Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH XƯỞNG CỒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.13 KB, 19 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Đề tài:: CÔNG NGHỆ

SẢN XUẤT CỒN NHIÊN LIỆU

Đơn vị thực tập:
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ LỌC HÓA DẦU

Lớp
: DH10H1
GVHD : T.S. Lê Thanh Thanh
SVTH : Phan Minh Tâm

1


NỘI DUNG

2


Phần I: GIỚI THIỆU
Lịch sử

-RPTC trực thuộc trường Đại học Bách khoa TP.
HCM, thành lập vào tháng 4 năm 2000, hoạt động
theo giấy phép đăng kí số A-432 do bộ Khoa học &
Công nghệ cấp ngày 06/10/2010

Lĩnh vực


- Nghiên cứu khoa học và triển khai ứng dụng công
nghệ hiện đại trong lĩnh vực hóa học hóa dầu.
- Dịch vụ khoa học và công nghệ: thiết kế quy
trình, chế tạo thiết bị, phân tích đánh giá chất
lượng dầu thô,….

Cơ sở vật
chất

- Phòng thí nghiệm và phòng làm việc, diện tích
160m2 (8*20m).
- Xưởng thí nghiệm và kho chứa hóa chất, diện tích
100m2 (5*20m).
- Xưởng sản xuất thử nghiệm công nhiên liệu, sản
xuất nano titanium, diện tích 100m 2 (5*20m)
3


Phần I: Giới thiệu
Một số hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công
nghệ:
 Nghiên cứu công nghệ sản xuất bioethanol.
 Nghiên cứu công nghệ sản xuất biobutanol.
 Nghiên cứu công nghệ sản xuất Biodiesel
 Nghiên cứu tổng hợp xúc tác quang hóa xử lý môi trường.
 Nghiên cứu tổng hợp bạc nano.
 Nghiên cứu tổng hợp Zeolite.
 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất cồn nhiên liệu.
4



Phần II: TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ
I: NHIÊN LIỆU CỒN
a. Đặc tính
Các thông số

Metanol

Etanol

Công thức phân tử

CH3OH

C2H5OH

Khối lượng phân tử

32

46

Khối lượng riêng (kg/l)

0,792

0,785

Nhiệt trị (kJ/kg)


20000

26900

* RON

127-136

120-135

* MON

99-104

100-106

Chỉ số Octan:

5


Phần 2: TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ
I: NHIÊN LIỆU CỒN
b. Ưu, nhược điểm.
Ưu điểm

Nhược điểm

 Cồn có chỉ số octan cao hơn  Có chứa axit axetic gây ăn mòn
xăng, cháy sạch hơn, ít muội.


kim loại, ăn mòn chi tiết.

 Cồn có nhiệt ẩn hóa hơi cao  Ngọn lửa cồn không có màu ->
nên có hiện tượng làm mát

khó phát hiện khi xảy ra rò

bên trong -> cho phép xi lanh

rỉ,khả năng nguy cơ cháy nổ.

nạp đầy hơn.
 Không cần thay đổi nhiều kết

 Etanol rất háo nước -> gây khó
khăn cho quá trình tồn trữ.

cấu khi sử dụng nhiên liệu cồn.
 Etanol cháy sạch -> sản phẩm
chỉ có CO2 và nước.

6


Phần 2: TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ
II: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Phương pháp chưng cất:
• Phương pháp chưng đẳng phí
• Phương pháp chưng phân tử

 Phương pháp rây phân tử dùng chất hấp phụ
chọn lọc Zeolite.
 Phương pháp dùng các chất hút ẩm.
 Phương pháp thẩm thấu qua màng.
 Phương pháp kết hợp bốc hơi thẩm thấu qua
màng và rây phân tử.
7


Phần II: TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ
II: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
- Hiện nay chỉ có hai công nghệ đang được sử
dụng phổ biến trong công nghiệp đó là công
nghệ chưng cất đẳng phí và công nghệ Rây
phân tử.
- Trong hai công nghệ này, thì công nghệ Rây
phân tử có nhiều ưu điểm vượt trội về:
+ Dễ vận hành.
+ Ít tốn năng lượng.
+ Đảm bảo không ô nhiễm môi trường.
+Vốn đầu tư tương đối thấp.
8


Phần III: MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
Công nghệ rây phân tử gồm 3 giai đoạn
chính:
+ Chuẩn hóa nguyên liệu.
+ Hấp phụ - giải hấp phụ
+ Thu hồi cồn từ quá trình giải hấp phụ.


9


Phần III: MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

10


Phần III: MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
Chuẩn hóa nguyên liệu


Phần III: MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
Hấp phụ và giải hấp phụ


Phần III: MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
Thu hồi cồn sau quá trình giải hấp


Phần IV: THIẾT BỊ CHÍNH
I: THÁP CHƯNG CẤT
STT

Thông số làm việc

Đơn vị


Giá trị

1

Nhiệt độ đáy

o

C

101

2

Nhiệt độ đỉnh

o

C

78,15

3

Áp suất làm việc

bar

1,3


4

Lưu lượng nhập liệu

lit/h

150

5

Vị trí mâm nhập liệu

6

Nồng độ nhập liệu

%V

80

7

Nồng độ đỉnh

%V

95

8


Nồng độ đáy

%V

1

9

Nồng độ nhập liệu

C

80,54

10

Chỉ số hồi lưu (R)

11

Lưu lượng sản phẩm

Ghi chú

Áp suất tuyệt đối

8

o


Lỏng sôi

3,74
lit/h

119
14


Phần
IV:
THIẾT
BỊ
CHÍNH
I: THÁP CHƯNG CẤT
1. Chân
2. Nắp dưới
3. Thân dưới
4. Thân trên
5. Bích nối thân
6. Nắp trên
7. Bít hệ jic
8. Bit hệ jic
9. Kính cường lực
10.Thanh đỡ
11. Lưới dập lỗ
12. Ống chảy truyền
13. Lưới phân phối hơi



Phần IV: THIẾT BỊ CHÍNH
II: THÁP HẤP PHỤ
STT

Thông số làm việc

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

1

Nhiệt độ làm việc

o

C

120-140

2

Nhiệt độ nhập liệu

o

C


130

Hơi quá nhiệt

3

Áp xuất làm việc (max)

bar

4

Áp suất tuyệt đối

4

Lưu lượng nhập liệu

lit/h

110

5

Tỉ lệ sản phẩm/nhập liệu

%

80


6

Nồng độ nhập liệu

%V

95

7

Nồng độ sản phẩm

%V

99,5

8

Nồng độ giải hấp

%V

80-85

9

Chu kì làm việc

phút


16

10

Áp suất giải hấp

bar

-0,8

Min

Áp suất chân không
16


Phần IV: THIẾT BỊ CHÍNH
II: THÁP HẤP PHỤ
1. Chân
2. Nắp đáy
3. Thân dưới
4. Thân trên
5. Nắp trên
6. Lưới lót
7. Ông gia nhiệt thân
8. Thanh tăng cứng
9. Bát cầu

17



Phần V: Bảo dưỡng
 Bảo dưỡng hằng ngày.
 Bảo dưỡng định kì khi các cụm thiết bị
hay nhà máy dừng hoạt động.
 Bảo dưỡng khi dừng khẩn cấp cụm thiết
bị hay toàn bộ phân xưởng.

18


Cám ơn quí thầy cô và các bạn
đã chú ý lắng nghe.



×