Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

bai tap phuong trinh mu BPT MU LOG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.58 KB, 38 trang )

Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT


Bài 1. Giải các phương trình:
a) x 2 x = x(3 − x) + 2( 2 x − 1)
b) 3 x −1 x 2 + x(3 x − 2 x ) = 2(2 x − 3 x −1 )

Giải
a)Ta có:
2 x x = x ( 3 − x ) + 2 ( 2 x − 1)
⇔ ( x − 2 ) 2 x = − ( x − 1) ( x − 2 )
⇔ ( x − 2 ) ( 2 x + x − 1) = 0
x = 2
⇔ x
 2 = 1 − x ( *)

Xét hàm số f ( x) = 2 x là hàm đồng biến ∀x ∈ R
g ( x) = 1 − x là hàm nghịch biến ∀x ∈ R

Ta có f (0) = g (0) nên x = 0 là nghiệm duy nhất của (*).
Vậy: phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 0 hoặc x = 2

(

)

(

3x −1 x 2 + x 3x − 2 x = 2 2 x − 3x −1



b)

)

3x 2 x
2
x + 3 x − 2 x x = 2.2 x − 3x
3
3
2
1
⇔ 3x  x 2 + x + ÷ = 2 x ( x + 2 )
3
3


3x
⇔ ( x + 1) ( x + 2 ) = 2 x ( x + 2 )
3
 3x

⇔ ( x + 2 )  ( x + 1) − 2 x  = 0
3

x + 2 = 0
⇔  3x
 ( x + 1) − 2 x = 0
 3
 x = −2


⇔  2  x x + 1
=
(**)
 3 ÷
3


Giải (**)

- 10 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit
x

2
 
x +1
g ( x) =
luôn đồng biến trên R
3
Ta có: f (1) = g (1) nên x = 1 là nghiệm duy nhất của (**)
Vậy: phương trình đã cho có 2 nghiệm x = −2 hoặc x = 1

Xét hàm số f ( x) =  ÷ luôn nghịch biến trên R
3

Bài 2. Giải các phương trình:
a) (cos 72 0 ) x + (cos 36 0 ) x = 3.2 − x (1)


(
c) (
b)

) +(
3) +(

2− 3
2−

x

)
3)

2+ 3

x

2+

x

x

=2
= 2x

Giải

a)Ta có: 72 0 + 108 0 = 180 0
⇔ 72 0 + 3.36 0 = 180 0
⇔ 72 0 = 180 0 - 3.36 0
⇔ cos72 0 = - cos3. 36 0
⇔ 2 cos 2 36 0 - 1= - ( 4 cos 3 36 0 - 3. cos 36 0 )
⇔ 4 cos 3 36 0 + 2 cos 2 36 0 - 3 cos 36 0 - 1 = 0
⇔ ( cos 36 0 + 1)(4 cos 2 36 0 - 2 cos 36 0 - 1) = 0
cos 36 0 = −1
(l)
⇔ 
2
0
0
(2)
4 cos 36 − 2 cos 36 − 1 = 0

1+ 5
0
2
cos36 =
1+ 5 
5 −1
4
0
⇒ cos72 = 2 
−1 =
Từ (2) ta có: 
÷
÷
4


1− 5
 4 
0
(l )
cos36 =

4

Phương trình (1) trở thành :
x

x

x

x

 5 −1
1+ 5 
−x

 +

 4 
 4  = 3. 2





 5 −1
1+ 5 
 +
 =3
⇔
 2 
 2 





(3)

x

 5 −1
 (t > 0)
Đặt : t = 

2



- 11 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit
x


 5 −1   1 + 5 
1+ 5 
1

 =

Ta có : 
.
=
1
÷

÷
÷

÷


t
 2   2 
 2 

Khi đó phương trình (3) trở thành :
 3+ 5
t =
1
2
2
t + = 3 ⇔ t - 3t + 1 = 0 ⇔ 
t

 3− 5
t =
2


• Với t =

3+ 5
ta có phương trình :
2
2

x

 5 −1
 5 −1
6 + 2 5  5 +1 

 = 3+ 5 =


=
=

÷
 2 
 2 
 2 ÷
4
2







⇔ x = −2

• Với t =

3− 5
ta có phương trình:
2
2

x

 5 −1
6 − 2 5  5 −1 
3− 5


=
= 
÷
 2  =
÷
4
2



 2 
⇔x=2

Vậy: phương trình có 2 nghiệm là x = −2 hoặc x = 2

(

b)

2− 3

Đặt t =


(

(

) (
x

+

2− 3

2+ 3

2+ 3


)

x

)

x

= 2 (1)

(t>0)

) = 1t
x

Phương trình (1) trở thành:
1
t+ =2
t
⇔ t 2 − 2t + 1 = 0
⇔ t =1

Với t = 1 ta có:
( 2 − 3 ) x =1 ⇔ x =0

- 12 -

−2



Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Vậy: nghiệm của phương trình là x =0
c)

(

2− 3

) (
x

+

2+ 3

)

x

x

= 2x
x

 2− 3   2+ 3 
÷ +
÷ =1
⇔


÷ 
÷
2
2

 

x

x

 2− 3   2+ 3 
÷ +
÷
Xét hàm f ( x) = 

÷ 
÷
2
2

 

f ( x) là hàm giảm trên R.

Ta có: f(2) =1 nên phương trình f(x) =1 có nghiệm duy nhất là x=2.
Vậy: phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2.
Bài 3. Giải phương trình: 4 x

2


−3 x+ 2

+ 4x

2

+6 x+5

= 42x

2

+3 x +7

+1

Giải

4x

2 −3 x + 2

+ 4x

⇔ 4x

2 −3 x + 2

⇔ 4x


2 −3 x + 2

(

⇔ 4x

(
(

2 + 6 x +5

+ 4x

(

2 +6 x +5

. 1 − 4x

2 +6 x +5

= 4x

2 +6 x+5

2 +3 x + 7

2 −3 x + 2


+1

.4 x

2 +6 x+5

+1

) + ( 4 − 1) = 0
− 1) = 0
x2 + 6 x + 5

)(
− 1) = 0
 x + 6x + 5 = 0
⇔
 x − 3x + 2 = 0
− 1) = 0

− 1 4x

 4 x2 + 6 x +5
⇔ 2
 x −3 x + 2
 4
 x = ±1
⇔  x = 2
 x = −5

= 42 x


2 −3 x + 2

2
2

 x = ±1

Vậy: nghiệm của phương trình là  x = 2
 x = −5

Bài 4. Giải phương trình:

x log 2 9 = x 2 .3 log2 x − x log 2 3
Giải

Ta có:
- 13 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

x log2 9 = x 2 .3log 2 x − x log2 3
⇔ 32 log2 x = x 2 3log2 x − 3log2 x

Đặt t = log 2 x ⇒ x= 2 t
Khi đó, ta được :
32t = 22t .3t − 3t
⇔ 32t + 3t = 22t.3t
⇔ 9t + 3t = ( 4.3)

t

t

t

9
3
⇔  ÷ +  ÷ = 1
 12   12 
t

t

3 1
 ÷ +  ÷ = 1 (*)
4 4



t

t

3 1
Xét hàm số f (t ) =  ÷ +  ÷ luôn nghịch biến trên R
4  4

Ta có : f (1) = 1 nên t = 1 là nghiệm duy nhất của (*)
Khi t = 1 ta có : x = 2

Vậy: phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1
Bài 5. Giải phương trình: 2 x − 21− x + 3x − 31− x + 5 x −1 − 5− x = 0
Giải
Ta có : 2 x − 21− x + 3x − 31− x + 5 x −1 − 5− x = 0

⇔ 2 x + 3x − 5− x = 21− x + 31− x − 5− (1− x )
Xét hàm số

f (t ) = 2t + 3t − 5− t

Ta có: f ' (t ) = 2t ln 2 + 3t ln 3 + 5t ln 5 > 0
Vậy

f(t) là hàm số đồng biến trên R

Từ (*) ta có : f(x)=f(1-x)
Mà f(t) là hàm số đồng biến nên ta được:

x = 1− x
⇔x=

1
là nghiệm duy nhất của phương trình.
2

- 14 -

(*)



Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Bài 6. Giải các phương trình:
a) 8 − x.2 x + 23− x − x = 0
b) 3.4 + (3 x − 10).2 + 3 − x = 0
x

x

Giải
a)

8 − x.2 x + 23− x − x = 0

8
−x=0
2x
8.2 x − x.22 x + 8 − x.2 x

=0
2x
⇔ 8(2 x + 1) − x.2 x (2 x + 1) = 0
⇔ 8 − x.2 x +

⇔ (2 x + 1)(8 − x.2 x ) = 0
⇔ 8 − x.2 x = 0
⇔ x.2 x = 8
Ta có

x=0


(*)
không là nghiệm của phương trình

Chia 2 vế phương trình cho x ta được:

8
x
x
Xét : f ( x ) = 2 luôn đồng biến trên R \ { 0}
8
g ( x ) = luôn nghịch biến trên R \ { 0}
x
2x =

Ta có: f(2) = g(2)
Vậy: x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
b) 3.4 x + (3 x − 10).2 x + 3 − x = 0
 Cách 1:

3.4 x + (3 x − 10).2 x + 3 − x = 0
⇔ 3.4 x + 3 x.2 x − 10.2 x + 3 − x = 0

- 15 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

⇔ (3.4 x − 10.2 x + 3) + (3 x.2 x − x) = 0
1


⇔ 3(2 x − 3)  2 x − ÷+ x (3.2 x − 1) = 0
3

⇔ (2 x − 3)(3.2 x − 1) + x(3.2 x − 1) = 0
⇔ (3.2 x − 1)(2 x + x − 3) = 0

(3.2 x − 1) = 0 (1)
⇔ x
 2 + x − 3 = 0 (2)
 Giải (1): 3.2 x − 1 = 0

⇔ 2x =

1
3

⇔ x = log 2
 Giải (2):

1
= − log 2 3
3

2x + x − 3 = 0

⇔ 2x = −x + 3
Xét f ( x) = 2 x luôn đồng biến trên R

g ( x) = − x + 2 luôn nghịch biến trên R

Ta có f (1) = g (1)
Do đó: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (2)
Vậy: phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = − log 2 3, x = 1
 Cách 2:

3.4 x + (3 x − 10).2 x + 3 − x = 0
Đặt t = 2 x (t > 0) , ta có pt: 3.t 2 + (3 x − 10).t + 3 − x = 0
Ta có: ∆ = (3x − 10) 2 − 12(3 − x)

= 9 x 2 − 48 x + 64
= (3 x − 8)2

t = − x + 3
Khi đó: (**) ⇔ 
t = 1
 3

- 16 -

(**)


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

1
1
x
, ta có phương trình: 2 =
3
3


• Với t =

1
= − log 2 3
3
− x + 3 , ta có pt: 2 x = − x + 3 (3)

⇔ x = log 2
• Với

t=

Xét f ( x) = 2 x luôn đồng biến trên R

g ( x) = − x + 2 luôn nghịch biến trên

R

Ta có f (1) = g (1)
Do đó: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (3)
Vậy: phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = − log 2 3, x = 1
Bài 7. Giải các phương trình:
x

1
a)   = − x
2
1 2
x

b) 3 = x
3
c)

2−x = x
Giải
x

1
a) Gọi y =  ÷ là ( C ) và y = − x là ( C1 )
2
TXĐ: D = R
x

1
Khi đó nghiệm của phương trình  ÷ = − x là hoành độ giao điểm của hai
2
đồ thị hàm số ( C ) và ( C1 )

x

1
y = ÷
2

y = −x
- 17 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit


x

1
Nhìn vào đồ thị suy ra phương trình  ÷ = − x vô nghiệm
2
1 2
x
b) 3 = x
(1)
3
TXĐ: D = R

Vẽ đồ thị của hàm số

1
3

y = 3x và y = x 2 trên cùng hệ trục tọa độ

Khi đó nghiệm của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của (C) và (C ’)
y

y = 3x

y=

1 2
x
3


x

Dựa vào đồ thị ta thấy chỉ có một giao điểm có hoành độ x = −1 .
Suy ra x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1)
Vậy: nghiệm của phương trình là T={-1}
c)

2− x = x
x

1

1
⇔  ÷ = x2
2
TXĐ : D = [ 0,+∞ )

(*)

 Cách 1 :

1
Xét x = , ta có : VT = VP =
2
Vậy x =

1

 1 2

 
2

1
là nghiệm của pt (*)
2

1
 Xét x > , ta có :
2

x > 2−x

x>

1
2



1
x > 
2

( sai )

- 18 -

1
2


1



2

1
1
x >  > 
2
2

x




Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

1
không là nghiệm của phương trình.
2

Vậy: x >

1
 Xét x < , ta có : x <
2
1

2



1
2

1

 1 2
x < 
2



x

− x ( sai )
1
1
x <  <  ⇔ x < 2
2
2
1
Vậy: x <
không là nghiệm của phương trình.
2

Kết luận: phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =


1
2

 Cách 2 :
Ta nhận thấy x =

1
là nghiệm của (1).
2
x

1
Vẽ đồ thị của hàm số f(x) =   và g(x) = x (x ≥ 0).
2
x
1
f ( x) =  ÷
2

g ( x) = x

Dựa vào đồ thị ta suy ra x =

1
là nghiệm duy nhất của (1).
2

Bài 8. Giải các phương trình:
x


a) x

= xx

b) 2 x = sin x 2
c) 3

sin x

= cos x
Giải

a)

x

x

= xx

(*)

Điều kiện: x > 0

- 19 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

(*) ⇔


x

x

=x

x
2

 x = 1 là một nghiệm của phương trình (*)

x=

 x ≠ 1 , (*) ⇔

x > 0

⇔
x2
x
=


4

x
2
x > 0


⇔  x = 0
 x = 4




x=4

Vậy: nghiệm của phương trình là x = 1 và x = 4

| x |≥ 0 ⇒ 2| x| ≥ 20 = 1

b) Ta có:

Điều kiện: x ≥ 0
Dấu “=” xảy ra khi |x| = 0

(1)

Ta có: | s inx 2 |≤ 1. Dấu “=” xảy ra khi sinx2 = ±1
Từ (1) và (2) suy ra

| x |= 0

2
s inx = ±1

(vô nghiệm)

Vậy: phương trình đã cho vô nghiệm.

c) Ta có :

3

sin x

= cos x (1)

Điều kiện: x ≥ 0
Ta có: sin x ≥ 0 ⇒ 3

sin x

≥ 1 và cos x ≤ 1

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin x = 0 và cos x = 1
sin x = 0
⇔
 cos x = 1
Khi đó: (1)
sin x = 0
⇔
sin x = 0

 x = kπ
⇔
sin x = 0
 x = k 2π 2 (k ∈ N )
⇒
 x = lπ (l ∈ Z )


⇔ l = k 2π ⇒ k = 0(k ∈ Z ) ⇔ x = 0
- 20 -

(2)


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Vậy: nghiệm của pt (1) là x = 0
Bài 9. Giải và biện luận theo tham số a phương trình:

a ( 2 x − 2) + 1 = 1 − 2 x
Giải

(

)

a 2x − 2 + 1 = 1 − 2x
1 − 2 x ≥ 0
⇔
x
x
a 2 − 2 + 1 = 1 − 2

(

)


(

)

2

 x ≤ 0 (*)
⇔ 2
t − ( a + 2 ) t + 2a = 0 (**)

Với t = 2 x , t > 0
Giải phương trình ( **) ta có

∆ = ( a + 2 ) − 8a = a 2 − 4a + 4 = ( a − 2 ) ≥ 0 ∀a ∈ R
2

2

a = 2 ⇒ ∆ = 0 nên phương trình ( **) có nghiệm kép
−b a + 2
t=
=
=2
2a
2
Khi đó 2 x = 2 ⇒ x = 1 (loại)



a ≠ 2 suy ra ∆ > 0 nên ( **) có 2 nghiệm phân biệt




t=
Suy ra

a+2m

( a − 2)

2

2

t = a
t = 2


 Với t = a ⇒ 2 x = a
⇒ x = log 2 a

So sánh với điều kiện ( *) ta có


log 2 a ≤ 0 ⇔ 0 < a ≤ 1
Với t = 2 ⇒ 2 x = a

⇒ x = 1 (loại)
Kết luận :
+ 0 < a ≤ 1 thì phương trình có 1 nghiệm x = log 2 a

+ a ∉ ( 0,1) thì phương trình đã cho vô nghiệm.

- 21 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Bài 10. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:

1
 
 3

x2 −2 x

= m2 + m +1

(1)
Giải

Điều kiện: m 2 + m +1 > 0 ∀m ∈¡
2
2
(1) ⇔ x − 2 x = log 1 ( m + m +1)

(2)

3

Xét hàm số

f ( x) = x 2 − 2 x
 f1 ( x) = x 2 − 2 x, ∀x ∈ ( −∞, 0] ∪ [ 2, +∞ )
⇔
2
 f 2 ( x) = − x + 2 x, ∀x ∈ ( 0, 2 )

Ta có :
f '1 ( x ) = 2 x − 2

f '1 ( x ) = 0 ⇔ x = 1

f '2 ( x ) = −2 x + 2
f '2 ( x ) = 0 ⇔ x =1
Bảng biến thiên
−∞

x
f '1 ( x )



f '2 ( x )

+

f ( x)

0

+∞




1
0

+

+

+

0





+∞

2

+∞

1

0

0


0 < log 1 ( m 2 + m + 1) < 1
3

log 1 ( m 2 + m + 1) > 0
 3
⇔
2
log 1 ( m + m + 1) < 1
 3
m2 + m + 1 < 1

⇔ 2
1
m + m + 1 >
3

- 22 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

m 2 +m < 0

⇔ 2
2
m +m + > 0
3

⇔−1 < m < 0
Vậy: với −1 < m < 0 thì phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Bài 11. Giải các phương trình:
2
a ) 1 + 2 log x 2.log 4 (10 − x ) =
log 4 x
b) log 27 ( x 2 − 5 x + 6) 3 = log

x −1
+ log 9 ( x − 3) 2
2

3

Giải
a) 1+ 2log x 2 .log 4 (10 − x) =

2
log 4 x

(1)

0 < x ≠ 1
 x < 10

Điều kiện: 
(1) ⇔ 1+

log 4 (10 − x)
2
=
log 4 x

log 4 x

⇔ log 4 x + log 4 (10 − x) =2
⇔ log 4 [ x(10 − x)] =2
⇔ x(10-x)= 42
⇔ x2-10x+16=0
x = 2
⇔
x = 8

b) log 27 ( x 2 − 5 x + 6)3 = log

Điều kiện:

3

x −1
+ log 9 ( x − 3) 2
2

(*)

 x2 − 5x + 6 > 0
2 > x > 1

 x −1 > 0 ⇔ 
 x>3
 x−3 ≠ 0



Từ (*) ta được
log 3 ( x − 2)( x − 3) = log 3

x −1
+ log 3 x − 3
2

- 23 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit
1
⇔ log 3 ( x − 2)( x − 3) = log 3 ( x − 1) x − 3
2
1
⇔ ( x − 2)( x − 3) = ( x − 1) x − 3 (**)
2

 Trường hợp:
Từ (**) ta có

2>x>1

2( x − 2) = 1 − x

⇔x=

5
(nhận)
3


 Trường hợp:

x>3

Từ (**) ta được

2( x − 2) = x − 1
⇔ x = 3 (loại)

Vậy: phương trình có nghiệm x =

5
3

Bài 12. Giải các phương trình:
a ) lg 2 + lg(4 − x −1 + 9) = 1 + lg(2 − x −1 + 1)
b) log 2 (9 x − 2 + 7) = 2 + log 2 (3 x −2 + 1)

Giải
a) lg 2 + lg(4− x −1 + 9) = 1 + lg(2− x −1 + 1)

(2)

(2) ⇔ 2 ( 4− x −1 + 9 ) = 10 ( 2− x −1 + 1)
2
⇔ 2 ( 2− x −1 ) + 9  = 10 ( 2− x −1 + 1) (*)




Đặt t = 2− x −1 , t > 0

( *) ⇔ 2 ( t 2 + 9 ) = 10 ( t + 1)
⇔ 2t 2 − 10t + 8 = 0
t = 1
⇔
t = 4

• Với t = 1
⇔ 2− x −1 = 1
⇔ − x − 1 = 0 ⇒ x = −1

• Với t = 4
⇔ 2− x −1 = 4
⇔ − x − 1 = 2 ⇒ x = −3

- 24 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Vậy: phương trình đã cho có nghiệm là x = -1 và x = -3
x −2
x −2
b) log 2 (9 + 7) = 2 + log 2 (3 + 1)

⇔ log 2 (9 x −2 + 7) = log 2 4 + log 2 (3 x − 2 + 1)
⇔ log 2 (9 x −2 + 7) = log 2 4(3x −2 + 1)
⇔ 9 x − 2 + 7 = 4(3x −2 + 1)
⇔ 9 x − 2 + 7 = 4.3x − 2 + 4 (*)

Đặt t = 3x− 2 (t >0), khi đó:
⇔ t 2 + 7 = 4.t + 4
⇔ t 2 − 4.t + 3 = 0
t = 1
⇔
(nhận)
t = 3

• Với t = 1 , ta có phương trình: 3x− 2 = 1
⇔ x−2=0
⇔x=2

• Với t = 3 , ta có phương trình: 3x−2 = 3
⇔ x − 2 =1
⇔ x=3

Vậy: phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1, x = 3
Bài 13. Giải các phương trình:
a ) lg 4 ( x − 1) 2 + lg 2 ( x − 1) 3 = 25
2
2
b) log 3 x + 7 (4 x + 12 x + 9) + log 2 x +3 (6 x + 23x + 21) = 4

c) (x + 2) log 3 ( x + 1) + 4(x + 1) log 3 ( x + 1) - 16 = 0
2

Giải
a) lg ( x − 1) + lg ( x − 1) = 25 ( 1)
4


2

2

3

ĐK: x − 1 > 0 ⇔ x > 1
4
2
(1) ⇔ 16 lg ( x − 1) + 9 lg ( x − 1) = 25

( 2)

2
Đặt t = lg ( x − 1) , t ≥ 0

Khi đó
(2) ⇔ 16t 2 + 9t − 25 = 0

- 25 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit
( n)
t = 1


t = − 25 (l )
16


2
Với t = 1 ⇔ lg ( x − 1) = 1

 x − 1 = 10
lg ( x − 1) = 1
⇔
⇔
 x −1 = 1
lg
x

1
=

1
(
)

10

 x = 11
⇔
 x = 11
10


(n )
( n)

11

10
2
2
b) log 3 x +7 (4 x +12 x +9) + log 2 x +3 (6 x + 23 x + 21) = 4

Vậy: phương trình có nghiệm là x = 11 hoặc x =

⇔log 3 x +7 (2 x + 3) 2 + log 2 x +3 (2 x + 3)(3 x + 7) = 4 (*)
−7

x > 3

 0 < 3 x + 7 ≠ 1  x ≠ −2
⇔
Điều kiện: 
0 < 2 x + 3 ≠ 1  x > −3

2
 x ≠ −1


Phương trình (*) tương đương
2 log 3 x +7 (2 x +3) + log 2 x +3 (3 x + 7) +1 = 4
⇔2 log 3 x +7 (2 x + 3) + log 2 x +3 (3 x + 7) −3 = 0(*)
1
Đặt t = log 3 x +7 (2 x + 3) ⇒ log 2 x +3 (3 x + 7) = . Khi đó:
t

1
(*) ⇔2t + −3 = 0

t

⇔2t 2 −3t +1 = 0
t = 1
⇔ 1
t =
 2
log 3 x + 7 (2 x + 3) = 1
⇔
log 3 x + 7 (2 x + 3) = 1

2

- 26 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

 2 x + 3 = 3x + 7
⇔
2 x + 3 = 3x + 7
x = −4
⇔ 2
4 x +9 x + 2 = 0

x = −4

⇔x = −2

1

x = −
4


(l )
(l )
( n)

Vậy: phương trình đã cho có 1 nghiệm là: x = −

1
4

c) (x + 2) log 32 ( x + 1) + 4(x + 1) log 3 ( x + 1) - 16 = 0 (*)
Điều kiện: D = ( − 1,+∞ )
Đặt t = log 3 ( x + 1)
Phương trình (*) trở thành : (x + 2)t 2 + 4(x + 1)t – 16 = 0
∆' = 4(x + 1) 2 + 16(x + 2)

= 4x 2 + 8x + 4 + 16x +32
= 4x 2 + 24x + 36
= (2x + 6) 2 ≥ 0 ∀x ∈ D .
+ ∆' =0 ⇒ x = -3 ( loại).
4

t
=

+ ∆' >0: pt có 2 nghiệm phân biệt:  x + 2
t = −4


 t = -4 ⇒ log 3 ( x + 1) = −4 ⇔ x + 1 = 3 −4 =
⇔x=−

t=

1
81

80
(nhận).
81

4
4
⇒ log 3 ( x + 1) =
(1)
x+2
x+2

Ta thấy x = 2 là nghiệm của phương trình (1).
Đặt h(x) = log 3 ( x + 1) và g(x) =
Ta có: h’(x) =

4
.
x+2

1
>0 ∀x ∈ (−1,+∞) ⇒ h(x) đồng biến trên (-1,+ ∞ ).

( x + 1) ln 3

- 27 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

g’(x) =

−4
<0 ∀x ∈ (−1,+∞) ⇒ g(x) nghịch biến trên (-1,+ ∞ ).
( x + 2) 2

Vậy: phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2.
Kết luận: Phương trình đã cho có 2 nghiệm : x = Bài 14. Giải các phương trình sau:
a ) log 3 x = log 2 (1 + x )
b) 2log3(cotx) = log2(cosx) (1)
Giải
a) log 3 x = log 2 (1 + x ) (1)
Điều kiện : x > 0
t
Đặt t = log 3 x ⇔ x = 3
(1) ⇔ t = log 2 (1 + 3t )
⇔ 1 + 3t = 2t

⇔ 2t − 3t − 1 = 0

(*)

Ta thấy t = 2 là một nghiệm của phương trình

Đặt
f ( x) = 2t − 3t − 1
3t ln 3
>0
2
Nên (*) có nghiệm là t = 2
 t =2⇒ x =9
⇒ f ′( x) = 2t ln 2 −

Vậy: nghiệm của phương trình là x = 9
b) 2log3(cotx) = log2(cosx) (1)
s inx > 0
cos x > 0

Điều kiện: 

(1) ⇔ log 3 (cot 2 x ) = log 2 (cos x)
Đặt t = log2(cosx) ⇒ cos x = 2t
⇒ cos 2 x = 4t

Khi đó ta có phương trình log 3

4t
=t
1 − 4t

4t

= 3t
t

1− 4
⇔ 4t + 12t = 3t
4
⇔ ( ) t + 4t = 1
3

(2)

- 28 -

80
hoặc x = 2.
81


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Ta thấy t = -1 là nghiệm duy nhất của phương trình (2)
( Vì VT là một hàm đồng biến trên R và VP là một hàm hằng)
Với t = -1 ⇒ log 2 (cos x) = −1
⇒ cos x =

1
2

⇒x=±

π
+ k 2π , k ∈ Z
3


Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình (1) là x =

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

Bài 15. Giải và biện luận theo tham số a phương trình:
1
log x −1 x = log x −1 ( ax − a + 1)
(1)
2
Giải
x > 1

(1) ⇔  x ≠ 2

2
log x −1 x = log x −1 (ax − a + 1)
 x 2 = ax − a + 1
⇔
 x > 1, x ≠ 2
1 < x ≠ 2

⇔  x = 1
 x = a − 1


 x 2 − ax + a − 1 = 0
⇔

1 < x ≠ 2

1 < x ≠ 2
⇔
x = a − 1

Để x = a -1 là nghiệm của (1) thì phải thỏa 1 < a – 1 ≠ 2
Vậy: Nếu a ≤ 2 hoặc a = 3 thì (1) vô nghiệm.
Nếu 2 < a ≠ 3 thì phương trình (1) có nghiệm x = a – 1.
Bài 16. Cho phương trình 9 x − m.3 x + 2m + 1 = 0 (*) xác định m để:
a) Phương trình có nghiệm.
b) Phương trình có nghiệm duy nhất.
Giải
Đặt t = 3x

(t>0)

(*) ⇒ t 2 − mt + 2m + 1 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
Giải (1)
∆ = m 2 − 4(2m + 1) = m 2 − 8m − 4

- 29 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Để phương trình (*) có nghiệm thì phương trình (1) phải có nghiệm t > 0
∆ ≥ 0
S


⇔ >0
2
 P > 0

m 2 − 8m − 4 ≥ 0

m
⇔ >0
2
1 > 0

(

⇔ m ∈ 4 + 2 5; +∞

(

(

) (

 −∞; 4 − 2 5 ∪ 4 + 2 5; +∞
⇔
m > 0

)

)
)


Vậy: khi m ∈ 4 + 2 5; +∞ thì phương trình có nghiệm
b) Phương trình có nghiệm duy nhất
Để phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) phải có nghiệm
duy nhất lớn hơn 0
m = 4 − 2 5

∆ = 0
⇔
⇔   m = 4 + 2 5
a. f (0) > 0

 2m + 1 > 0

m = 4 − 2 5


⇔   m = 4 + 2 5

−1
m >
2


m = 4 − 2 5
⇔
 m = 4 + 2 5

Vậy: khi m = 4 − 2 5 hoặc m = 4 + 2 5 thì phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 17. Xác định m để phương trình log

nghiệm duy nhất:

5 +2

( x 2 + mx + m + 1) + log

Giải
log 5 + 2 ( x + mx + m + 1) + log 5 − 2 x = 0 (1)
2

⇔ log

5 +2

( x 2 + mx + m + 1) − log

5 +2

⇔ log

5 +2

( x 2 + mx + m + 1) = log

5 +2

x=0
x

x > 0

⇔ 2
 x + mx + m + 1 = x
x > 0
⇔ 2
 x + (m − 1) x + m + 1 = 0 (2)

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
∆ = ( m − 1) 2 − 4( m + 1) = 0

* TH1: (2) có nghiệm kép dương ⇔ 
− ( m − 1)
>0
x =

2

- 30 -

5 −2

x = 0 có


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit
m = 3 − 2 3

⇔   m = 3 + 2 3

m < 1
⇔ m = 3− 2 3


* TH2: (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa x1 <0 ∆ = m 2 − 6m − 3 > 0
⇔
P = m + 1 < 0
m < 3 − 2 3, m > 3 + 2 3
⇔
⇔ m < −1
m < −1

* TH3: (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa x1=0 ∆ > 0

⇔ S > 0
P = 0


m < 3 − 2 3, m > 3 + 2 3

⇔ 1 − m > 0
⇔ m < 3− 2 3
m + 1 = 0


Vậy: với m < 3 − 2 3 , m <-1, m = 3 − 2 3 thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất

Bài 18. Cho phương trình log 3 2 x + log 3 2 x + 1 − 2m − 1 = 0 : (1)
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Xác định m để phương trình có nghiệm x ∈ [1;3 3 ]
Giải

a) Điều kiện: x>0
Khi m=2 , phương trình (1) trở thành:
log 32 x + log 32 x + 1 − 5 = 0

(2)

Đặt t= log 32 x + 1 , ( t ≥ 1 )
t = 2 (nhận)
Khi đó (2) trở thành t + t – 6 = 0 ⇔ 
(loại)
 t = −3
2

Với t = 2 ⇒ 2 = log 32 x + 1

x = 3 3
⇔ log 3 x = 3 ⇔ 
 x = 3− 3
2

Vậy: với m = 2 phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 3
3
b) Đặt t = log 32 x + 1 . Khi x ∈ 1;3  thì 1 ≤ t ≤ 2

(1) trở thành t 2 + t − 2 − 2m = 0 ⇔ t 2 + t − 2 = 2m
- 31 -

3

và x = 3−


3


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Đặt: f(t)=t2 + t – 2
⇒ f ' (t ) = 2t + 1 = 0 . Khi đó: t = −

t
f’(t)
f(t)

1
|

1
2
2
|
4

+

0
Vì 1 ≤ t ≤ 2 nên từ đồ thị ta suy ra 0 ≤ f (t ) ≤ 4 ⇔ 0 ≤ 2m ≤ 4 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2
3
Vậy với 0 ≤ m ≤ 2 thì phương trình có nghiệm x ∈ 1,3 

Bài 19. Giải và biện luận phương trình:

2
2
3 x + 2 mx + 2 − 3 2 x + 4 mx+ m + 2 = x 2 + 2mx + m

(1)

Giải
2

Đặt u = x + 2mx + 2m
v = 2x2 + 4mx + m + 2
⇒ v − u = x 2 + 2mx + m

(1) ⇒ 3 u −3 v = v − u
⇔ 3 u +u = 3 v + v

Xét hàm f (u ) = 3u + u
f’(u) = 3 u ln3+1>0 ⇒ f(u) là hàm đồng biến trên R
Tương tự hàm f (v) = 3v + v cũng đồng biến trên R
Nên ta được u = v
Khi đó: x2 + 2mx + 2 = 2x2 + 4mx + m + 2
⇔ x2 + 2mx + m = 0

(2)

∆ ' = m 2 − m = m(m − 1)
 nếu ∆ ’< 0 ⇔ m ∈ (−∞;1) thì (1) vô nghiệm
m = 0
 nếu ∆ ’= 0 ⇔ 
m = 1

• Với m = 0 , phương trình (2) ⇔ x 2 = 0 ⇔ x = 0
• Với m = 1 , phương trình (2) ⇔ x 2 + 2 x + 1 = 0 ⇔ x = −1

- 32 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit
 x = −m − m2 − m
 nếu ∆ ’>0 ⇔ m ∈ (−∞;0) ∪ (1;+∞) thì 
 x = − m + m 2 − m

Bài 20. Tìm m để phương trình có nghiệm x ∈ [ 32;+∞]
(log 2 x ) 2 + log 1 x 2 + 3 = m(log 4 x 2 − 3) (1)
2

Giải
Điều kiện:

x >0

(1) ⇔ (log 2 x) 2 − 2log 2 x + 3 = m(log 2 x − 3)
Đặt

t = log 2 x

(2)

đk: t ≥ 5

Phương trình (2) viết lại

(3)

t 2 − 2t + 3 = m(t − 3)

Để phương trình (1) có nghiệm x ∈ [ 32;+∞] thì phương trình (3) có nghiệm t ≥ 5
(3) ⇔ m =

t 2 − 2t + 3
t −3

Ta xét hai hàm số :
2
(d): y = m và (C): y = t − 2t + 3

t −3

Ta có y ' =

−2t
(t − 3) 2 t 2 − 2t + 3

Ta có bảng biến thiên
t -∞
0
y’
y

<0

khi t ≥ 5

+∞

5
3
2

1
Để phương trình có nghiệm thì 1 ≤ m ≤ 3 2

- 33 -


Bài tập phương trình, bất phương trình mũ và logarit

BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

Bài 11. Giải các bất phương trình sau:
x−2

a) 5log3 x < 1
x
b) log x [log 3 (9 − 72)] ≤ 1
Giải
log3

a)

5
⇔5


log3

x −2
x

<1

x−2
x

< 50
x−2
⇔ log
<0
x
3
x−2
⇔ log
< log 31
x
3
x−2
 x < 0
 x < 1

⇔
⇔  x > 2 ⇔ x > 2
x

2


x > 0
>0

 x
b) log

x [log 3

9 x − 72 )]≤1

(1)

log 3 (9 x − 72) > 0
⇔ x > log 9 73
Điều kiện 
0
<
x

1

x
(1) ⇔ log 3 (9 − 72) ≤ x
⇔ 9 x −72 ≤ 3 x

3 2 x − 3 x − 72 ≤ 0
Đặt t = 3 > 0



x

Khi đó ta được:
t 2 − t − 72 ≤ 0

⇒ −8 ≤ t ≤ 9

Kết hợp điều kiện

t >0⇒0⇒ −∞ < x ≤ 2

Vậy: bất phương trình có nghiệm x ∈ (−∞;2) .

- 34 -


×