Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi tinh thể khoáng vật thạch học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.25 KB, 7 trang )

Đề Thi Tinh Thể
1. Hai khoáng vật plazoclase và pyroxene thường tạo thành các kiến trúc sau:
a) Ophyt và khảm
b) Khảm-ophyt và khảm
c) Gian phiến và khảm-ophyt
d) Cả a,b và c đều đúng
2. Điểm khác nhau giữa cấu tạo lỗ rỗng và cấu tạo bọt:
a) Tỷ trọng khối đá
b) Tỷ trọng khối đá và hình dạng lỗ rỗng
c) Tỷ trọng khối đá và tỷ lệ giữa thể tích lỗ rỗng so với thể tích cốt đá
d) Tỷ lệ giữa thể tích lỗ rỗng so với thể tích cốt đá và hình dạng lỗ rỗng
3. Các khoáng vật nào thuộc loạt phản ứng không liên tục theo sơ đồ kết tinh bowen:
a) Olivine, pyroxene xiên, amphibole, biotite
b) Olivine, pyroxene xiên, hornblend, biotite
c) Olivine, pyroxene thoi, amphibole và muscovite
d) A,b đúng
4. Dạng nằm thường gặp của đá bazan:
a) Dãy
b) Nhánh
c) Lớp phủ
d) Dạng lớp phủ xen kẽ nhau.
5. Thành phần khoáng vật chủ yếu của đá andesite là:
a) Pyroxen và plazoclase axit
b) Pyroxen và plazoclase bazo
c) Hornblend và plazoclase trung tính
d) Pyroxen và olivine
6. Kiểu biến chất nào sau đây chủ yếu làm thay đổi kiến trúc và cấu tạo đá ban đầu:
a) Kiểu biến chất nhiệt động (kết hợp cả nhiệt, áp suất, dung dịch)
b) Nhiệt
c) Động lực
d) Trao đổi


7. Kim cương là loại khoáng sản có liên quan đến đá:
a) Magma siêu bazo và bazo
b) Magma siêu bazo và trung tính
c) Magma siêu bazo và axit
d) A,b và c sai


8. Khoáng vật nào dưới đây thuộc nhóm khoáng vật sét:
a) Monmoriolite, kaolinite, serixite.
b) Monmoriolite, kaolinite, muscovite
c) Monmoriolite, kaolinite, hydromica
d) A,b và c sai
9. Kiến trúc gian phiến là kiến trúc thể hiện:
a) Trình độ kết tinh
b) Tỷ lệ giữa khoáng vật kết tinh và thủy tinh
c) Sự chênh lệch về hàm lượng silic của khoáng vật
d) A, b đúng
10. Tính chất quang học khác nhau của các khoáng vật plazoclase, orthoclase và thạch
anh dưới kính hiển vi phân cực là:
a) Màu giao thoa, song tinh, cát khai.
b) Mặt sần, cát khai, biến đổi thứ sinh
c) Tính đa sắc, biến đổi thứ sinh, cát khai
d) Hình dạng, song tinh, cát khai
11. Các tính chất quang học được quan sát dưới một nicon:
a) Mặt sần, độ nổi, góc tắt.
b) Mặt sần, độ nổi, màu giao thoa
c) Mặt sần, độ nổi, màu sắc
d) Mặt sần, độ nổi, song tinh
12. Khoáng sản liên quan với đá andesite là:
a) Vàng

b) bạc
c) chì
d) thiếc
13. Tính phân đới gặp trong đá nào: (đá magma trung tính)
a) Ryolite
b) Gabro
c) Granite
d) Diorite
14. Cấu tạo trên mặt lớp bao gồm:
a) Gợn sóng và gợn gió
b) Spherolite và sóng gió
c) Spherolite và gợn sóng
d) B,c đúng


15. Sắp xếp các đá theo mức biến chất tăng dần:
a) Phylite, đá phiến, gneiss
b) Phylite, gneiss, đá phiến.
c) Phylite, đá sét, đá phiến
d) Đá phiến, đá sét, gneiss
16. Dạng nằm thường gặp của đá andesite:
a) Lớp phủ
b) Dòng chảy
c) Vòm
d) Nấm
17. Chọn đáp án không đúng:
a) Laterite là trầm tích sinh hóa
b) Khoáng vật sét bị biến chất thành mica
c) Đá vôi là đá trầm tích
d) Porphir là kiến trúc đặc trưng của magma phun trào

18. Sắp xếp các hạt theo kích thước giảm dần:
a) Cuội, dăm, sỏi, cát
b) Cuội, sỏi, sạn, cát
c) Cuội, sỏi, cát, bột
19.Đặc điểm khác nhau giữa cấu tạo phân lớp và phân phiến:
a) Phân đới
b) Định hướng
c) Dễ tách
d) Mật độ vi khuẩn
20. Phân đới thuận là:
a) Tính axit tăng dần từ tâm
b) Tính axit tăng dần từ tâm và giảm dần lại khi…
c) Tính bazo tăng dần từ tâm
d) Tính bazo tăng dần từ tâm và giảm dần lại khi ra rìa (trong bazo hơn rìa)
21. Kết quả của phong hóa vật lý, các đá bị biến đổi:
a) Thành phần và kiến trúc
b) Thành phần và cấu tạo
c) Cấu tạo và kiến trúc
d) Thành phần, kiến trúc và cấu tạo
22. Kiểu biến chất nào dưới đây được hình thành dưới tác dụng của nhiệt độ:
a) Tiếp xúc và trao đổi
b) Tiếp xúc và động lực
c) Tiếp xúc và nhiệt động
d) A,b và c sai


23. Hồng ngọc là khoáng vật liên quan đến:
a) Granite
b) Đá phiến
c) Đá bazan

d) Đá diorite
24. …
25. Đá nào là đá trầm tích vụn:
a) Cát kết thạch anh và dăm kết kiến tạo.
b) Cát kết thạch anh và đá vôi
c) Cát kết thạch anh và vụn núi lửa
d) Cát kết thạch anh và cuội kết đa khoáng
26. Đá có chứa nhiều khoáng vật màu gọi là:
a) Cát kết graywacke
b) Cát kết arkose
c) Cát kết thạch anh
d) A,b và c sai
27. Cấu tạo trứng cá:
a) Bên trong đồng nhất và có nhân
b) Bên trong đồng tâm và có nhân
c) Bên trong đồng nhất và không có nhân (giả trứng cá)
d) Bên trong đồng tâm và không có nhân
28. Sản phẩm đặc trưng của biến chất tiếp xúc nhiệt:
a) Đá sừng
b) Đá phylite
c) Đá phiến
d) Đá skarn
29. Khoáng vật vụn trong đá trầm tích có đặc điểm:
a) Là sản phẩm phong hóa cơ học
b) Là thành phần chủ yếu trong trầm tích cơ học
c) Ít nhiều bị mài tròn chọn lọc
d) A,b và c đúng
30. Kiểu biến chất trao đổi sau magma được hình thành dưới tác dụng chủ yếu của:
a) Nhiệt độ
b) Áp suât

c) Dung dịch biến chất
d) Độ sâu


31. Điểm khác biệt giữa kiến trục mọc xen và kiến trúc khảm:
a) Các khoáng vật kết tinh đồng thời
b) Các khoáng vật kết tinh không đồng thời
c) Các khoáng vật có độ tự hình khác nhau
d) Các khoáng vật có độ tự hình như nhau
32. Kiểu xi măng nén ép là kiểu xi măng có hạt vụn tiếp xúc với nhau theo:
a) Đường thẳng
b) Đường cong
c) Điểm
d) Đường thẳng và đường cong (gần thẳng thôi)
33. Đặc điểm khác nhau giữa cấu tạo phân phiến và cấu tạo dải:
a) Sự định hướng song song của các khoáng vật dạng tấm, dạng que
b) Sự sắp xếp song song nhau của các khoáng vật sáng màu và sẫm màu
c) Sự tồn tại của cấu tạo đá nguyên thủy
d) Sự có mặt của vi khe nứt
34. Các tiếp đầu ngữ meta và apo để chỉ:
a) Nguồn gốc biến chất ( tiếp đầu ngữ para, ortho)
b) Mức độ biến chất (chưa hoàn toàn)
c) Kiểu biến chất
d) Thành phần khoáng vật của đá biến chất
35. Dung dịch biến chất đóng vai trò chủ đạo trong kiểu biến chất nào
a) Tiếp xúc trao đổi, tiếp xúc khu vực
b) Khu vục, biến chất tiếp xúc nhiệt
c) Cà nát, giật lùi
d) A,b và c sai
36. Hình dạng khoáng vật được quyết định bởi:

a) Tốc độ kết tinh (quyết định kích thước)
b) Trình tự kết tinh
c) Dung dịch kết tinh
d) Độ sâu kết tinh
37. Cấu tạo dị li (taxit) có đặc điểm:
a) Các khoáng vật sắp xếp song song theo một phương nhất định
b) Các khoáng vật tập trung thành từng đám, không có ranh giới rõ ràng
c) Các khoáng vật bổ sung trong các khe nứt hoặc đứt gãy
d) Các khoáng vật sáng màu và sẫm màu phân bố thành từng dải xen kẽ nhau


38. Đá nào là đá trầm tích – phun trào:
a) Tuff, tuff vôi, tuffit
b) Tuff (90%), tuffit (90-30%), tuffogen (30-10%)
c) Tuff, tuffogen, tuff vôi
d) B,c đúng
39. Hàm lượng vi tinh và thủy tinh được dùng để xác định các kiến trúc sau:
a) Kiến trúc gian phiến và dạng porphyr
b) Kiến trúc porphyr và gian phiến
c) Kiến trúc porphyr và hydromica
d) Kiến trúc gian phiến và hydromica
40. Đá dirorite có thành phần khoáng vật chủ yếu là:
a) Hornblend và plazoclase trung tính
b) Hornblend và andesine
c) A,b đúng
d) A,b sai
41. Giống nhau giữa xi măng cơ sở gặm mòn và xi măng cơ sở dạng đốm:
a) Các hạt vụn tròn cạnh và tiếp xúc nhau
b) Các hạt vụn lồi lõm và tách biệt nhau bởi xi măng gắn kết
c) Các hạt vụn góc cạnh và tiếp xúc nhau

d) Các hạt vụn tròn cạnh và tách biệt nhau bởi xi măng gắn kết
42. Dựa theo chỉ số màu, bazan được gọi tên là:
a) Mesobazan
b) Melabazan
c) Leucobazan
d) Tất cả đúng
43. Kiến trúc nửa tự hình là:
a) Các hạt của cùng một khoáng vật vừa tự hình vừa tha hình
b) Các hạt khoáng vật khác nhau có dạng tự hình, tha hình
c) Các hạt khoáng vật khác nhau có hình dạng không xác định
d) Các hạt khoáng vật đều có dạng tha hình
44. Quartzite là đá biến chất từ:
a) Phiến sét
b) Cát kết thạch anh
c) Granite
d) Đá vôi


45. Nhiệt độ của đá ở độ sâu 1000m tăng lên:
a) 30
b) 33
c) 90
d) 300
46. Dưới 2 nicon, pyroxene có các tính chất sau:
a) Màu giao thoa xanh dương, có hoặc không có song tinh đa hợp
b) Màu giao thoa vàng, có hoặc không có song tinh đa hợp
c) Màu giao thoa xanh da trời, có hoặc không có song tinh đa hợp
d) A,b,c đều đúng
47. Phát biểu nào sau đây không đúng
a) Pyroxene và amphibole đều thuộc nhóm silicat

b) Pyroxene và amphibole đều có cát khai
c) Pyroxene và amphibole đều sẫm màu
d) Pyroxene và amphibole đều là khoáng vật chủ yếu trong đá granite
48. Đá là một tập hợp khoáng vật và thỏa các điều kiện:
a) Nguồn gốc tạo thành riêng biệt
b) Thành phần, kiến trúc, cấu tạo, xác định
c) Có một cách thức kết hợp riêng biệt
d) A,b và c đều đúng
49. Khoáng vật nào quyết định tên đá granite
a) Orthoclase, thạch anh, olivine
b) Orthoclase, thạch anh, pyroxene
c) Orthoclase, thạch anh, plazoclase bazo
d) Orthoclase, thạch anh, plazoclase axit
50. Kiểu kiến trúc diorite có đặc điểm:
a) Plasoclase tự hình hơn hornblend
b) Hornblend tự hình hơn plasoclase
c) Tự hình như nhau
d) Tất cả sai



×