ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
THUYẾT MINH
PHẦN 1: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN SÀN
(THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: TẦNG 1)
Vật liệu :
Bêtông B15 : Rn = 85 (KG/cm2) ;
≤ φ10 sử dụng thép A-I ; Ra = 2250 (KG/cm2).
Cốt thép :
> φ10 sử dụng thép A-II ; Ra= 2800 (KG/cm2).
Chọn sàn tầng điển hình: lầu 1 để tính toán
500
S10
A
200x300
200x300
200x300
200x300
C
200x300
500
S10
3400
200x300
200x300
1600
3700
S3
200x300
150x300
200x300
S5
200x300
200x300
Sâ7
200x300
200x300
S8
S9
200x300
4200
S2
1400
1200
200x300
200x300
Sâ1
Sâ6
B
200x300
200x300
Sâ4
200x300
200x300
3800
200x300
4000
3400
5
4
3
2
1
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1
I. Xác đònh sơ bộ kích thước dầm sàn.
D
Chọn bề dày sàn theo công thức : hs = .L1
m
+ m : là hệ số phụ thuộc vào đặc điểm làm việc của sàn
m=30 ÷ 35 đối với bản làm việc 1 phương
m=40 ÷ 45 đối với bản làm việc 2 phương
+D=0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc vào tải trọng
+ L1 chiều dài cạnh ngắn của ô sàn
Chọn ô sàn có cạnh ngắn lớn nhất(Ô sàn S5 có L1=4000(mm))
0.9
hs =
× 4 = 0.09 ÷ 0.08( m ) Chọn bề dày sàn là: hs = 80(mm)
40 ÷ 45
Xác đònh sơ bộ kích thước dầm:
L
1 1
Chiều cao dầm: hd =
Chiều rộng dầm: bd = ÷ hd
m
2 3
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
1
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
+ m : là hệ số phụ thuộc vào đặc điểm của dầm
m=8 ÷ 12 đối với dầm 1 nhòp
m=12 ÷ 20 đối với dầm nhiều nhòp
+ L: chiều dài nhòp dầm
-Dầm chính : chọn dầm có nhòp lớn nhất để xác đònh sơ bộ tiết diện(Dầm trục A nhòp
3-4 có L =4000 (mm))
4000
= 333 ÷ 200 → chọn hd = 300(mm)
+ hd =
12 ÷ 20
1 1
+ bd = ÷ × 300 = 150 ÷ 100 → chọn bd = 200(mm)
2 3
2
-Dầm phụ : chọn dầmphụ có kích thước bd × hd = 150 × 300(mm )
II. Xác đònh tải trọng lên các ô bản sàn.
1. Tónh tải:
Tónh tải các lớp cấu tạo sàn
tt
tc
g san
= ∑ (γ fi .δ .n.g san
)
γI : khối lượng riêng các lớp vật liệu( KN/m3)
δI : chiều dày từng lớp (m)
n : hệ số vượt tải
Bảng 1
STT
VẬT LIỆU
γi
KN/m3
δi
(m)
Hệ số
vượt tải
n
tc
g san
tt
g san
KN/m2
KN/m2
1
Gạch ceramic
20
0,01
1,1
0,2
0,22
2
Lớp vữa lót+ tạo dốc
18
0,03
1,3
0,54
0,7
3
Bản bê tông cốt thép
25
0,08
1,1
2,0
2,2
4
Lớp vữa trát
18
0,015
1,3
0,27
3,01
0,35
3,47
TỔNG
* trọng lượng tường quy đổi thành trọng lượng phân bố đều trên sàn :
H .γ t .δ t .L.γ
g s tuong =
(kN / m 2 )
L1.L2
Trong đó :
H=4170 (mm)-Chiều cao tường.
γ t = 18(kN / m 3 ) trọng lượng riêng của tường xây
δ t = 100(mm) bề dày tường (m)
L - Chiều dài tường(m).
L1 , L2 chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản
γ = 1,1 hệ số tin cậy tải trọng .
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
2
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
Bảng tính toán tải tường
2.
Ô sàn
L1(mm)
S1
S4
S6
S7
3300
3700
1200
3400
L2(mm)
L(mm)
3700
4000
3400
4100
s
g tuong
( KN / m 2 )
6300
3100
1600
3000
4,26
1.73
3.24
1.78
Hoạt tải:
ps = γ . p c ( kN / m 2 )
Trong đó:
c
+ p :hoạt tải tiêu chuẩn (dựa vào công năng của từng ô sàn, tra( Bảng 3 TCVN
2737 -1995)
c
2
1.1 p ≥ 2(kN / m )
+ γ =
hệ số tin cậy tải trọng( theo Mục 4.3.3 TCVN 27371.3 p c < 2(kN / m 2 )
1995)
Bảng kết quả xác đònh hoạt tải trên sàn
Ô sàn
Chức năng
γ
pc(kN/m2)
S1,S2,S6
S9
S3,S4,S8,S7,S10
ps ( KN / m 2 )
WC
1,5
1,3
Ban công
2
1,1
Phòng ngủ
1,5
1,3
Bảng tổng hợp tónh tải và hoạt tải sàn
tt
- Tải trọng tính toán trên sàn: qs = g san + ps + g t (kN/m2)
Ô
sàn
L1(mm) L2(mm) L1/L1
Tónh tải
tt
g san
2
(kN/m )
Hoạt tải
ps(kN/m2)
1,95
2,2
1,95
Tải tường Tổng tải
gt
qs(kN/m2)
S1
3300
3700
1,12
1,95
4,26
9,68
S2
1400
3300
2,36
1,95
0
5,42
S3
2700
3300
1,22
1,95
0
5,42
S4
3700
4000
1,08
1,95
1,73
7,15
S5
4000
4100
1,03
1,95
0
5,42
3,47
S6
1200
3400
2,83
1,95
3,24
8,66
S7
3400
4100
1,21
1,95
1,78
7,2
S8
2100
4100
1,95
1,95
0
5,42
S9
1600
4100
2,56
2,2
0
5,67
S10
600
4000
6,67
1,95
0
5,42
3. Tính toán nội lực trong các ô sàn:
- Xem các ô bản loại dầm như các ô bản đơn, không xét ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
- Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi
- Nhòp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
3
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
- Xét tỷ số
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
L2
L1
L2
≥ 2 bản làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn
L1
L2
< 2 bản làm việc theo 2 phương
+ Nếu tỷ số
L1
hd
- Xét tỷ số
để xác đònh liên kết giữa dầm và bản sàn.Do ta chọn h d =300(mm) cho tất
hs
hd
= 3.75 > 3 . Vậy tất cả các bản sàn liên kết ngàm với
cả
các dầm và hs=80(mm) nên
hs
+ Nếu tỷ số
dầm.
Bảng phân loại sự làm việc của ô sàn
Ô
Đặc điểm
L1(mm) L2(mm) L1/L1
sàn
làm việc
S1
3300
3700
1,12
Hai phương
S2
1400
3300
2,36 Một phương
S3
2700
3300
1,22
Hai phương
S4
3700
4000
1,08
Hai phương
S5
4000
4100
1,03
Hai phương
S6
1200
3400
2,83 Một phương
S7
3400
4100
1,21 Hai phương
S8
2100
4100
1,95 Hai phương
S9
1600
4100
2,56 Một Phương
S10
500
4000
6,67 Một phương
Nội lực của từng dạng ô bản
Sàn làm việc 1 phương:
- Đối với các ô bản làm việc 1 phương thì cắt 1 dải bản có bề rộng là 1(m) theo phương cạnh
ngắn để tính toán
- Sơ đồ tính:
b=1(m)
q.L 1/12
L1
L1
L2
q.L 1/24
Dạng hai đầu ngàm
q.L 1/12
q.L1 /2
Dạng console
SƠ ĐỒ TÍNH SÀN LÀM VIỆC 1 PHƯƠNG
- Dạng liên kết 2 đầu ngàm
qs L12
(kN .m)
+ Mômen dương lớn nhất ở giữa nhòp: M 1 =
24
q L2
+ Mômen âm lớn nhất ở gối: M 1 = s 1 (kN .m)
12
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
4
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
- Dạng console:
qs L12
(kN .m)
2
Bảng tổng hợp nội lực ô sàn 1 phương
+ Mômen âm lớn nhất ở gối: M 1 =
Ô
sàn
L1(mm) L2(mm)
M(kN.m)
qs (kN / m)
`S2
1400
3300
5,42
S6
1200
3400
8,66
S9
1600
4100
5,67
S10
500
4000
5,42
Gối
Nhòp
Gối
Nhòp
Gối
Nhòp
0,89
0,44
1,04
0,52
1,21
0,6
Gối
0,98
Sàn làm việc 2 phương:
- Đối với các ô bản làm việc 2 phương thì cắt 1 dải bản có bề rộng là 1(m) theo phương cạnh
ngắn và cạnh dài để tính toán
- Sơ đồ tính:
M n = α n .P
(kN .m)
+ Mômen dương lớn nhất ở giữa nhòp:
M d = α d .P
M ng = β n .P
(kN .m)
+ Mômen âm lớn nhất ở gối: g
M d = β d .P
Ô
sàn
S1
S3
S4
L1(mm) L2(mm) L1/L1
3300
2700
3700
3700
3300
4000
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
1.12
1.22
1.08
Tổng tải
qs(kN/m2)
9.68
5,42
7,15
5
Hệ số
mômen
α n = 0.0148
M n = 1,75
α d = 0.0157
M d = 1,86
β n = 0.0454
M ng = 5,37
β d = 0.0363
M dg = 4,29
α n = 0.0205
α d = 0.0138
Mn =1
M d = 0,67
β n = 0.0469
M ng = 2,26
β d = 0.0316
M dg = 1,53
α n = 0.0143
α d = 0.0164
M n = 1,51
M d = 1,74
β n = 0.0443
M ng = 4,69
β d = 0.0381
M dg = 4,03
M(kN.m)
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
S5
S7
S8
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
4000
4100
3400
4100
2100
1.03
5,42
1.21
4100
7,20
1.7
5,42
α n = 0.0165
α d = 0.0173
M n = 1,47
β n = 0.0427
M ng = 3,8
β d = 0.0403
M dg = 3,58
α n = 0.0204
α d = 0.014
M n = 2,05
β n = 0.0468
M ng = 4,7
β d = 0.032
M dg = 3,21
α n = 0.02
α d = 0.007
M n = 0,93
M d = 0,33
β n = 0.0437
M ng = 2,04
β d = 0.0154
M dg = 0,68
M d = 1,54
M d = 1,41
4.
Tính toán và bố trí thép sàn:
Giả thiết a=15 mm
Dự kiến dùng thép sàn φ = 8(mm) .
• Sàn 1 phương : ho = h − a = 80 − 15 = 65(mm)
• Sàn 2 phương :
- theo cạnh ngắn : ho = h − a = 80 − 15 = 65(mm)
φ
8
- theo cạnh dài : ho = h − a − = 80 − 15 − = 61(mm)
2
2
→ ho = h − a − φ ( Sàn 2
M
→ αm =
≤ αR
γ b .Rb .b.ho2
→ ξ = 1 − 1 − 2α m
ξ .γ b .Rb .b.ho
Rs
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
→ As =
→ µ min = 0,05% ≤ µ =
As
γ .R
0,9.8,5
≤ µ max = ξ pl . b b = 0,37.
= 1,3%
b.ho
Rs
225
Bảng tính cốt thép cho ô sàn 1 phương
Ô sàn
S10
S2
S6
S9
M (kN.m)
Gối
Gối
Nhòp
Gối
Nhòp
Gối
Nhòp
0,98
0,89
0,44
1,04
0,52
1,21
0,6
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
αm
0,029
0,014
0,034
0,017
0,040
0,020
0,032
ξ
0,029
0,014
0,034
0,017
0,040
0,020
0,032
Ast (mm 2 )
µ t (%)
60,53
29,22
70,97
35,48
83,49
41,74
67,79
0,09
0,04
0,11
0,05
0,13
0,06
0,1
6
Chọn thép
φ 8s 200
φ 8s 200
φ 6s 200
φ 8s 200
φ 6s 200
φ 8s160
φ 6s 200
Asc (mm 2 )
251
251
141
251
141
314
141
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
Ô
sàn
S1
S3
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
Kết quả tính toán cốt thép sàn 2 phương:
h0
αm
ξ
(mm)
M(KN.m)
(mm 2 )
0.06
123.30
0.19
φ 6s 200
141
M d = 1,86
60
0.07
0.07
143.09
0.24
φ 6s 200
141
M = 5,37
65
0.18
0.19
406.83
0.63
φ 8s120
419
g
d
M = 4,29
65
0.14
0.15
317.48
0.49
φ 8s160
314
Mn =1
65
0.03
0.03
69.53
0.11
φ 6s 200
141
M d = 0,67
60
0.03
0.03
50.29
0.08
φ 6s 200
141
M = 2,26
65
0.07
0.08
160.72
0.25
φ 8s 200
251
M = 1,53
65
0.05
0.05
107.38
0.17
φ 6s 200
141
M n = 1,51
65
0.05
0.05
105.94
0.16
φ 6s 200
141
M d = 1,74
60
0.07
0.07
133.52
0.22
φ 6s 200
141
M = 4,69
65
0.15
0.17
350.03
0.54
φ 8s140
359
M = 4,03
65
0.13
0.14
296.63
0.46
φ 8s 200
251
M n = 1,47
65
0.05
0.05
103.06
0.16
φ 6s 200
141
M d = 1,54
60
0.06
0.06
117.67
0.20
φ 6s 200
141
M = 3,8
65
0.12
0.13
278.40
0.43
φ 8s 200
251
M = 3,58
65
0.12
0.13
261.12
0.40
φ 8s 200
251
M n = 2,05
65
0.07
0.07
145.22
0.22
φ 6s 200
141
M d = 1,41
60
0.05
0.06
107.44
0.18
φ 6s 200
141
M = 4,7
65
0.15
0.17
350.86
0.54
φ 8s140
359
M = 3,21
65
0.11
0.11
232.43
0.36
φ 8s 200
251
M n = 0,93
65
0.03
0.03
64.59
0.10
φ 6s 200
141
M d = 0,33
60
0.01
0.01
24.60
0.04
φ 6s 200
141
M = 2,04
65
0.07
0.07
144.49
0.22
φ 6s180
157
M = 0,68
65
0.02
0.02
47.03
0.07
φ 6s 200
141
g
n
g
n
g
n
g
d
g
n
g
d
S8
Asc
Chọn
thép
0.06
g
d
S7
(mm )
µ t (%)
65
g
d
S5
2
M n = 1,75
g
n
S4
Ast
g
n
g
d
*Bố trí thép :
*Thép cấu tạo theo phương cạnh dài :chòu mômen âm(sàn 1 phương)
φ 8s 200(251mm 2 )
A≥
=> chọn φ 8s 200(251mm 2 )
50% As − goi
*Thép cấu tạo chòu mômen dương theo phương cạnh dài (sàn 1phương)
Aspb ≥ 20% As = 20%.67,79 = 13,56mm 2 → chọn φ 6 s 200(141mm 2 )
Những ô sàn có chiều dài tương đối nhỏ (L1 < 1,5m) thì thép mũ được kéo qua hết nhòp
1
Chiều dài các thanh thép mũ lấy như sau: L1 với L1 là chiều dài cạnh ngắn của ô bản
4
φ
8
gối chọn
chòu mômen âm nhằm tăng độ cứng cho sàn ,dễ thi công.
Hạ cao trình sàn vệ sinh, phòng tắm và ban công so với các sàn khác xuống 50 (mm)
Chiều dài đoạn thép neo ( bao gồm cả đoạn móc neo):
7
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
MSSSV: 061247C
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
-
+ Neo thép vào vùng chòu kéo ≥ 20φ
+ Neo thép vào vùng chòu nén ≥ 15φ
Chi tiết bẻ móc của thép sàn được thể hiện như hình vẽ:
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
30
65
50
CHI TIẾT BẺ MÓC THÉP SÀN
-
Chiều dài thanh thép mũ lấy ¼ L1 với L1 là chiều dài cạnh ngắn của ô bản
Đối với nhà vệ sinh và ban công phải có lớp chống thấm giữa lớp vữa lót và sàn btct
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
8
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
DẦM DỌC TRỤC A
(THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC A-TẦNG 1)
3400
A2
45
300
300
200
200
4000
3400
500
3700
1600
2
1
I.
A
3800
Sâ1
1200
B
4200
C
1
A1
23
3
5
4
Tên dầm
Trục đònh vò
Chiều cao
hd(mm)
Chiều
rộngbd(mm)
1
KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM:
2
2
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM DỌC TRỤC A
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM DỌC TRỤC A
III.
II.1 Tải phân bố đều:
1. Tónh tải:
Do tường truyền xuống:
g ttt = n( H − hd )bt γ t
+ H :chiều cao tầng ( H = 4170(mm) )
+ hd :chiều cao dầm (mm)
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
9
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
+ bt :chiều dày tường (mm)
3
+ γ t = 18 KN / m :khối lượng riêng của gạch (mm)
+ n = 1,1 :hệ số vượt tải (mm)
Bảng tính tốn tải tường trên dầm
(
)
hd (mm)
Dầm
A1
A2
300
300
bd (mm)
bt (mm)
200
200
200
200
g ttt ( KN / m)
15,32
15,32
Do trọng lượng bản thân dầm:
g dtt = (hd − hs )bd γ bt n(kN / m)
+ hd :chiều cao dầm (mm)
+ hs :chiều dày sàn (mm)
+ bd :chiều rộng dầm (mm)
3
+ γ bt = 25 KN / m :khối lượng riêng của bê tơng (mm)
+ n = 1,1 :hệ số vượt tải (mm
⇒ g dtt = (0,3 − 0,08) × 0,2 × 25 × 1,1 = 1,21(kN / m)
Dầm A1(trục định vị 2-3) chỉ có trọng lượng bản thân và tải tường:
⇒ g dA1 = 1,21 + 15,32 = 16,53(kN / m)
Dầm A2 (trục định vị 4-5) :
Do sàn truyền xuống:
o Ô bản làm việc 2 phương:
Có diện truyền tải hình tam giác theo phương cạnh ngắn.Các tải này sẽ được quy về
phân bố đều theo công thức sau:
5 L
+ Phân bố trên cạnh ngắn hình tam giác: qtd = qs 1
8 2
)
L1
(
L2
Sơ đồ truyền tải sàn làm việc 2 phương
⇒g
A2
d
= g + g + qtd = 15,32 + 1,21 + 1,9 = 18,43(kN / m)
tt
d
tt
t
2.Hoạt tải :
Do sàn truyền xuống :
Dầm
A2
Ô sàn
S1
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
L1 (mm)
L2 (mm)
Hoạt tải q
(kN/m2)
3100
3500
1,95
10
s
Dạng
truyền tải
Tải trên
dầm
d
p (kN/m)
Hình tam
giac
1,9
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm trục A
Tải phân bố đều
(kN/m)
Dầm
Tónh tải
Hoạt tải
d
g (km)
p d (kN/m)
A1(nhịp 2-3)
A2(nhịp 4-5)
16,53
18,43
0
1,9
IV. TÍNH NỘI DẦM TRỤC A:
Nội lực: Đưa các số liệu, kích thước, vật liệu, tải trọng vào chương trình tính toán kết
cấu SAP 2000.
Sơ đồ chất tải.
* TĨNH TẢI:
* HOẠT TẢI DẦM DỌC TRỤC A ( nhịp 4-5) :
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
11
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
Tổ hợp : 1TT +1HT
BIỂU ĐỒ BAO MƠMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT:
+ vì dầm 1 nhịp ,ta phân phối lại mơmen từ nhịp lên gối để xác định nội lực nguy
hiểm với tỷ lệ :
Mơmen gối biên = 40% Mmax & Mơmen nhịp biên = 60% Mmax
Bảng phân tích kết quả nội lực -mơmen
STT
Dầm(bxh)
1
A1(200 x 300)
2
A2 (200 x 300)
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
Vị trí
M(kN.m)
Gối trái
Giữa nhịp
Gối phải
Gối trái
Giữa nhịp
Gối phải
8,49
12,73
8,49
10,28
15,41
10,28
12
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
IV.Tính toán và bố trí cốt thép :
1.Tính toán cốt thép :
Giản đồ tính thép :
Giả thiết ao=35 mm
→ h0 = h − a0 (mm)
→ αm =
M
≤ αR
γ b .Rb.b.h2
0
→ ξ = 1 − 1 − 2α m
ξ .γ b .Rb .b.h0
Rs
(tra bảng ξ = 0,681 )
-> Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
γ .R
0,9.8,5
= 0,05 ≤ µ = s ≤ µ max = ξ R b b = 0,681.
= 1,86%
b.h0
Rs
280
→ As =
µ min
tt
gt
-> kiểm tra a0 a0 (thoả)
α R = ξ R (1 − 0,5ξ ) = 0,681.(1 − 0,5.0,681) = 0,449
+ Tính cốt thép dọc tại tiết diện :
- Ở gối chịu momen âm tính tiết diện chữ nhật bd x hd = 200 x 300 (mm2)
- Ở nhịp :
Độ vươn của sải cánh được lấy theo mục 6.2.2.7 TCVN 356-2005
1
6 ×3300 = 550( mm)
1
1
S f ≤ × ( L − bd ) = × ( 3300 − 200 ) =1550( mm)
2
2
'
6 × h f = 6 ×80 = 480( mm)
Trong đó:
+ L: chiều dài nhòp tính toán của dầm -> Lấy nhòp nhỏ nhất L 45=3300(mm)
'
+ h f = 80(mm) : chiều dày sàn
+ bd = 200(mm) : bề rộng dầm
→ Chọn S f = 480(mm) :
-
Chiều rộng bản cánh: S f = 480(mm) :
,
hd =300
hf =80
bf =1160
Sf =480
Sf =480
bd =200
-
Vò trí trục trung hòa:
+ Giả thiết a o = 35(mm)
→ ho = hd − ao = 300 − 35 = 265(mm)
h 'f
80
→ M f = γ b × Rb × b × h × ho − = 0,85 × 8,5 × 1160 × 80 × 265 − × 10 −6
2
2
'
f
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
'
f
13
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
= 150,86(kN .m)
+ Nếu M ≤ M f → trục trung hòa đi qua cánh, khi đó tính dầm theo tiết diện chữ
nhật
'
lớn b f × hd
+ Nếu M > M f → trục trung hòa đi qua sườn, khi đó tính dầm theo tiết diện chữ T
Từ biểu đồ bao mômen ta có tiết diện có mômen dương lớn nhất giữa nhòp là:
M = 25,69( kN .m) < M f
-
'
2
Vậy tính toán dầm theo tiết diện chữ nhật lớn với kích thước b f × hd = 1160 × 300(mm )
Tính cốt thép dọc tại tiết diện ở gối:
Giá trò mômen âm bản cánh chòu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật bd × hd
Bảng kết quả tính thép dầm ở trục B
STT
Dầm
1
A1
2
A2
Vò trí
Gối trái
Giữa nhòp
Gối phải
Gối trái
Giữa nhòp
Gối phải
Tiết diện
b
h
(mm) (mm)
200
300
200
300
200
300
200
300
200
300
200
300
µ
Ast
Mttoán
(kN.m)
αm
ξ
8,49
12,73
8,49
10,28
15,41
10,28
0,08
0,13
0,08
0,10
0,15
0,10
0,09
0,13
0,09
0,11
0,17
0,11
(mm ) (%)
2
119,65
183,93
119,65
146,38
226,43
146,38
0,23
0,35
0,23
0,28
0,43
0,28
Chọn thép
2φ12
2φ12
2φ12
2φ12
2φ12
2φ12
Tính cốt đai :
Bảng phân tích kết quả nội lực – lực cắt
STT
1
2
Dầm(bxh)
Vị trí
Q(kN)
A1(200 x 300)
Nhịp 2-3
A2 (200 x 300)
Nhịp 4-5
Gối trái
Gối phải
Gối trái
Gối phải
27,95
27,95
33,84
33,84
+ Kiểm tra điều kiện tính toán :
Q max ≤ Qbt = ϕ b 3 .(1 + ϕ f + ϕ n ).γ b .Rbt .b.h0
Đoạn dầm có b × h = 200 × 300(mm)
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
14
MSSSV: 061247C
Asc
(mm2)
226
226
226
226
226
226
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
Q bt = 0,6.(1 + 0 + 0).0,85.0,75.200.265.10
−6
= 20,27(kN )
→ Qmax = 33,84kN > Qbt = 20,27 kN
Bêtong không đủ khả năng chòu cắt vậy cần tính cốt đai chòu cắt.
-Kiểm tra khả năng chòu ứng suất nén chính của dầm :
Q max ≤ Qnc = 0,3.ϕ w1.ϕ b1.γ b .Rbt .b.h0
Trong đó :
E s nasw
~ Q w1 = 1 + 5 .
,hệ số ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với cấu kiện -> vết nứt nguy
Eb b.s
hiểm nhất xuất hiện trong dầmkhi không đi qua cốt đai Q w1 = 1
~ Q b1 =1 − β.γb .Rb
hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại beating
khác nhau( β = 0,01 betông nặng) → ϕ b1 = 1 − 0,01.0,85.8,5 = 0,928
+Đoạn dầm có b × h = 200 × 300(mm)
Q nc = 0,3.1.0,928.0,85.8,5.200.265.10 −3 = 106,61(kN )
→ Qnc = 106,61kN > Qmax = 33,84kN
Vậy dầm không phá hoại do ứng suất nén chính ,nên không phải tăng tiết diện hoặc cấp độ
bền của betong
2
-Chọn cốt đai : φ 6(a = 28,3mm ) số nhánh cốt đai n=2.
ϕb 2 .(1 + ϕ f ).γ b .Rbt b.h02.
2
s tt = Rsw .n.π .d w .
( ϕ b 2 = 2 với betong nặng)
2
Qmax
N
ϕb 4 .(1 + ϕ n ).γ b .Rbt b.h02.
≤ 0,5 )
( ϕ n = 0,1.
γ b .Rbt .b.h
Qmax
h 300
= 150mm
=
2
s ct ≤ 2
150mm
s tt
Chọn s ≤ smax bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
s
ct
s tt =
3hd
= 225mm
Đoạn dầm giữa nhòp : s ct ≤ 4
-> chọn s= 225mm bố trí trong đoạn
500mm
L/2 ở giữa dầm
Bảng kết quả tính toán và bố trí cốt đai
STT
1
2
Dầm
A1
(nhòp
2-3)
A2
(nhòp
4-5)
Chiều
dài nhòp
(mm)
3200
3100
Bước tính toán
Stt
Smax
Sct
(mm) (mm) (mm)
907
480
150
Bước chọn
Sđầu dầm
Sgiữanhòp
(mm)
(mm)
150
225
Khoảng bố trí
L/4
L/2
(mm) (mm)
800
1600
Vò trí
Qtt
(kN)
Gối trái
27,95
Gối phải
27,95
907
480
150
150
225
800
1600
Gối trái
33,84
1025
396
150
150
225
775
1550
Gối phải
33,84
619
396
150
150
225
775
1550
+Khả năng chòu cắt của cốt đai :
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
15
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
π ×6
175 × 2 ×
Rsw × n × asw
4 = 65,97(kN / m)
qsw =
=
s
150
+Khả năng chòu cắt của cốt đai và bê tông:
2
Qswb = 2 × ϕb 2 × (1 + ϕ f ) × γ b × Rbt × b × ho2 × qsw
2
Dầm có b × h = 200 × 300(mm )
→ Qswb = 2 × 2 × (1 + 0) × 0,85 × 8,5 × 200 × 2652 × 65,97 = 231,42(kN )
→ Qswb = 231,42( kN ) > Qmax = 33,84(kN )
Vậy bê tông và cốt đai đủ khả năng chòu cắt nên không cần phải tính cốt xiên cho dầm
Bố trí thép:
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ : abv = 35(mm)
+ Cốt thép chòu lực được cắt tại các vò trí như sau :
o Thép chòu mômen âm:
Vò trí cắt đầu tiên cách mép trong của dầm 1 khoảng L/4
Vò trí cắt lần thứ 2 cách mép trong của dầm 1 khoảng L/3
o Thép chòu mômen dương:
Vò trí cắt đầu tiên cách mép trong của dầm 1 khoảng L/5
Vò trí cắt lần thứ 2 cách mép trong của dầm 1 khoảng L/6
+ Tại 1 tiết diện không được cắt quá 50% lượng thép (vì mất độ cứng)
+ Sau khi cắt phải đảm bảo ít nhất 30% lượng thép neo vào gối
+ Để đảm bảo cường độ chòu mômen trên tiết diện gần gối tựa, cốt thép dọc cần được
neo chắc chắn với lan như sau:
o Neo thép vào vùng chòu kéo: lan = 30 × d
Neo thép vào vùng chòu nén: lan = 20 × d
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
16
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
PHẦN 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ KHUNG PHẲNG
(THIẾT KẾ HỆ KHUNG TRỤC 4)
I.
Phân tích khung và lựa chọn sơ đồ tính:
l 16500
=
= 2,11 ( với l: chiều dài của nhà
b 7800
;b: chiều rộng của nhà) → chọn giải pháp phân tích khung theo phương ngang (khung
phẳng)
+ Liên kết giữa cột và dầm khung được quan niệm là liên kết cứng.
+ Các cấu kiện dầm và cột được chuyển thành các phần tử thanh ( trục phần tử thanh nằm
ở tiết diện ngang của cấu kiện)
+ Kích thước của mô hình tính toán được lấy bằng kích thước giữa hai trục cột, chiều cao
tầng tính toán lấy bằng chiều cao tầng của nhà
+ Các cột được liên kết ngàm ở chân cột
II. Xác đònh kích thước sơ bộ khung trục 4
o Dầm:
Trục đònh vò
A’B
BC’
+ Tỷ lệ kích thước của công trình trên mặt bằng
Dầm
Tầng
Mái
Lầu 1
Trệt
o
B1
bd(mm) hd(mm)
200
300
200
300
200
300
B2
bd(mm)
200
200
200
hd(mm)
300
300
300
Cột:
Diện tích sơ bộ tiết diện cột được xác đònh theo công thức sau:
nt
Ac = bc × hc =
k ∑ Ni
i =1
γ b Rb
Trong đó:
+ k = 1 − 1,4 : hệ số xác đến ảnh hưởng của tải trọng ngang, nhà dân dụng lấy k = 1,1
+ ni : tổng số sàn nằm trên cột
+ N i = Ai qsan−i
+ Ai : diện tích truyền tải từ sàn vào cột tầng thứ i
a + a2 b1 + b2
Ai = 1
.
2 2
1
b
2
a
1
a
2
b
DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
17
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
+ qsan−i : tải trọng toàn phần phân bố trên sàn ( công trình dân dụng
qsan−i = 8 − 14kN / m 2 bao gồm trọng lượng toàn bộ kết cấu dầm sàn, tường và hoạt tải sử
A
500
dụng)
+ γ b , Rb : hệ số điều kiện làm việc và cường độ chòu nén tính toán của bê tông.
C1
7800
1200
3700
Sâ4
Sâ6
B
C3
S5
4100
Sâ7
C2
C
500
1600
3700
3400
4000
3400
6
5
4
3
2
Diện truyền tải lên cột
Bảng tính toán chọn sơ bộ tiết diện cột
Loạ
i cột
C1
C2
C3
III.
Tầng
Mái
Tầng 1
Mái
Tầng 1
Mái
Tầng 1
a1
(mm)
3300
3300
3400
3400
4000
4000
Diện truyền tải
a2
b1
(mm)
(mm)
0
3700
0
3700
4000
4100
4000
4100
3300
3700
3300
3700
b2
(mm)
0
0
1000
1000
4100
4100
Ai
(mm2)
Ni
(kN)
3052500 24,42
3052500 48,84
9562500 68,68
9562500 137,36
14235000 113,88
14235000 227,76
Act
(mm2)
Tiết diện chọn
b(mm) h(mm)
3511
7022
9875
19751
16735
32750
Xác đònh tải trọng tác động vào khung trục 4
o Sơ đồ kết cấu khung trục 4:
o Tải phân bố đều:
+Tónh tải:
Trọng lượng bản thân dầm:
g d = bd .( hd − hs ).γ bt .γ (kN / m)
Trong đó:
• bd ; hd : chiều rộng và chiều cao của dầm
• hs : chiều dày của sàn
• γ bt = 25(kN / m 3 ) : trọng lượng riêng của bê tông
• γ = 1,1 : hệ số tin cậy tải trọng
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
18
MSSSV: 061247C
200
200
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
- Trọng lượng các dầm B1; B2;B3; B4; B5
g dtt = (0,3 − 0,08) × 0,2 × 25 × 1,1 = 1,21(kN / m)
Trọng lượng dầm B6 :
g dtt = 0,3 × 0,2 × 25 × 1,1 = 1,65(kN / m)
Trọng lượng dầm mái :
g dtt = (0,3 − 0,6) × 0,2 × 25 × 1,1 = 1,32( kN / m)
Trọng lượng tường được quy đổi thành trọng lượng phân bố đều trên dầm:
g td = δ t .( H − hd ).γ t .γ (kN / m)
Trong đó:
• H :chiều cao tầng
• hd : chiều cao của dầm
• δ t : chiều dày của tường
• γ t = 18(kN / m 3 ) : trọng lượng riêng của tường xây
• γ = 1,1 : hệ số tin cậy tải trọng
Bảng tính toán tải tường trên dầm
Tầng
Dầm
bd
(mm)
hd
(mm)
H
(mm)
δt
g td
(mm)
(kN/m)
200
300
4170
200
15,33
B1
B2
Tầng1
B3
B4
B5
B6
Tải trọng từ sàn truyền về dầm:
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
19
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
500
B1
B2'
D1
a
D2
B6
B3
4
b
c
B4
B5
3400
B2
5
4000
500
3
1200
3700
4100
A
C
B
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LẦU 1 VÀO KHUNG TRỤC 4
500
B1
B2
B3
D2
B4
3700
A
B5
S7'
S6'
4
2
3400
D1
1
4000
S5'
S4'
B2
5
3
4100
B
C
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN MÁI VÀO KHUNG TRỤC 4
Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn:
+ Trọng lượng các sàn tầng 1 như ở phần thiết kế sàn
+ Trọng lượng các sàn mái lấy như sau:
Trọng lượng
Trò tiêu
Chiều
riêng
chuẩn
dày
Lớp cấu tạo
3
δ i (mm)
γ i ( KN / m )
g c ( KN / m 2 )
Hệ số tin
cậy tải
trọng n
Trò tính
toán
g s ( KN / m 2 )
Gạch lát
10
20
0,2
1,1
0,22
Vữa lót, tạo
dốc,chống thấm
30
18
0,54
1,3
0,7
Bản BTCT
60
25
1,5
1,1
1,65
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
20
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
Vữa trát
15
18
0,27
1,3
0,35
Trần thạch cao
0,4
Tổng
3,32
+ Tải tường trên sàn được quy về lực phân bố trên sàn:
H .δ t .γ t .L.γ
g ts =
( kN / m 2 )
L1.L2
Tương tự như phấn tính tốn tải tường cho Dầm trục A :
Tónh tải
tt
g san
Ô
Tải tường
L1(mm) L2(mm) L1/L1
2
sàn
gt
(kN/m )
S1
3300
3700
1,12
4,26
S2
1400
3300
2,36
0
S3
2700
3300
1,22
0
S4
3700
4000
1,08
1,73
S5
4000
4100
1,03
0
3,47
S6
1200
3400
2,83
3,24
S7
3400
4100
1,21
1,78
S8
2100
4100
1,95
0
S9
1600
4100
2,56
0
S10
500
4000
6,67
0
+Hoạt tải: chỉ có tải trọng từ sàn truyền về dầm
Hoạt tải tính toán cho các ô sàn S6’; S7’; S5’và S4’ thuộc sàn mái
ps = γ . p c ( kN / m 2 )
c
. p = 0,75( KN / m ) hoạt tải tiêu chuẩn ( Tra bảng 3 trong TCVN 2737-1995)
. γ = 1,3 : hệ số tin cậy tải trọng ( Theo mục 4.3.3 trong TCVN 2737-1995)
⇒ ps = 1,3 × 0,75 = 0,98(kN / m 2 )
Bảng kết quả truyền tải từ sàn truyền về dầm
Tầng
Mái
Tónh tải
trên sàn
Hoạt tải
trên sàn
Dạng
truyền
2
2
g s ( KN / m ) p s ( KN / m ) tải
Dầm
Ô
sàn
L1
(mm)
L2
(mm)
B5
S7’
3400
4100
3,32
0,98
B3
S6’
3400
3700
3,32
0,98
S4’
4000
4200
3,32
0,98
S5’
4000
4600
3,32
0,98
S4’
4000
4200
3,32
0,98
B1
B2
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
21
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tónh
Tải trên
dầm
d
g ( KN / m )
Hoạt tải
trên
dầm
p d ( KN / m )
3,52
1,04
3,52
1,04
4,15
1,225
4,15
1,225
4,15
1,225
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
S5’
4000
4600
3,32
0,98
S6’
3400
3700
3,32
0,98
S7’
3400
4100
3,32
0,98
S4
4000
4200
5,2
1,95
S5
4000
4600
3,47
1,95
S4
4000
4200
5,2
1,95
S5
4000
4600
3,47
1,95
B5
S7
3400
4100
5,25
1,95
B3
S6
S6
1200
1200
3400
3400
6,71
6,71
1,95
1,95
S7
3400
4100
5,25
1,95
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
Tam
giác
hcn
hcn
Tam
giác
B4
B2
B2’
B1
Tầng1
B4
4,15
1,225
3,52
1,04
3,52
1,04
6,5
2,44
4,34
2,44
6,5
2,44
4,34
2,44
8,6
2,43
2,01
2,01
0,58
0,58
5,58
2,1
+Tầng trệt:
dk7
a
3
dk8
dk5
1
dk6
2
4
5
4000
500
b
4
dk2
1500
dk3
dk5
dk4
3400
dk1
3
1500
3700
A
A'
4100
B
C
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ ĐÀ KIỀNG TẦNG TRỆT –KHUNG TRỤC 4
Trọng lượng bản thân đà kiềng:
g dk = bdk .hdk .γ bt .γ ( kN / m)
Trong đó:
• bdk ; hdk : chiều rộng và chiều cao của đà kiềng
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
22
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
• γ bt = 25(kN / m ) : trọng lượng riêng của bê tông
• γ = 1,1 : hệ số tin cậy tải trọng
- Trọng lượng các đà kiềng DK1;DK2;DK3 DK4; DK5; DK6; DK7 và DK8
g dk = 0,3 × 0,2 × 25 × 1,1 = 1,65(kN / m)
3
Trọng lượng tường được quy đổi thành trọng lượng phân bố đều trên đà kiềng:
gtdk = δ t .( H − hd ).γ t .γ (kN / m)
Tần
g
Trệt
Trong đó:
• H :chiều cao tầng (mm)
• hd : chiều cao của dầm tầng trên(mm)
• δ t : chiều dày của tường (mm)
• γ t = 18(kN / m 3 ) : trọng lượng riêng của tường xây
• γ = 1,1 : hệ số tin cậy tải trọng
Bảng tính toán tải tường trên đà kiềng và tổng hợp tónh tải
δt
g tdk
TLBT
bdk
hdk
H
Đà kiềng
đà
(mm) (kN/
(mm) (mm) (mm)
kiềng
m)
DK7;
200
300 3420 200 6,18
1,65
DK8;DK1;DK4;DK5
DK2;DK3
200
300 3420 100 6,77
1,65
Tổng tải
lên Đk
7,83
8,42
Tầng trệt không làm sàn nên không có tónh tải và hoạt tải phân bố đều từ sàn truyền
vào đà kiềng.
Xác đònh lực tập trung tại các nút:
Tónh tải:
Tầng mái:
+ Dầm B2:
tt
Tải phân bố : g = g d + g d = 1,32 + 4,15 = 5,47(kN / m)
5,47(KN/m)
4000
5
4
Lực tập trung truyền vào nut (1) và (2) trên khung trục 4 là :
4
→ G4tt = 5,47 × 4 ×
= 10,94(kN )
2× 4
+Dầm B1 :
Tải phân bố : sàn S4’ và S5’ truyền vào dạng tam giác :
g = g S 4' + g dtt + g S 5' = 4,15 + 1,32 + 4,15 = 9,62(kN / m)
Lực tập trung dầm B1 truyền vào nút B-4 :
4
→ GBtt 4 = 9,62 × 4 ×
= 19,24(kN )
2× 4
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
23
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
9,62(KN/m)
4000
19,24(KN)
5
4
+ Dầm B3;B5:
tt
Tải phân bố gồm : g = g d + g d = 1,32 + 3,52 = 4,84(kN / m)
4,84(KN/m)
3400
4
3
Lực tập trung truyền vào nút 4-A;4-C :
→ G4tt− A, 4−C = 4,84 × 3,4 ×
3,4
= 8,23(kN )
2 × 3,4
+Dầm B4 :
Tải phân bố gồm : trọng lượng bản thân & tải sàn S6’ , S7’ truyền vào dầm B4 dạng
tt
tam giác : g = g S 6 ' + g d + g S 7 ' = 3,52 + 1,32 + 3,52 = 8,36(kN / m)
Lực tập trung truyền vào nút B-4 là :
3,4
→ G4tt−B = 8,36 × 3,4 ×
= 14,21(kN )
2 × 3,4
8,36KN/m)
14,21(KN)
3400
4
3
-
Tầng 1 :
Do cầu thang truyền tải lên dầm D1
.tại 2 đầu thang
g cttt = g c × n = 7 ×1,1 = 7,7(kN / m 2 )
g cttt × b × l 7,7 ×1,5 × 3,4
=
= 19,64(kN )
2
2
.tại giữa thang : 19,64 x 2 =39,28 (kN)
Dầm B2:
tt
t
Tải phân bố gồm : g = g d + g d + g = 1,21 + 15,33 + 6,5 = 23,04(kN / m)
→ Gct =
-
23,04(KN/m)
4000
5
4
Lực tập trung truyền vào nút (a) :
→ Gatt = 23,04 × 4 ×
-
4
= 46,08(kN )
2× 4
Dầm B2’ :
tt
t
Tải phân bố gồm : g = g d + g d + g = 1,21 + 15,33 + 4,34 = 20,88( kN / m)
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
24
MSSSV: 061247C
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II
GVHD: Ths.BÙI NAM PHƯƠNG
20,88(KN/m)
4000
5
4
Lực tập trung truyền vào nút (b) :
→ Gbtt = 20,88 × 4 ×
4
= 41,76(kN )
2× 4
-Dầm B1:
Tải phân bố gồm sàn S4 và S5 truyền vào :
g = g d + g Stt 4 + g t + g Stt5 = 1,21 + 6,5 + 7,66 + 4,34 = 19,71( kN / m)
19,71(KN/m)
4000
5
4
4
= 39,42(kN )
2× 4
- Dầm B3 : kê lên dầm D1; sàn S6 truyền tải lên dầm B3 hình chữ nhật :
1,2
= 4,02(kN )
Phản lực tại nút (c) : G = 6,71 ×
2
-Dầm B4:
Tải phân bố gồm : sàn S6 và S7 truyền vào :
1,2
G = 6,71 ×
= 4,02(kN )
S6 truyền tải hình chữ nhật :
2
Do S7 truyền vào : g = 1,21 + 5,58 = 6,79(kN / m)
tt
Lực tập trung truyền vào nút B-4 : GB 4 = 19,71 × 4 ×
6,79(KN/m)
3400
4
3
3,4
= 11,543(kN )
2 × 3,4
tt
Vậy tải tập trung truyền vào nút B-4 là : GB 4 = 11,543 + 4,02 = 15,56(kN )
-Dầm B5 :
Tải phân bố g = 1,21 + 15,33 + 5,58 = 22,12(kN / m)
→ GStt7 = 6,79 × 3,4 ×
25,14(KN/m)
3400
4
3
Tải tập trung truyền vào nút C-4 :
SVTH:TRỊNH NGỌC VINH
25
MSSSV: 061247C