Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

giáo án thi giảng đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.97 KB, 17 trang )

Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

Hà Nội,
…/…/20…

Giáo án thi giảng
Họ và tên …..
Hội thi Nghiệp vụ Sư phạm – Năm học 20…-20…

Trường…
1


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….

Môn học: Hình học 10 (Nâng cao)
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Bài 4 (tiết 36): ĐƯỜNG T

N

Ngày thực hiện: …/…/20…
Người soạn: ….. – Lớp …

I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, học sinh sẽ:
1.Về kiến thức
- Chỉ ra được mối liên hệ về đặc trưng giữa các yếu tố hình học và phương
trình của một đường tròn.
- Viết được công thức của 2 dạng phương trình đường tròn trong mặt phẳng
toạ độ.


2. Về kĩ năng
- Sử dụng được định lý Pitago h ặc c ng thức t nh h ảng c ch để x c định
được toạ độ của một điểm trên một đường tròn ch trước.
- Viết được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính.
- X c định được t m và n nh của đường tròn khi cho biết phương trình
đường tròn.
- Nhận dạng được một biểu thức ch trước có là phương trình đường tròn
hay không.
3. Về thái độ
- Chú ý tới điều kiện của các hệ số a, , c để một biểu thức ch trước thoả
mãn là một phương trình đường tròn khi giải các bài toán nhận biết phương trình
đường tròn.
2


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

-

n thận, ch nh x c tr ng t nh t n t m và độ ài

n

nh của đường tròn

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
a. Hình thức tổ chức dạy học, phương pháp dạy học:
- Giờ học lý thuyết.
- Phương ph p: Vấn đ p gợi mở, làm việc nhóm, thảo luận.

b. Phương tiện, học liệu
- Giấy A2, c mpass, thước kẻ, bút dạ, keo dán, nam châm.
- Bài trình chiếu Powerpoint, Phiếu học tập, thẻ nhiệm vụ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đọc trước sách giáo khoa Hình học 10 (Nâng cao), Bài 4 – Đường tròn
(Trang 91-92).
- Ôn tập lại các kiến thức đã học về đường tròn.
III. TIẾN TRÌNH DẠ HỌC
H t ộng

gi

i n

H t ộng
sinh

họ

Nội

ng

HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH LỚP, KIỂM T A BÀI CŨ (Thời gi n 5 phút)
- Cho học sinh làm phiếu
bài tập 01 (theo cá nhân)
- V an s t, nế thấy
học sinh chưa làm được
ài tập thì có thể đặt một
số c h i gợi :

+ Yêu cầu của bài toán là

Đọc y
cầ của
phiế học tập và s y
ngh làm ài.
Dự kiến, học sinh
làm được câu 1a, 1b
Câu 1a. ọa độ t m
(0,0)
3


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….

H t ộng

gi

i n

H t ộng
sinh

gì?
+
c em đã iết gì về
đường tròn?
+ Có thể sẽ dễ hơn nếu
các em vẽ đường tròn trên

mặt phẳng toạ độ.
+ Hãy sử dụng các công
cụ toán học đã học để xác
định toạ độcủa một điểm
trên đường tròn.
- Nêu lí do học sinh chưa
h àn thành được yêu cầu
ở ý c của bài tập 1 và bài
tập 2 trong phiếu học tập.
- n t và ài mới:
ng như ư ng th ng
mỗi ư ng t n trong mặt
ph ng toạ ộ ều có
phương t nh ể biểu diễn
nó.
phương t nh
ư ng t n trong mặt
ph ng toạ ộ ư c i t
dưới dạng nào?
th
n
ể nh n bi t ột biể
thức c ph i
phương
t nh ư ng t n h ng
h ng t
b i ng
hôm nay.

Câu 1b.

m=4; m= -4

họ

- Dự kiến: Đa số
học sinh có thể chưa
h àn thành được
phiế học tập ở c
bài tập 1 và ài tập
2 trong phiếu học
tập.

4

Nội

ng


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

H t ộng

gi

i n

H t ộng
sinh


họ

HOẠT ĐỘNG : T M HIỂ VỀ PHƯƠNG T
phút)

Nội

NH ĐƯỜNG T

ng

N Thời gi n: 10

ti
- Chỉ ra được mối liên hệ về đặc trưng giữa các yếu tố hình học và phương trình của
một đường tròn.
- Viết được công thức của 2 dạng phương trình đường tròn trong mặt phẳng toạ độ.
- Sử dụng được định l Pitag để x c định được toạ độ của một điểm trên một đường
tròn ch trước.
- Chiếu slide VD về
đường tròn có toạ độ tâm
O(0,0), bán kính bằng 5.
- H1: Hãy chỉ ra toạ độ
của những điểm có thể
x c định được ngay trên
đường tròn này?
- H2: Cho một điểm trên
đường tròn có toạ độ
(3,m). Hãy tìm m (Ý 1b
trong phiếu học tập 1).

- Yêu cầu HS nêu cách
tính.
- Nếu HS nêu cách tính
bằng c ch ước lượng thì
lư học sinh sử dụng
các kiến thức toán học để

- Dự kiến: HS tìm
được ngay
điểm
(5,0); (0,5);(-5,0);
(0,-5).

Học sinh có thể vẽ
hình và ước lượng
h ặc ng c ng
thức Pitago hay
công thức tính
khoảng cách để t nh
được
I.Phương trình đường tròn:
m = 4; m = -4
Trong mặt phẳng Oxy, ch đường
tròn (I,R), tâm
I(x o,yo) điểm M(x,y) bất kì thuộc
5


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….


H t ộng

gi

i n

tìm ra lời giải. (Gợi ý: Vẽ
hình và sử dụng định lý
Pitago hoặc công thức
tính khoảng cách để tìm
m).
- H3: ấy điểm M’(x, )
ất ì th ộc đường tròn
c định biểu thức biểu
diễn mối an hệ giữa x
và y.
-Chiếu slide 2, tịnh tiến
đường tròn sang phải x0
đơn vị và l n tr n y0 đơn
vị, giữ ng y n n nh
- H4: ọa độ t m của
đường tròn l c này là a
nhiêu?
- GV d n d t: Với điểm
M(x,y) bất ì tr n đường
tròn mới, hãy x c định
biểu thức biểu diễn mối
an hệ giữa x,y với bán
kính của đường tròn.
- Kết luận: Những biểu

thức biểu diễn mối quan
hệ giữa toạ độ của một
điểm bất kì nằm trên
đường tròn và bán kính
của đường tròn đó được

H t ộng
sinh

họ

Nội

ng

đường tròn(C):
<=>

=

(1) à phương trình đường tròn(C)
- Đặc iệt, nế đường tròn có t m
, ) có phương trình:
- Dự kiến HS tìm
được
bằng cách sử dụng
định lý Pitago và
c ng thức t nh
h ảng c ch.
- Dự kiến Hs trả lời:

Toạ độ tâm I(3,4)
- Dự kiến: HS d ng
công thức pitag , p
ụng và tam gi c
vuông IM’H:
(x- x0)2 +(y – y0)2 =
52 =R2

- Ghi công thức
phương trình đường
tròn vào vở.

6


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

H t ộng

gi

i n

H t ộng
sinh

họ

Nội


ng

gọi là phương trình đường
tròn.
HOẠT ĐỘNG :
THỰC HÀNH VỀ PHƯƠNG T

NH ĐƯỜNG TRÒN

VÀ T M HIỂ CÁCH NH N
T N Thời gi n: 20 phút)

ẠNG MỘT PHƯƠNG T

NH ĐƯỜNG

ti
- Viết được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính.
-

c định được t m và

n

nh của đường tròn hi ch

iết phương trình đường

tròn.
- Nhận dạng được một biểu thức ch trước có là phương trình đường tròn hay

không.
- Chia học sinh thành các
nhóm nh , phát cho học
sinh giấy A2 có vẽ bảng
phân loại, keo dán, tập
các thẻ có ghi phương
trình đã được c t rời, quy
định thời gian làm việc
- Trình chiế sli e hướng
d n nhiệm vụ.
- Trong quá trình các
nhóm làm việc, GV quan
sát và trợ giúp các nhóm.

- Ngồi theo nhóm,
nhận công cụ, đọc
y
cầ và ph n
chia để thực hiện
nhiệm vụ.

7


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….

H t ộng

gi


i n

- V lư
học sinh: liệu
có cần vẽ đồ thị để giúp
s p xếp các phương trình
đường tròn về đ ng hàng,
cột không? Liệu học sinh
có ch
đến c c phương
trình ở trên cùng một cột
và hàng có đặc điểm
chung gì không. Nên sử
dụng những thông tin này
để tập trung cho nhiệm vụ
của nhóm.
- Khi các nhóm hoàn
thành GV dán sản ph m
của các nhóm lên bảng.
- GV nhận xét và so sánh
kết quả thực hiện nhiệm
vụ của các nhóm.
- GV chọn một số phương
trình đường tròn ở các ô
trong bảng và y cầ học
sinh giải th ch l
s p
xếp?
- GV cho HS thảo luận về
đặc điểm chung của

những
phương
trình
đường tròn thuộc cùng
hàng, cột.
- H i HS về những khó

H t ộng
sinh

họ

Các nhóm học sinh
báo cáo kết quả làm
việc.

h i
t hóa được
đặc điểm ch ng của
những phương trình
th ộc c ng hàng,
c ng cột
8

Nội

ng


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …


H t ộng

gi

i n

hăn hi thực hiện nhiệm
vụ.
- Nhận xét:
ài tập tr n,
có những phương trình
h ng được viết ưới
ạng
nhưng v n là
phương
trình
đường
tròn Vậy có phải rằng cứ
viết được ưới ạng hai
triển như tr n thì đó là
phương trình đường tròn
hay không?
- Y cầ học sinh ng
hằng đẳng thức, hai triển
phương trình (1).

H t ộng
sinh


họ

Nội

ng

Đưa ra hó hăn hi
thực hiện h ạt động

- hai triển và đặt
a= -

II.Nh n ạng hương trình đường
tr n
PT (1) ương đương với:

PT (1) trở thành
+ Đ y c ng là một phương trình đường
tròn
t m
-a,- )
n
nh

ax

2by +c=0
- Dự kiến HS trả R=√
- H i: Sa
hi đặt,với lời: ó thể có và Điề iện:

a, ,c ất ì thì phương c ng có thể h ng
trình đó có phải là phương
trình đường tròn h ng
Hãy tìm điều kiện của
a,b,c để phương trình là
phương trình một đường - Liên hệ với dạng
tròn.
phương trình (1),
- Lấy một số ví dụ không tìm ra điề
iện
là phương trình đường
.
tròn để d n d t tới điều
kiện x c định một biểu
9

.


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….

H t ộng

gi

i n

thức là phương
đường tròn.


trình

H t ộng
sinh

HOẠT ĐỘNG : CỦNG C
- Cho cả lớp hoàn thành
tiếp phiếu học tập 1.
- Yêu cầu học sinh rút ra
những kiến thức th được
sử dụng để giải quyết các
nhiệm vụ trong phiếu học
tập 1.
- Giới thiệu một số dạng
bài tập li n
an đến
phương trình đường tròn
để học sinh về nhà tìm
hiểu.
- Phát phiếu học tập 2 và
hướng d n.
ặn ò, gia
ài tập về
nhà

họ

Nội

ng


Thời gi n: 10 phút)

- Hoàn thành phiếu
học tập 1.
- S s nh những gì
làm được và h ng
làm được, trước và
sa hi học ài mới

10

III. á ạng i t
1. ập phương trình đường tròn:
- Khi iết tọa độ t m và độ ài n
nh
- hi iết một tr ng hai yế tố (hoặc
tâm hoặc bán kính), t đó đi tìm yế
tố còn lại
- ập phương trình đường tròn đi a
điểm.
2. Nhận dạng một phương trình ch
trước có là phương trình đường tròn
hay không? Nếu có, xác tâm và n
nh.


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

PHIẾU HỌC T P 1

ư
v

Các em có thể sử dụng phần ể trống bên ph i của phi u học t p n
ư ng tròn n u cần.

Câu 1. Trên mặt ph ng toạ ộ Oxy, ch h i ầu mút của
ư ng kính một ư ng tròn có toạ ộ là ( , ) (-5,0).
a. Tìm toạ độ tâm của đường tròn?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
b. Một điểm tr n đường tròn có toạ độ là (3,m). Hãy tìm
những giá trị có thể có của m ?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
c. Viết phương trình của đường tròn này?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2..Trong những biểu thức
ư ng tròn?
A.
B.
C.
D.

Đ


â

ột phương t nh

(x - 3)2 + (y-1)2 +6 = 0
X2 +y2 +2x -4y +7 = 0
X2 +y2 +2x -4y- 7 = 0
X2 +2y2 +2x – y - 13 = 0

n hiế họ t

:

11




Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….

B NG PH N OẠI ĐƯỜNG T

N

Toạ độ tâm

(2,1)

(2,-1)


Bán kính

R= 5
R = 10

R=5
R = 10

12

(0,-1)

…,…)


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

PHƯƠNG T

1.

NH ĐƯỜNG TRÒN

( x - 2 )2 + ( y -1)2 = 25

2. (x-2)2 + (y – 1)2 – 100 =0

4. x2+ y2 – 2y +4x = 0


+ 2y – 24= 0

3.

5.

7.

( y +1)2 + x 2 = 10

9.

6.

( x - 2 )2 + ( y +1)2 + 4 = 9

8.

( x - 2 )2 + (1+ y)2 = 100

10.

11. ( y -1) + ( x - 2 ) = 5
2

2

12.

13



Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….

ĐÁP ÁN

Toạ độ tâm

(2,1)

(2,-1)

(0,-1)
(-2,1)

Bán kính
4.

6.
11.

R= 5

2

2

(y-1) + (x-2) = 5

(x-2)2 + (y+1)2 + 4 =


x2 + (y+1)2 = 5

=0

9

9.

x2+ y2 – 2y +4x

12.

5.
7.

R = 10

(y+1)2 + x2 = 10

1.

3.
2

R=5

2

(x+2)2 + (y-1)2


(x-2) + (y+1) =

( x - 2 )2 + ( y -1)2 = 25

25

+ 2y – 24

= 25

=0
2.

R = 10

10.

8.

(x+2)2 + (y-1)2
(x-2)2 + (y – 1)2 -

(x-2)2 + (1+y)2 =

100 =0

100

14


= 100


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

PHIẾ HỌC T P
Bài : c P sa có là P đường tròn không? Nế có hãy x c định tâm và bán
kính?
1) (x + 3)2 + (y - 2)2 = 8
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………
2) x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………
3) x2 + 2y2 - 2x + 4y + 4= 0
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………
4) x2 + y2 + 2x - 8y + xy + 17 = 0
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………
Bài 2: Lập P đường tròn biết:

a) Có tâm (2; 3) và bán kính bằng 3.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………
b) ó đường kính là AB với A(3; 2), B(-3; -2).
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
c) Đi a điểm A , ); B ,2); 5,7)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
15


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…- 20…– Trường ….

………

16


Giáo án thi giảng – Hội thi NVSP năm học 20…-20… – Trường …

17




×