Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ SỐ 14 LTĐH THẦY ĐỖ NGỌC HÀ PHẠM VĂN TÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.79 KB, 8 trang )

/>Luyện thi PEN-I: Môn
Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 14.

ĐỀ SỐ 14
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ – PHẠM VĂN TÙNG

oc
01

Đây là đề thi số 14 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng). Để có thể nắm được
hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).

om

/g

ro

up

s/

Ta
iL

ie

uO



nT

hi

D

ai
H

Cho biết: Êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C.
Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Tìm phát biểu sai về mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp:
A. Điện áp điều hoà hai đầu mạch thực chất là tổng hợp các dao động cùng tần số
B. Khi có cộng hưởng thì có sự chuyển hoá hoàn toàn năng lượmg từ cuộn dây thuần cảm sang tụ điện
C. Dùng Ampe kế hiệu ứng nhiệt để đo dòng một chiều được I, khi đo dòng xoay chiều cường độ hiệu
dụng I thì số chỉ Ampe là I/√2
D. Khichỉ có R biến đổi để công suất mạch cực đại thì lúc đó hệ số công suất k < 1
Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
Câu 3: Khi một vật dao động điều hòa thì phát biểu đúng là
A. lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên dương
C. vận tốc của vật có giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. động lượng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 4: Hai điểm M, N cách nhau λ/3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng truyền
từ M đến N. Tại thời điểm t li độ dao động tại M là 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao

động của N là -6 cm. Khi phần tử M chuyển động đến biên lần thứ 2 kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là

ce

bo

ok
.c

A. 2 3 cm.
B. 4 3 cm.
C. 3 2 cm.
D. 2 3 cm.
Câu 5: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2 T. Vectơ cảm

ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất
điện động cảm ứng trong khung là E0 = 4π V=12,56 V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung

song song và cùng chiều với B . Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:
A. 12,96V.
B. 12,26V.
C. 12,76V.
D. 12,56V.
3
Câu 6: Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( 1T )

w

w


w

.fa

A. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật
lần lượt là x1 = A1cos(t + φ1) (cm) và x2 = A2cos(t + φ2) (cm). Biết 4 x12 + 9 x 22 = 252 (cm2). Tại thời điểm
t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = -2 cm với vận tốc v1 = 9 m/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 9 cm/s.
Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha dao động với chu kì T = 0,02 s trên mặt nước, khoảng cách giữa
hai nguồn S1S2 = 20 m. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Hai điểm M và N tạo với S1S2
hình chữ nhật S1MNS2 mà MS1 = 10 m. Trên MS1 có số điểm cực đại giao thoa là
A. 10.
B. 9.
C. 12.
D. 11
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 1 -


/>Luyện thi PEN-I: Môn

Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 14.

A.

q2
i2

 0,5 .
2Q02 2I 02

B.

q2
i2

 1.
Q02 2I 02

C. q2 

i2
 Q02 .
2
I0

D.

q2

 2i 2  I 02 .
2
Q0

oc
01

Câu 9: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha dòng điện so với điện áp hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
Câu 10: Trong mạch dao động LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là:

nT

hi

D

ai
H

Câu 11: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s. Tại vị trí biên, gia tốc có
độ lớn 80 cm/s2. Cho π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 0,32 J
B. 0,32 mJ.
C. 3,2 mJ
D. 3,2 J.

Câu 12: Tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp với phương trình
u1  u2  8cos50t mm truyền sóng là 75 cm/s. Gọi I là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn 10 cm. Xét

Ta
iL

ie

uO

điểm M trên mặt nước xa nguồn A nhất thuộc đường tròn tâm I bán kính 4 cm, biên độ dao động là
A. 1,35 mm.
B. 1,51 mm.
C. 2,91 mm.
D. 4,35 mm.
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) Vvào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H thì
trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm t1 , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt là 50√2 V và √6 A. Tại thời điểm t2, các giá trị nói trên là 50√6 V và √2 A. Cường độ
dòng điện trong mạch là

2

C. i  2 2 cos(100t  ) A .
2


3

D. i  3 2 cos(100t  ) A .
3


B. i  2 2 cos(100t  ) A .

210
84

Po ?

ro

Câu 14: Tính số hạt nơtron có trong 1g

up

s/

A. i  3 2 cos(100t  ) A .

om

/g

A. 2,867. 1021
B. 3,6132.1023
C. 2,4088.1023
D. 3,6132.1023
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất quả cầu
đi từ vị trí cao nhất tới vị trí thấp nhất là 0,2 s; tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật
7
. Lấy g = π2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là

4

ok
.c

nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là

w

w

w

.fa

ce

bo

A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm
D. 3 cm.
Câu 16: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là 2 hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn

kết và ampe kế đo được các dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc 2 điểm N, B vào hai cực của
một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc A, B vào nguồn điện xoay chiều
có điện áp u = 120cos(100πt)V thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uAN lệch pha π/2 so
với uNB. Khi thay tụ điện C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị U1max gần giá
trị nào nhất sau đây?

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 2 -


/>Luyện thi PEN-I: Môn
Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 14.

U0 3
, đang giảm
2

U0 3
, đang giảm
2

D. u  

U0 3

, đang tăng
2

ai
H

C. u  

B. u 

D

U0 3
, đang tăng.
2

hi

A. u 

oc
01

A. 120 V.
B. 90 V.
C. 105 V.
D. 85 V.
Câu 18: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-5(H) và tụ điện có điện
dung
C = 5pF. Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong

cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là
U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = - 0,5I0 đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3
điện áp trên tụ sẽ là:

A.

v
.


B.

Ta
iL

ie

uO

nT

Câu 19: Trong khoảng thời gian Δt, con lắc đơn thực hiện 40 dao động toàn phần. Vẫn cho con lắc dao
động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn 7,9 cm thì trong khoảng thời gian Δt nó thực
hiện được 39 dao động. Chiều dài con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 160 cm
B. 152,1 cm
C. 144,2 cm
D. 167,9 cm
Câu 20: Một dây đàn chiều dài ℓ, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. Tần số của âm cơ bản
(tần số nhỏ nhất) do dây đàn phát ra bằng

v
2

C.

2v


D.

v
4

B.

4 3
104
H;
F

3 3

/g

1
3.104
H;
F
4
 3


om

A.

ro

up

s/

Câu 21: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100 Ωvà tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 =
L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một
góc 2π/3. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là
C.

2 3
104
H;
F

3 3

D.

4 3
3.104
H;

F

2 3

ok
.c

Câu 22: U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành
143
90

các hạt nhân bền theo phương trình sau: 235
92 U  n  60 Nd  40 Zr  xn  y  y , trong đó x và y tương ứng là

w

w

w

.fa

ce

bo

số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra (nơtrinô coi là có điện tích và khối lượng bằng 0), x và y
bằng:
A. x = 4; y = 5
B. x = 5; y = 6

C. x = 3; y = 8
D. x = 3; y = 5
Câu 23: Cho máng cầu có bán kính R = 0,5 m như hình vẽ. Thả vật từ vị trí có góc
α0 nhỏ. Biết áp lực của vật tác dụng lên máng lớn nhất gấp 1,02 lần áp lực nhỏ nhất.
Biết gia tốc rơi tự do tại nơi đặt hệ là g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi bán kính qua
vật hợp với phương thẳng đứng góc 3,30 là ?
A. 22,3 cm/s.
B. 47,5 cm/s.
C. 25,8 cm/s.
D. 54,3 cm/s.
Câu 24: Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có nguồn âm điểm với công suất phát âm không
đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60 dB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn a theo hướng ra xa điểm M
thì mức cường độ âm tại M lúc này là 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 20 dB thì phải dịch chuyển
nguồn âm ra xa điểm M so với vị trí ban đầu một đoạn
A. 90a.
B. 11a.
C. 9a.
D. 99a.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 3 -


/>Luyện thi PEN-I: Môn
Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)


Đề số 14.

Câu 25: Đặt điện áp u  U 2 cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và R2 = 8R1. Hệ số
công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị R1 và R2 lần lượt là
A.

1 2 2

.
3
3

B.

1
2 2
và .
3
3

C.

1
3
và .
2
2

D.


1
3

.
2
2

oc
01

Câu 26: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2
lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết 18q12  9q22  184,5 (nC)2 Ở thời


s.
10

B.

 3
s.
5

C.


3 3

s.


uO

A.

nT

hi

D

ai
H

điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q1 = 1,5 nC; cường độ dòng điện qua cuộn
cảm trong mạch dao động thứ hai i2 = 3mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao
động thứ nhất có độ lớn là:
A. i1 = -8mA.
B. i1 = 8mA.
C. i1 = 4mA.
D. i1 = -4mA.
Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m (m < 400 g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang
treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho vật tốc độ 40 cm/s theo phương
thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là
D.


s.
8


Ta
iL

ie

Câu 28: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của
tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45; nt=1,65.
Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là:
A. 1,81 cm.
B. 2,81 cm.
C. 2,18 cm.
D. 0,64 cm.
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi được và điện trở R, tụ điện C có

A. 60 3 V.

B. 80 3 V.
210
84

C. 180 3 V.

D. 120 3 V.

Po đang đứng yên thì phóng xạ α. Ngay sau đó, động năng của hạt α

/g

Câu 30: Hạt nhân


ro

up

s/

giá trị không đổi mắc nối tiếp. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u  120 2cos(t) V,  không đổi. Khi
thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế hiệu
dụng cực đại trên tụ C là

w

w

w

.fa

ce

bo

ok
.c

om

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa
với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của
con lắc lò xo là
A. 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg
Câu 32: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này
bằng
A. 2,07 eV.
B. 4,07 eV.
C. 3,34 eV.
D. 5,14 eV.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L
=6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/4,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 200√2cos(t + ) (V) có tần số góc  thay đổi được. Thay đổi , thấy rằng tồn tại 1 = 30√2
rad/s hoặc 2 = 40√2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực
đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất ?
A. 140 V.
B. 210 V.
C. 207 V.
D. 115 V.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 4 -



/>Luyện thi PEN-I: Môn
Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 14.

oc
01

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với
nhau.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 35: Hai chất điểm P và Q dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với phương trình lần lượt là:




x1  4cos 4t   cm và x1  4 2 cos 4t   cm. Coi quá trình dao động hai chất điểm không va chạm
3
12 



w

w


w

.fa

ce

bo

ok
.c

om

/g

ro

up

s/

Ta
iL

ie

uO

nT


hi

D

ai
H

vào nhau thì khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất hai chất điểm là
A. 4 cm, 2 cm
B. 4 cm, 0
C. 8 cm, 0
D. 8 cm, 2 cm
Câu 36: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48 μm và phát ra ánh có bước
sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90 % (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa
năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số
phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 10 s là 2015.1011 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang
phát ra trong 2 s là
A. 2,6827.1012
B. 2,431.1013
C. 4,863.1013
D. 2,6827.1011
Câu 37: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là
100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24 V và 10 A. Điện áp và cường độ hiệu dụng
ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 1A.
B. 2,4V; 100A.
C. 240V; 1A.
D. 240V; 100A.
234

238
Câu 38: Đồng vị phóng xạ 92 U phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 90Th với chu kì bán rã là 4,5 tỉ năm.
Ban đầu có một mẫu 238
92 U tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân Th (được tạo ra) gấp 30
lần số hạt U còn lại. Giá trị của t tính theo đơn vị tỉ năm ?
A. 9
B. 18
C. 13,5
D. 2,25
Câu 39: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì
A. Dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều là dao động có tần số phụ thuộc ngoại lực.
B. Dao động duy trì và dao động cưỡng bức đều được bù thêm năng lượng trong mỗi chu kì.
C. Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra khi hệ đang thực hiện dao động duy trì hay dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực, còn dao động duy trì có tần số của dao động
riêng
Câu 40: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 μm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi.
Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở
A. một tấm.
B. hai tấm.
C. ba tấm.
D. cả bốn tấm.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và
sử dụng từ trường quay.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của từ
trường, tùy thuộc vào tải động cơ nhỏ hay lớn.
D. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ.
Câu 42: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị

chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 5 -


/>Luyện thi PEN-I: Môn
Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 14.

13,6
eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55eV thì bước
n2

D

En  

ai
H

oc
01


C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ
bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết
trong chất bán dẫn.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân
sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 44: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức

nT

hi

sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8m
B. 1,46.10-8m
C. 1,22.10-8m
D. 4,87.10-8m.
Câu 45: Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = 15,9  F là u =

uO

100cos(100  t -  /2)(V). Cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 0,5cos100  t(A).
B. i = 0,5cos(100  t +  ) (A).


/g

ro

up

s/

Ta
iL

ie

C. i = 0,5 2 cos100  t(A).
D. i = 0,5 2 cos(100  t +  ) (A).
Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân: hạt nhân X1 và X2 tương tác với nhau, tạo thành hạt nhân Y và một proton.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là 2 MeV, 1,5 MeV và 4 MeV thì năng lượng
phản ứng tỏa ra
A. 2 MeV
B. 2,5 MeV
C. 1 MeV
D. 0,5 MeV
Câu 47: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng thì êlectron có thể chuyển lên
quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 40r0.
B. 20r0.
C. 50r0.
D.100r0.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1  0,45 m ,


om

2  0,75 m . Giả sử bề rộng trường giao thoa đủ lớn, quan sát trên màn sẽ

w

w

w

.fa

ce

bo

ok
.c

A. không có vị trí hai vân tối trùng nhau.
B. không có vị trí vân giao thoa.
C. không có vị trí hai vân sáng trùng nhau.
D. không có vị trí vân sáng trùng vân tối.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Bức
xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
A. 450 nm.
B. 650 nm.
C. 540 nm.

D. 675 nm.
Câu 50: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 6 -


/>Luyện thi PEN-I: Môn
Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 14.

02. A

03. C

04. D

05. D

06. C


07. A

08. B

09. C

10. A

11. C

12. C

13. B

14. B

15. D

16. B

17. C

18. C

19. A

20. B

21. B


22. C

23. A

24. B

25. A

26. C

27. A

28. D

29. D

30. A

31. C

32. A

33. B

34. A

35. B

36. C


37. C

38. B

39. D

40. C

41. A

42. C

43. A

44. A

45. A

46. D

47. D

48. D

49. B

50. B

ai
H


oc
01

01. C

w

w

w

.fa

ce

bo

ok
.c

om

/g

ro

up

s/


Ta
iL

ie

uO

nT

hi

D

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Phạm Văn Tùng
Nguồn :
Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 7 -


/>Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)


5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN

O
nT
hi

Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.

eu






D

4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN

oc
01

Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.

Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.

ai
H







.c
o

m

/g

Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.

Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.


Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.

w

w

w

.fa

ce
bo

ok

Là các khoá học trang bị toàn
bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.

ro

up


s/
T

ai

Li

CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>


×