ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
Đề 1833
y+z − xyz. Tính df
Câu
☛1.
✟Cho hàm f (x, y, z) = xe
A✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
☛✟
B✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz
✡
☛✟
C✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
☛
✟
D✠
(ey+z + yz)dx + (xey+z + xz)dy + (xey+z + xy)dz
✡
2
3 − 18x − 30y
Câu
☛2.
✟Tìm tất cả điểm dừng của hàm f (x, y) = 3x y + y ☛
✟
A✠
(1, 3), (−1, −3), (3, 1), (−3, −1)
B✠
(1, 3), (3, 1)
✡
✡
☛✟
☛✟
C✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)
D✠
Các câu khác sai
✡
✡
2
2
Câu
☛3.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x + y − 32lnxy
A✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2
✡
☛✟
☛✟
B✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16) = f (4, 4)
C✠
fct = f (4, 4) = 32(1 − ln16)
✡
✡
☛✟
D✠
Các câu khác sai
✡
xdxdy
Câu 4.
Tính tích phân I = D
với D giới hạn bởi 2y x2 + y 2 4y, 0 x
x2 + y 2
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
A
4
B
2
C✠
0
D✠
2π
✡✠
✡✠
✡
✡
x2✟
+ y 2 = 10
Câu
☛5.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x − 3y − 1 với điều kiện☛
A✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10
B✠
f = f (3, −1) = 5, fct = f (−3, −1) = −7
✡
✡
☛✟
☛
✟cd
C✠
fct = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9
D✠
Hàm không có cực trị
✡
✡
√
Câu 6. Tính tích phânI = D xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y = x, x = 1
☛ ✟ 58
☛✟
☛ ✟58
☛✟
14
A✠
−
B✠
C✠
ln4 +
D✠
Các câu khác sai
✡
✡
✡
✡
5
5
3
lnx
Câu 7.
tại lân cận diểm (1, −1) là
Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =
y
☛ ✟−1
☛✟
☛✟
☛ ✟1
A✠
B✠
−1
C✠
1
D✠
✡
✡
✡
✡
2
2
2y
Câu 8. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e
☛ ✟x
☛✟ x
x2
2
x2
2
2+R
A
+
2y
−
−
xy
+
2y
B
1
+
+
2y
−
− xy + 2y 2 + R2
2
✡ ✠e
✡
✠
2
2
2e
e
e
2e
e
☛✟ x
☛✟ x
x2 2
x2
1
2
C✠
1 + + 2y −
− xy + 2y + R2
D✠
1 + + 2y − 2 − xy + 2y 2 + R2
✡
✡
e
2e e
e
2e
e
Câu 9. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟
A✠
fmin = −2, fmax = 6
B✠
f
= −1, fmax = 7
✡
✡
☛✟
☛
✟min
C✠
fmin = −1, fmax = 6
D✠
fmin = −2, fmax = 7
✡
✡
Câu 10.
√
1+ 1−x2 −2x
2
Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =
dx
☛✟
A✠
I=
✡
π
2
☛✟
B✠
I=
✡
2sinϕ
dϕ
π
4
f (x, y)dy
x
0
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
☛✟
C✠
Các câu khác sai
✡
☛✟
D✠
I=
✡
π
2
2cosϕ
dϕ
π
4
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
2(sinϕ+cosϕ)
dϕ
π
4
π
2
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
Trang 1/2- Đề 1833
2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu☛11.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A✠
fct = f (−3, 1) = −21, fcd = f (−7, −3) = 11
B✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11
✡
✡
☛✟
☛✟
C✠
Các câu khác sai
D✠
fct = f (−3, 1) = −5, fcd = f (−7, −3) = 27
✡
✡
Câu 12. Cho hàm z = ln(ex + ey ), x = u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
☛ ✟ 3e
☛ ✟2e − 1
☛ ✟e + 1
☛ ✟2e + 1
A
B
C
D✠
✡ ✠1 + e
✡ ✠1 + e
✡
✡ ✠1 + e
1+e
√
Câu 13. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x2 , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛✟
A✠
B✠ +1
C✠ +1
D✠
1
✡
✡
✡
✡
2
4
2
Câu 14. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2 1
☛✟
☛✟
1
1
2
2
A✠
fmin = − √ , fmax = √
B✠
fmin = − √ , fmax = √
✡
✡
3 3
3 3
3 3
3 3
☛✟
☛✟
2
2
C✠
fmin = − √ , fmax = √
D✠
Không có GTLN, GTNN
✡
✡
5 3
5 3
x2 − 2y = 1 − z 2
Câu☛15.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau
☛✟
☛✟
A
Mặt
nón
B
Mặt
ellipsoid
C✠
Mặt paraboloid elliptic
✡
✠
✡✠
✡
☛✟
D✠
Các câu khác sai
✡
Câu 16. Viết cận tích phân I =
2
e2
☛✟
A
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠
☛✟
C✠
I=
✡
−2
1
D
f (x, y)dxdy với miền D giới hạn bởi y = e2 , y = e2x , x = −2
1
e2
☛✟
B
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠
e2x
e2x
−2
☛✟
D✠
I=
✡
f (x, y)dy
dx
e2
−1
1
e2x
e2
f (x, y)dy
dx
−2
e2x
Câu 17. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟ dx
☛ ✟dx + dy
☛ ✟−dx
☛ ✟dx − dy
A
B
C
D✠
✡ ✠1 − e2
✡ ✠1 − e2
✡
✡ ✠1 − e2
1 − e2
Câu 18. Cho hàm f (x, y) = x2 + y 2 . Tính f ”xy
☛ ✟ −xy
☛ ✟ −xy
☛✟
☛ ✟ −xy
xy
A✠
B✠
C✠
D✠ 2
✡
✡
✡
✡
(x + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
x2 + y 2
Câu 19.
1
Đổi thứ tự lấy tích phân I =
x
0
0
☛✟
A✠
I = dy
✡
☛✟
C✠
I=
✡
−1
0
dy
−1
1
√
1− y+1
1
√
1+ y+1
f (x, y)dy
dx
x2 −2x
1
f (x, y)dx +
dy
f (x, y)dx +
dy
0
f (x, y)dx
f (x, y)dx
0
☛✟
D✠
I = dy
✡
−1
y
y
0
1
1
√
1− y+1
1
☛✟
B
I
=
dy
f (x, y)dx
✡✠
1
−1
y
y
√
1+ y+1
f (x, y)dx
Câu 20. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟25
☛ ✟125
A✠
9
B✠
C✠
✡
✡
✡
18
2
☛✟
D✠
Các câu khác sai
✡
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 1833
ĐÁP ÁN
Đề 1833
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Câu 1. ✡
C✠
C✠
Câu 5. ✡
C✠
Câu 9. ✡
C✠
Câu 13. ✡
A✠
Câu 17. ✡
Câu 2. ✡
A✠
Câu 6. ✡
A✠
D✠
Câu 10. ✡
Câu 14. ✡
B✠
Câu 18. ✡
B✠
Câu 3. ✡
B✠
Câu 7. ✡
D✠
Câu 11. ✡
D✠
Câu 15. ✡
C✠
A✠
Câu 19. ✡
Câu 4. ✡
B✠
Câu 8. ✡
B✠
Câu 12. ✡
D✠
Câu 16. ✡
D✠
Câu 20. ✡
B✠
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Trang 1/2- Đề 1833
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.
Đề 1834
hàm f (x, y) = 3x2 y + y 3 − 18x − 30y
Câu
✟Tìm tất cả điểm dừng của
☛1.
☛✟
A✠
Các câu khác sai
B✠
(1, 3), (−1, −3), (3, 1), (−3, −1)
✡
✡
☛✟
D✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)
✡
☛✟
C✠
(1, 3), (3, 1)
✡
Câu 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2
☛✟
A✠
Không có GTLN, GTNN
✡
☛✟
2
2
C✠
fmin = − √ , fmax = √
✡
3 3
3 3
Câu 3.
Tính tích phân I =
xdxdy
D
☛✟
A✠
2π
✡
1
☛✟
1
1
B✠
fmin = − √ , fmax = √
✡
3 3
3 3
☛✟
2
2
D✠
fmin = − √ , fmax = √
✡
5 3
5 3
x2 + y 2
☛✟
B✠
4
✡
với D giới hạn bởi 2y
x2 + y 2
4y, 0
☛✟
C✠
2
✡
x
☛✟
D✠
0
✡
Câu 4. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e2y
☛✟ x
☛ ✟x
x2
1
x2
2
2+R
+
2y
−
−
xy
+
2y
+
2y
−
− xy + 2y 2 + R2
A
1
+
B
2
✡✠
✡
✠
2
2
e
2e
e
e
2e
e
☛✟ x
☛✟ x
x2
2
x2 2
2
C✠
1 + + 2y − 2 − xy + 2y + R2
D✠
1 + + 2y −
− xy + 2y 2 + R2
✡
✡
e
2e
e
e
2e e
Câu 5. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟dx − dy
☛ ✟−dx
☛ ✟ dx
☛ ✟dx + dy
A✠
B✠
C✠
D✠
✡
✡
✡
✡
2
2
2
1−e
1−e
1−e
1 − e2
y+z − xyz. Tính df
Câu
☛6.
✟Cho hàm f (x, y, z) = xe
y+z
y+z
A✠
(e
+ yz)dx + (xe
+ xz)dy + (xey+z + xy)dz
✡
☛✟
B✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
☛✟
C✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz
✡
☛
✟
D✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu
☛7.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A
f
=
f
(−3,
1)
=
−5,
f
=
f
(−7,
−3)
=
27
B
f = f (−3, 1) = −21, fcd = f (−7, −3) = 11
cd
✡
✠ct
✡✠
☛✟
☛
✟ct
C✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11
D✠
Các câu khác sai
✡
✡
x − 3y − 1 với điều kiện x2 + y 2 = 10
Câu
☛8.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y)☛=✟
A✠
Hàm không có cực trị ✡
B✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10
✡
☛✟
☛✟
C
f
=
f
(3,
−1)
=
5,
f
=
f
(−3,
−1)
=
−7
D✠
fct = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9
ct
cd
✡
✡✠
Câu 9. Viết cận tích phân I =
e2
1
☛✟
A
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠
☛✟
C✠
I=
✡
Câu 10.
−2
1
D
f (x, y)dxdy với miền D giới hạn bởi y = e2 , y = e2x , x = −2
e2
2
☛✟
B
I
=
dx
f (x, y)dy
✡✠
e2x
e2
dx
−1
☛✟
D✠
I=
✡
f (x, y)dy
e2x
1
Đổi thứ tự lấy tích phân I =
0
☛✟
A✠
I = dy
✡
−1
1
☛✟
C
I
=
dy
✡✠
−1
y
√
1+ y+1
√
1− y+1
f (x, y)dx
dx
−2
f (x, y)dy
e2
f (x, y)dy
x2 −2x
0
☛✟
B✠
I = dy
✡
−1
f (x, y)dx
y
e2x
e2x
x
dx
0
−2
1
0
☛✟
D
I
=
dy
✡✠
−1
1
√
1− y+1
1
f (x, y)dx +
y
1
f (x, y)dx +
f (x, y)dx
y
0
1
√
1+ y+1
1
dy
dy
0
f (x, y)dx
1
Trang 1/2- Đề 1834
Câu 11.
Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =
☛ ✟1
A✠
✡
2
☛✟
C✠
−1
✡
☛ ✟−1
B✠
✡
2
Câu 12. Cho hàm f (x, y) =
☛ ✟ −xy
A✠ 2
✡
(x + y 2 )3
x2 + y 2 . Tính f ”xy
☛ ✟ −xy
☛✟
C✠
✡
B✠
✡
lnx
tại lân cận diểm (1, −1) là
y
☛✟
D✠
1
✡
☛ ✟ −xy
D✠
✡
x2 + y 2
xy
(x2 + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
Câu 13. Cho hàm z = ln(ex + ey ), x = u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
☛ ✟2e + 1
☛ ✟e + 1
☛ ✟ 3e
☛ ✟2e − 1
A✠
B✠
C✠
D✠
✡
✡
✡
✡
1+e
1+e
1+e
1+e
√
2
Câu 14. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛✟
☛ ✟pi
☛ ✟pi
A
1
B
C✠ +1
D✠ +1
✡✠
✡ ✠2
✡
✡
4
2
Câu 15. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟
A✠
fmin = −2, fmax = 7
B✠
f
= −2, fmax = 6
✡
✡
☛✟
☛
✟min
C✠
fmin = −1, fmax = 7
D✠
fmin = −1, fmax = 6
✡
✡
Câu 16. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟125
☛✟
☛ ✟25
A✠
Các câu khác sai
B✠
9
C✠
D✠
✡
✡
✡
✡
18
2
2 + y 2 − 32lnxy
Tìm
cực
trị
hàm
f
(x,
y)
=
x
Câu☛17.
✟
☛✟
A
Các câu khác sai
B✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2
✡
✠
✡
☛✟
☛✟
C
f
=
f
(−4,
−4)
=
32(1
−
ln16)
=
f
(4,
4)
D✠
fct = f (4, 4) = 32(1 − ln16)
ct
✡
✡✠
x2 − 2y = 1 − z 2
Câu☛18.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau
☛✟
A✠
Các câu khác sai
B✠
Mặt nón
✡
✡
☛✟
D✠
Mặt paraboloid elliptic
✡
Câu 19.
2
Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =
☛✟
C✠
I=
✡
π
2
2(sinϕ+cosϕ)
dϕ
π
4
π
2
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
2cosϕ
dϕ
π
4
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
Câu 20. Tính tích phânI =
☛✟
A✠
Các câu khác sai
✡
√
1+ 1−x2 −2x
dx
0
☛✟
A✠
I=
✡
☛✟
C✠
Mặt ellipsoid
✡
f (x, y)dy
x
☛✟
B✠
I=
✡
π
2
π
4
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
☛✟
D✠
Các câu khác sai
✡
xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y =
☛ ✟58
☛ ✟ 58
B✠
−
C✠
✡
✡
5
5
D
2sinϕ
dϕ
√
x, x = 1
☛✟
14
D✠
ln4 +
✡
3
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 1834
ĐÁP ÁN
Đề 1834
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Câu 1. ✡
B✠
Câu 4. ✡
C✠
Câu 8. ✡
D✠
Câu 12. ✡
C✠
Câu 16. ✡
C✠
Câu 19. ✡
A✠
☛✟
C✠
Câu 2. ✡
Câu 5. ✡
B✠
A✠
Câu 9. ✡
Câu 13. ✡
A✠
Câu 20. ✡
B✠
Câu 6. ✡
D✠
B✠
Câu 10. ✡
D✠
Câu 14. ✡
☛✟
Câu 17. ✡
C✠
Câu 7. ✡
A✠
Câu 11. ✡
A✠
Câu 15. ✡
D✠
☛✟
Câu 3. ✡
C✠
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Câu 18. ✡
D✠
Trang 1/2- Đề 1834
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
Đề 1835
Câu 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2 1
☛✟
☛✟
1
1
A✠
fmin = − √ , fmax = √
B✠
Không có GTLN, GTNN
✡
✡
3 3
3 3
☛✟
☛✟
2
2
2
2
√
√
C
f
=
−
D✠
fmin = − √ , fmax = √
,
f
=
min
max
✡
✡✠
3 3
3 3
5 3
5 3
2 , y = e2x , x = −2
Viết
cận
tích
phân
I
=
f
(x,
y)dxdy
với
miền
D
giới
hạn
bởi
y
=
e
Câu 2.
D
2
e2
☛✟
A✠
I = dx f (x, y)dy
✡
1
e2
☛✟
B✠
I = dx f (x, y)dy
✡
1
e2
☛✟
C✠
I = dx f (x, y)dy
✡
1
e2x
☛✟
D✠
I = dx f (x, y)dy
✡
−2
−2
e2x
−1
−2
e2x
ln(ex
e2x
e2
ey ), x
+
= u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
Câu 3. Cho hàm z =
☛ ✟ 3e
☛ ✟e + 1
☛ ✟2e + 1
A
B
C✠
✡ ✠1 + e
✡ ✠1 + e
✡
1+e
1
x
Câu 4.
f (x, y)dy
Đổi thứ tự lấy tích phân I = dx
0
☛✟
A✠
I=
✡
0
1
dy
−1
1
☛✟
C
I
=
dy
✡✠
√
1− y+1
√
1− y+1
f (x, y)dx +
x2 −2x
1
dy
0
0
☛✟
B
I
=
dy
✡✠
f (x, y)dx
−1
y
0
☛✟
D
I
=
dy
✡✠
f (x, y)dx
−1
Câu 5.
1
−1
y
Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =
☛ ✟−1
A✠
✡
2
☛✟
C✠
−1
✡
☛ ✟1
B✠
✡
2
Câu 6.
dx
0
☛✟
A✠
I=
✡
☛✟
C✠
I=
✡
π
2
2sinϕ
dϕ
π
4
π
2
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
2cosϕ
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
dϕ
π
4
y
√
1+ y+1
f (x, y)dx
1
y
1
√
1+ y+1
f (x, y)dx +
dy
0
f (x, y)dx
1
lnx
tại lân cận diểm (1, −1) là
y
☛✟
D✠
1
✡
√
1+ 1−x2 −2x
2
Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =
☛ ✟2e − 1
D✠
✡
1+e
0
f (x, y)dy
x
☛✟
B✠
I=
✡
π
2
2(sinϕ+cosϕ)
dϕ
π
4
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
☛✟
D✠
Các câu khác sai
✡
Câu 7. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟125
☛✟
A
9
B
Các
câu
khác
sai
C✠
✡✠
✡✠
✡
18
y+z − xyz. Tính df
Cho
hàm
f
(x,
y,
z)
=
xe
Câu
8.
☛✟
A✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
☛✟
B✠
(ey+z + yz)dx + (xey+z + xz)dy + (xey+z + xy)dz
✡
☛✟
C✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz
✡
☛
✟
D✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
x2 − 2y = 1 − z 2
Câu
☛9.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau
☛✟
A✠
Mặt nón
B✠
Các câu khác sai
✡
✡
☛✟
D✠
Mặt paraboloid elliptic
✡
☛ ✟25
D✠
✡
2
☛✟
C✠
Mặt ellipsoid
✡
Trang 1/2- Đề 1835
2
3 − 18x − 30y
Câu☛10.
✟Tìm tất cả điểm dừng của hàm f (x, y) = 3x y + y ☛
☛✟
✟
A
(1,
3),
(−1,
−3),
(3,
1),
(−3,
−1)
B
Các
câu
khác
sai
C✠
(1, 3), (3, 1)
✡
✠
✡✠
✡
☛✟
D✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)
✡
√
Câu 11. Tính tích phânI = D xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y = x, x = 1
☛ ✟ 58
☛ ✟58
☛✟
☛✟
14
A
−
B
Các
câu
khác
sai
C
D✠
ln4 +
✡✠ 5
✡✠
✡
✡ ✠5
3
√
Câu 12. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x2 , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛✟
☛ ✟pi
A✠
B✠
1
C✠ +1
D✠ +1
✡
✡
✡
✡
2
4
2
Câu 13. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e2y
☛ ✟x
☛✟ x
2
1
x2
x2
2+R
A
−
B
1
+
− xy + 2y 2 + R2
+
2y
−
xy
+
2y
+
2y
−
2
✡ ✠e
✡✠
2e2
e
e
2e2
e
2
☛✟ x
☛✟ x
x2
2
x
2
C✠
1 + + 2y − 2 − xy + 2y 2 + R2
D✠
1 + + 2y −
− xy + 2y 2 + R2
✡
✡
e
2e
e
e
2e e
Câu 14. Cho hàm f (x, y) = x2 + y 2 . Tính f ”xy
☛ ✟ −xy
☛✟
☛ ✟ −xy
☛ ✟ −xy
xy
A✠
B✠ 2
C✠
D✠
✡
✡
✡
✡
2
3
(x + y )
(x2 + y 2 )3
(x2 + y 2 )3
x2 + y 2
Câu 15. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟
A
f
=
−2,
f
=
6
B✠
f
= −2, fmax = 7
min
max
✡
✠
✡
☛✟
✟min
☛
C
f
=
−1,
f
=
7
D
f
max
✡ ✠min = −1, fmax = 6
✡ ✠min
2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu☛16.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A
f
=
f
(−3,
1)
=
−21,
f
=
f
(−7,
−3)
=
11
B
f = f (−3, 1) = −5, fcd = f (−7, −3) = 27
cd
✡
✠ct
✡✠
☛✟
☛
✟ct
C✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11
D✠
Các câu khác sai
✡
✡
xdxdy
Câu 17.
Tính tích phân I = D
với D giới hạn bởi 2y x2 + y 2 4y, 0 x
2
2
x +y
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
A
4
B
2π
C✠
2
D✠
0
✡✠
✡✠
✡
✡
x2✟
+ y 2 = 10
Câu☛18.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x − 3y − 1 với điều kiện☛
A✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10
B✠
Hàm không có cực trị
✡
✡
☛✟
☛
✟
C✠
fcd = f (3, −1) = 5, fct = f (−3, −1) = −7
D✠
fct = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9
✡
✡
2
2
Câu☛19.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x + y − 32lnxy
☛✟
A✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2
B✠
Các câu khác sai
✡
✡
☛✟
☛✟
C✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16) = f (4, 4)
D✠
fct = f (4, 4) = 32(1 − ln16)
✡
✡
Câu 20. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟ dx
☛ ✟−dx
☛ ✟dx − dy
☛ ✟dx + dy
A✠
B✠
C✠
D✠
✡
✡
✡
✡
2
2
2
1−e
1−e
1−e
1 − e2
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 1835
ĐÁP ÁN
Đề 1835
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Câu 1. ✡
C✠
Câu 5. ✡
B✠
Câu 9. ✡
D✠
Câu 13. ✡
C✠
Câu 17. ✡
C✠
B✠
Câu 2. ✡
B✠
Câu 6. ✡
Câu 10. ✡
A✠
Câu 14. ✡
C✠
Câu 18. ✡
D✠
Câu 3. ✡
B✠
Câu 7. ✡
C✠
Câu 11. ✡
A✠
Câu 15. ✡
D✠
Câu 19. ✡
C✠
A✠
Câu 4. ✡
Câu 8. ✡
D✠
D✠
Câu 12. ✡
Câu 16. ✡
B✠
Câu 20. ✡
A✠
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Trang 1/2- Đề 1835
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Giải tích 2
Ngày thi 18/03/2013. Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
Đề 1836
Câu 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = xy 2 trong hình tròn x2 + y 2 1
☛✟
☛✟
1
1
2
2
A✠
fmin = − √ , fmax = √
B✠
fmin = − √ , fmax = √
✡
✡
3 3
3 3
5 3
5 3
☛✟
☛✟
2
2
C✠
fmin = − √ , fmax = √
D✠
Không có GTLN, GTNN
✡
✡
3 3
3 3
2
3 − 18x − 30y
Câu
☛2.
✟Tìm tất cả điểm dừng của hàm f (x, y) = 3x y + y ☛
✟
A✠
(1, 3), (−1, −3), (3, 1), (−3, −1)
B✠
(1, 1), (−1, −1), (3, 3), (−3, −3)
✡
✡
☛✟
☛✟
C✠
(1, 3), (3, 1)
D✠
Các câu khác sai
✡
✡
Câu 3. Viết cận tích phân I =
D
2
e2
☛✟
A✠
I = dx f (x, y)dy
✡
−2
f (x, y)dxdy với miền D giới hạn bởi y = e2 , y = e2x , x = −2
1
e2x
☛✟
B✠
I = dx f (x, y)dy
✡
−2
e2x
1
e2
☛✟
C✠
I = dx f (x, y)dy
✡
−1
Câu 4.
☛✟
A✠
4
✡
Câu 5.
−2
e2x
Tính tích phân I =
xdxdy
D
x2 + y 2
☛✟
B✠
0
✡
với D giới hạn bởi 2y
0
−1
1
☛✟
C
I
=
dy
✡✠
−1
√
1− y+1
√
1− y+1
1
f (x, y)dx +
y
4y, 0
x
☛✟
D✠
2π
✡
f (x, y)dy
x2 −2x
1
dy
0
f (x, y)dx
x2 + y 2
x
dx
1
e2x
☛✟
C✠
2
✡
1
Đổi thứ tự lấy tích phân I =
0
☛✟
A
I
=
dy
✡✠
e2
1
e2
☛✟
D✠
I = dx f (x, y)dy
✡
f (x, y)dx
y
0
☛✟
B
I
=
dy
✡✠
−1
0
☛✟
D
I
=
dy
✡✠
−1
√
1+ y+1
y
√
1+ y+1
y
1
1
f (x, y)dx +
dy
0
f (x, y)dx
1
f (x, y)dx
Câu 6. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y 2 + 2y − 3x + 1 = 0, 3y − 3x + 7 = 0
☛✟
☛ ✟125
☛ ✟25
☛✟
A
9
B
C
D✠
Các câu khác sai
✡✠
✡ ✠2
✡
✡ ✠18
Câu 7. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình zex+y = xez − 1. Tính dz(1, 1) biết z(1, 1) = 0
☛ ✟ dx
☛ ✟−dx
☛ ✟dx + dy
☛ ✟dx − dy
A
B
C
D✠
✡ ✠1 − e2
✡ ✠1 − e2
✡
✡ ✠1 − e2
1 − e2
2
2
Câu
☛8.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x + y − 32lnxy
A✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16), fcd = f (4, 4) = 32 − 4ln2
✡
☛✟
☛✟
B
f
=
f
(4,
4)
=
32(1
−
ln16)
C✠
fct = f (−4, −4) = 32(1 − ln16) = f (4, 4)
ct
✡✟
✠
✡
☛
D✠
Các câu khác sai
✡
√
Câu 9. Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 1 + 1 − x2 , y = x, y = −x
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛ ✟pi
☛✟
A
B
+
1
C✠ +1
D✠
1
✡ ✠2
✡ ✠2
✡
✡
4
y+z − xyz. Tính df
Câu☛10.
✟Cho hàm f (x, y, z) = xe
A✠
(ey+z − yz)dx − (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
☛✟
B✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy + (xey+z − xy)dz
✡
☛✟
C✠
(ey+z − yz)dx + (xey+z − xz)dy − (xey+z − xy)dz
✡
☛
✟
D✠
(ey+z + yz)dx + (xey+z + xz)dy + (xey+z + xy)dz
✡
Trang 1/2- Đề 1836
Câu 11.
lnx
tại lân cận diểm (1, −1) là
y
☛ ✟1
D✠
✡
2
Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f (x, y) =
☛ ✟−1
A✠
✡
2
☛✟
C✠
−1
✡
☛✟
B✠
1
✡
x2 − 2y = 1 − z 2
Câu☛12.
✟Nhận dạng mặt bậc 2 sau
☛✟
A✠
Mặt nón
B✠
Mặt paraboloid elliptic
✡
✡
☛✟
D✠
Các câu khác sai
✡
☛✟
C✠
Mặt ellipsoid
✡
Câu 13. Tìm khai triển Maclaurint đến cấp 2 hàm f (x, y) = ln(e + x)e2y
☛ ✟x
☛✟ x
x2
2
x2 2
A ✠ + 2y − 2 − xy + 2y 2 + R2
B✠
1 + + 2y −
− xy + 2y 2 + R2
✡
✡
e
2e
e
e
2e e
☛✟ x
☛✟ x
2
1
x2
x2
2+R
−
− xy + 2y 2 + R2
+
2y
−
xy
+
2y
+
2y
−
C
1
+
D
1
+
2
✡✠
✡✠
e
2e2
e
e
2e2
e
2
3
với điều kiện y − x = 4
Câu☛14.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = 2x + y + xy + 8x + 3y
☛✟
A
f
=
f
(−3,
1)
=
−21,
f
=
f
(−7,
−3)
=
11
B
Các câu khác sai
cd
✡
✠ct
✡✠
☛✟
☛
✟
C✠
fcd = f (−3, 1) = 21, fct = f (−7, −3) = −11
D✠
fct = f (−3, 1) = −5, fcd = f (−7, −3) = 27
✡
✡
x2✟
+ y 2 = 10
Câu☛15.
✟Tìm cực trị hàm f (x, y) = x − 3y − 1 với điều kiện☛
A✠
fct = f (−2, 3) = −12, fcd = f (2, −3) = 10
B✠
f = f (−1, 3) = −11, fcd = f (1, −3) = 9
✡
✡
☛✟
☛
✟ct
C✠
fcd = f (3, −1) = 5, fct = f (−3, −1) = −7
D✠
Hàm không có cực trị
✡
✡
Câu 16. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 +y 2 −xy +x+y trong miền D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x+y =
☛ ✟−3
☛✟
A
f
=
−2,
f
=
6
B✠
f
= −1, fmax = 6
min
max
✡
✠
✡
☛✟
☛
✟min
C
f
=
−1,
f
=
7
D
f
max
✡ ✠min = −2, fmax = 7
✡ ✠min
Câu 17. Cho hàm f (x, y) =
☛ ✟ −xy
A✠
✡
(x2
+
y 2 )3
x2 + y 2 . Tính f ”xy
☛ ✟ −xy
B✠
✡
x2
y2
☛✟
C✠
I=
✡
π
4
π
2
dϕ
π
4
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
☛✟
D✠
I=
✡
2cosϕ
0
☛✟
D✠
Các câu khác sai
✡
x
☛✟
B✠
Các câu khác sai
✡
0
☛ ✟ −xy
D✠ 2
✡
(x + y 2 )3
f (x, y)dy
dx
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
2sinϕ
dϕ
y 2 )3
√
1+ 1−x2 −2x
2
0
π
2
xy
(x2
+
+
√
x, x = 1
D xdxdy với D giới hạn bởi xy = 8, y =
☛ ✟58
☛✟
14
B✠
ln4 +
C✠
✡
✡
3
5
Câu 18. Tính tích phânI =
☛ ✟ 58
A✠
−
✡
5
Câu 19.
Đổi tích phân sau sang toạ độ cực I =
☛✟
A✠
I=
✡
☛✟
C✠
✡
π
2
2(sinϕ+cosϕ)
dϕ
π
4
rf (rcosϕ, rsinϕ)dr
0
Câu 20. Cho hàm z = ln(ex + ey ), x = u + v, y = uv, tính zu + zv tại u=1, v=0
☛ ✟ 3e
☛ ✟e + 1
☛ ✟2e − 1
A✠
B✠
C✠
✡
✡
✡
1+e
1+e
1+e
☛ ✟2e + 1
D✠
✡
1+e
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 1836
ĐÁP ÁN
Đề 1836
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Câu 1. ✡
C✠
C✠
Câu 4. ✡
A✠
Câu 7. ✡
Câu 11. ✡
D✠
Câu 15. ✡
B✠
Câu 19. ✡
D✠
☛✟
Câu 2. ✡
A✠
☛✟
Câu 5. ✡
A✠
Câu 8. ✡
C✠
Câu 12. ✡
B✠
Câu 16. ✡
B✠
D✠
Câu 20. ✡
Câu 9. ✡
B✠
C✠
Câu 13. ✡
Câu 17. ✡
C✠
Câu 10. ✡
B✠
Câu 14. ✡
D✠
Câu 18. ✡
A✠
☛✟
Câu 3. ✡
D✠
☛✟
Câu 6. ✡
C✠
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
☛✟
Trang 1/2- Đề 1836