Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ SỐ 11 LTĐH THẦY ĐỖ NGỌC HÀ PHẠM VĂN TÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.64 KB, 7 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 11.

ĐỀ SỐ 11
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ – PHẠM VĂN TÙNG
Đây là đề thi số 11 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng). Để có thể nắm được
hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).

Cho biết: Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe =
− 1,6.10-19 C; hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s.

w

w

w

.fa
ce

bo
ok
.

co

m



/g

ro

up

s/
Ta

iL
i

eu

O

nT
h

iD

ai

H
oc
01

Câu 1: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn
dòng điện 1 chiều. Chọn câu trả lời sai ?

A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế tải đi xa
B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn
D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng 1 chiều
Câu 2: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 3: M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau
những khoảng bằng nhau và bằng τ, P và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó bao lâu thì tốc độ của P bằng
1/2 tốc độ của M ?
A. τ/6.
B. τ/3.
C. τ/9.
D. τ/12.
Câu 4: Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
B. lan truyền theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
1

thì điều nào sau đây là sai ?
LC
A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

Câu 6: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử ?
A. Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau.
B. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.
C. Nơtron trung hoà về điện.
D. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau.
Câu 7: Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103 x2  105  v2 . Trong đó x
và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là
A. 50π cm/s.
B. 0.
C. 50π 3 cm/s.
D. 100π cm/s.
Câu 8: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha lan truyền với bước sóng bằng λ. M là
một điểm trên AB dao động với biên độ cực tiểu và gần A nhất, khoảng cách MB bằng 9,55λ. Khoảng cách AB bằng:
A. 10,4λ
B. 9,6λ
C. 9,9λ
D. 10,2λ
Câu 9: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 1 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)


Đề số 11.

H
oc
01

A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A
và tần số góc ω. Tại thời điểm mà thế năng đàn hồi của lò xo gấp 3 lần động năng của qủa nặng thì độ lớn của lực hồi
phục là:
3
3
3
2
B. F  m2A .
C. F 
D. F 
m2A .
m2A .
m2A .
2

2
4
4
Câu 12: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng (d) nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A
là một điểm dao động với biên độ cực đại. Cho CA = 15 cm, bước sóng của 2 nguồn là λ với 2 cm < λ < 3 cm. Điểm
M trên đường thẳng (d) dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 7 cm
Câu 13: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây thuần cảm mắc giữa A và M, điện trở thần 50 Ωmắc giữa M và N, tụ điện
mắc giữa M và B. Đặt vào hai đầu A,B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn
định thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 50√3 Ω và 50/√3 Ω. Tại một thời điểm khi điện áp tức thời
giữa hai điểm A và N có giá trị 80√3V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có giá trị 60V. Giá trị cực đại của
điện áp giữa hai điểm A, B là:
A. 50√7V
B. 100 V
C. 100√3 V
D. 150 V

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là

1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân

60
27

ro


60
27

Co là

/g

Câu 14: Hạt nhân

up

s/
Ta

iL
i

eu

O

nT
h

iD

ai

A. F 


w

w

w

.fa
ce

bo
ok
.

co

m

A. 4,544u.
B. 4,536u.
C. 3,154u.
D. 3,637u.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với gia tốc cực đại nhỏ hơn gia tốc trọng trường.
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Lò xo bị cả nén và dãn
B. Độ lớn của lực đàn hồi luôn lớn hơn độ lớn lực kéo về
C. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn cùng chiều với lực kéo về
D. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu lớn hơn 0
Câu 16: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc.

C. Sóng cơ ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
D. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch X một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, thì dòng điện hiệu dụng
qua X là I1 = 2√2 A và dòng điện chậm pha hơn điện áp là π/4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch Y điện áp nói trên thì dòng
điện hiệu dụng qua Y là I2 = I1 và dòng điện nhanh pha hơn điện áp là π/4. Khi mắc nối tiếp X và Y cũng vào điện áp
trên thì dòng điện hiệu dụng qua mạch và góc lệch pha giữa u và i là
A. 2√2 A, u cùng pha với i
B. 2A, u cùng pha với i
C. 2A, u nhanh pha hơn i góc π/2
D. 2√2 A, u chậm pha hơn π/2
Câu 18: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo phương trình q = Q0cos(2πt/T + π) C.
Tại thời điểm t = T/4 kể từ lúc ban đầu thì
A. điện tích của tụ điện đạt cực đại.
B. năng lượng điện trường đạt cực đại.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 2 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 11.

C. năng lượng từ trường đạt cực đại.

D. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 250 g và lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo
bằng 4 lần chiều dài cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng con lắc bằng 0,32 J.

w

w

.fa
ce

bo
ok
.

co

m

/g

ro

up

s/
Ta

iL

i

eu

O

nT
h

iD

ai

H
oc
01

Lấy g = 10 = 2 (m/s2) . Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 37,5 cm
B. 40 cm
C. 36 cm
D. 38,5 cm
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, một đầu gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động với tần
số f0 thì trên dây có 5 bụng sóng. Nếu tăng tần số âm thoa thêm f thì số nút sóng bằng 7, nếu tiếp tục giảm tần số âm
thoa đi 4f thì số nút sóng trên dây là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp vào một

nguồn điện xoay chiều. Có 3 vôn kế cùng đo hiệu điện thế 2 đầu mỗi phân tử . Tụ C có thể thay đổi được. Cho C
thay đổi, lần lượt ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thấy UCmax=3ULmax. Hỏi UCmax gấp bao nhiêu lần URmax ?
A. 5
B. 0,5
C. 0,707
D. 1,06
Câu 22: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân.
B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 23: Một lò xo có độ cứng k = 99 N/m, một đầu gắn vào điểm treo cố định, đầu kia gắn vào khối gỗ hình trụ có
khối lượng m =1 kg và tiết diện ngang là S = 1 cm2 nhúng một phần trong chất lỏng có khối lượng riêng d = 1000
kg/m3. Kích thích cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của
khối gỗ là
A. π (s).
B. π/2 (s).
C. π/10 (s).
D. π/5 (s).
Câu 24: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB. Cường
độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2, cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 4,4.10-9 W/m2
B. 3,3.10-9 W/m2
C. 2,9.10-9 W/m2
D. 2,5.10-9 W/m2.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều, mạch RLC nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C1
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 50V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc φ1. Khi C = C2 điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 50V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc 2 = 1 + π/3. Khi C = C3
điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại, và mạch thực hiện công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch xoay chiều đạt

được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
50
50
100
100
A.
V.
B.
V.
C.
V.
D.
V.
6
3
6
3
Câu 26: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10
pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn
dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng

w

18,84 m thì phải xoay tụ đến vị trí ứng với góc quay bằng:

A. 200 .
B. 300 .
C. 400 .
D. 600 .
Câu 27: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song với trục Ox. Hai vật

dao động với cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng O và với chu kỳ lần lượt là T1 = 4,0 s và T2 = 4,8 s. Tại thời điểm
ban đầu, chúng cùng có li độ x = A. Khi hai chất điểm cùng trở lại vị trí ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi
được là
s
s
s
s
A. 1  1,0.
B. 2  1,5.
C. 1  1,2.
D. 2  1,2.
s2
s1
s2
s1
Câu 28: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 400nm. Ánh sáng này có màu
A. đỏ
B. vàng
C. tím

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

D. Lục

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 3 -



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 11.

Câu 29: Đặt điện áp u  U 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 Ω;
cuộn dây không lí tưởng có độ tự cảm L = 0,3/π H, điện trở thuần r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi
được. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây. Vôn kế V lí tưởng được mắc vào hai điểm M và B. Vôn kế
chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện là
103
103
103
103
F.
B.
F.
C.
F.
D.
F.
3
6
9
12
Câu 30: Một mẫu hạt nhân phóng xạ lúc đầu không tạp chất, sau thời gian t, số hạt đã phân rã gấp 7 lần số hạt chưa
phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (e là cơ số tự nhiên) là
t
1

t 1
1
t
A. (ln2 
B. (
C. 3t(1 
D. (ln2  1)
)
 1)
)
ln2
3
3
ln2
3 ln2
Câu 31: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng
dao động tổng hợp lần lượt là 4W và W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 3W thì độ lệch pha giữa hai dao động
thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 105,50.
B. 86,50.
C. 90,00.
D. 70,50.
Câu 32: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.
D. sóng vô tuyến.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = U. Khi f

= f0 + 100 (Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là 1/√3. Tần
số f0gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 25 Hz.
B. 35 Hz.
C. 50 Hz.
D. 75 Hz.
-9
2
Câu 34: Tín hiệu nhận ở mặt đất từ một vệ tinh có cường độ trung bình là 2,2.10 W/m . Vùng phủ sóng trên mặt đất
có đường kính 1000 km. Công suất phát sóng điện từ của ăngten trên vệ tinh gần bằng ?
A. 1000 W
B. 1115 W
C. 1725 W
D. 1220 W
Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biết cơ năng của vật bằng tổng
hai cơ năng thành phần. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng:
A. 00
B. 450
C. 1350
D. 900
Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. ánh sáng tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy được.
C. ánh sáng hồng ngoại.
D. cả ba vùng ánh sáng nêu trên.
Câu 37: Một động cơ điện có công suất P không đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị hiệu dụng
là U không đổi. Điện trở của cuộn dây dao động là R và hệ số tự cảm là L với 2πfL=√3R. Ban đầu động cơ chưa ghép
nối tiếp với tụ C thì hiệu suất động cơ đạt 70%. Hỏi nếu mắc nối tiếp với động cơ 1 tụ điện có điện dung C thỏa mãn
ω2CL = 1 thì hiệu suất của động cơ là bao nhiêu? Coi hao phí của động cơ chủ yếu do cuộn dây động cơ có điện trở R.
A. 80%

B. 92,5%
C. 70%
D. 100%
Câu 38: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt  và hạt nơtron. Cho biết độ hụt
khối của hạt nhân triti là 0,0087u; của hạt nhân đơteri là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0305u; 1u=931MeV/c2. Năng
lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. 18,0614MeV
B. 38,7296MeV
C. 18,0614J
D. 38,7296J
Câu 39: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 40: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện.Giả sử một êlectron
hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số
của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là

w

w

w

.fa
ce

bo
ok

.

co

m

/g

ro

up

s/
Ta

iL
i

eu

O

nT
h

iD

ai

H

oc
01

A.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 4 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 11.

nT
h

iD

ai

H
oc
01


A. K – A.
B. K + A.
C. 2K – A.
D. 2K + A.
Câu 41: Một máy biến thế có tỉ số vòng N1/N2 = 5, hiệu suất 96% nhận công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở
hai đầu sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8 thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30 A
B. 40 A
C. 50 A
D. 60 A
Câu 42: Pin quang điện
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 43: Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách màn tới mặt phẳng
hai khe là 1 m được chiếu bức xạ đơn sắc. Điểm M cách vân trung tâm 4,4 mm là vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm.
Bước sóng bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 μm
B. 0,6 μm
C. 0,5 μm
D. 0,44 μm
Câu 44: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể
có quỹ đạo:
A. 2r0
B. 4r0
C. 16r0
D. 9r0
Câu 45: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần

1
có độ tự cảm
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
4

s/
Ta

iL
i

eu

O

đoạn mạch này điện áp u  150 2 cos120t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. i  5 2 cos(120t  ) (A).
B. i  5cos(120t  ) (A).
4
4


C. i  5cos(120t  ) (A).
D. i  5 2 cos(120t  ) (A).
4
4

7

Câu 46: Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti ( 3 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với

mX

.

B.

mp v
3mX

.

/g

mp v

m

A.

ro

up

vận tốc có độ lớn bằng v’ và cùng hợp với phương tới của proton một góc 300, mX là khối lượng nghỉ của hạt X. Giá
trị của v’ là
C.

mX v

.
mp

D.

3mp v
mX

.

w

w

w

.fa
ce

bo
ok
.

co

Câu 47: Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ
đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước
sóng ngắn nhất là:
A. 3/128
B. 9/128

C. 16/128
D. 3/64
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu dùng đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,69 μm và λ2 = 0,46 μm ; P và Q là
hai điểm khác phía so với O, P và Q là vân sáng bậc 6 lần lượt của hai bức xạ λ1 và λ2. Trên đoạn PQ có
A. 21 vân sáng
B. 27 vân sáng
C. 1 vân sáng
D. 19 vân sáng
Câu 49: Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe
là 0,1 mm, khoảng cách từ màn tới mặt phẳng hai khe là 30 cm. Các bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba tính
từ vân trung tâm của bức xạ 0,5 μm là
A. 0,58 μm và 0,44 μm
B. 0,625 μm
C. 0,42 μm và 0,625 μm
D. 0,625 μm và 0,58 μm
Câu 50: Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ ? Máy quang phổ
A. là dụng cụ dùng để phân tích chum ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
B. có ba bộ phận chính: ống chuẩn trực, hệ tán sắc và buồng ảnh.
C. có khe F của ống chuẩn trực trùng với tiêu điểm chính của thấu kính phân kì
D. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 5 -



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Luyện thi PEN-I:
Môn Vật Lí ( Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Đề số 11.

01. D

02. A

03. A

04. C

05. D

06. A

07. C

08. B

09. C

10. A

11. A

12. B


13. A

14. A

15. D

16. C

17. B

18. C

19. A

20. C

21. D

22. D

23. D

24. B

25. A

26. A

27. C


28. C

29. A

30. B

31. D

32. B

33. A

34. C

35. D

36. B

37. B

38. A

39. C

40. D

41. D

42. C


43. A

44. A

45. C

46. B

47. A

48. A

49. C

50. C

:

Hocmai.vn

w

w

w

.fa
ce

bo

ok
.

co

m

/g

ro

up

s/
Ta

iL
i

eu

O

nT
h

iD

ai


Nguồn

H
oc
01

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Phạm Văn Tùng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 6 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN
Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.
Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.


01







hi

D

ai
H

Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.

ie
uO
nT






oc


4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN

bo
o

k.

co

m

/g

Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.

Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.

Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm

trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.

w

w

w

.fa

ce

Là các khoá học trang bị toàn
bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.

ro

up

s/

Ta
iL

CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×