www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)
Đề số 12.
ĐỀ SỐ 12
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ – PHẠM VĂN TÙNG
Đây là đề thi số 12 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng). Để có thể nắm được
hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).
O
nT
h
iD
ai
H
oc
01
Cho biết: Êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C. Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s.
Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. Đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. Đoạn mạch không có tụ điện.
D. Đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 2: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số không đổi, bước sóng giảm, tốc độ không đổi B. tần số không đổi, bước sóng tăng, tốc độ tăng
C. tốc độ không đổi, tần số không đổi, bước sóng tăng D. bước sóng giảm, tốc độ tăng, tần số không đổi
Câu 3: : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 200 N/m. Kéo tới vị trí có li độ
bằng 2 cm rồi truyền tốc độ 1,095 m/s theo chiều dương của trục tọa độ. Gốc thời gian là thời điểm kích thích dao
1
1
động. Quãng đường vật đi được từ thời điểm
s đến thời điểm s là
15
4
A. 14 cm
B. 14,54 cm.
C. 14,67 cm.
D. 15,46 cm.
/g
ro
up
s/
Ta
iL
i
eu
x
Câu 4: Cho một sóng ngang có phương trình sóng u 4sin2 t mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
5
giây. Tốc độ truyền sóng là
A. -5 cm/s
B. 5 m/s
C. 5 mm/s
D. 5 cm/s
Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta năng cao hệ số công suất nhằm:
A. Tăng cường độ dòng điện
B. Giảm cường độ dòng điện
C. Tăng công suất tiêu thụ
D. Giảm công suất tiêu thụ
12
Câu 6: Câu nào đúng ?Hạt nhân 6 C
.fa
ce
bo
ok
.
co
m
A. mang điện tích -6e.
B. mang điện tích 12e.
C. mang điện tích +6e.
D. không mang điện tích.
Câu 7: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc dao động của vật theo thời gian t như hình
v (cm/s)
vẽ. Phương trình dao động của vật là
20π
13
10π
A. x 4cos 10t cm
B. x 4cos 5t cm
30
3
6
0
w
w
w
C. x 4cos 5t cm
D. x 4cos 10t cm
- 20π
6
3
Câu 8: Một sóng lan truyền trên một sợi dây với biên độ không đổi. Tại thời điểm t = 0,
20π
phần tử môi trường tại nguồn phát đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M cách nguồn một khoảng bằng một
20π
T
phần sáu bước sóng có li độ 3 cm tại thời điểm . Biên độ sóng là
4
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 3 2 cm
D. 3 3 cm
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL,
UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C.
Nếu UR = UL = 0,5UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Trang | 1 -
t (s)
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)
Đề số 12.
Câu 10: Điện tích của tụ điện trong mạch LC biến thiên theo phương trình q = 2.10-7cos(2000πt + π/6) (C). Tại thời
điểm t = 10-3/4 s thì:
A. Điện tích của tụ là √3.10-7 C.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng ¼ hiệu điện thế cực đại.
C. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường
Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng
thế năng. Tại thời điểm t vật qu vị trí có tốc độ 8 3 cm/s và độ lớn gia tốc là 962 cm/s2 , sau đó một khoảng thời
gian Δt vật qua vị trí có tốc độ 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
ai
H
oc
01
A. 4 2 cm.
B. 5 2 cm.
C. 4 3 cm
D. 8 cm.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm phát ra 2 sóng cùng
phA. Tại M trên mặt nước (MA = 25 cm, MB = 20,5 cm), sóng có biên độ cực đại; giữa điểm M và đường trung trực
của AB có 2 dãy cực đại kháC. C và D là 2 điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động có
biên độ cực tiểu trên đoạn AC bằng
A. 3.
B. 7.
C. 9.
D. 5
Câu 13: Đặt điện áp u U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
up
s/
Ta
iL
i
eu
O
nT
h
iD
cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U
U
A. 0 .
B. 0 .
C. 0.
D.
2L
L
2L
32
52
238
Câu 14: Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S , crôm Cr , urani U theo thứ tự là 270MeV, 447MeV,
1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên
A. S < U < Cr.
B. U < S < Cr.
C. Cr < S < U.
D. S < Cr < U.
Câu 15: Con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng là 5 cm, lấy g = 10 m/s2. Biết
trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo dãn. Tốc độ vật khi đi qua vị trí lò xo không biến
dạng là
3
2
3
6
m/s.
B.
m/s.
C.
m/s
D.
m/s.
2
2
2
2
Câu 16: Trên sợ dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất và C là điểm nằm
giữa A và B khi dây duỗi thẳng. Trong một chu kì, thời gian li độ của B có độ lớn lớn hơn biên độ của C là T/3.
Khoảng cách AC bằng
A. λ/6
B. λ/12
C. λ/4
D. λ/3
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây
thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ
điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 100V thì
.fa
ce
bo
ok
.
co
m
/g
ro
A.
w
w
thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 50 2 V, uAB đang
tăng thì ở thời điểm (t+1/200)s dòng điện iAB = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 100W
B. 20W.
C. 32W
D. 150W
w
Câu 18: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q 2.107 cos 2.104 t (C). Khi q 107 (C)
thì dòng điện trong mạch là:
A. 3 3 (mA)
B. 3 (mA)
C. 2(mA).
D. 2 3 (mA)
Câu 19: Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng 20 g. Con lắc dao động với chu kì 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường
bằng 9,8 m/s2. Truyền cho vật nhỏ của con lắc điện tích q = 2.10-7 C rồi đặt nó trong điện trường nằm ngang có cường
độ 2,77.105 V/m. Chu kì con lắc trong điện trường là
A. 1,4 s
B. 1,56 s
C. 1,96 s
D. 2,04 s
Câu 20: Gọi vr, vl, vk lần lượt là tốc độ truyền âm trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Thứ tự sắp xếp đúng là
A. vr > vl > vk
B. vl > vr > vk
C.vk > vr > vl
D.vr < vl < vk
Câu 21: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó điện dung của tụ
điện có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Trang | 2 -
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)
Đề số 12.
nT
h
iD
ai
H
oc
01
lượt là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 80
V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 9,76 V.
B. 73,76 V.
C. 100 V.
D. 50 V.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về định luật phóng xạ:
A. Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa lượng chất phóng xạ đã bị biến đổi thành chất khác.
B. Sau mỗi chu kì bán rã, só hạt phóng xạ giảm đi một nửa.
C. Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm đi chỉ còn một nửa.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt nằm
ngang có hệ số ma sát bằng 0,2. Lấy g = 10m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật
nó chuyển động theo chiều dương, Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động theo chiều âm lần đầu tiên là
A. 0,8 m/s
B. 0,35m/s
C. 0,4 m/s
D. 0,7 m/s
Câu 24: Một nguồn âm đặt tại O phát sóng đẳng hướng trong không gian. A và B là hai điểm nằm cùng trên một tia
xuất phát từ O. I là trung điểm của AB. Gọi LA, LB, LI lần lượt là mức cường độ âm tại A, B, I; ta có LA- LI = 20 dB
và
A. LI – LB = 2,56 B
B. LB – LI = 0,56 B
C. LB – LA = 0,56 B
D. LA – LB = 2,56 B
Câu 25: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 20 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud 80V . Dòng điện trong
so với u và lệch pha
so với ud . Công suất tiêu thụ của mạch bằng
6
3
A. 320W
B. 308W
C. 440W
D. 480W
Câu 26: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 0 và một tụ điện
iL
i
eu
O
mạch lệch pha
s/
Ta
có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0 . Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung
C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:
B. 0 n / (n 1).
up
A. 0 (n 1) / n.
C. 0 / n.
D. 0 n.
/g
ro
Câu 27: Có 2 con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo 2 đường thẳng song
song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là 3 cm, con lắc 2 là 6 cm. Trong quá trình dao động
.fa
ce
bo
ok
.
co
m
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 3 3 cm. Khi động năng của con lắc 1 là cực đại bằng W thì động
năng của con lắc 2 là
A. W/2
B. W
C. 2W/3
D. 2W
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng vân đo được là 1
mm. Di chuyển màn quan sát ra xa 2 khe thêm 50 cm thì khoảng vân đo được là 1,25 mm. Bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm và màu sắc vân sáng quan sát được là
A. 0,5 μm và màu lam
B. 0,6 μm và màu cam
C. 0,6 μm và màu lục
D. 0,64 μm và màu đỏ.
w
Câu 29: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u 120 2 cos100t (V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều nối tiếp
w
gồm R1 và cuộn dây thuần cảm L thì u lệch pha so với i là 4, đồng thời I 1,5 2 A. Sau đó, nối tiếp thêm vào
w
mạch trên điện trở R2 và tụ C thì công suất tỏa nhiệt trên R2 là 90 W. Giá trị của R2 và C phải là
A. 40 ;104 (F).
Câu 30: Hạt nhân
A1
Z1
B. 50; 104 (F).
X phân rã trở thành hạt nhân
theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu
A1
Z1
A2
Z2
C. 40; 2,5.104 (F).
D. 50; 2,5.104 (F).
Y bền. Coi khối lượng hạt nhân đó bằng số khối của chúng tính
X là nguyên chất. Biết chu kì phóng xạ của X là T ngày. Ở thời điểm T + 14 ngày tỉ số
khối lượng của X và Y là A1/7A2, đến thời điểm T + 28 ngày tỉ số khối lượng trên là:
A. A1/14A2
B. 7A1/8A2
C. A1/31A2
D. A1/32A2
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 5cos 10t cm và
3
x 2 5sin 10t cm . Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là
2
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Trang | 3 -
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)
Đề số 12.
A. 0,47 m/s.
B. 2,47 m/s.
C. 0,87 m/s.
D. 1,47 m/s.
Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =
U 2 cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu
dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R.
Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
f
4
3
3
B. f2 = f1.
C. f2 = f1.
D. f2 = 1
f1.
2
3
4
2
Câu 34: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=3500pF và một cuộn dây có độ tự cảm L=30 μH, điện trở
thuần r = 1,5Ω. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Người ta sử dụng pin có điện trở trong r=0, suất điện
động e = 3V, điện lượng cực đại q0=104 C cung cấp năng lượng cho mạch để duy trì dao động của nó. Biết hiệu suất
bổ sung năng lượng là 25%. Nếu sử dụng liên tục, ta phải thay pin sau khoảng thời gian:
A. 52,95(giờ).
B.78,95 (giờ).
C. 156,3 (giờ).
D. 105,82 (giờ).
Câu 35: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận
tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai
khe với biên độ 40 cm và chu kì 4,5 s. Thời gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm
19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng
A. 4,875 s.
B. 2,250 s.
C. 3,375 s.
D. 2,625 s.
Câu 36: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước
sóng λ với công suất 0,2 W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát ra gấp 2 lần laze B. Một chất
phát quang có khả năng phát quang ánh sáng màu lục và đỏ. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang phát ra màu
A. Lục
B. vàng.
C. đỏ
D. tím
Câu 37: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Nếu
điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ công suất điện tăng từ 126 hộ lên 150
hộ. Coi rằng công suất điện truyền đi từ trạm phát không đổi; công suất tiêu thụ điện của mỗi hộ dân như nhau và
không đổi; hệ số công suất trên đường truyền tải không đổi. Khi tăng điện áp tại nơi truyền tải lên 4U thì số hộ dân
được trạm phát cung cấp đủ công suất điện sẽ là
A. 135 hộ.
B. 156 hộ.
C. 128 hộ.
D. 160 hộ.
Câu 38: Trong phản ứng phân chia U235, năng lượng trung bình tỏa ra khi phân chia một hạt nhân là 200 MeV. Một
nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani, có công suất 5.105 kW, hiệu suất là 20%. Lượng nhiên liệu urani tiêu
thụ trong 365 ngày là:
A. 961 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
Câu 39: Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe
gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc
sẽ lớn nhất. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 10,7 km/h
B. 34 km/h
C. 106 km/h
D. 45 km/h
Câu 40: Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26 μm, công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm thì có hiện tượng
quang điện xảy ra. Biết cứ 1000 photon đập vào kẽm có 1e thoát ra. Số e thoát ra từ kẽm trong 1s là
A. 3,92.1013
B. 1,76.1011
C. 3,92.1011
D. 1,76.1013
Câu 41: Một động cơ điện xoay chiều một pha khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra
công suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất là 0,8 và điện trở thuần của cuộn dây quấn là 32 , công
suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là :
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.
co
m
/g
ro
up
s/
Ta
iL
i
eu
O
nT
h
iD
ai
H
oc
01
A. f2 =
A. 1,25 A.
B.
2 A.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
C.
2
A.
2
D. 5 2 A.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Trang | 4 -
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)
Đề số 12.
Câu 42: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra
giảm một lượng ∆λ. Bỏ qua tốc độ e bứt ra từ catot. Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
hc
hc(n 1)
hc(n 1)
hc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
e(n 1)
en
e
en
Câu 43: Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, người ta thấy tại M trên màn là vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M thu được vân loại gì
A. vân sáng bậc 4
B. Vân tối thứ 4
C. Vân tối thứ 6
D. Vân sáng bậc 6
Câu 44: Theo thuyết Bo ,bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r0 = 5,3.10-11 m, cho hằng số
Nm2
. Hãy xác định vận tốc góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này.
C2
A. 6,8.1016 rad/s
B. 2,4.1016 rad/s
C. 4,6.1016 rad/s
D. 4,1.1016 rad/s
Câu 45: Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R và C mắc nối tiếp thì biểu thức dòng điện
H
oc
01
điện k 9.109
i I 0 cos t . Nếu mắc thêm nối tiếp vào mạch cuộn cảm thuần L thì biểu thức dòng điện i I 0 cos t .
6
3
Biểu thức điện áp hai đầu mạch ?
D. u U0 cos t
4
ai
C. u U0 cos t
4
iD
B. u U0 cos t
12
nT
h
A. u U0 cos t
12
Câu 46: Một nơtơron có động năng 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng: 01 n 63 Li X 42 He.
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.
co
m
/g
ro
up
s/
Ta
iL
i
eu
O
Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là ? Cho mn = 1,00866
u;mx = 3,01600u ; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u.
A. 0,12 MeV và 0,18 MeV B. 0,1 MeV và 0,2 MeV
C. 0,18 MeV và 0,12 MeV D. 0,2 MeV và 0,1 MeV
Câu 47: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
13,6
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo
En
n2
dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng
n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 272 = 1281.
B. 2 = 51.
C. 1892 = 8001.
D. 2 = 41.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách màn đến mặt phẳng chưa hai
khe là 1 m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là 1 cm (đối xứng qua vân trung tâm). Chiếu đồng thời 2 bức
xạ đơn sắc 0,6 μm và 0,4 μm. Số vân đơn sắc quan sát được trên màn là
A. 24.
B. 42.
C. 33.
D. 17.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng mà khoảng cách hai khe là 1 mm được chiếu sáng 2 khe bằng ánh
sáng trắng (bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm), khoảng cách từ hai khe tới màn 1 m. Tại điểm A trên màn quan sát
cách vân trung tâm 2 mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng
A. 0,57 μm và 0,60 μm
B. 0,40 μm và 0,44 μm
C. 0,60μm và 0,76 μm
D. 0,44 μm và 0,57 μm
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Trang | 5 -
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)
Đề số 12.
01. B
02. B
03. B
04. D
05. B
06. C
07. B
08. B
09. D
10. D
11. C
12. D
13. C
14. B
15. D
16. A
17. B
18. D
19. C
20. A
21. B
22. D
23. C
24. D
25. D
26. A
27. B
28. B
29. C
30. C
31. D
32. B
33. D
34. D
35. D
36. C
37. B
38. A
39. B
40. C
41. C
42. B
43. A
44. D
45. B
46. B
47. C
48. A
49. D
50. D
:
Hocmai.vn
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.
co
m
/g
ro
up
s/
Ta
iL
i
eu
O
nT
h
iD
ai
Nguồn
H
oc
01
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Phạm Văn Tùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Trang | 6 -
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)
5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN
Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.
Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.
01
hi
D
ai
H
Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.
ie
uO
nT
oc
4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN
bo
o
k.
co
m
/g
Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.
Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.
Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.
w
w
w
.fa
ce
Là các khoá học trang bị toàn
bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.
ro
up
s/
Ta
iL
CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01