Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi giữa kì giải tích 2013 2014 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.02 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)

Đề 1833
y+z − xyz. Tính df
Câu
☛1.
✟Cho hàm f (x, y, z) = xe
A✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz

☛✟
B✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz

☛✟
C✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz



D✠
(ey+z + yz)dx + (xey+z + xz)dy + (xey+z + xy)dz


2
3 − 18x − 30y
Câu
☛2.
✟Tìm tất cả điểm dừng của hàm f (x, y) = 3x y + y ☛

A✠
(1, 3), (−1, −3), (3, 1), (−3, −1)
B✠
(1, 3), (3, 1)


☛✟
☛✟
C✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)
D✠
Các câu khác sai


2
2
Câu
☛3.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x + y − 32lnxy
A✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2

☛✟
☛✟

B✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16) = f (4, 4)
C✠
fct = f (4, 4) = 32(1 − ln16)


☛✟
D✠
Các câu khác sai

xdxdy
Câu 4.
Tính tích phân I = D
với D giới hạn bởi 2y x2 + y 2 4y, 0 x
x2 + y 2
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
A
4
B
2
C✠
0
D✠

✡✠
✡✠




x2✟
+ y 2 = 10
Câu
☛5.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x − 3y − 1 với điều kiện☛
A✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10
B✠
f = f (3, −1) = 5, fct = f (−3, −1) = −7


☛✟

✟cd
C✠
fct = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9
D✠
Hàm không có cực trị



Câu 6. Tính tích phânI = D xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y = x, x = 1
☛ ✟ 58
☛✟
☛ ✟58
☛✟
14
A✠


B✠
C✠
ln4 +
D✠
Các câu khác sai




5
5
3
lnx
Câu 7.
tại lân cận diểm (1, −1) là
Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =
y
☛ ✟−1
☛✟
☛✟
☛ ✟1
A✠
B✠
−1
C✠
1
D✠





2
2
2y
Câu 8. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e
☛ ✟x
☛✟ x
x2
2
x2
2
2+R
A
+
2y


xy
+
2y
B
1
+
+
2y

− xy + 2y 2 + R2
2
✡ ✠e



2
2
2e
e
e
2e
e
☛✟ x
☛✟ x
x2 2
x2
1
2
C✠
1 + + 2y −
− xy + 2y + R2
D✠
1 + + 2y − 2 − xy + 2y 2 + R2


e
2e e
e
2e
e
Câu 9. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟

A✠
fmin = −2, fmax = 6
B✠
f
= −1, fmax = 7


☛✟

✟min
C✠
fmin = −1, fmax = 6
D✠
fmin = −2, fmax = 7


Câu 10.


1+ 1−x2 −2x

2

Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =

dx

☛✟
A✠
I=



π
2

☛✟
B✠
I=


2sinϕ


π
4

f (x, y)dy
x

0

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0

☛✟
C✠
Các câu khác sai


☛✟

D✠
I=


π
2

2cosϕ


π
4

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0

2(sinϕ+cosϕ)


π
4

π
2

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0

Trang 1/2- Đề 1833



2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu☛11.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A✠
fct = f (−3, 1) = −21, fcd = f (−7, −3) = 11
B✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11


☛✟
☛✟
C✠
Các câu khác sai
D✠
fct = f (−3, 1) = −5, fcd = f (−7, −3) = 27



Câu 12. Cho hàm z = ln(ex + ey ), x = u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
☛ ✟ 3e
☛ ✟2e − 1
☛ ✟e + 1
☛ ✟2e + 1
A
B
C

D✠
✡ ✠1 + e
✡ ✠1 + e

✡ ✠1 + e
1+e

Câu 13. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x2 , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛✟
A✠
B✠ +1
C✠ +1
D✠
1




2
4
2
Câu 14. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2 1
☛✟
☛✟
1
1
2

2
A✠
fmin = − √ , fmax = √
B✠
fmin = − √ , fmax = √


3 3
3 3
3 3
3 3
☛✟
☛✟
2
2
C✠
fmin = − √ , fmax = √
D✠
Không có GTLN, GTNN


5 3
5 3
x2 − 2y = 1 − z 2
Câu☛15.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau
☛✟
☛✟
A
Mặt

nón
B
Mặt
ellipsoid
C✠
Mặt paraboloid elliptic


✡✠

☛✟
D✠
Các câu khác sai


Câu 16. Viết cận tích phân I =
2
e2
☛✟
A
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠

☛✟
C✠
I=



−2
1

D

f (x, y)dxdy với miền D giới hạn bởi y = e2 , y = e2x , x = −2
1
e2
☛✟
B
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠

e2x
e2x

−2

☛✟
D✠
I=


f (x, y)dy

dx

e2

−1
1

e2x
e2

f (x, y)dy

dx
−2

e2x

Câu 17. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟ dx
☛ ✟dx + dy
☛ ✟−dx
☛ ✟dx − dy
A
B
C
D✠
✡ ✠1 − e2
✡ ✠1 − e2

✡ ✠1 − e2
1 − e2
Câu 18. Cho hàm f (x, y) = x2 + y 2 . Tính f ”xy

☛ ✟ −xy
☛ ✟ −xy
☛✟
☛ ✟ −xy
xy
A✠
B✠
C✠
D✠ 2




(x + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
x2 + y 2
Câu 19.

1

Đổi thứ tự lấy tích phân I =

x

0
0
☛✟
A✠
I = dy



☛✟
C✠
I=


−1
0

dy
−1

1

1− y+1
1

1+ y+1

f (x, y)dy

dx
x2 −2x
1

f (x, y)dx +

dy


f (x, y)dx +

dy
0

f (x, y)dx
f (x, y)dx

0
☛✟
D✠
I = dy


−1

y
y

0
1

1



1− y+1
1
☛✟
B

I
=
dy
f (x, y)dx
✡✠

1

−1

y
y


1+ y+1

f (x, y)dx

Câu 20. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟25
☛ ✟125
A✠
9
B✠
C✠



18

2

☛✟
D✠
Các câu khác sai


CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

PGS. TS. Nguyễn Đình Huy

Trang 2/2- Đề 1833


ĐÁP ÁN

Đề 1833
☛✟

☛✟

☛✟

☛✟

☛✟

Câu 1. ✡
C✠


C✠
Câu 5. ✡

C✠
Câu 9. ✡

C✠
Câu 13. ✡

A✠
Câu 17. ✡

Câu 2. ✡
A✠

Câu 6. ✡
A✠

D✠
Câu 10. ✡

Câu 14. ✡
B✠

Câu 18. ✡
B✠

Câu 3. ✡
B✠


Câu 7. ✡
D✠

Câu 11. ✡
D✠

Câu 15. ✡
C✠

A✠
Câu 19. ✡

Câu 4. ✡
B✠

Câu 8. ✡
B✠

Câu 12. ✡
D✠

Câu 16. ✡
D✠

Câu 20. ✡
B✠

☛✟
☛✟
☛✟


☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟

☛✟
☛✟

Trang 1/2- Đề 1833


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.


Đề 1834
hàm f (x, y) = 3x2 y + y 3 − 18x − 30y
Câu
✟Tìm tất cả điểm dừng của
☛1.
☛✟
A✠
Các câu khác sai
B✠
(1, 3), (−1, −3), (3, 1), (−3, −1)


☛✟
D✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)


☛✟
C✠
(1, 3), (3, 1)


Câu 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2
☛✟
A✠
Không có GTLN, GTNN

☛✟
2
2

C✠
fmin = − √ , fmax = √

3 3
3 3

Câu 3.

Tính tích phân I =

xdxdy
D

☛✟
A✠



1

☛✟
1
1
B✠
fmin = − √ , fmax = √

3 3
3 3
☛✟
2

2
D✠
fmin = − √ , fmax = √

5 3
5 3

x2 + y 2
☛✟
B✠
4


với D giới hạn bởi 2y

x2 + y 2

4y, 0

☛✟
C✠
2


x
☛✟
D✠
0



Câu 4. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e2y
☛✟ x
☛ ✟x
x2
1
x2
2
2+R
+
2y


xy
+
2y
+
2y

− xy + 2y 2 + R2
A
1
+
B
2
✡✠


2
2
e

2e
e
e
2e
e
☛✟ x
☛✟ x
x2
2
x2 2
2
C✠
1 + + 2y − 2 − xy + 2y + R2
D✠
1 + + 2y −
− xy + 2y 2 + R2


e
2e
e
e
2e e
Câu 5. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟dx − dy
☛ ✟−dx
☛ ✟ dx
☛ ✟dx + dy
A✠
B✠

C✠
D✠




2
2
2
1−e
1−e
1−e
1 − e2
y+z − xyz. Tính df
Câu
☛6.
✟Cho hàm f (x, y, z) = xe
y+z
y+z
A✠
(e
+ yz)dx + (xe
+ xz)dy + (xey+z + xy)dz

☛✟
B✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz

☛✟
C✠

(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz



D✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz


2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu
☛7.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A
f
=
f
(−3,
1)
=
−5,
f
=
f
(−7,
−3)
=
27

B
f = f (−3, 1) = −21, fcd = f (−7, −3) = 11
cd

✠ct
✡✠
☛✟

✟ct
C✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11
D✠
Các câu khác sai



x − 3y − 1 với điều kiện x2 + y 2 = 10
Câu
☛8.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y)☛=✟
A✠
Hàm không có cực trị ✡
B✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10

☛✟
☛✟
C
f
=

f
(3,
−1)
=
5,
f
=
f
(−3,
−1)
=
−7
D✠
fct = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9
ct
cd

✡✠
Câu 9. Viết cận tích phân I =
e2
1
☛✟
A
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠

☛✟

C✠
I=


Câu 10.

−2
1

D

f (x, y)dxdy với miền D giới hạn bởi y = e2 , y = e2x , x = −2
e2
2
☛✟
B
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠

e2x
e2

dx
−1

☛✟
D✠

I=


f (x, y)dy
e2x
1

Đổi thứ tự lấy tích phân I =

0
☛✟
A✠
I = dy

−1

1
☛✟
C
I
=
dy
✡✠
−1

y

1+ y+1

1− y+1


f (x, y)dx

dx
−2

f (x, y)dy
e2

f (x, y)dy
x2 −2x
0
☛✟
B✠
I = dy

−1

f (x, y)dx
y

e2x
e2x

x

dx
0

−2

1

0
☛✟
D
I
=
dy
✡✠
−1

1

1− y+1

1

f (x, y)dx +

y

1

f (x, y)dx +

f (x, y)dx
y

0


1

1+ y+1

1

dy
dy
0

f (x, y)dx
1

Trang 1/2- Đề 1834


Câu 11.

Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =

☛ ✟1
A✠

2

☛✟
C✠
−1



☛ ✟−1
B✠

2

Câu 12. Cho hàm f (x, y) =
☛ ✟ −xy
A✠ 2

(x + y 2 )3

x2 + y 2 . Tính f ”xy
☛ ✟ −xy

☛✟
C✠


B✠


lnx
tại lân cận diểm (1, −1) là
y
☛✟
D✠
1


☛ ✟ −xy

D✠

x2 + y 2

xy

(x2 + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
Câu 13. Cho hàm z = ln(ex + ey ), x = u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
☛ ✟2e + 1
☛ ✟e + 1
☛ ✟ 3e
☛ ✟2e − 1
A✠
B✠
C✠
D✠




1+e
1+e
1+e
1+e

2
Câu 14. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛✟

☛ ✟pi
☛ ✟pi
A
1
B
C✠ +1
D✠ +1
✡✠
✡ ✠2


4
2
Câu 15. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟
A✠
fmin = −2, fmax = 7
B✠
f
= −2, fmax = 6


☛✟

✟min
C✠
fmin = −1, fmax = 7
D✠
fmin = −1, fmax = 6



Câu 16. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟125
☛✟
☛ ✟25
A✠
Các câu khác sai
B✠
9
C✠
D✠




18
2
2 + y 2 − 32lnxy
Tìm
cực
trị
hàm
f
(x,
y)
=
x
Câu☛17.


☛✟
A
Các câu khác sai
B✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2



☛✟
☛✟
C
f
=
f
(−4,
−4)
=
32(1

ln16)
=
f
(4,
4)
D✠
fct = f (4, 4) = 32(1 − ln16)
ct

✡✠

x2 − 2y = 1 − z 2
Câu☛18.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau
☛✟
A✠
Các câu khác sai
B✠
Mặt nón


☛✟
D✠
Mặt paraboloid elliptic

Câu 19.

2

Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =

☛✟
C✠
I=


π
2

2(sinϕ+cosϕ)



π
4
π
2

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
2cosϕ


π
4

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0

Câu 20. Tính tích phânI =
☛✟
A✠
Các câu khác sai



1+ 1−x2 −2x

dx
0

☛✟

A✠
I=


☛✟
C✠
Mặt ellipsoid


f (x, y)dy
x

☛✟
B✠
I=


π
2
π
4

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0

☛✟
D✠
Các câu khác sai



xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y =
☛ ✟58
☛ ✟ 58
B✠

C✠


5
5

D

2sinϕ





x, x = 1

☛✟
14
D✠
ln4 +

3

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN


PGS. TS. Nguyễn Đình Huy

Trang 2/2- Đề 1834


ĐÁP ÁN

Đề 1834
☛✟

☛✟

☛✟

☛✟

☛✟

☛✟

Câu 1. ✡
B✠

Câu 4. ✡
C✠

Câu 8. ✡
D✠

Câu 12. ✡

C✠

Câu 16. ✡
C✠

Câu 19. ✡
A✠

☛✟
C✠
Câu 2. ✡

Câu 5. ✡
B✠

A✠
Câu 9. ✡

Câu 13. ✡
A✠

Câu 20. ✡
B✠

Câu 6. ✡
D✠

B✠
Câu 10. ✡


D✠
Câu 14. ✡

☛✟
Câu 17. ✡
C✠

Câu 7. ✡
A✠

Câu 11. ✡
A✠

Câu 15. ✡
D✠

☛✟

Câu 3. ✡
C✠

☛✟

☛✟
☛✟

☛✟
☛✟

☛✟


☛✟
☛✟
☛✟

☛✟

☛✟

Câu 18. ✡
D✠

Trang 1/2- Đề 1834


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)

Đề 1835
Câu 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2 1
☛✟
☛✟
1

1
A✠
fmin = − √ , fmax = √
B✠
Không có GTLN, GTNN


3 3
3 3
☛✟
☛✟
2
2
2
2


C
f
=

D✠
fmin = − √ , fmax = √
,
f
=
min
max

✡✠

3 3
3 3
5 3
5 3
2 , y = e2x , x = −2
Viết
cận
tích
phân
I
=
f
(x,
y)dxdy
với
miền
D
giới
hạn
bởi
y
=
e
Câu 2.
D
2
e2
☛✟
A✠
I = dx f (x, y)dy



1
e2
☛✟
B✠
I = dx f (x, y)dy


1
e2
☛✟
C✠
I = dx f (x, y)dy


1
e2x
☛✟
D✠
I = dx f (x, y)dy


−2

−2

e2x

−1


−2

e2x

ln(ex

e2x

e2

ey ), x

+
= u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
Câu 3. Cho hàm z =
☛ ✟ 3e
☛ ✟e + 1
☛ ✟2e + 1
A
B
C✠
✡ ✠1 + e
✡ ✠1 + e

1+e
1
x
Câu 4.
f (x, y)dy

Đổi thứ tự lấy tích phân I = dx
0

☛✟
A✠
I=


0

1

dy
−1

1
☛✟
C
I
=
dy
✡✠


1− y+1

1− y+1

f (x, y)dx +


x2 −2x
1

dy
0

0
☛✟
B
I
=
dy
✡✠

f (x, y)dx

−1

y

0
☛✟
D
I
=
dy
✡✠

f (x, y)dx


−1

Câu 5.

1

−1

y

Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =

☛ ✟−1
A✠

2

☛✟
C✠
−1


☛ ✟1
B✠

2

Câu 6.

dx

0

☛✟
A✠
I=

☛✟
C✠
I=


π
2

2sinϕ


π
4
π
2

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
2cosϕ

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr


π

4

y

1+ y+1

f (x, y)dx

1

y

1


1+ y+1

f (x, y)dx +

dy
0

f (x, y)dx
1

lnx
tại lân cận diểm (1, −1) là
y
☛✟
D✠

1



1+ 1−x2 −2x

2

Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =

☛ ✟2e − 1
D✠

1+e

0

f (x, y)dy
x

☛✟
B✠
I=


π
2

2(sinϕ+cosϕ)



π
4

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0

☛✟
D✠
Các câu khác sai


Câu 7. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟125
☛✟
A
9
B
Các
câu
khác
sai
C✠
✡✠
✡✠

18
y+z − xyz. Tính df
Cho

hàm
f
(x,
y,
z)
=
xe
Câu
8.
☛✟
A✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz

☛✟
B✠
(ey+z + yz)dx + (xey+z + xz)dy + (xey+z + xy)dz

☛✟
C✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz



D✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz

x2 − 2y = 1 − z 2
Câu
☛9.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau

☛✟
A✠
Mặt nón
B✠
Các câu khác sai


☛✟
D✠
Mặt paraboloid elliptic


☛ ✟25
D✠

2

☛✟
C✠
Mặt ellipsoid


Trang 1/2- Đề 1835


2
3 − 18x − 30y
Câu☛10.
✟Tìm tất cả điểm dừng của hàm f (x, y) = 3x y + y ☛
☛✟


A
(1,
3),
(−1,
−3),
(3,
1),
(−3,
−1)
B
Các
câu
khác
sai
C✠
(1, 3), (3, 1)


✡✠

☛✟
D✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)


Câu 11. Tính tích phânI = D xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y = x, x = 1
☛ ✟ 58
☛ ✟58
☛✟

☛✟
14
A

B
Các
câu
khác
sai
C
D✠
ln4 +
✡✠ 5
✡✠

✡ ✠5
3

Câu 12. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x2 , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛✟
☛ ✟pi
A✠
B✠
1
C✠ +1
D✠ +1





2
4
2
Câu 13. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e2y
☛ ✟x
☛✟ x
2
1
x2
x2
2+R
A

B
1
+
− xy + 2y 2 + R2
+
2y

xy
+
2y
+
2y

2
✡ ✠e

✡✠
2e2
e
e
2e2
e
2
☛✟ x
☛✟ x
x2
2
x
2
C✠
1 + + 2y − 2 − xy + 2y 2 + R2
D✠
1 + + 2y −
− xy + 2y 2 + R2


e
2e
e
e
2e e
Câu 14. Cho hàm f (x, y) = x2 + y 2 . Tính f ”xy
☛ ✟ −xy
☛✟
☛ ✟ −xy
☛ ✟ −xy

xy
A✠
B✠ 2
C✠
D✠




2
3
(x + y )
(x2 + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
x2 + y 2

Câu 15. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟
A
f
=
−2,
f
=
6
B✠
f
= −2, fmax = 7
min

max



☛✟
✟min

C
f
=
−1,
f
=
7
D
f
max
✡ ✠min = −1, fmax = 6
✡ ✠min
2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu☛16.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A
f
=
f
(−3,

1)
=
−21,
f
=
f
(−7,
−3)
=
11
B
f = f (−3, 1) = −5, fcd = f (−7, −3) = 27
cd

✠ct
✡✠
☛✟

✟ct
C✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11
D✠
Các câu khác sai


xdxdy
Câu 17.
Tính tích phân I = D
với D giới hạn bởi 2y x2 + y 2 4y, 0 x
2

2
x +y
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
A
4
B

C✠
2
D✠
0
✡✠
✡✠



x2✟
+ y 2 = 10
Câu☛18.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x − 3y − 1 với điều kiện☛
A✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10
B✠
Hàm không có cực trị


☛✟



C✠
fcd = f (3, −1) = 5, fct = f (−3, −1) = −7
D✠
fct = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9


2
2
Câu☛19.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x + y − 32lnxy
☛✟
A✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2
B✠
Các câu khác sai


☛✟
☛✟
C✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16) = f (4, 4)
D✠
fct = f (4, 4) = 32(1 − ln16)



Câu 20. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟ dx

☛ ✟−dx
☛ ✟dx − dy
☛ ✟dx + dy
A✠
B✠
C✠
D✠




2
2
2
1−e
1−e
1−e
1 − e2
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

PGS. TS. Nguyễn Đình Huy

Trang 2/2- Đề 1835


ĐÁP ÁN

Đề 1835
☛✟


☛✟

☛✟

☛✟

☛✟

Câu 1. ✡
C✠

Câu 5. ✡
B✠

Câu 9. ✡
D✠

Câu 13. ✡
C✠

Câu 17. ✡
C✠

B✠
Câu 2. ✡

B✠
Câu 6. ✡

Câu 10. ✡

A✠

Câu 14. ✡
C✠

Câu 18. ✡
D✠

Câu 3. ✡
B✠

Câu 7. ✡
C✠

Câu 11. ✡
A✠

Câu 15. ✡
D✠

Câu 19. ✡
C✠

A✠
Câu 4. ✡

Câu 8. ✡
D✠

D✠

Câu 12. ✡

Câu 16. ✡
B✠

Câu 20. ✡
A✠

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟

☛✟

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟

☛✟


Trang 1/2- Đề 1835


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)

Đề 1836
Câu 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2 1
☛✟
☛✟
1
1
2
2
A✠
fmin = − √ , fmax = √
B✠
fmin = − √ , fmax = √


3 3
3 3
5 3

5 3
☛✟
☛✟
2
2
C✠
fmin = − √ , fmax = √
D✠
Không có GTLN, GTNN


3 3
3 3
2
3 − 18x − 30y
Câu
☛2.
✟Tìm tất cả điểm dừng của hàm f (x, y) = 3x y + y ☛

A✠
(1, 3), (−1, −3), (3, 1), (−3, −1)
B✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)


☛✟
☛✟
C✠
(1, 3), (3, 1)
D✠

Các câu khác sai


Câu 3. Viết cận tích phân I =

D

2
e2
☛✟
A✠
I = dx f (x, y)dy

−2

f (x, y)dxdy với miền D giới hạn bởi y = e2 , y = e2x , x = −2
1
e2x
☛✟
B✠
I = dx f (x, y)dy

−2

e2x

1
e2
☛✟
C✠

I = dx f (x, y)dy

−1

Câu 4.

☛✟
A✠
4


Câu 5.

−2

e2x

Tính tích phân I =

xdxdy
D

x2 + y 2
☛✟
B✠
0


với D giới hạn bởi 2y


0

−1

1
☛✟
C
I
=
dy
✡✠
−1


1− y+1

1− y+1

1

f (x, y)dx +

y

4y, 0

x
☛✟
D✠




f (x, y)dy
x2 −2x
1

dy
0

f (x, y)dx

x2 + y 2

x

dx

1

e2x

☛✟
C✠
2


1

Đổi thứ tự lấy tích phân I =


0
☛✟
A
I
=
dy
✡✠

e2

1
e2
☛✟
D✠
I = dx f (x, y)dy


f (x, y)dx
y

0
☛✟
B
I
=
dy
✡✠
−1

0

☛✟
D
I
=
dy
✡✠
−1


1+ y+1
y

1+ y+1

y

1

1

f (x, y)dx +

dy
0

f (x, y)dx
1

f (x, y)dx


Câu 6. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟125
☛ ✟25
☛✟
A
9
B
C
D✠
Các câu khác sai
✡✠
✡ ✠2

✡ ✠18
Câu 7. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟ dx
☛ ✟−dx
☛ ✟dx + dy
☛ ✟dx − dy
A
B
C
D✠
✡ ✠1 − e2
✡ ✠1 − e2

✡ ✠1 − e2
1 − e2
2

2
Câu
☛8.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x + y − 32lnxy
A✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2

☛✟
☛✟
B
f
=
f
(4,
4)
=
32(1

ln16)
C✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16) = f (4, 4)
ct
✡✟



D✠
Các câu khác sai



Câu 9. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x2 , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛✟
A
B
+
1
C✠ +1
D✠
1
✡ ✠2
✡ ✠2


4
y+z − xyz. Tính df
Câu☛10.
✟Cho hàm f (x, y, z) = xe
A✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz

☛✟
B✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz

☛✟
C✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz




D✠
(ey+z + yz)dx + (xey+z + xz)dy + (xey+z + xy)dz

Trang 1/2- Đề 1836


Câu 11.

lnx
tại lân cận diểm (1, −1) là
y
☛ ✟1
D✠

2

Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =

☛ ✟−1
A✠

2

☛✟
C✠
−1



☛✟
B✠
1


x2 − 2y = 1 − z 2
Câu☛12.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau
☛✟
A✠
Mặt nón
B✠
Mặt paraboloid elliptic


☛✟
D✠
Các câu khác sai


☛✟
C✠
Mặt ellipsoid


Câu 13. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e2y
☛ ✟x
☛✟ x
x2

2
x2 2
A ✠ + 2y − 2 − xy + 2y 2 + R2
B✠
1 + + 2y −
− xy + 2y 2 + R2


e
2e
e
e
2e e
☛✟ x
☛✟ x
2
1
x2
x2
2+R

− xy + 2y 2 + R2
+
2y

xy
+
2y
+
2y


C
1
+
D
1
+
2
✡✠
✡✠
e
2e2
e
e
2e2
e
2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu☛14.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A
f
=
f
(−3,
1)
=
−21,

f
=
f
(−7,
−3)
=
11
B
Các câu khác sai
cd

✠ct
✡✠
☛✟


C✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11
D✠
fct = f (−3, 1) = −5, fcd = f (−7, −3) = 27


x2✟
+ y 2 = 10
Câu☛15.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x − 3y − 1 với điều kiện☛
A✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10
B✠
f = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9



☛✟

✟ct
C✠
fcd = f (3, −1) = 5, fct = f (−3, −1) = −7
D✠
Hàm không có cực trị


Câu 16. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟
A
f
=
−2,
f
=
6
B✠
f
= −1, fmax = 6
min
max



☛✟


✟min
C
f
=
−1,
f
=
7
D
f
max
✡ ✠min = −2, fmax = 7
✡ ✠min
Câu 17. Cho hàm f (x, y) =
☛ ✟ −xy
A✠


(x2

+

y 2 )3

x2 + y 2 . Tính f ”xy
☛ ✟ −xy
B✠



x2

y2

☛✟
C✠
I=


π
4
π
2


π
4

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr

☛✟
D✠
I=


2cosϕ
0

☛✟
D✠

Các câu khác sai


x

☛✟
B✠
Các câu khác sai


0

☛ ✟ −xy
D✠ 2

(x + y 2 )3

f (x, y)dy

dx

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr

2sinϕ



y 2 )3



1+ 1−x2 −2x

2
0

π
2

xy
(x2

+
+

x, x = 1
D xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y =
☛ ✟58
☛✟
14
B✠
ln4 +
C✠


3
5

Câu 18. Tính tích phânI =
☛ ✟ 58
A✠



5
Câu 19.
Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =
☛✟
A✠
I=


☛✟
C✠


π
2

2(sinϕ+cosϕ)


π
4

rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0

Câu 20. Cho hàm z = ln(ex + ey ), x = u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
☛ ✟ 3e
☛ ✟e + 1
☛ ✟2e − 1

A✠
B✠
C✠



1+e
1+e
1+e

☛ ✟2e + 1
D✠

1+e

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

PGS. TS. Nguyễn Đình Huy

Trang 2/2- Đề 1836


ĐÁP ÁN

Đề 1836
☛✟

☛✟

☛✟


☛✟

☛✟

☛✟

Câu 1. ✡
C✠

C✠
Câu 4. ✡

A✠
Câu 7. ✡

Câu 11. ✡
D✠

Câu 15. ✡
B✠

Câu 19. ✡
D✠

☛✟
Câu 2. ✡
A✠

☛✟

Câu 5. ✡
A✠

Câu 8. ✡
C✠

Câu 12. ✡
B✠

Câu 16. ✡
B✠

D✠
Câu 20. ✡

Câu 9. ✡
B✠

C✠
Câu 13. ✡

Câu 17. ✡
C✠

Câu 10. ✡
B✠

Câu 14. ✡
D✠


Câu 18. ✡
A✠

☛✟

Câu 3. ✡
D✠

☛✟

Câu 6. ✡
C✠

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟

☛✟

☛✟
☛✟

☛✟

☛✟

Trang 1/2- Đề 1836




×