Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÍ LỚP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 92 trang )

Ngy son:12.8.15

Tiết1:

Chuyển động cơ học
I - Mục tiêu
1.Kin thc
- HS nêu đợc ví dụ về chuyển động cơ học, có nêu đợc vật làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động đứng yên.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động
tròn.
2. K nng
HS vn dng c kin thc ó hc gii thớch cỏc hin tng thc t liờn quan.
Hỡnh thnh cho HS nng lc quan sỏt, suy lun, t duy lozic.
3. Thỏi
Tớch cc trong hc tp, yờu thớch mụn hc.
II- Chuẩn bị
1

GV- Tranh vẽ. Bảng phụ. Xe lăn, con búp bê, khúc gỗ, quả bóng.

2

HS: Nghiờn cu trc bi mi

III- Hoạt động dạy học
1. ổn định: KTSS
2. Giới thiệu chơng
3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS



Nội dung cần đạt

- Bài 1: Chuyển động cơ học
- Nghe đọc giới thiệu
- Đặt vấn đề: trong cuộc sống ta thờng nói một vật - Đọc SGK tr3
là đang chuyển động hay đứng yên.
Vậy theo em căn cứ nào để nói vật đó chuyển
động hay vật đó là đứng yên?
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xác định vật chuyển động hay đứng yên (12 phút)
I. Làm thế nào để biết một vật chuyển động
GV: Nờu cõu hi yờu cu HS tr li
hay đứng yên
- Em nêu 2 ví dụ về vật chuyển động, 2 ví dụ về
vật đứng yên?
-Muốn nhận biết đợc vật chuyển động hay đứng
- Tại sao nói vật đó chuyển động ?
yên phải dựa vào vị trí của vật đó so với vật làm

Hỡnh thnh
v phỏt trin
nng lc ca
HS
Nng lc
quan sỏt

Nng lc t
duy



HS: Tr li cõu hi ca GV
GV có thể nêu ra: vị trí của vật đó so với gốc cây
thay đổi chứng tỏ vật đó đang chuyển động.
- Vị trí vật đó so với gốc cây không đổi chứng tỏ
vật đó đứng yên.
GV: Vậy khi nào vật chuyển động, khi nào vật
đứng yên ?
Yờu cu HS tr li C1
HS: Trả lời câu C1
GV lấy ví dụ 1 để HS khắc sâu kết luận.
Cho HS đọc lại kết luận SGK

GV :Yờu cu HS trả lời câu C2 ?
HS: Tỡm VD tr li C2
GV hớng dẫn HS chuẩn bị câu phát biểu: vật làm
mốc là vật nào?Tr li C3.
HS đa ra ví dụ

mốc.

Kết luận: Khi v trớ ca vt so vi vt mc thay
i theo thi gian thỡ vt chuyn ng so vi
vt mc. Chuyn ng ny gi l chuyn ng
c hc.
C2 :
C3: Vt khụng thay i v trớ i vi mt vt
khỏc c chn lm mc thỡ c coi l
ng yờn.
VD:


GV :yêu cầu nhận xét câu phát biểu của bạn. Nói
rõ vật nào làm mốc.
Cái cây trồng bên đờng là đứng yên hay chuyển
động?
Hoạt động 2: II - Tính tơng đối của chuyển động và đứng yên (10phút)
- Treo tranh 1.2 lên bảng
II. Tính tơng đối của chuyển động và đứng
GV đa ra thông báo SGK.
yên
GV: Hãy trả lời C4?
GV: Hãy trả lời C5? GV nhận xét.
C4: hành khách chuyển động so với nhà ga .
Dựa vào nhận xét trạng thái đứng yên hay chuyển C5: So với toa tàu, hành khách đứng yên.
động của một vật nh C4, C5 để trả lời câu 6
C6:
GV:Treo bảng phụ
Xem bảng phụ
Yêu cầu HS lấy một vật bất kì, xét nó chuyển
C7: Xét vật .......................................
động so với vật nào, đứng yên so với vật nào?
Vật chuyển động so với....................
Rút ra nhận xét: vật chuyển động hay đứng yên là Vật đứng yên so với .........................
phụ thuộc vào yếu tố nào?
Nhận xét: vật chuyển động hay đứng yên phụ
thuộc vào việc chọn vật làm mốc. Ta nói chuyển
động hay đứng yên có tính tơng đối.
GV : ChoHS làm thí nghiệm đơngiản theo nhóm: 1 Trả lời: So với cái hộp bút thì búp
hộp bút đặt trên mặt bàn, 1 con búp bê đặt trên xe bê ........................do ............................
lăn rồi đẩy xe lăn.
So với xe lăn, búp bê .......................

Do ...................................................
GV: Cho HS tự trả lời
2. Vận dụng
-Gọi 3 HS có những ý kiến khác nhau C8: Nếu coi một điểm gắn với TĐ làm mốc thì vị
GVthôngbáo cho HS trong Thái dơng hệ. Mặt trời
trí của MT thay đổi từ Đông sang Tây.
có khối lợng rất lớn so với các hành tinh khác, tâm
của Thái dơng hệ sát với vị trí của mặt trời. Vậy coi
mặt trời là đứng yên còn các hành tinh khác
chuyển động.
Hoạt động 3: III. Nghiên cứu một số chuyển động thờng gặp (5 phút)
HS nghiên cứu để trả lời câu hỏi
III. Một số chuyển động thờng gặp
+ Quỹ đạo chuyển động là gì?
+Quỹ đạo chuyển động là đờng mà vật chuyển
+ Nêu các quỹ đạo chuyển động mà em biết.
động vạch ra.
Cho HS thả bóng bàn xuống đất, xác định quỹ
+ Quỹ đạo: thẳng, cong, tròn...
đạo.
C9: HS nêu thêm một số quỹ đạo.
- Treo tranh vẽ để HS xác định quỹ đạo.
Hoạt động 4: IV - Vận dụng (13 phút)
1. Vận dụng (10 phút)
C10: HS điền vào vở BT in:
- Treo tranh vẽ hình 1.4 HS làm C10 .
- Gọi một số HS trình bày

Nng lc
phõn tớch so

sỏnh


GV: Cho HS trả lời câu C11 ?
HS nhận xét ví dụ của bạn.
GV có thể ví dụ của đầu cánh quạt máy khi quay
và so sánh vị trí của đầu cánh quạt với trục của
động cơ.
4. Củng cố

C11:Nhận xét nh thế là cha thật sự hoàn toàn
đúng, mà muốn xét vật chuyển động hay đứng
yên là phải xét vị trí của vật đó với vật làm mốc.

- Thế nào gọi là chuyển động cơ học?Thế nào là tính tơng đối của c/động cơ học?
- Các c/động cơ học thờng gặp là dạng nào?
- GV có thể đa ra một hiện tợng ném một vật nằm ngang - quỹ đạo chuyển động của
nó là gì?
5: Hớng dẫn về nhà
- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập từ 1.1 đến 1.6 SBT
- Đọc thêm mục Có thể em cha biết. Treo hình 1.5 để HS đoán quỹ đạo chuyển động của van xe đạp.


Ngày soạn:21/08/2015

Tiết2
vận tốc
I. MC TIấU
1.Kin thc:


- So sánh quãng đờng chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của
chuyển động.
- Nắm đợc công thức vân tốc và ýnghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận tốc là m/s; km/h và cách đổi đơn vị
vận tốc.
2. K nng
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của chuyển động
- Hỡnh thnh cho HS nng lc t duy v k nng gii BT
3. Thỏi
Nghiờm tỳc, tớch cc
II- Chuẩn bị

1.GV- Tranh vẽ phóng to hình 2.2 (tốc kế); Tốc kế thực (nếu có)
- Xe lăn, con búp bê, khúc gỗ, quả bóng.
2. HS: Hc bi c v nghiờn cu trc bi mi
III- Hoạt động dạy học

1. n định : KTSS
2. Kiển tra.
- Chuyển động cơ học là gì? Vật đứng yên là nh thế nào?
Cho ví dụ và nói rõ vật đợc chọn làm mốc ?
- Tại sao nói chuyển động và đứng yên có tính tơng đối , cho ví dụ minh hoạ?

3. Bài mới.

Hoạt động của GV và HS
Hot ng 1:Tỡm hiu v vn tc.
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trên bảng 21..
Điền vào cột 4,5
Cho cỏc nhúm tho lun tr li C1,C2


Nội dung cần đạt
I. Vận tốc là gì? (12 phút )
C1: Cựng chy mt quóng ngf 60m nh
nhau, bn no mt ớt thi gian s chy nhanh

Hỡnh thnh v
phỏt trin..
Nng lc phõn
tớch so sỏnh


HS: - Đọc bảng 21.
- Thảo luận nhóm để trả lời C1 , C2 ?
GV: Quãng đờng đi trong 1 s gọi là gì?T ú
hỡnh thnh khỏi nim vn tc.
Cho ghi Khái niệm vận tốc
Yêu cầu làm C3
HS: Ghi v tr li C3

hn.
C2:
KL: Vận tốc: quãng đờng đi đợc trong một đơn vị
thời gian.
C3:
1 nhanh; (2) chm;
(3) quóng ddng i c; (4) n v

Hoạt động2: Xây dựng công thức vận tốc (2 phút)
II.Công thức tính vận tốc

Gv : Yờu cu HS nghờn cu SGK hãy nêu
công thức tính vận tốc ?
s
HS: Nghiờn cu nờu cụng thc.
t
GV : Khắc sâu đơn vị các đại lợng ,ý nghĩa vận
v=
: v là vận tốc,
tốc
s là quãng đờng
HS: Ghi bi
t là thời gian
Hoạt động 3: Xét đơn vị vận tốc (5ph)
GV thông báo cho HS biết đơn vị vận tốc phụ
III.Đơn vị vận tốc:
thuộc vào đơn vị chiều dài quãng đờng đI đợc
m/s hoặc km/h
và thời gian đI hết quãng đờng đó.
Đơn vị chính là m/s
1km/h = 0,28 m/s
Cho làm C4 : cá nhân
1km/h = ? m/s ,
V = 3m/s = ? km/h
V = 3m/s = 10,8 km/h
GV : hớng dẫn HS cách đổi
Hoạt động 4 Nghiêncứu dụng cụ vận tốc:
Tốc kế (2 phút)
Tốc kế là dụng cụ đo vận tốc. GV có thể nói
Xem tốc kế hình 2.2
thêm nguyên lí hoạt động cơ bản của tốc kế là

.
truyền chuyển động từ bánh xe qua dây
Côngtơmét đến một số bánh răng truyền chuyển
động đến kim của đồng hồ côngtơmét.
- Treo tranh tốc kế xe máy. Nêu cách đọc tốc kế
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố(14 ph)
1. Vận dụng
C5
Chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất
a) ý nghĩa các con số:
- GV xem kết quả, nêú HS không đổi về cùng
36km/h; 10,8 km/h; 10 m/s
một đơn vị thì phân tích cho HS thấy cha đủ khả b) HS tự so sánh.
năng so sánh .
Nừu đổi về đơn vị m/s
Chuyển động (1) và (3) nhanh hơn chuyển động
(2)
Yêu cầu HS đổi ngợc lại ra vận tốc km/h
C6:Tóm tắt :
GV:Yêu cầu HS tóm tắt C6
t = 1,5 h
- GV hớng dẫn
s = 81 km
- HS tự tóm tắt
v1 (km/h) = ?
v2 (m/s) = ?

4. Cng c
? ln ca vn tc cho bit iu gỡ?
? Cụng thc tớnh vn tc? n v vn tc? Nu i n v thỡ s o vn tc cú thay i khụng?

5. Hớng dẫn về nhà :
- Học phần ghi nhớ. Đọc mục Có thể em cha biết

Thu nhn thụng tin

K nng gii BT

Nng lc t hc


- Làm bài tập từ 2.1 đến 2.5 SBT .Cho đọc bài đọc 2.5
- Trả lời câu hỏi : Khi đi học , trên quãng đờng từ nhà em đến trờng có phải lúc nào em cũng đi đều với vận tốc
không đổi không ?
Thế nào là chuyển động đều - chuyển động không đều ? Cho ví dụ ?


Tiết3

Ngày soạn: 26/08/2015

chuyển động đều - chuyển động không đều

I - Mục tiêu
1. Kin thc: Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động không đều. Nêu đợc những ví dụ về
chuyển động đều và chuyển động không đều thờng gặp.
- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo thời gian. chuyển động không
đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
2. K nng: Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
- Phỏt trin t duy, rốn luyn k nng trỡnh by bi cho HS, k nng thu nhn v x lớ thụng tin.
3. Thỏi :

- Nghiờm tỳc trong hc tp
II- Chuẩn bị
- Bảng phụ
- Máng nghiêng, bánh xe, bút dạ, đồng hồ điện tử hoặc đồng hồ bấm giây.
III- Hoạt động dạy học

1. ổn định t chc: KTSS
2. Kiểm tra bi c
- HS 1: Độ lớn của vận tốc đợc xác định nh thế nào? Biểu thức?. Chữa bài tập số .3 ,4.
- HS 2: Độ lớn vận tốc đặc trng cho tính chất nào của chuyển động. GV đặt vấn đề: vận tốc cho biết mức độ nhanh
chậm của chuyển động. Thực tế khi em đi đi xe đạp có phải luôn nhanh hoặc chậm nh nhau? Bài hôm nay ta giải
quyết các vấn đề liên quan.

C Bài mới
Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

HĐ1: Định nghĩa (20 phút)
GV: yêu cầu HS đọc tài liệu (2phút). Trả lời các câu
hỏi:
- Chuyển động đều là gì? Lấy 1 ví dụ chuyển động đều
trong thực tế?
- Chuyển động không đều là gì? Lấy 1 ví dụ chuyển
động không đều trong thực tế?
HS: Tr li cõu hi ca GV.
- GV hỏi: Tìm ví dụ thực tế về chuyển động đều và
chuyển động không đều? chuyển động nào dễ tìm

I. Định nghĩa.

- Chuyển động đều là chuyển động mà vận
tốc không thay đổi theo thời gian.
- Chuyển động không đều là chuyển động
mà vận tốc thay đổi thay thời gian.
VD: chuyển động đều là chuyển động của
đầu kim đồng hồ, của Trái đất quay xung
quanh mặt trời, của Mặt trăng quay xung
quanh trái đất...
Chuyển động không đều thì gặp rất nhiều
nh chuyển động của ôtô, xe đạp, máy

Hỡnh thnh v
..
Nng lc quan sỏt
c v x lớ
thụng tin


hơn? Vì sao?
HS : Làm TN theo nhóm

bay...

2. Thí nghiệm
- Treo bảng phụ
- Cho HS đọc C1
- Hớng dẫn cho HS cứ 3 giây là đánh dấu. Điền kết
quả vào bảng.
- Nếu dùng đồng hồ điện tử thì để 2 hoặc 3 tín hiệu
hãy đánh dấu vị trí của bánh xe

Vận tốc trên quãng đờng nào bằng nhau?
- vận tốc trên quãng đờng nào không bằng nhau?
- HS nghiên cứu C2 và trả lời

Nng lc tin hnh
TN, phõn tớch kt
qu

C1:
- Chuyển động quãng đờng ...... đều là
- Chuyển động quãng đờng ...... là
không đều
C2:
HĐ2: Nghiên cứu vận tốc trung bình của chuyển động không đều (10phút)
Cho HS đọc SGK
II. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
Trên quãng đờng AB, BC, CD chuyển động của bánh
Thu nhn thụng tin
xe có đều không ?
- Có phải vị trí nào trên AB vận tốc của vật cũng có giá S là quãng đờng
trị = vAB không ?
T là thời gian đi hết quãng đờng
vAB chỉ có thể gọi là gì?
Vtb là vận tốc trung bình trên cả đoạn đTính , nhận xét kết quả
ờng.
- vtb đợc tính bằng biểu thức nào?
H3: Vận dụng
Yêu cầu HS bằng hình thức thức tế để phân tích hiện
C4: Ô tô chuyển động không đều vì khi
tợng chuyển động của ôtô.

khởi động, v tăng lên
Rút ra ý nghĩa của v = 50km/h
Khi đờng vắng: v lớn
HS ghi đợc tóm tắt: GV chuẩn lại cách ghi tóm tắt cho Khi đờng đông: v nhỏ
HS
Khi dừng: v giảm đi
HS tự giải, GV chuẩn lại cho HS nếu HS chỉ thay số
V = 50km/h - vtb trên quãng đờng từ Hà
K nng trỡnh by bi
mà không có biểu thức?
Nội đi Hải Phòng
gii
Nhận xét trung bình cộng vận tốc.
C5: s1 = 120 m
Yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu C6, C7. HS của lớp tự
t1 = 30s
làm để nhận xét.
s2 = 60 m
K nng tớnh toỏn
Yêu cầu các bớc làm:
t2 = 24s
+Tóm tắt
C6:
+ Đơn vị
t = 5h
+ Biểu thức
v = 30 km/h
+ Tính toán
s=?
+Trả lời

s = vtb.t
Yêu cầu HS nêu thời gian chạy của mình rồi tính v?
C7: s = 60 m
t=
V = ? m/s,
V = ?km/h
4.Cng c
? Chuyn ng u l gỡ? Cho VD
? Chuyn ng khụng u l gỡ? Cho VD. Mun so sỏnh chuyn ng nhanh hay chm ta lm nh th no?
5: Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học phần ghi nhớ. Lấy ví dụ
- Làm bài tập từ 31. đến 3.7 SBT; C7 SGK
- Nghiên cứu lại bài học và tác dụng của lực trong chơng trình lớp 6


Nêu cách biểu diễn Lực.

Ngày soạn :2/09/2015
Tiết 4
Biểu diễn lực
I - Mục tiêu
1. Kin thc
- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Biểu diễn lực
2. K nng
Rốn luyn k nng phõn tớch tỡm ra cỏch v hp lớ.
3. Thỏi
Nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc
II- Chuẩn bị

1. HS: Kiến thức về lực. Tác dụng của lực
2. GV:Bộ thí nghiệm: Giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, thỏi sắt.
III- Hoạt động dạy học

1 ổn định t chc:KTSS
2 Kiểm tra bi c

- Chuyển động đều là gì? hãy nêu 2 ví dụ về chuyển động đều trong thực tế. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động
đều ?
- Chuyển động không đều là gì? hãy nêu 2 ví dụ về chuyển động không đều. Biểu thức tính vận tốc của chuyển
động không đều ?
- Có 2 vật chuyển động trên cùng một quãng đờng , thời gian chuyển động nh nhau. Một vật chuyển động đều, một
vật chuyển động không đều. So sánh vận tốc của chuyển động đều và vận tốc của chuyển động không đều ?
GV: Đặt vấn đề .
Một vật có thể chịu tác động của 1 hoặc đồng thời nhiều lực. Vậy làm thế nào để biểu diễn lực?


Để biểu diễn lực cần tìm hiểu quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc của vật, em hãy nêu tác dụng của lực. Lấy ví
dụ?

3: Bài mới.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

HĐ1: Tìm hiểu quan hệ giữa lực và sự thay đổi
của vận tốc (10 phút)
Cho làm Tn hình 4.1 và trả lời C1
Quan sát trạng thái của xe lăn khi buông tay

Mô tả hình 4.2
Vậy tác dụng lực làm cho vật biến đổi chuyển động
hoặc bị biến dạng.
Tác dụng của lực ngoài phụ thuộc vào độ lớn còn
phụ thuộc vào yếu tố nào không ?
HĐ2: Biểu diễn lực (13 phút)
1: Lực là một đại lợng véctơ.
- Trọng lực có phơng và chiều nh thế nào?
- hãy nêu ví dụ tác dụng của lực phụ thuộc vào độ
lớn, phơng và chiều?
- Nếu HS trả lời đầy đủ thì GV có thể yêu cầu HS
nêu tác dụng của lực trong các trờng hợp sau ?

I. Ôn lại khái niệm lực.
- Nguyên nhân làm xe biến đổi chuyển động
- Vt tỏc dng vo qu búng lm qu búng bin dng.
II. Biểu diễn lực.

Kết quả tác dụng lực giống nhau không? Nêu nhận
xét.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực
GV thông báo cho HS biểu diễn lực bằng
- HS nghiên cứu các đặc điểm của mũi tên biểu
diễn yếu tố nào của lực.
GV thông báo:
Véc tơ lực kí hiệu :
GV có thể mô tả lại cho HS lực đợc biểu diễn trong
hình 4.3 hoặc HS nghiên cứu tài liệu và tự mô tả lại.
HĐ3: Vận dụng
HS lên bảng thì GV cho tỉ lệ xích trớc.

GV hớng dẫn HS trao đổi cách lấy tỉ lệ xích sao
chothích hợp.
GV chấm nhanh 3 bài của HS
Lớp trao đổi của 2 HS trên bảng
Yêu cầu tất cả HS làm mô tả vào vở bài tập
Trao đổi kết quả của HS, thống nhất, ghi vở.

Thu nhn v
x lớ thụng tin

Tác dụng của :
- Trờng hợp a: vật bị .......
- Trờng hợp b: vật bị .......
- Trờng hợp c: vật bị .......
Vậy lực là đại lợng có độ lớn, phơng và chiều gọi
là đại lợng véc tơ.
Gốc mũi tên biểu diễn .... lực
- Phơng chiều mũi tên biểu diễn ..... lực
- Độ dài mũi tên biểu diễn ... lực theo một tỉ lệ xích
cho trớc.
- Kí hiệu vé tơ lực:
C2: VD1: m = 5kg => P = 50N
Chọn tỉ lệ xích 0,5 cm ứng với 10N
VD2: HS đa ra tỉ lệ xích
C3:
F1 = 20 N, theo phơng thẳng đứng hớng từ dới lên
F2 = 30 N theo phơng nằm ngang, từ trái sang
phải
F3 = 30 N có phơng chếch với phơng nằm ngang
1 góc 300

Chiều hớng lên

4. Cng c
- Lc l i lng vụ hng hay cú hng?Vỡ sao?
- Lc c biu din nh th no?

5. Hớng dẫn hoc ở nhà

Hỡnh thnh
v.
Nng lc quan
sỏt

K nng biu din
lc
Tớnh thm m


- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập từ 4.1 đến 4.5 SBT
- Nếu một vạt chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc của vật thay đổi nh thế nào ?
-Hãy biểu diễn hai lực cân bằng tác dụng lên một vật ?


Ngy son: 9.09.2015
Tiết5
Sự cân bằng lực - quán tính
I - Mục tiêu
1. Kin thc:- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng, nhận biết đặc điểm của hai lực cần bằng và biểu thị bằng
véctơ lực.

2.K nng:- HS dự đoán và làm TN kiểm tra dự đoán để khẳng định đợc Vật đợc tác dụng của hai lực cân bằng thì
vận tốc không đổi, vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi
3.Thỏi :- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
II- Chuẩn bị
- Cả lớp: Bảng phụ kẻ sẵn bảng 5.1 để điền kết quả một số nhóm, cốc nớc, băng giấy, bút dạ.
III- Hoạt động dạy học

1 ổn định
2 Kiểm tra
- Véc tơ lực đợc biểu diễn nh thế nào? Chữa bài tập 4.4 SBT
- Biểu diễn véc tơ lực sau: Trong lực của vật là 1500N, tỉ lệ xích tuỳ chọn vậtA

3. Bài mới.
HS tự nghiên cứu tình huống học tập (SGK)
Bài học hôm nay nghiên cứu hiện tợng vật lí nào?
Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

HĐ1: Nghiên cứu 2 lực cân bằng (20 phút)
GV: Hai lực cân bằng là gì? Tác dụng của 2 lực cân
bằng khi tác dụng vào vật đang đứng yên sẽ làm vận tốc
của vật đó có thay đổi không ?
- Phân tích lực tác dụng lên quyển sách và quả bóng.
Biểu diễn các lực đó.
Yêu cầu làm C1
Yêu cầu 3 HS lên trình bày trên bảng:
+ Biểu diễn lực
+ So sánh điển đặt, cờng độ, phơng chiều của 2 lực cân
bằng.

Vy khi vật đứng yên chịu tác dụng của lực cân bằng
thì kết quả là gì? => nhận xét
HS: Tr li v lm theo yờu cu ca GV.
GV: Nờu đặc điểm của 2 lực cân bằng:
Vậy vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của 2 lực
cân bằng thì trạng thái chuyển động của chúng thay đổi
nh thế nào?
Nguyên nhân của sự thay đổi vận tốc là gì?
Nếu lực tác dụng lên vật mà cân bằng nhau => F=0 =>

1. Hai lực cân bằng là gì?
Q

P

P

T
P cân bằng T
P là trọng lực
T là sức căng của dây
P và T là 2 lực cân bằng
Nhận xét:
+ Khi vật đứng yên chịu tác dụng của 2 lực cân bằng
sẽ đứng yên mãi mãi: v = 0
+ đặc điểm của 2 lực cân bằng
2. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên vật đang chuyển
động
a.Dự đoán
b.Thí nghiệm kiểm chứng.


Hỡnh
thnh
Thu nhn
v x lớ
thụng tin

Tớnh thm
m


vận tốc của vật đó có thay đổi không ?
Yêu cầu đọc nội dung TN (b) hình 5.3
-Yêu cầu mô tả bố trí và quá trình làm TN
GV yêu càu HS làm TN để kiểm chứng
Quả nặng A chịu tác dụng của những lực nào? Hai lực
đó nh thế nào? Quả nặng chuyển động hay không?
Để HS đặt gia trọng A lên theo dõi chuyển động của quả
A sau 2 -3 lần., rồi tiến hành đo. Để lỗ K thấp xuống dới.
Yêu cầu HS đọc C4, C5 nêu cách làm TN => mục đích
đo đại lợng nào?
Dịch lỗ K lên cao. Để quả nặng A, A chuyển động, qua K
A giữ lại => tính vận tốc khi a bị giữ lại
Để HS thả 2 - 3 lần rồi bắt đầu đo.
Phân tích lực F tác dụng lên quả nặng A
Fk và Pa là hai lực ntn?
HĐ2: Nghiên cứu quán tính là gì? Vận dụng quán tính
trong đời sống và kĩ thuật( 20 phút)
Yêu cầu HS đọc nhận xét và nêu thêm ví dụ chứng
minh ý kiến đó

Làm TN C6
Giải thích .
Tơng tự yêu cầu HS tự làm TN C7 và giải thích hiện tợng.
Dành 5 phút cho HS làm việc cá nhân (a)
GV yêu cầu 1 HS trình bày câu trả lời => hớng dẫn HS
trao đổi để đi đến giải thích
Tại sao khi nhảy từ trên cao xuống thì chân phải gập lại
HS suy nghĩ và điền từ vào chỗ trống
Giả sử không gập chân đợc thì có hiện tợng gì xảy ra?
Giải thích?
Nếu còn thời gian thì hớng dẫn HS trả lời c,d,e. c) Khi tắc
mực, ngời ta làm thế nào để cặn mực văng ra.
Khi tra cán búa, hoặc cán búa lỏng, ngời ta làm thế nào?
Giải thích.

C3:
Bấm đồng hồ sau 2 s thì đánh dấu
V1 = ? V2 = ?
C4, C5
Nhận xét
Kết luận: Khi một vật đang chuyển động mà chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng thì sẽ chuyển động đều
mãi mãi.
II Quán tính.
1. Nhận xét Khi có F tác dụng không thể làm vận tốc
của vật thay đổi đột ngột đợc vì mọi vật đều có quán
tính
2. Vận dụng
F >0 => búp bê ngã về phía sau
C8

a) Không kịp thay đổi hớng do đó chân thì rẽ phải,
ngời giữ nguyên => ngời ngã trái.
Đất tác dụng vào chân thì vc = ....
vNg ..... thay đổi do ..... => gập chân để thân ngời
có ..... thay đổi vận tốc.
Khi vẩy, v mực = v bút>0
F tác dụng vào bút => v = 0
v mực không kịp thay đổi vận tốc do quán tính nên bị
văng ra ngoài.
Búa và cán rơi xuống.
Vbúa = vcán > 0
Đất tác dụng lực vào cán
vcán=0; vbúa do quán tính >0
búa bao vào cán.
e) Tờ giấy chuyển động do FK
Cốc nớc không chuyển động do quán tính.
Hai lực cân bằng là 2 lực có đồng thời tác dụng lên
một vật có cờng độ ....., phơng nằm trên .......,
chiều......
Dới tác dụng của các lực cân bằng thì vật đứng yên
sẽ...
chuyển động này gọi là chuyển động ....
Khi có lực tác dụng, mọi vật không thay đổi vận tốc
ngay đợc là do quán tính.

4.Cng c
- Hai lc cõn bng l hai lc cú im nh th no?
- Ti sao khi vt chu tỏc dng ca hai lc cõn bng li khụng thay i vn tc ngay c?

5. Hớng dẫn học ở nhà.

- Học phần ghi nhớ.Làm bài tập từ 5.1 đến 5.8 SBT.
Đọc mục Có thể em cha biết- Khi xe dạp đang chuyển động, ta thôi không đạp xe nữa. nhận xét về sự chuyển
động của xe đạp sau đó? Giải thích ?
- Theo em lực ma sát có lợi hay có hại ? Cho ví dụ minh hoạ .

Phõn tich,
Tng hp

Quan sỏt
v phõn
tớch.


Ngy son:15.09.2015
Tiết6
Lực ma sát
I - Mục tiêu
1. Kin thc:
- Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát lăn, đặc điểm của mỗi
loại ma sát này.
2. K nng
- Làm TN phát hiện ma sát nghỉ.
- Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác
hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.
Rèn kĩ năng đo lực, đặc biệt là đo Fms để rút ra nhận xét về đặc điểm Fms
3.Thỏi
- Yờu thớch mụn hc
II- Chuẩn bị
- GV: tranh vẽ
Chun b cho mỗi nhóm: Lực kế, miếng gỗ; quả cân, xe lăn, con lăn.

Xe lăn, con búp bê, khúc gỗ, quả bóng.
III- Hoạt động dạy học

1:ổn định :KTSS
2 :Kiểm tra
a. Kiểm tra
- HS: Hãy nêu đặcđiểm của 2 lực cân bằng. Chữa bài tập 5.1, 5.2 và 5.4
- HS 2: Quán tính là gì? Chữa bài tập 5.3 và 5.8
b. Tạo tình huống học tập
- HS đọc tình huống của SGK, có thể sau khi đọc tài liệu HS nêu đặc điểm khác nhau.
- GV thông báo cho HS biết trục bánh xe bò ngày xa chỉ có ổ trục và trục gỗ nên kéo xe bò rất nặng.
- Vậy trong các ổ trục từ xe bò đến các động cơ, máy móc đều có ổ bi, dầu, mỡ. Vậy ổ bi, dầu, mớ có tác dụng gì?
Nghiên cứu khi nào có lực ma sát?(18 phút)

3:Bài mới


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

Hoạt động 1:Tỡm hiu v lc ma sỏt
Đọc tài liệu nhận xét Fms trợt xuất hiện ở đâu?
Yêu cầu HS hãy tìm Fms trợt còn xuất hiện ở đâu?
Chốt lại: lực ma sát trợt xuất hiện khi vật chuyển động trợt trên mặt vật khác.
HS đọc thôngbáo và trả lời câu hỏi: Fms lăn xuất hiện
giũa hòn bi và mặt đất khi nào?
Chốt lại: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
Cho HS phân tích hình 6.1 và trả lời câu hỏi.
FK trong trờng hợp có ma sát trợt và có ma sát lăn.

HS làm thí nghiệm
FK >0 vật đứng yên
V = 0 không đổi
Cho trả lời C4.Giải thích?
Fms nghỉ chỉ xuất hiện trong trờng hợp hợp nào?
HĐ2: Nghiên cứu lực ma sát trong đời sống và kĩ
thuật
Cho HS làm C6
Trong hình vẽ 6.3 mô tả tác hại của ma sát, em hãy
nêu các tác hại đó. Biện pháp làm giảm ma sát đó là gì?
GV chốt lại tác hại của ma sát và cách làm giảm ma sát.
Biện pháp tra dầu mỡ có thể giảm ma sát từ 8 -10 lần
Biện pháp 2 giảm từ 20 - 30 lần
Cho làm C7
Hãy quan sát hình 6.4 và cho biết Fms có tác dụng nh
thế nào?
HS trả lời. GV chuẩn lại hiện tợng => cho các em ghi vở.
Biện pháp tăng ma sát nh thế nào?
- GV chốt lại:
+ ích lợi của ma sát
+ Cách làm tăng ma sát.
HĐ3: Vận dụng
Yêu cầu HS nghiên cứu C8: Trả lời vào vở bài tập ngay
tại lớp trong 5 phút. Sau đó GV gọi HS trả lời, lớp nhận
xét, GV chuẩn bị => ghi vở.
- Cách làm gia tăng Fms chân phải đi dép xốp.
- Rải cát trên bùn, đờng
- không thê làm giảm đợc
Ô tô vãe đạp, vật nào có quán tính lớn hơn - vật nào dễ
thay đổi vận tốc hơn.

Yêu cầu HS đọc và trả lời C9
Có mấy loại ma sát, hãy kể tên?
Đại lợng sinh ra Fms trợt,Fms lăn, Fms nghỉ.
- Fms trong trờnsg hợp nào có lợi - cách làm tăng.
- Fms trong trờng hợp nào có hại - cách làm giảm.

I.Khi nào có lực ma sát ?
1 Lực ma sát trợt
Nhận xét: Lực ma sát trợt xuất hiện khi 1 vật
chuyển động trên mặt vật khác.
2. Lực ma sát lăn
- Fms lăn xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt sàn
3.Lực ma sát nghỉ
C4
Vật không thay đổi vận tốc: chứng tỏ vật chịu
tác dụng của 2 lực cân bằng.
FK = Fms nghỉ.
Fms nghỉ xuất hiện khivật chịu tác dụng của lực
mà vật vẫn đứng yên.
II.Lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật
1. Lực ma sát có thể có hại.
Làm C6
a) Ma sát trợt làm mòn xích đĩa, khắc phục: tra
dầu.
b) Ma sát chuyển động làm tròn trục cản trở
chuyển động bánh xe; khắc phục: lắp ổ bi, tra
dầu.
c) Cản trở chuyển động thùng; khắc phục: lắp
bánh xe con lăn.
2. Lực ma sát có thể có ích

* ích lợi của ma sát . Làm C7
Fms giữ phấn trên bảng
Fms cho vít và ốc giữ chặt vào nhau
Fms làm nóng chỗ tiếp xúc để đốt diêm
Fms giữ cho ôtô trên mặt đờng
* Cách làm gia tăng lực ma sát.
- Bề mặt sần sùi, gồ ghề
- ốc vít có rãnh
- Lốp xe, đế dép khía cạnh
- Làm bằng chất nh cao su.
III. Vận dụng
Tự làm C8
Sàn gỗ, sàn đá hoa khi lau, nhẵn => Fmsnghỉ ít chân khó bám vào sàn, dễ ngã. Fms nghỉ có lợi.
- Bùn trơn, lăn giữa lópp xe và đát giảm, bánh
xe bị quay trợt trên đất => Fms trong trờng hợp
này có lợi.
- Ma sát làm đế giày mòn => có hại
- Ô tô lớn - quán tính lớn khó thay đổi vận tốc Fms nghỉ phải lớn để bánh xe bám vào mặt đờng,
do đó bề mặt lốp phải khía rãnh sâu hơn.
- Bôi nhựa thông để tăng lực ma sát giữa dây
cung với dây đàn.
Fms có lợi
C9
Biến Fms trợt -> Fms lăn -> giảm Fms
máy móc chuyển động dễ dàng.
lên.
Cần có biện pháp làm gia tăng ma sát: tăng độ
ráp bề mặt, thay đổi chất liệu tiếp xúc...

4.Cng c


Hỡnh
thnh
Thu nhn

X lớ
thụng tin

Tho lun,
hp tỏc
nhúm


- Cú cỏc loi lc ma sỏt no? Khi no lc ma sỏt cú li, khi no cú hi?
- Nờu VD cho tng trng hp.
5 Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc ghi nhớ. Làm lại C8, C9 SGK
- Làm bài tập từ 6.1 đến 6.5 SBT . Đọc thêm mục Có thể em cha biết
- Ôn tập


Ngy son:20.09.2015
Tiết7
ễN TP-BI TP
I - Mục tiêu
- Ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học cho học sinh.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập định lợng đơn giản.
Biết t duy từ hiện tợng thực tế để giải thích một số vấn đè trong thực tế .
II- Chuẩn bị
Chuẩn bị bi tp

III- Hoạt động dạy học
1: ổn định
2-Kiểm tra :
- Chữa bài tập về nhà ?
3. Bài mới.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

* Cn c vo õu ta nhn bit c 1 vt chuyn
ng hay ng yờn?
* Th no l chuyn ng? Cho vớ d.
* Hóy ly vớ d v ng yờn?
* Cụng thc tớnh vn tc trong chuyn ng u v
chuyn ng khụng u.
* Ti sao núi lc l mmootj i lng vộc t, cỏch biu
din Lc?
* Th no l hai lc cõn bng. Cho vớ d?

I. ễn tp
- Chuyn ng c hc

Bài 1.
Một ngời đi bộ đều trên quãng đờng đầu dài 3 km với
vận tốc 2 m/ s. ở quãng đờng sau dài 1,95 km ngời đó đi
hết 0,5 giờ. Tính vận tốc của ngời đó trên cả hai quãng
đờng?
* HS tóm tắt đầu bài và đổi đơn vị.
* Muôn tính vận tốc trung bình ta dùng công thức nào ?

* Đầu tiên ta phải tính đại lợng nào ?
* GV yêu cầu HS lên bảng trình bày bài?
* HS khác theo dõi nhận xét.
Bài 2.
Một quả cầu nặng 2 kg đợc treo vào một sợi dây cố
định. Quả cầu đứng yên.
+ Quả cầu chịu tác dụng của những lực nào ? Các lực

II. Bi tp
Bài 1
Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng đầu là :
T1 = S1 / v1 = 3000 / 2 = 1500 (s)
Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả hai đoạn
đờng là :

s
t

Hỡnh
thnh
-K nng
tng hp

- Vn tc v= :
v là vận tốc,
s là quãng đờng
t là thời gian
- Biu din Lc
- Quỏn tớnh


V = (S1 + S2)/ ( T1 + T2)
= ( 3000 + 1950) / ( 1500 + 1800)
= 1,5 (m/s)
Bài 2.
HS tự trình bày,

Suy lun

Trỡnh by
bi

Phõn tớch


này có đặc điểm gì ?
+ Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu theo tỉ
xích tuỳ chọn?
* GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
+ Khi nào một vật đứng yên ?
+ Thế nào là hai Lực cân bằng ?
* Gọi HS lên bảng biểu diễn Lực.
Bài 3.
Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của động
cơ ô tô là 700 N.
a. Tính độ lớn của lực ma sát tác dụng lên các bánh xe
ô tô ( Bỏ qua lực cản của không khí ).
b. Khi lực kéo của ô tô tăng lên thì ô tô sẽ chuyển động
nh thế nào nếu coi Lực ma sát là không thay đổi ?
c. Khi lực kéo của ô tô giảm đithì ô tô sẽ chuyển động
nh thế nào nếu coi lực ma sát là không thay đổi ?

* Khi nào vật chuyển động đều.
* Nếu lực kéo của ô tô tăng lên thì lực nào tác dụng lên
ô tô lớn hơn ? Vậy ô tô chuyển động nh thế nào ?
* Nếu lực kéo tác dụng lên ô tô giảm đi thì lực kéo hây
lực ma sát lớn hơn? Vậy ô tô chuyển động nh thế nào ?
3. Củng cố.
- Yêu cầu HS nhắc lại các công thức đã học.
- Giáo viên khắc sâu cách giải một số bài tập thờng gặp.
- Xem lại các bài tập đã chữa.

4.Hớng dẫn học ở nhà
-Họcbài
-Làm các bài tập
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì .

Bài 3.
- HS trình bày vào vở.

Phõn tớch,
tng hp


Tiết 8:

Ngày soạn: 25. 9.2015

Kiểm tra
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của HS qua nội dung các bài học từ đầu năm học
.Kĩ năng :HS độc lập t duy : vận dụng kiến thức làm bài

-Rèn kĩ năng trình bàycủa HS.
3.TháI độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác
II.Chuẩn bị
GV:Đề kiểm tra
HS: ôn tập
III.Ma trân đề kiểm tra
Chủ đề chính
Chuyển động cơ học
Lực
Sự cân bằng lực- Lực ma sát
Tổng
A.Đề Bài

Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
tn
tl
1
1
0,5
1
1
1
1
0,5
1
0,5

1
1
1
0.5
0,5
1
4
4
2,5
3

Vận dụng
tn
tl
1
1
0,5
2
1
1
1
1
4
4,5

Tổng
4
4
4
3

4
3
12
10

Phần I :Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
Câu 1.Ngời lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nớc. Trong các câu mô tả sau , câu nào đúng?
A. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc
C.Ngời lái đò đứng yên so với bờ.
B. Ngời lái đò chuyển động so với bờ
D.Ngời lái đò chuyn ng so vi thuyn.
Câu 2. Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng . Hãy chỉ rõ vật làm mốc khi nói.
A. Ô tô đang chuyển động

C. Hành khách đang chuyển động

B. Ô tô đang đứng yên

D. Hành khách đang đứng yên.

Câu 3. Tác dụng một lực F = 20 N theo phơng ngang , chiều từ trái sang phải làm vật chuyển động. Khi vật đạt vận
tốc 15 m / s, tác dụng thêm vào vật lực F ' = 20 N cùng phơng theo chiều ngợc lại với lực F. Tìm vận tốc ngay lúc đó
của vật.
A.v = 0
B. v = 30 m/s
C.v= 15 m/s
D. Không xác định đợc
Câu 4. Một ngời đi đợc quãng đờng S1 hết t1 giây , đi đợc quãng đờng S2 hết t2 giâyTrong các công thức dùng để
tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả hai quãng đờng S1và S2 công thức nào đúng ?



v+v
2

v
v
+
S
S

A. vtb =
B. vtb =
Câu 5? Trạng thái nào dới đây có đợc do cân bằng lực ?
A. Cái tủ nằm yên trên sàn nhà
C. Cánh quạt điện quay

C. vtb =

S+S
t +t

D. vtb =

S
S
+
t
t

B. xe ô tô chạy với vận tốc trung bình 60km/h

D. Cả ba trạng thái trên

Câu 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a.Khi thả vật rơi do sức ........... vận tốc của vật ..................
b.Khi quả bóng lăn vào bãi cát , do............... của cát nên vận tốc của quả bóng ..............
Phần II. Tự luận (6điểm)
Bài 1(2điểm) : Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25 giây .Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đờng dài
50m trong 20 giây rồi mới dừng hẳn .Tính vận tốc trung bình của ngời đi xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng?
Bài 2 (2đ) 8B, 8C :Biểu diễn lực kéo vật là 2000N theo phơng nằm ngang , chiều từ phải sang trái , tỉ xích 1 cm ứng
với 500N ?
Bài 3 (2đ) :Một quả cầu có khối lợng 2,5 kg đợc treo bằng sợi dây mảnh. Hãy phân tích các lực tác dụng lên quả
cầu. Các lực đó có đặc điểm gì ? Vì sao em biết. Dùng hình vẽ minh hoạ.

B.đáp án và biểu điểm
Phần 1 Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
Câu
Đáp án đúng

1
B

Điểm
Phần II. Tự luận

0,5

Bài 1

2
Cây bên đờng

Hành khách
Cây bên đờng
ôtô
1

3
C

4
C

5
A

6
Hút, tăng dần
Lực ma sát, giảm dần

0,5

0,5

0,5

1

v1 = S1 : t1 = 100 : 25 = 4(m/s) (0,5điểm)
v2= S2 : t2= 50 : 20 = 2,5(m/s) (0,5điểm)
vtb= ( S1+ S2 ) : (t1 +t2) = ( 100 + 50 ) : ( 25 +20 ) = 3,33 (m/s) (1điểm)


Bài 2

- Biểu diễn đúng phơng , chiều và tỉ xích (2đ)

Bài 3

Trả lời đúng
Biểu diễn đúng

III.Hớng dẫn về nhà

(1điểm)
(1đ)


-Xem vµ lµm l¹i bµi kiÓm tra
-Nghiªn cøu tríc bµi10.
Kết quả kiểm tra;

Lớp
8A
8B
8C

Sĩ số
40
34
32

9 - 10


5-8

3 - 4,5

0 - 2,5


Ngày soạn : 27. 9.2015

áp suất

Ch :

Thc hin t tit 9 n tit 12

Tiết 9

P SUT

I - Mục tiêu
1.Kiến thức :Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất
Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có mặt trong công thức
Vận dụng đợc công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất.
Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó để giải thích đợc một số hiện tợng đơn
giản thờng gặp
2.Kĩ năng :Làm TN xét mối quan hệ giữa áp suất và hai yếu tố là S và áp lực F
3.TháI độ : Rèn tính cản thận , chính xác
4. Nng lc c hỡnh thnh
- Nng lc t duy, nng lc quan sỏt v phõn tớch.

II- Chuẩn bị
- Khay chậu đựng cát hoặc bột; miếng kim loại hình chữ nhật hoặc hòn gạch
Tranh vẽ tơng đơng hình 7.1; 7.; bảng phụ kẻ sẵn bảng 7.1
Iii- Hoạt động dạy học

1:ổn định

2. Kiểm tra - Tạo tình huống học tập (7 phút)
a. Kiểm tra
- HS 1: Lực ma sát sinh ra khi nào? Hãy biểu diễn lực ma sát khi một vật đợc kéo trên mặt đất chuyển động thẳng
đều (khó) GV vẽ sẵn hình
Trả lời bài tập 6.1 ; 6.2
- HS chữa bài tập 6.4
- HS3: chữa BT 6.5
b. Tạo tình huống học tập : nh SGK


3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

HĐ1: Nghiên cứu áp lực là gì? (10 phút)
Cho HS đọc thông báo, trả lời: áp lực làgì? ví dụ.
Cho HS làm C1
Xác định áp lực
Cho HS làm C1
Xác định áp lực


I - áp lực là gì?
p lực là lực tác dụng vuông góc với diện tích
ép.
ví dụ: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên sàn
nhà một lực F = P có phơng vuông góc với
sàn nhà.
C1:
a) F= P máy kéo
b) F của ngón tay tác dụng lên đầu đinh
F mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ.
P không S bị ép => không gọi là áp lực.
Chú ý: F tác dụng mà không vuông góc với
diện tích ép thì không phải là áp lực. Vậy áp
lực không phải là một loại lực.
II.áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu
tố nào?
F lớn => tác dụng áp lực lớn
S lớn => tác dụng của áp lực nhỏ.
Kết luận:
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp áp
lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ
Tăng tác dụng của áp lực có thể có biện
pháp
+Tăng F
+Giảm S
+ Cả hai
2. Công thức tính áp suất
áp suất là độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị
diện tích bị ép.

áp suất kí hiệu là p
áp lực kí hiệu là S
Công thức:

Tìm thêm ví dụ về áp lực.

HĐ2: Nghiên cứu áp suất (20 phút)
GV có thể gợi ý cho HS: Kết quả tác dụng của áp lực là
độ lún xuống của vật
xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2 yếu tố là độ lớn
của áp lực và S bị ép.
HS hãy nêu phơng án thí nghiệm để xét tác dụng của
áp lực vào các yếu tố đó.
GV cùng HS trao đổi xem phơng án thí nghiệm nào thực
thi đợc.
GV cùng HS trao đổi xem phơng án thí nghiệm nào thực
thi đợc.
Độ lớn áp lực lớn => tác dụng của áp lực?
S bị ép lớn => tác dụng ntn?
Độ lớn áp lực lớn => tác dụng của áp lực?
S bị ép lớn => tác dụng ntn?
Độ lớn áp lực lớn => tác dụng của áp lực?
S bị ép lớn => tác dụng ntn?
HS đọc tài liệu rút ra áp suất là gì?
Độ lớn áp lực là F
S bị ép là S => áp suất đợc tính ntn?
GV thông báo cho HS kí hiệu của áp suất là p
Đơn vị áp suất là gì?
HĐ3: Vận dụng + Yờu cu HS lờn bng trỡnh by cõu C4 ?
+ Giỏo viờn nhn xột v chnh sa nhng ch cn

thit ?

IV.Củng cố :
+ Yêu cầu HS làm vận dụng C5
+ HS ghi tóm tắt, đọc
+ Trình bày cách làm
+ Đọc mục Có thể em cha biết

F

P = :S
Đơn vị F là N
Đơn vị S là m2
=> đơn vị áp suất là N/m2 = Pa
Pa đọc là paxcan
III.Vận dụng
C4
Dựa vào nguyên tắc p phụ thuộc vào áp lực
và diện tích bị ép
Tăng áp suất
Giảm áp suất

Hỡnh
thnh..
Thu
nhn
thụng
tin

Quan

sỏt v
rỳt ra
nhn
xột

Thu
nhn
thụng
tin


V. Hớng dẫn học ở nhà
- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập từ 7.1 đến 7.6 SBT
- Nghiên cứu bài : áp suất chất lỏng.
Câu hỏi : Tại sao khi ngời thợ lặn lặn xuống biển, càng xuống sâu càng cảm thấy khó

chịu ?


Ngy son:: 11.10.2015
Tiết 10
áp suất chất lỏng
I - Mục tiêu
1.Kiến thức : Mô tả đợc thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.
- Viết đợc công thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng trong công thức.
- Vận dụng đợc công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
2. Kĩ năng :Quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận
4. Nng lc c hỡnh thnh

- Nng lc t duy, nng lc quan sỏt v phõn tớch.
II- Chuẩn bị
Bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng.
Một bình trụ thuỷ tinh có đĩa D tách rời làm đáy
Bình thông nhau có thể thay bằng ông cao su nhựa trong.
Bình chữa nớc, cốc múc, giẻ khô sạch.
Iii- Hoạt động dạy học

1:ổn định
2. Kiểm tra - Tạo tình huống học tập (7 phút)
a. Kiểm tra
- HS 1: áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất, nêu đơn vị các đại lợng trong biểu thức?
- HS 2: Chữa bài tập 7.5. Nói một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2 em hiểu ý nghĩa con số đó nh
thế nào?
- HS3: Chữa BT 7.6
b. Tạo tình huống học tập : nh SGK

3.Bài mới

Hoạt động của GV và HS
HĐ1: Nghiên cứu sự tồn tại áp suất trong lòng
chất lỏng
Yc HS Đọc mục 1
Để làm tn này ta cần dụng cụ gì ?

Nội dung cần đạt
I .sự tồn tại áp suất trong lòng chất lỏng
1.Thí nghiệm 1
Màng cao su biến dạng phồng ra => chứng tỏ chất lỏng gây
ra áp lực lên đáy bình, thành bình và gây ra áp suất lên đáy



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×