Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

SKKN phương pháp giải bài tập amino axit trong hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.87 KB, 12 trang )

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMINO AXIT TRONG HÓA HỌC 12
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

.

Phương pháp giải bài tập amino axit trong hóa học 12”

ũ
II. T

ng.

CH C TH C HIỆN ĐỀ TÀI

1. Cơ

ận :



e


C




2. N i


2.1 N i

ng bi n pháp th c hi n các giải pháp c a

tài .

ng:

1. Dạng 1: Amino axit phản ứng với axit:
Bài tập 1: Cho 7,5 gam X (α11 15
A. glyxin.

H2 RCOOH)

HC

X :
B. alanin.

C. phenylalanin

D. valin

Hướng ẫn:
Trang 1




P


:

H2NRCOOH +

Á

HCl

:

:

+ mHCl = m

- mamino axit = 11,15 – 7,5 = 3,65 gam

nên mHCl = m
HC

amino axit

ClH3NRCOOH

HCl

= 3,65/36,5

= 0,1 mol


axit: namino axit = nHCl = 0,1 mol
K



Ta có

:

amino axit

= 7,5/0,1 = 75 gam

R + 16 + 45 = 75 nên R = 14 (CH2)

V

ủ α-amino axit là H2NCH2COOH (G

Bài tập 2: A

X

H2 RCOOH (R

HC (
A. glyxin.

) D


A

) C

)

01

11 15

B. valin.

X
ủ X

C. alanin.

D. phenylalanin.

Hướng ẫn:
H2NRCOOH +

HCl

ClH3NRCOOH

0,1 mol
K

0,1mol


ử ủ

:

=

11,15/0,1

= 111,5 gam

R + 97,5 = 111,5 suy ra R = 14 (CH2)
V

ủ amino axit là H2NCH2COOH (G

Bài tập 3: C

01

18

X

X ũ



) D



A

100

200

HC

HC 2
X


A. 120 gam.

B. 90 gam.

C. 60 gam.

D. 80 gam.

Hướng ẫn:
S

HC

S

(- NH2) :


Đ

HC

HCl

+

2HCl

= 2

(ClH3N)2R(COOH)m

= 022 = 04

18
= 90 ga
0,2
2. Dạng 2: Amino axit phản ứng với bazơ
K

0,2
0,1

aminoaxit X là (H2N)2R(COOH)m

(H2N)2R(COOH)m
S


= 0,1.2 = 0,2 mol
nHCl
n =
=
namino axit

HCl

ửX

X

=

X

X

=

0,4 = 0,2 mol
2

C

Trang 2


Bài tập 1: C


0 01

0 25

X

15

X

X là A. alanin.




40

40

B. lysin.

OH
KOH 0 5

C. glyxin.



D. axit glutamic.


Hướng ẫn:
S

OH

= 0,04.0,25 = 0,01 mol
nNaOH
(- COOH) : n =
=
namino axit
NaOH

S
Đ

0,01
0,01

= 1

aminoaxit X là (H2N)nRCOOH

S

KOH :

= 0,04.0,5 = 0,02 mol

KOH


(H2N)nRCOOH

+

KOH

0,02 mol

(H2N)nRCOOK

+

H 2O

0,02 mol

1,5 = 75 gam
0,02
R + 16n + 45 = 75 suy ra R = 30 – 16n

K



Ta có

:

X


=

n = 1 thì R = 14 (CH2)
n = 2 thì R = - 2 < 0
V



Bài tập 2: C



OH 1
A. 28,1

X

H2CH2COOH (

) C



C


34 7

G




B. 27,8

C. 22,7

300

:
D. 26,5

Hướng ẫn:
S

OH

K

NaOH

= 0,3.1 = 0,3 mol

OH

:

NaOH

= 0,3.40 = 12 gam


Á

:

nên m = m
V

+ mNaOH = m

amino axit

- mNaOH = 34,7 – 12 = 22,7 gam



22 7 C

C

3. Dạng 3: Amino axit vừa phản ứng với axit, vừa phản ứng với bazơ
Bài tập 1: C

0 02

3 67
4% C

X
0 02



X

200

HC 0 1


40

OH

ủ X là

A. H2NC2H3(COOH)2.

B. H2NC3H5(COOH)2.

C. (H2N)2C3H5COOH.

D. H2NC3H6COOH.
Trang 3


Hướng ẫn:
S

HC

= 0,2.0,1 = 0,02 mol

nHCl
S
(- NH2) : n = namino axit
= 0,02 = 1
0,02
40.4
S
OH
=
=
0,04
mol
NaOH
40.100 n
NaOH
S hóm cacboxyl (- COOH) : m =
= 0,04 = 2
namino axit
0,02
Đ
H2NR(COOH)2
HCl

H2NR(COOH)2

+

HCl

0,02 mol


ClH3NR(COOH)2

0,02 mol

0,02 mol

3,67 = 183,5 gam
0,02
Ta có: 52,5 + R + 90 = 183,5 suy ra R = 183,5 – 142,5 = 41 (C3H5)
K



ủ X

V

X

Bài tập 2: Hỗ

=

H2NC3H5(COOH)2. C

X ồ

OH (


p án B.
C

)

Y

X

X

( +30 8)

HC

G

Z

( +36 5) gam



A. 112,2.

B. 165,6.

C. 123,8.

D. 171,0.


Hướng ẫn:
G
Hỗ

ủ alanin và axit glutamic.
X

CH3CH(NH2)COOH

OH
+

NaOH

x

CH3CH(NH2)COONa

x

+

H2O

x

HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH + 2NaOH
y


NaOOC(CH2)2CH(NH2)COONa+H2O

2y

Á

y
:

22x + 44y = 30,8 suy ra x + 2y = 1,4 (I)
Hỗ

X

CH3CH(NH2)COOH

HC
+

x
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
y

HCl

CH3CH(NH3Cl)COOH

x

x


+

HCl

HOOC(CH2)2CH(NH3Cl)COOH

y

Á

y
HC

36,5x + 36,5y = 36,5 suy ra x + y = 1 (II)
Trang 4


(I)
G

(II)

=06 ;



:

= 04


= 0 6 89 + 0 4 147 = 112 2 C

A

4. Dạng 4: Dạng amino axit phản ứng với axit, cho sản phẩm thu được phản ứng với bazơ.
Amino axit phản ứng với bazơ,cho sản phẩm thu được phản ứng với axit
+b(mol) HCl ddA

+ NaOH

nNaOHp =b+a.y

( NH2)x-R –(COOH)y
a( mol)
+ c(mol) NaOH

ddB

+ HCl

Bài tập 1: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (
X C

)

OH

nHClp =c+a.x


175

HC 2

X S

OH
A. 0,70.

B. 0,50.

C. 0,65.

D. 0,55.

Hướng ẫn
S

HC

HCl

= 0,175.2 = 0,35 mol
HC

Coi axit glutamic



HC


NaOH
HCl

+

NaOH

0,35 mol

NaCl

2NaOH

0,15 mol

H2NC3H5(COONa)2

+ 2H2O

0,3 mol
g là: nNaOH = 0 35 + 0 3 = 0 65

NaOH

Cách 2:

H 2O

0,35 mol


H2NC3H5(COOH)2 +

S

+

nNaOH nHC

Y C

X
Y

33 9

A. Glyxin

C

n Aminoaxit. S ch c (COOH)= 0,35+ 0,15.2 = 0,65 (mol)

Bài tập 2: Cho 0,2 mol α ẩ

C

B. Alanin





100

HC 2
OH

X
C. Valin

D. Axit glutamic

Hướng ẫn:
S

HC

HCl

= 0,1.2 = 0,2 mol

Trang 5


nHCl

= 0,2
namino axit
0,2
α -amino axit X là H2NR(COOH)n


S

(- NH2) :

Đ
Coi α -

n =

X

HCl

+

HC

NaOH

NaCl

0,2 mol



= 1

X

+


HC

OH

H2 O

0,2 mol

H2NR(COOH)n +

nNaOH

H2NR(COONa)n

0,2 mol

0,2 mol

K

:

Suy ra

+ nH2O

m

X


X

+ mNaCl = 33,9 gam

= 33,9 – 0,2.58.5 = 22,2 gam

22,2
= 111 gam
0,2
16 + R + 67n = 111 Suy ra R = 95 – 67n

K



Ta có:

X :

X

=

n = 1 thì R = 28 (C2H4)
= 2

R < 0

V


ủ α -amino axit X là CH3CH(NH2)COOH (

Bài tập 3: X là axit ,–

C

0 25

OH 1

) C
X

400

HC


A. 67,5 gam.

B. 71,15 gam.

C. 74,7 gam.

D. 83,25 gam.

Hướng ẫn:
S


OH

NaOH

Coi axit ,–

OH

iric

OH
NaOH

= 0,4.1 = 0,4 mol
axit ,–

HC
+

HCl

NaCl

0,4 mol

+

H 2O

0,4 mol


CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH + 2HCl
0,25 mol
K
C



:

CH3CH(NH3Cl)CH(NH3Cl)COOH
0,25 mol

=

X

+ mNaCl = 0,4.58,5 + 0,25.191 = 71,15 gam

C
Trang 6


Bài tập 4: Cho 11,7 gam  – amino axit X
200

– NH2

OH 2


Y

Y C

HC

ủ  – amino axit X là

38 75

A. glyxin.

–COOH

B. valin.

C. alanin.

D. phenylalanin.

Hướng ẫn:
 – amino axit X là H2 RCOOH

Đ
S

OH

NaOH


= 0,4.1 = 0,4 mol

Coi  – amino axit X

OH

 – amino axit X



OH

HC
NaOH

+

HCl

NaCl

0,4 mol

H 2O

0,4 mol

H2NRCOOH + HCl
x mol


ClH3NRCOOH

x mol

K

:

Suy ra

+

m

X

x mol
=

X

+ mNaCl

= m – mNaCl = 38,75 – 0,4.58,4 = 15,35 gam

Á

 – amino axit X là

HC

mHCl = 15,35 – 11 7 = 3 65

K

C

V

=

11,7
0,1
16 + R + 45 = 117 nên R = 56 (C4H8)
ử  – amino axit X: Mx =

3,65
= 01
36,5
= 117 gam

 – amino axit X là H2NC4H8COOH.

D

B. valin. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.

5. Dạng 5: Amino axit phản ứng trùng ngưng
Bài tập : K

ù


13 1
e

A. 10,41.

ε–
1 44

80%
G

B. 9,04.

C. 11,02.

D. 8,43.

Hướng ẫn:
V
m
P

80%
ε – aminocaproic =

K
13,1.80
100
:


ε–
= 10,48 gam

Trang 7


nH2N(CH2)5COOH

[- NH(CH2)5CO - ]n

+

Á

nH2O

e
m = m

– mH2O = 10,48 – 1 44 = 9 04 C

ε – aminocaproic

6. Dạng 6: Phản ng

t cháy c a amino axit

Bài tập 1: Đ
25


1



X ằ

CO2 và N2 C

A. C2H5NO2.

ủ ồ

ử ủ X :

B. C3H7NO2.

C. C3H7N2O4.

D. C5H11NO2.

Hướng ẫn:
Đ
CxHyOzNt

X CxHyOzNt (
(x + y – z )O2
4
2


+

a mol

z

)
y HO
2
2

xCO2 +

+ t N2
2
0,5.t.a mol

a.x mol

Ta có a.x + 0,5.t.a = 2,5 a suy ra x + 0,5.t = 2,5
V

= 2 5 – 0,5.t

= 1

= 2 (

= 2


= 15

)

D

ử ủ X

C2HyOz



A C2H5NO2



A
Bài tập 2: Đ

X

0,5a mol N2. X

2

CO2 2 5

ử :

A. C3H7NO2.


B. C4H9NO2.

C. C2H5NO2.

D. C4H7N2O4.

Hướng ẫn:
Đ
CxHyOzNt

+

X CxHyOzNt (
(x + y – z )O2
4
2

a

z

)

xCO2 +
2a mol

yHO
2
2

2,5a mol

+ t N2
2
0,5a mol

D
ax = 2a

suy ra x = 2

0,5ay = 2,5 suy ra y = 5
0,5at = 0,5a suy ra t = 1
V

ử ủ X

Bài tập 3: C
6 72

1

(X)
CO2 (

A. NH2CH2COOH

)

C


C2H5NO2
6 75

H2 RCOOH Đ
H2O C

cháy hoàn toàn a mol X

ử ủ X

:

B. NH2CH2CH2COOH
Trang 8


D. C

C. CH3CH(NH2)COOH

C

Hướng ẫn
S

6,72
22,4

CO2: nCO2 =


V

= 03

H2O

;S

H2O: nH2O =

CO2

H2NCnH2nCOOH (

6,75
18



= 0,375 mol
X

≥ 1)

P

:
(6n+3)
O2

4

H2NCnH2nCOOH +

(n + 1)CO2 +
0,3 mol

(2n+3)
1
H
O
+
N
2
2
2 2
0,375 mol

(2n+3)
2
0,75n + 0,75 = 0,6n + 0,9 suy ra 0,15n = 0,15
Ta có
V

(n + 1)0,375 = 0,3

= 1 C

X


H2NCH2COOH C

A

2.2.Bi n pháp th c hi n
C

*

.
12A5

*C

12A4 H

nhau.
* V

g

12A5

12A4.
* Ti n hành hảo át ới n i
α-

Câu 1:

X


200
Y



H2N – R – COOH. Cho 8,9 gam X

HC 1
ù

Y Đ

300

OH 1

C

A. H2N-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH.

D. CH3CH2CH(NH2)COOH.

Câu 2: X

X


ng :

αHC
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2CH2-COOH.

III.HIỆ
1.K t


30 7

1

ủ X

1
C 23 4
C
ủ X :
B. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH.

Ả C A ĐỀ TÀI:


nh t nh :

Trang 9



.
2 K t



Lớp

nh ư ng :

S

Đ ng c

1

Đ ng c

1

Đ ng c

Đ ng c

2

12A5 44

32


72,7%

38

86,3%

12A4 45

25

55,6%

29

64,4%



-

%

Đ
IV. ĐỀ X

T KH

2


.
ẾN NGH KHẢ N NG ÁP D NG

Đ

, Tôi

sau :
-

X
ù

-

.

P




V.PHẦN KẾT L ẬN
12”

Đ tài


tri










ng.

V







Trang 10


VI.TÀI LIỆ THAM KHẢO
1.C
2S

12 X ĐH G H

(2009)
12


3. Đ
4S



2007 – 2012

12



Trang 11


M CL C
Trang
I L
II

………………………………………………………………………1


……………………………………………………… ..................1

1C

………………………………………………………………………… 1

2.1.


……………………………………………………………………………..2

22

……………………………………………………… ................9

III H
IV Đ X



………………………………………………………………… .10
KH Y

GH KH

G ÁP D

G ……………………………10

V PHẦ K

L Ậ . ………………………………………………………………… 10

VI. ÀI LIỆ

HA

KH O…………………………………………………………… 11


Trang 12



×