Chuyên đề Lượng giác
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tài liệu bài giảng:
03. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
• Dạng phương trình: a sin x + b cos x = c
• Cách giải: Chia hai vế phương trình cho
+ Đặt
+ Đặt
a
a2 + b2
a
a2 + b2
= sin α;
= cosβ;
b
a2 + b2
a 2 + b 2
→
= cos α ⇒ cos( x − α) =
b
a2 + b2
= sinβ ⇒ sin( x + β) =
a
a +b
2
2
c
a2 + b2
c
a2 + b2
b
sin x +
a +b
2
2
c
cos x =
a + b2
2
→x
→x
• ĐK có nghiệm của phương trình a 2 + b 2 ≥ c 2
• Chú ý: Khi phương trình có a = c hoặc b = c thì ta sử dụng phép nhóm nhân tử chung.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a) cos x + 3 sin x = 2
3 cos 3x + sin 3x = 2
c)
b) sin x + cos x =
6
2
d) sin x + cos x = 2 sin 5x
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a)
(
3 − 1) sin x − ( 3 + 1) cos x + 3 − 1 = 0
c) 3sin 3x − 3 cos9x = 1 + 4sin 3 3x
b)
π
3 sin 2x + sin + 2x = 1
2
π 1
d) sin 4 x + cos 4 x + =
4 4
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau
a) cos 7x − sin 5x = 3 ( cos5x − sin 7x )
c)
3 (1 − cos 2x )
2sin x
= cos x
(
b) tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x
d) sin 2x + sin 2 x =
)
1
2
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau
a) cos x + 3 sin x =
1
cos x
c) 2sin15x + 3cos5x + sin 5x = 0
2π 6π
b) cos7x − 3 sin 7x + 2 = 0, x ∈ ;
5 7
d) 4sinx + 3cos x +
6
=6
4sinx + 3cos x + 1
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX
• Dạng phương trình: a sin 2 x + b sin x cos x + c.cos 2 x + d = 0
• Cách giải:
+ Xét cosx = 0 có là nghiệm của phương trình không?
+ Xét cos x ≠ 0, chia hai vế phương trình cho cos 2 x ta được a tan 2 x + b tan x + c + d (1 + tan 2 x) = 0 ⇒ tan x ⇒ x
Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn
facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95
Chuyên đề Lượng giác
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a) 2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0
b) 2sin2x – 3sinx.cosx + cos2x = 0
c) sin2x – 10sinx.cosx + 21cos2x = 0
d) 2sin2x – 5 sinx.cosx + 3cos2x = 0
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
(
)
a) sin 2 x + 1 − 3 sin x cos x − 3 cos 2 x = 0
(
b) 3sin2x + 4sin2x + 4 cos2x = 0
)
c) 3sin 2 x + 8sin x cos x − 8 3 − 9 cos 2 x = 0
d) 3sin2x – 4 sinx.cosx + 5cos2x = 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Giải các phương trình sau
a)
b)
3sinx + cos x =
3
3sinx + cos x + 1
cos x − 2sin x.cos x
= 3
2cos 2 x + sinx − 1
Bài 2: Giải các phương trình sau
a)
1 + cos x + cos2x + cos3x 2
= 3 − 3sinx
3
2 cos 2 x + cosx − 1
(
)
b) cos 2x − 3 sin 2x − 3 sin x − cos x + 4 = 0
Bài 3: Giải các phương trình sau
a) sin 8x − cos 6x = 3 ( sin 6x + cos8x )
b) 2sin 2 x + 3 sin 2x = 3
Bài 4: Giải các phương trình sau
a) 8cos x =
b)
3
1
+
sin x cos x
π
3 cos 2x + sin 2x + 2sin 2x − = 2 2
6
Bài 5: Giải các phương trình sau
a)
3 (sin 2 x + sin x) + cos 2 x − cos x = 2
b) 8 sin 2 2 x. cos 2 x = 3 sin 2 x + cos 2 x
c)
2 3 cos 2 x + 2 sin 3 x cos x − sin 4 x − 3
3 sin x + cos x
=1
Bài 6: Giải các phương trình sau
a) 4sin 2 x + 3 3 sin x cos x − 2cos 2 x = 4
b) cos2 x − 3 sin 2x = 1 + sin 2 x
Bài 7: Giải các phương trình sau
c) 4sin x + 6cos x =
1
cos x
π
3π
d) 4sin x cos − x + 4sin 2 (x + π) + 2sin + x cos(π + x) = 1
2
2
Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn
facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95