Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC PHẦN PHÁP LUẬT PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG (01)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.11 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC PHẦN
PHÁP LUẬT PHÒNG CHỐNG THAM
NHŨNG (01)

A. PHẦN THỨ NHẤT (50 điểm): Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong số bốn đáp án
nêu ra (Mỗi đáp án đúng được 02 điểm)
Câu hỏi số 1:
Nhóm nào sau đây là người có chức vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật
phòng, chống tham nhũng?
A
B
C
D

Cán bộ, công chức, viên chức;
Cán bộ lãnh đạo, quản lí trong doanh nghiệp của Nhà nước.
Người được giao thực hiện nhiệm vụ, công vụ có quyền hạn trong khi thực hiện
nhiệm vụ, công vụ đó.
Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu hỏi số 2:
Hành vi nào sau đây bị coi là hành vi tham nhũng?
A Trộm cắp tài sản.
B Cướp giật tài sản.
C Tham ô tài sản.
D Cướp tài sản.
Câu hỏi số 3:
Khi phát hiện người đứng đầu cơ quan có dấu hiệu tham nhũng thì cán bộ, công
chức, viên chức phải báo cáo với ai?
A Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra.
B Báo cáo với người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp.


C Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát điều tra.
D Báo cáo ngay cho cơ quan công an.
Câu hỏi số 4:
Trong hoạt động đấu tranh phòng, chống tham nhũng, công dân có quyền gì?
A Điều tra hành vi tham nhũng.
B Xử lí người có hành vi tham nhũng.
C Phát hiện, tố cáo hành vi tham nhũng.
D Cưỡng chế người có hành vi tham nhũng.

1

1


Câu hỏi số 5:
Xử lí hành vi tham nhũng dựa vào nguyên tắc nào?
A Việc xử lí tham nhũng phải được thực hiện bí mật.
B Việc xử lí tham nhũng phải được công khai theo quy định của pháp luật.
C Việc xử lí tham nhũng không áp dụng đối với người đã chuyển công tác.
D Người có hành vi tham nhũng ở một số cương vị, chức vụ đặc biệt sẽ không bị xử lí
theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi số 6:
Tài sản tham nhũng được xử lí như thế nào?
A Sung vào công quỹ Nhà nước.
B Làm từ thiện.
C Tiêu hủy.
D Chuyển cho thân nhân (cha, mẹ, vợ hoặc chồng, con…) của người thực hiện hành vi
tham nhũng.
Câu hỏi số 7:
Theo quy định của pháp luật về phòng chống tham nhũng, tài sản nào sau đây phải

kê khai?
A Nhà đi thuê.
B Thu nhập không phải chịu thuế.
C Tài khoản ở nước ngoài.
D Xe máy Honda trị giá 40 triệu đồng.
Câu hỏi số 8:
Nhóm người nào sau đây phải kê khai tài sản theo quy định của Luật phòng chống
tham nhũng?
A Sinh viên các trường cao đẳng, đại học.
B Hội trưởng hội phụ nữ thôn.
C Người ứng cử đại biểu Quốc hội.
D Trưởng thôn; Trưởng công an xã.
Câu hỏi số 9:
Việc kê khai tài sản diễn ra như thế nào?
A Tuần.
B Tháng.
C Quý.
D Năm.
Câu hỏi số 10:
Thời điểm hoàn thành kê khai tài sản chậm nhất là:
A Ngày đầu tiên hàng tháng.
B Ngày cuối cùng hàng tháng.
C Ngày 01/01 hàng năm.
2

2


D


Ngày 31/12 hàng năm.

Câu hỏi số 11:
Mức án tù thấp nhất của khung hình phạt áp dụng đối với tội nhận hối lộ là:
A 1 năm tù giam.
B 2 năm tù giam.
C 3 năm tù giam.
D 4 năm tù giam.
Câu hỏi số 12:
Theo quy định của luật Phòng chống tham nhũng hiện hành, việc kê khai tài sản
được thực hiên ở đâu
A Tại UBND nơi cư trú của người có chức vụ, quyền hạn
B Trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người có chức vụ, quyền hạn thường xuyên làm
việc
C Kê khai trên phương tiện thông tin đại chúng nơi người có chức vụ quyền hạn cư trú
D Cả ba phương án trên
Câu hỏi số 13:
Nhóm nào dưới đây là nhóm tội phạm về tham nhũng?
A Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản; tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản;
Tội giả mạo trong công tác.
B Tội tham ô; tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản; Tội giả mạo trong
công tác.
C Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản; tội tham ô; tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn
chiếm đoạt tài sản.
D Tội chiếm giữ trái phép tài sản; tội tham ô; tội giả mạo trong công tác.

Câu hỏi số 14:
Đối với cấu thành tội tham ô tài sản, lỗi của chủ thể là lỗi gì?
A Có thể là cố ý trực tiếp hoặc cố ý gián tiếp
B Có thể là cố ý trực tiếp hoặc vô ý vì quá tự tin

C Có thể là cố ý gián tiếp hoặc vô ý do cẩu thả
D Có thể là vô ý do quá tự tin hoặc vô ý do cẩu thả
Câu hỏi số 15:
Chủ thể của tội tham ô là ai?
A Bất cứ người nào.
B Người không có trách nhiệm quản lí tài sản.
C Người có trách nhiệm quản lí tài sản.
D Người có chức vụ, quyền hạn và là người có trách nhiệm quản lí tài sản.

3

3


Câu hỏi số 16:
Công ước của Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng 2003 có mục đích là:
A Thúc đẩy và tăng cường các biện pháp phòng và chống tham nhũng một cách hữu
hiệu và hiệu quả hơn.
B Thúc đẩy, tạo điều kiện và hỗ trợ hợp tác quốc tế và trợ giúp kỹ thuật trong việc
phòng và chống tham nhũng, kể cả việc thu hồi tài sản.
C Thúc đẩy sự liêm chính, chế độ trách nhiệm và việc quản lý đúng đắn công vụ và tài
sản công.
D Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu hỏi số 17:
Công ước của Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng 2003 có hiệu lực tại Việt
Nam kể từ ngày tháng năm nào?
A 17/09/2009
B 18/09/2009
C 19/09/2009
D 20/09/2009

Câu hỏi số 18:
Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống tham nhũng được thông qua kể từ
ngày tháng năm nào?
A Ngày 31/10/2003
B Ngày 30/10/2003
C Ngày 29/10/2003
D Ngày 28/10/2003
Câu hỏi số 19:
Cơ quan nào có nhiệm vụ, quyền hạn giám sát công tác phòng, chống tham nhũng ở
địa phương?
A Hội đồng nhân dân các cấp.
B Sở Tư pháp.
C Ủy ban nhân dân các cấp.
D Sở Tài nguyên & Môi trường.

Câu hỏi số 20:
Cơ quan nào có quyền hạn, trách nhiệm giám sát công tác phòng, chống tham
nhũng trong phạm vi cả nước?
A Chính phủ.
B Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C Tòa án nhân dân tối cao.
D Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu hỏi số 21:
4

4


Cơ quan nào có nhiệm vụ, quyền hạn thực hiện hoạt động điều tra tội phạm về tham
nhũng?

A Cơ quan công an.
B Cơ quan thuế.
C Tòa án nhân dân.
D Quốc hội.
Câu hỏi số 22:
Cơ quan nào có nhiệm vụ, quyền hạn truy tố các tội phạm về tham nhũng?
A Cơ quan công an.
B Bộ tài nguyên và môi trường.
C Viện kiểm sát nhân dân.
D Chính phủ.
Câu hỏi số 23:
Công dân có thể thông qua tổ chức nào dưới đây để tham gia trực tiếp hoạt động
phòng, chống tham nhũng?
A Ban thanh tra nhân dân.
B Tòa án nhân dân.
C Ủy ban nhân dân.
D Viện kiểm sát nhân dân.
Câu hỏi số 24:
Theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng thì hành vi nào dưới đây
là những hành vi nhũng nhiễu vì vụ lợi?
A Sử dụng tài sản của Nhà nước vượt chế độ, định mức, tiêu chuẩn
B Cửa quyền, hách dịch, gây khó khăn, phiền hà khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ
nhằm đòi hỏi, ép buộc cơ quan, tổ chức, cá nhân khác phải nộp những khoản chi phí
ngoài quy định
C Sử dụng chức vụ, quyền hạn, ảnh hưởng của mình để gây khó khăn cho việc kiểm
tra, thanh tra, kiểm toán, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hoặc làm sai lệch kết
quả các hoạt động trên
D Hối lộ, môi giới hối lộ để được giao, phê duyệt dự án cho cơ quan, tổ chức, đơn vị,
địa phương
Câu hỏi số 25:

Mức án cao nhất áp dụng đối với tội tham ô tài sản là:
A Tù 20 năm
B Tù 30 năm
C Tù chung than
D Tử hình

5

5


B. PHẦN THỨ HAI (50 điểm): Anh (chị) hãy đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả công tác phòng chống tham nhũng ở nước ta.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC PHẦN
Môn: Pháp Luật Phòng Chống Tham nhũng

PHẦN THI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Theo kết luận của Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Hội nghị
Trung ương lần thứ 5 (Khóa XI), Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng được
thành lập ở cấp nào?
A. Trung ương
B. Cấp tỉnh
C. Cấp huyện
D. Cả 3 phương án trên
I.

Câu 2. Hiện nay, Trưởng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham
nhũng là ai?
A. Tổng Bí thư

B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Trưởng Ban nội chính Trung ương
Câu 3. Ban Nội chính Tỉnh ủy, Thành ủy có chức năng tham mưu lĩnh vực
nào sau đây?
A. Công tác tư tưởng
B. Công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật Đảng
C. Công tác dân tộc, tôn giao
D. Công tác phòng, chống tham nhũng
Câu 4. Theo Luật phòng, chống tham nhũng, hành vi nào sau đây được xác
định là hành vi tham nhũng?
A. Lợi dung chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi.
B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn sử dụng trái phép tài sản Nhà nước vì vụ lợi.
6

6


D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5. Theo Luật phòng, chống tham nhũng, người đứng đầu, cấp phó
của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị không được bố trí những người nào
sau đây để giữ chức vụ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán – tài vụ, làm thủ quỹ,
thủ kho trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình phụ trách?
A. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột
B. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con
C. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em
D. Vợ hoặc chồng, anh, chị, em
Câu 6. Theo Luật phòng, chống tham nhũng, việc huy động và sử dụng các
khoản đóng góp của nhân dân để đầu tư xây dựng công trình, lập quỹ trong

phạm vi địa phương phải được thực hiện như thế nào?
A. Phải lấy ý kiến nhân dân và được Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét,
quyết định.
B. Phải được công khai để nhân dân giám sát.
C. Công khai mục đích huy động, mức đóng góp, việc sử dụng, kết quả sử dụng
và báo cáo quyết toán.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 7. Theo Luật phòng, chống tham nhũng hiện hành, trường hợp mua
sắm công và xây dựng cơ bản mà pháp luật quy định phải đấu thầu thì phải công
khai những nội dung nào sau đây?
A. Kế hoạch đấu thầu, mời sơ tuyển, mời thầu; danh mục các dự án chỉ định
thầu, lý do chỉ định thầu, thông tin về nhà thầu được chỉ định, kết quả lựa chọn nhà
thầu.
B. Báo cáo tiến khả thi, báo cáo đánh giá tác động kinh tế - xã hội và đối tượng
thụ hưởng trong quá trình lập dự án.
C. Báo cáo tiến độ, báo cáo kết quả thực hiện dự án, báo cáo đánh giá thực
hiệndự án và báo cáo kết thúc dự án.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 8. Theo Luật phòng, chống tham nhũng hiện hành, trong công tác tổ
chức – cán bộ phải công khai, minh bạch nội dung nào sau đây?
A.Tuyển dụng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác vào cơ
quan, tổ chức đơn vị.
B. Hồ sơ cán bộ, công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
C. Thu nhập của cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị.
D. Bản kiểm điểm của cán bộ, công chức, viên chức
Câu 9. Theo Thông tư 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra
Chính phủ, tài sản nào sau đây của người có nghĩa vụ kê khai tài sản khi tăng
thêm phải giải trình nguồn gốc?
7


7


A. Tăng về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình, loại đất so
với kỳ kê khai trước đó.
B. Sổ tiết kiệm tăng thêm 45 triệu đồng
C. Đá quý trị giá 49 triệu đồng
D. Xe máy trị giá 40 triệu đồng
Câu 10: Theo Thông tư 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra
Chính phủ, việc công khai bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ
kê khai được công khai ở đâu?
A. Tại trụ sở UBND nơi người đó cư trú.
B. Trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người có nghĩa vụ kê khai thường xuyên
làm việc.
C. Trên phương tiện thông tin đại chúng.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 11: Theo Thông tư 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra
Chính phủ, công chức kê khai tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản tăng
thêm không trung thực tùy theo tính chất, mức độ vi phạm phải bị áp dụng một
trong các hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, bãi nhiệm
B. Khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, giáng chức, cách chức
C. Khiển trách, cảnh cáo, phạt tiền, hạ ngạch, giáng chức, cách chức.
D. Khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, hạ ngạch, giáng chức, cách chức.
Câu 12: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, người tố cáo hành vi tham
nhũng có trách nhiệm nào sau đây?
A. Phải gửi đơn đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết tố cáo;
B. Phải tố cáo trung thực, nêu rõ họ, tên, địa chỉ của mình, cung cấp thông tin,
tài liệu mà mình có và hợp tác với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết
tố cáo;

C. Phải nộp lệ phí cho cơ quan thụ lý đơn tố cáo
D. Cả 3 phương án trên
Câu 13: Theo Nghị định 59/2013/NĐ-CP ngày 17/6/2013 của Chính phủ,
báo cáo hằng năm về công tác phòng, chống tham nhũng của Ủy ban Nhân dân
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân công khai chậm nhất vào ngày làm việc cuối
cùng của tháng nào hằng năm?
A. Tháng 12
B. Tháng 1
C. Tháng 2
D. Tháng 3
Câu 14: Theo Luật phòng, chống tham nhũng, khi phát hiện có dấu hiệu
tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thì cán bộ, công chức, viên chức phải
báo cáo với ai?
A. Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra
8

8


B. Báo cáo ngay với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị; trường hợp
người đứng đầu có liên quan thì báo cáo với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị
cấp trên trực tiếp.
C. Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát điều tra
D. Báo cáo ngay cho lãnh đạo trực tiếp của mình.
Câu 15: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, khi nhận được tố cáo hành
vi tham nhũng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phải làm gì?
A. Xem xét, xử lý theo thẩm quyền; thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho
người tố cáo khi có yêu cầu.
B. Giữ bí mật họ, tên, địa chỉ, bút tích và các thông tin khác theo yêu cầu của
người tố cáo.

C. Áp dụng kịp thời các biện pháp cần thiết để bảo vệ người tố cáo khi có biểu
hiện đe dọa, trả thù, trù dập người tố cáo hoặc khi người tố cáo yêu cầu.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 16: Theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng những việc
nào sau đây cán bộ, công chức, viên chức không được làm?
A. Cửa quyền, hách dịch, gây khó khăn, phiền hà đối với cơ quan, tổ chức, đơn
vị, cá nhân trong khi giải quyết công việc.
B. Thành lập, tham gia thành lập hoặc tham gia quản lý, điều hành doanh
nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp
tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư, trừ trường hợp
pháp luật có quy định khác.
C. Làm tư vấn cho doanh nghiệp, tổ chức, các nhân khác ở trong nước và nước
ngoài về các công việc có liên quan đến bí mật nhà nước, bí mật công tác, những công
việc thuộc thẩm quyền giải quyết của mình hoặc mình tham gia giải quyết.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 17: Theo Nghị định 59/2013/NĐ-CP ngày 17/6/2013 của Chính phủ,
cán bộ, công chức, viên chức được coi là có dấu hiệu gây khó khăn cho việc xem
xét, xử lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi có hành vi nào sau đây?
A. Từ chối cung cấp thông tin, tài liệu hoặc cung cấp thông tin, tài liệu không
đầy đủ, sai sự thật.
B. Cố ý trì hoãn, trốn tránh không thực hiện yêu cầu của người có thẩm quyền
trong quá trình xác minh, làm rõ hành vi tham nhũng.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn, ảnh hưởng của mình, của người khác hoặc
dùng hình thức khác để che giấu hành vi vi phạm pháp luật, gây khó khăn cho việc
xác minh, làm rõ.
D. Tất cả các dấu hiệu nêu trên.
Câu 18: Thời hạn chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên
chức làm việc trong các lĩnh vực, ngành, nghề mà pháp luật quy định phải định
9


9


k chuyn i v trớ cụng tỏc nhm phũng nga tham nhng l khong thi gian
no?
A. T 3 nm n 5 nm ( 60 thỏng)
B. T 3 nm ( 36 thỏng) n 5 nm ( 60 thỏng)
C. T 2 nm ( 24 thỏng) n 5 nm ( 60 thỏng)
D. T 2 nm n 5 nm.
Cõu 19: Ch th s 33-CT/TW ngy 03/01/2014 ca B Chớnh tr v tng
cng s lónh o ca ng i vi vic kờ khai v kim soỏt vic kờ khai ti sn
cú bao nhiờu nhúm nhim v, gii phỏp?
A. 05 nhúm nhim v, gii phỏp.
B. 06 nhúm nhim v, gii phỏp.
C. 07 nhúm nhim v, gii phỏp.
D. 08 nhúm nhim v, gii phỏp.
Cõu 20: Ban Thng v Tnh y Thanh Húa ban hnh Ch th s 19-CT/TU v
Tng cng s lónh o ca ng i vi cụng tỏc phũng, chng tham nhng,
lóng phớ vo ngy, thỏng, nm no?
A. Ngy 10/5/2014
B. Ngy 10/6/2014
C. Ngy 10/5/2015
D. Ngy 15/8/2015
II. PHN HIU BIT:
Câu 1: Luật Phòng, chống tham nhũng đợc Quốc hội thông qua ngày, tháng,
năm nào? Có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào? Có bao nhiêu chơng, điều?

Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đợc Quốc hội thông qua ngày,
tháng, năm nào? Có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào? Có bao nhiêu chơng, điều?
Trả lời:


.








Câu 2: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng thì tham nhũng bao gồm những hành vi cụ
thể nào?
Trả lời:
10

10


.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
Câu 3: Theo quy định của pháp luật phòng chống tham nhũng thì hành vi đa hối lộ đợc
thực hiện bởi ngời có chức vụ, quyền hạn để giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị
hoặc địa phơng vì vụ lợi đợc hiểu nh thế nào?
Trảlời:









..

Câu 4: Để đảm bảo nguyên tắc công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn
vị, Luật Phòng, chống tham nhũng quy định những hình thức công khai nào?
Trả lời:












..
11

11


Câu 5: Luật Phòng, chống tham nhũng quy định về những việc cán bộ công chức, viên chức
không đợc làm nh thế nào?
Trả lời:











..
Câu 6: Để bảo vệ ngời tố cáo, pháp luật Phòng, chống tham nhũng quy định những hành
vi nào bị nghiêm cấm và xử lý?
Trả lời:














III. PHN T LUN
Anh (ch) cú nhn xột gỡ v cụng tỏc phũng, chng tham nhng nc ta
núi chung v tnh (huyn) ta núi riờng trong thi gian qua? Theo anh, ch
ngn chn v y lựi tỡnh trng tham nhng trong giai on hin nay cn phi
thc hin nhng gii phỏp gỡ? Liờn h trỏch nhim cỏ nhõn trong cụng tỏc u
tranh phũng, chng tham nhng?

12

12



×