại hình doanh nghiệp
Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở
hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn
Ghi chép được các nghiệp vụ tăng, giảm vốn
chủ sở hữu
Tổ chức thực hiện chứng từ, sổ kế toán VCSH
Nắm được cách thức trình bày và công bố
thông tin
NỘI DUNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình KTTC
VAS 01, VAS 21
TT 200/2014/TT-BTC
7.1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
7.2
VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU
7.3
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI
7.4
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH
7.5
CÁC QUỸ DỰ TRỮ
7.6
TRỈNH BÀY THÔNG TIN
1
7/23/2015
7.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
7.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Định nghĩa
Phân loại:
- Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các nghĩa
vụ nợ phải trả của DN
- Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam kết
thanh toán
DN được quyền chủ
động sử dụng linh hoạt
các nguồn vốn chủ sở
hữu theo điều lệ của DN
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ
phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trên cấp, vốn góp của các
thành viên. Đối với công ty cổ phần là giá trị cổ phần đã phát
hành theo mệnh giá.
- Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá cổ
phiếu và giá cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty
cổ phần)
- Cổ phiếu quỹ: giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua
vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty
cổ phần).
Nhóm 1: Vốn góp của chủ sở hữu
Nhóm 2: Lợi nhuận chưa phân phối
Nhóm 3: Quỹ dự trữ thuộc vốn chủ sở hữu
Nhóm 4: Các khoản điều chỉnh trực tiếp
(không thông qua BCKQHĐKD)
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
Mệnh giá
4111
Thặng dư
vốn cố phần
4112
Vốn đầu tư
của CSH
Vốn khác
4118
2
7/23/2015
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
Phát hành cổ phiếu
Bảng CĐKT
TS
4111
11*
Mệnh
4111
11*
=
NPT
↑
LN =
DT
-
CP
↑
TS
Mệnh giá
4112
4112
Thặng
dư
Thặng
dư
Bảng CĐKT
NPT
+
Báo cáo KQKD
VCSH
LN =
DT
-
4111
NVKD
Vốn do được cấp từ ngân sách hoặc cấp trên cấp.
Vốn do các chủ sở hữu đóng góp ban đầu khi mới thành lập
doanh nghiệp như: vốn nhận từ cổ đông, công ty mẹ, các bên
góp vốn, các nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể…; hoặc bổ
sung vốn trong quá trình kinh doanh.
Ví dụ
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
=
VCSH
Tiền
giá
Tiền
TS
+
Báo cáo KQKD
CP
Chủ sở hữu góp vốn thành lập DNTN A. Tài sản góp
vốn bao gồm:
TGNH 100 trđ và căn nhà trị giá 1.500 trđ
↑ ↓
NVKD
Nợ 112:
100
Nợ 211:
1.500
Có 4111:
1.600
4111
LN, quỹ trích lập …
Vốn do bổ sung từ lợi nhuận.
Vốn do bổ sung từ các quỹ trích lập
…
4111
3
7/23/2015
Ví dụ
Cty A phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng
5.000.000 cp phổ thông, mệnh giá 10.000 đ/cp, thu
bằng TGNH, chi 10.000.000đ bằng TGNH trả lệ phí
phát hành chứng khoán.
TH1: Giá phát hành thông qua thị trường chứng
khoán 40.000 đ/CP
TH2: Giá phát hành thông qua thị trường chứng
khoán 8.000 đ/CP
Chi 10.000.000đ bằng TGNH trả lệ phí phát hành chứng
khoán.
Lệ phí
Phát hành
Phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000 cp,
mệnh giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH
TH1: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán
40.000 đ/CP
Giá PH
MG
150.000.000.000
Phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000 cp, mệnh
giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH
TH2: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán 8.000
đ/CP
10.000.000
Giá PH
MG
150.000.000.000
4
7/23/2015
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
- Là lợi nhuận chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa
trích lập các quỹ.
- Lợi nhuận kế toán thực hiện cả năm là kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận hoạt
động kinh doanh và lợi nhuận hoạt động khác.
LN CPP
năm trước
4211
Đầu
năm
sau
LN CPP
năm nay
LN chưa phân phối vào đầu năm
+
LN trong năm
(Báo cáo KQHĐKD)
-
Trích lập các quỹ
-
Cổ tức đã chia
=
LN chưa phân phối vào cuối năm
Lưu ý: TK 421 là chỉ tiêu điều chỉnh VCSH có thể có số
dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
CHIA CỔ TỨC
Sự phân phối lợi nhuận dưới sạng tiền, cổ phiếu hay tài
sản khác cho các cổ đông gọi là Cổ tức hay lãi cổ phần.
Bảng CĐKT
TS
=
NPT
+
Báo cáo KQKD
VCSH
LN =
DT
-
CP
LN CPP
Nợ TK 421/
Có TK 3388:
Cổ tức phải trả
Ngày HĐQT thông
báo chia cổ tức
4212
Nợ TK 3388/
Có TK 111,112:
Cổ tức đã trả
Ngày xác định danh
sách cổ đông để
chia cổ tức
Không ghi
bút toán
Ngày chi trả
cổ tức
Trường hợp lời
LN CPP ↑
Trường hợp lỗ
LN CPP ↓
Nợ 911
Có 4212
Nợ 4212
Có 911
5
7/23/2015
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
Bảng CĐKT
TS
=
NPT
Báo cáo KQKD
+
VCSH
LN =
DT
-
CP
↓
LN CPP
Phân phối cho các bên góp vốn
NPT ↑
(3388)
Trích lập quỹ
NV ↑
(353, 414 …)
NPT ↑
(3388)
Chia lãi cho chủ sở hữu
LN kế toán trong năm X: 250.000.000 đ
Trường hợp lời
LN CPP ↑
Nợ 911:
Có 4212:
Nợ 911
Có 4212
250.000.000
250.000.000
Ví dụ
LN kế toán trong năm X: 250.000.000 đ
Căn cứ vào quyết định của Hội đồng quản trị, trích
quỹ đầu tư phát triển 30.000.000 đ, công bố chia lãi
bằng tiền mặt 6 tháng cuối năm cho cổ đông
50.000.000 đ
01/01/X+1, chuyển LN chưa phân phối thành LN
chưa phân phối năm trước
15/3/X+1: HĐQT quyết định trích từ lợi nhuận năm
trước để chia thêm cho cổ đông 20.000.000 đ, trích
thêm quỹ ĐTPT 50.000.000đ, phần còn lại bổ sung
nguồn vốn kinh doanh.
Căn cứ vào quyết định của Hội đồng quản trị, trích quỹ
đầu tư phát triển 30.000.000 đ, công bố chia lãi bằng tiền
mặt 6 tháng cuối năm cho cổ đông 50.000.000 đ
Trích lập quỹ
Nợ 4212:
Có 414:
Có 3388:
LN CPP ↓
80.000.000
30.000.000
50.000.000
6
7/23/2015
01/01/X+1, chuyển LN chưa phân phối thành LN
chưa phân phối năm trước
Nợ 4212:
Có 4211:
170.000.000
170.000.000
15/3/X+1: HĐQT quyết định trích từ lợi nhuận năm
trước để chia thêm cho cổ đông 20.000.000 đ, trích
thêm quỹ ĐTPT 50.000.000đ, phần còn lại bổ sung
VG CSH.
Trích lập quỹ, bổ sung VG CSH
Nợ 4211:
Có 414:
Có 3388:
Có 411:
7.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐIỀU
CHỈNH VCSH
Là các chỉ tiêu điều chỉnh trực tiếp vốn chủ sở hữu doanh
nghiệp mà không đi qua báo cáo kết quả kinh doanh
170.000.000
50.000.000
20.000.000
100.000.000
7.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐIỀU
CHỈNH VCSH
Chênh lệch do đánh giá lại tài sản
Chênh lệch giữa
giá ghi sổ và giá
được đánh giá lại
BCĐKT
Chênh lệch do đánh giá lại tài sản
LN CPP ↓
TK 412
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa xử lý
BCKQHĐKD
TK 711, 811
Đánh giá lại TS trong những trường hợp sau:
• Theo quyết định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền
• Thực hiện cổ phần hóa, chuyển
nhượng cty
• Dùng TS để đầu tư ra ngoài cty: góp
vốn liên doanh
Lưu ý: TK 412 là chỉ tiêu điều chỉnh VCSH có thể có số dư
bên Nợ hoặc bên số dư Có
7
7/23/2015
Ví dụ
Tại DN X, theo quyết định của Nhà nước, vào
31/12/2010 tiến hành đánh giá lại tài sản ở DN gồm:
Loại TS
Giá sổ sách
Hàng hóa A
TSCĐ B (chưa sử dụng)
Số lượng
Giá điều chỉnh
10.000 đ/kg
5.000 kg
12.000 đ/kg
50.000.000 đ
1 cái
42.000.000 đ
Hàng Đánh giá
hóa
Tăng
Nợ 156:
Có 412:
10.000.000
10.000.000
412
Giảm
Nợ 412:
Có 211:
10.000.000
7.5 KẾ TOÁN CÁC QUỸ DỰ TRỮ
Đánh giá lại TS theo quyết
định nhà nước
TSCĐ Đánh giá
412
Đánh giá lại TS theo quyết
định nhà nước
8.000.000
8.000.000
8.000.000
Quỹ dự trữ của doanh nghiệp bao gồm quỹ đầu tư
phát triển, quỹ dự phòng tài chính, và các quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu …được trích lập từ lợi nhuận
sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Đối với DN nhà nước: tỷ lệ trích lập do nhà nước
quy định
Đối với loại hình DN khác: tỷ lệ trích lập do ban
Giám đốc hoặc hội đồng quản trị quyết định
8
7/23/2015
7.5 Kế toán các Quỹ dự trữ
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ khác thuộc vốn CSH
Được trích lập sử dụng
cho mục đích sau:
Đầu tư mở rộng & phát
triển kinh doanh
Đổi mới thay thế máy
móc, trang thiết bị …
Nghiên cứu khoa học,
đào tạo và nâng cao
chuyên môn …
Được trích lập sử dụng
cho mục đích sau:
Phục vụ công tác điều
hành của Ban giám đốc,
Hội đồng quản trị
(lưu ý không bao gồm
khen thưởng điều hành
công ty)
414
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
Vốn chủ sở hữu được trình bày trên phần Nguồn vốn của
Bảng cân đối kế toán. Theo VAS 21 các chỉ tiêu của vốn chủ
sở hữu được trình bày cụ thể như sau:
SD Có của TK 4111- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
được ghi vào chỉ tiêu "Vốn đầu tư của chủ sở hữu"
trên BCĐKT.
SD TK4112- Thặng dư vốn cổ phần. Nếu TK này
có số dư Có thì được ghi bình thường vào chỉ tiêu
"Thặng vốn vốn cổ phần"; ngược lại ghi số âm.
418
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
SD Có của TK 4118 - Vốn khác được ghi vào chỉ tiêu "Vốn
khác của chủ sở hữu".
SD Nợ của TK 419 - Cổ phiếu quỹ được ghi vào chỉ tiêu
"Cổ phiếu quỹ" bằng số âm - ghi trong ngoặc đơn (…).
Đối với TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển, 418 - Các quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu: số dư của các tài khoản này sẽ ghi
vào các chỉ tiêu tương ứng trong phần vốn chủ sở hữu.
Đối với TK 412 -Chênh lệch đánh giá lại tài sản, 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, 421 - Lợi nhuận chưa phân phối
số dư sẽ ghi vào các chỉ tiêu tương ứng trong phần vốn chủ
sở hữu (nếu các TK này có số dư Có thì được ghi bình
thường, ngược lại ghi số âm).
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
9
7/23/2015
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Chi tiết sự biến động vốn đầu tư của chủ sở hữu
Các giao dịch về vốn với chủ sở hữu và phân phối cổ tức;
chia lợi nhuận
Cổ tức đã công bố, bao gồm cổ tức trên cổ phần phổ
thông, cổ phần ưu đãi
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu như quỹ hỗ trợ và
sắp xếp cổ phần hóa doanh nghiệp, mục đích trích lập các
quỹ
Những khoản thu nhập và chi phí, lãi và lỗ được ghi nhận
trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
Nguồn kinh phí được cấp trong năm và nguồn kinh phí
còn lại cuối năm
Một số thuật ngữ tiếng Anh
Tiếng Việt
ENGLISH
Stock
Cổ phiếu
Par value
Mệnh giá
Paid-in/contributed capital
Vốn góp của chủ sở hữu
Capital surplus
Thặng dư vốn cổ phần
Treasury shares
Cổ phiếu quỹ
Retained earnings
Lợi nhuận chưa phân phối
Foreign exchange
differences
Chênh lệch tỉ giá hối đoái
40
10
7/23/2015
TÓM TẮT CHƯƠNG 7:
- Vốn chủ sở hữu là tài sản thuần của doanh
nghiệp, được xác định bằng công thức (Tài sản –
Nợ phải trả)
- Vốn chủ sở hữu nằm ở phần nguồn vốn trên
BCĐKT của doanh nghiệp.
- Tổ chức công tác kế toán liên quan đến vốn chủ
sở hữu bao gồm vốn góp của chủ sở hữu, lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối, các khoản điều
chỉnh vốn chủ, và các quỹ doanh nghiệp.
41
11