Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

QUY TRÌNH SOẠN BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.73 KB, 8 trang )

QUY TRÌNH SOẠN BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN HỌC: THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
§1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ
Bước 1: Xác định mục tiêu học tập của chương
Mục tiêu kiến thức
 Định nghĩa khái niệm, chức năng và vai trò của Thuế;
 Liệt kê một số loại thuế và mức thuế suất áp dụng hiện nay;
 Phân biệt thuế trực thu – thuế gián thu căn cứ vào đối tượng chịu thuế và đối tượng

nộp thuế;
 Phân biệt thuế - phí và lệ phí; thuế lũy tiến – thuế lũy thoái – thuế tỷ lệ.

Mục tiêu kỹ năng
 Tính toán và xác định thuế lũy tiến, thuế lũy thoái và thuế tỷ lệ;
 Nhận diện một số loại thuế đã, đang ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến chính bản

thân sinh viên.
Mục tiêu thái độ
 Thông qua tìm hiểu tổng quan về thuế giúp sinh viên có cái nhìn toàn diện và tích

cực về các khoản thuế mà tổ chức và cá nhân phải có nghĩa vụ nộp cho ngân sách
nhà nước, nhằm góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
Bước 2: Lập bảng phân tích nội dung
2.1 Phân tích nội dung của Chương học: theo 4 loại nội dung như sau:





Những thông tin mang tính chất sự kiện;
Những khái niệm/ý tưởng cần được giải thích hay minh họa;


Những ý tưởng phức tạp cần được giải thích/giải nghĩa;
Những thông tin, ý tưởng và kỹ năng đòi hỏi sinh áp dụng những điều đã biết để giải
quyết vấn đề trong những tình huống mới.

2.2 Lập bảng phân tích nội dung
Nội dung
Đề mục

Sự kiện

Khái niệm

Ý tưởng quan trọng

Trang 1/8


I. Khái niệm,
chức năng và
vai trò của thuế
trong tổ chức bộ
máy hành chính
nhà nước

II. Các loại thuế
và mức thuế
suất phổ biến
hiện nay

III. Các cấu trúc

của một sắc thuế

IV. Phân biệt
thuế trực thu –
thuế gián thu

Công ty Cocacola
Việt Nam trốn thuế

- Thuế là gì ?
- Chức năng, vai trò
của thuế
- Tại sao nhà nước
phải thu thuế ?
- Cơ quan nào đại
diện nhà nước thu
tiền thuế

+ Anh/chị mua một
cây viết hay một
quyển vở thì đang
đóng thuế gì cho nhà
nước?
+ Doanh nghiệp kinh
doanh có lời, doanh
nghiệp trích một phần
tiền lời đó để đóng
thuế cho nhà nước.
Thuế đó gọi là thuế gì?
+ Cá nhân mở cửa

hàng bán tạp hóa, phải
thực hiện các loại thuế
nào đối với nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng Nhấn mạnh thuế suất
- Thuế thu nhập
thuế giá trị gia tăng,
doanh nghiệp
thuế suất thuế thu
- Thuế thu nhập cá
nhập doanh nghiệp,
nhân
biểu thuế lũy tiến từng
- Thuế môn bài
phần thuế thu nhập cá
- Thuế bảo vệ môi
nhân
trường
- Thuế nhà thầu
- Thuế xuất – nhập
khẩu…
- Tên gọi
Cho sinh viên đọc luật
- Đối tượng nộp thuế thuế môn bài, thuế tài
- Đối tượng chịu thuế nguyên, thuế bảo vệ
- Trường hợp không môi trường… từ đó rút
thuộc diện chịu thuế ra kết luận về cấu trúc
- Căn cứ tính thuế
một sắc thuế
- Kê khai, quyết toán,
nộp thuế

- Ưu đãi thuế
- Thuế trực thu
Lấy lại ví dụ trên.
- Thuế gián thu
Anh/chị mua một cây
viết hay một quyển vở
thì anh/chị có trực tiếp
nộp thuế cho nhà nước
không? hay thông qua
một tổ chức trung
gian?
Trang 2/8


V. Phân biệt
thuế - phí và lệ
phí
VI. Phân biệt
thuế lũy tiến –
thuế lũy thoái –
thuế tỷ lệ

- Phí là gì
- Lệ phí là gì

Liệt kê một số loại phí
và lệ phí

- Thuế lũy tiến
- Thuế lũy thoái

- Thuế tỷ lệ

Thuế giá trị gia tăng,
thuế thu nhập cá nhân,
thuế thu nhập doanh
nghiệp thuộc loại thuế
gì?

Bước 3: Lập dàn bài trắc nghiệm
Thiết kế dàn bài trắc nghiệm là lập bảng dự kiến phân bổ các câu hỏi của bài trắc nghiệm
theo mục tiêu và nội dung của bài học nhằm đo lường khả năng lĩnh hội của sinh viên
Mục tiêu

Biết

Hiểu

Vận Tổng
dụng cộng

Nội dung
Khái niệm thuế

1

1

Các loại thuế hiện hành

1


1

Chức năng và vai trò của thuế

2

2

Các mức thuế suất phổ biến

1

1

Định nghĩa đối tượng nộp thuế - đối tượng chịu thuế

1

1

Thuế trực thu - gián thu

2

Thuế - phí và lệ phí

2

Thuế lũy tiến - lũy thoái - tỷ lệ


3

Tổng cộng

13

3

5
2

3

3

6

3

19

Bước 4: Soạn các câu trắc nghiệm theo dàn bài
B1. “Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc của các pháp nhân, thể nhân cho Nhà nước
theo mức độ và thời hạn được pháp luật quy định, không mang tính chất hoàn trả trực
tiếp, nhằm sử dụng cho mục đích chung toàn xã hội”.
Trang 3/8


Theo anh/chị từ hoặc nhóm từ nào còn thiếu trong phát biểu trên.

A. pháp nhân, thể nhân, không mang tính chất hoàn trả trực tiếp
B. thể nhân, pháp nhân, mang tính chất hoàn trả trực tiếp
C. cá nhân, tổ chức, mang tính chất hoàn trả trực tiếp
D. hộ kinh doanh, tổ chức, không mang tính chất hoàn trả trực tiếp
B2. Theo anh/chị loại thuế nào đánh trực tiếp vào thu nhập:
A. Thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Thuế nhà thầu, thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế nhà thầu
B3. Chức năng chính của thuế là:
A. Điều chỉnh chu kỳ nền kinh tế
B. Góp phần bảo hộ nền sản xuất nước ngoài
C. Huy động nguồn lực phi tài chính cho nền kinh tế
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng
B4. Phát biểu nào dưới đây không phải là chức năng chính của thuế:
A. Điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội
B. Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
C. Điều tiết vi mô nền kinh tế
D. Điều chỉnh tích lũy tư bản
B5. Các mức thuế suất của thuế giá trị gia tăng theo luật thuế hiện hành tại Việt Nam
là:
A. 0%
B. 5%
C. 0%, 5%
D. 0%, 5%, 10%
B6. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG:
A. Đối tượng nộp thuế là người tiêu dùng cuối cùng
B. Đối tượng nộp thuế là cá nhân, tổ chức hoạt động kinh doanh
C. Mỗi một sắc thuế có nhiều đối tượng chịu thuế
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng


Trang 4/8


B7. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG về thuế trực thu:
A. Là loại thuế đánh gián tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế
B. Đối tượng chịu thuế trực thu cũng là đối tượng nộp thuế
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián thu
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu
B8. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về thuế gián thu
A. Thu một cách gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ
B. Thuế giá trị gia tăng là thuế gián thu
C. Thuế thu nhập cá nhân là thuế gián thu
D. Đối tượng nộp thuế gián thu và đối tượng chịu thuế gián thu đồng nhất nhau
B9. Định nghĩa PHÍ:
A. Là khoản tiền mà các cá nhân, tổ chức phải trả khi được một cá nhân, tổ chức
khác cung cấp các dịch vụ theo quy định.
B. Là khoản tiền mà các cá nhân, tổ chức phải nộp khi được cơ quan nhà nước hoặc
tổ chức được ủy quyền phục vụ công việc nhà nước theo quy định của pháp luật.
C. Là khoản thu mang tính bắt buộc mà cá nhân, tổ chức phải đóng góp theo đúng
quy định của pháp luật.
D. Là khoản thu mang tính tự nguyện mà cá nhân, tổ chức đóng góp.
B10. Định nghĩa LỆ PHÍ:
A. Là khoản tiền mà các cá nhân, tổ chức phải trả khi được một cá nhân, tổ chức
khác cung cấp các dịch vụ theo quy định.
B. Là khoản tiền mà các cá nhân, tổ chức phải nộp khi được cơ quan nhà nước hoặc
tổ chức được ủy quyền phục vụ công việc nhà nước theo quy định của pháp luật.
C. Là khoản thu mang tính bắt buộc mà cá nhân, tổ chức phải đóng góp theo đúng
quy định của pháp luật.
D. Là khoản thu mang tính tự nguyện mà cá nhân, tổ chức đóng góp.

B11. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về thuế lũy tiến:
A. Là loại thuế mà thuế suất trung bình giảm xuống khi giá trị cơ sở tính thuế tăng
lên
B. Là loại thuế mà thuế suất trung bình tăng lên khi giá trị cơ sở tính thuế giảm
xuống
C. Là loại thuế mà thuế suất trung bình bằng giá trị cơ sở tính thuế
D. Là loại thuế mà thuế suất trung bình tăng lên khi giá trị cơ sở tính thuế tăng lên

Trang 5/8


B12. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về thuế lũy thoái:
A. Là loại thuế mà thuế suất trung bình giảm xuống khi giá trị cơ sở tính thuế giảm
xuống
B. Là loại thuế mà thuế suất trung bình tăng lên khi giá trị cơ sở tính thuế tăng lên
C. Là loại thuế mà thuế suất trung bình bằng giá trị cơ sở tính thuế
D. Là loại thuế mà thuế suất trung bình giảm khi giá trị cơ sở tính thuế tăng lên
B13. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về thuế tỷ lệ
A. Là loại thuế mà thuế suất trung bình giảm xuống khi giá trị cơ sở tính thuế tăng
lên
B. Là loại thuế mà thuế suất trung bình tăng lên khi giá trị cơ sở tính thuế giảm
xuống
C. Là loại thuế mà thuế suất trung bình bằng giá trị cơ sở tính thuế
D. Là loại thuế mà thuế suất trung bình tăng lên khi giá trị cơ sở tính thuế tăng lên
H1. Loại thuế nào dưới đây là thuế gián thu:
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế xuất khẩu
C. Thuế nhập khẩu
D. Thuế thu nhập cá nhân
H2. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu:

A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thuế thu nhập cá nhân và thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp
H3. Anh/chị hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là SAI
A. Thuế giá trị gia tăng là thuế gián thu
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián thu

Trang 6/8


C. Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế gián thu
D. Thuế bảo vệ môi trường là thuế gián thu
V1. Nếu thu nhập của anh/chị dưới 4 triệu thì được miễn thuế, trên 4 triệu đóng thuế
suất 20%. Anh/chị hãy cho biết đây là thuế gì
A. Thuế lũy tiến
B. Thuế lũy thoái
C. Thuế tỷ lệ
D. Thuế khoán

V2. Anh/chị hãy xác định loại thuế ở bảng dưới
Thu nhập

Giá HH-DV Thuế GTGT (10%)

-

2

0,2


10

5

0,5

30

10

1

50

15

1,5

100

20

2

A. Thuế lũy tiến
B. Thuế lũy thoái
C. Thuế tỷ lệ
D. Thuế khoán
V3. Anh/chị hãy điền số còn thiếu vào chỗ trống được cho ở bảng dưới đây:

Y

Thu nhập chịu thuế
Y t= Y - Y o

T = Yt * t s

ATR = T/Y MTR = ∆T/∆Y

4

4–4=0

0

6

6–4=2

2 *0.1 = 0,2

0
X
Trang 7/8


10
15

6 * 0.1 = 0,6

Z

Y
1,1/11 = 0,1

0,5/5 = 0,1

Biết mức thuế suất 10% áp dụng cho tất cả các khoản thu nhập chịu thuế.
A. X = 0,1; Y = 0,1; Z = 11
B. X = 0,1; Y = 0,1; Z = 5
C. X = 0,1; Y = 0,1; Z = 0,5
D. X = 0,1; Y = 0,1; Z = 15
Bước 5: Cho học sinh làm bài trắc nghiệm và chấm điểm
Bước 6: Phân tích từng câu trắc nghiệm để xác định độ khó, độ phân cách
Bước 7: Phân tích toàn bài trắc nghiệm

Trang 8/8



×