Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

skkn rèn luyện kỹ năng phân tích tìm lời giải hình học 9 bằng phương pháp phân tích đi lên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.23 KB, 23 trang )

Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
:

RÈ LUYỆ KĨ Ă G

L

G

H

BẰ G “PHƯƠ G PHÁP PHÂ

A.

Í H

9

L



:
1. BỐ

H ỦA

T nh
, nhấ


ùng ớ ự ph
nh

r ển

ị r hế

n

n
rấ

ùng ớ

n hế
n

Đ
nh

h
h

h

n

r ng h

ờ g

nh

e

h h

Trường THPT Định An

ng hờ

nh

rấ

nh hướng
Trang - 1 -

n
ớ g
ngh

n



rấ

hậ

ậ ,




rấ nh ề h

r ng

nh h

xếp

n

n ũng

n ng

ến
h nh

r ng ừ

n

nd
h

n

r ng h


V

phư ng ph p r n
n

n

n r ng như ậ , h

n h nh h
ụ hường x

n

, Hình h
hỉ

Vớ

h ng

r ng nh ng

g

nh hư ng ến ế
e

ng.


, môn H nh h

e

h

h .

n r ng h





nh

nh

nhưng

h



n

h nh n n hư ng r nh

n


phư ng ph p d

ph



ến hứ

T nh

ượng

hỏ ự ư d
n h nh h



n

nh ậ



hế

hể n

ớ nh ề h
gỏ


ph n

h ng

.

nh dù h
như xếp

nh ự

h

h

r

r ng

rợ h

Tr ng hư ng r nh
r ng

ng
n h

n r ng


ng
h ng n

n

h



h

ng ngh h n

nh ế r hứ

ng nh rừ

ng ụ h

ng r ng h

ngh n ứ

rường ph

ự nh n

n

nh

ng

g

h

ng

nền

hể h

Tr ng nh
nh

n r ng r ng ờ

r ng

g p h h

ng hờ

h

:

r rấ

ngh h n


h

HH

n V

ậ ngườ

ph r nh ng hướng

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
hứng

nh h

h h

n h nh h

nh

ận dụng




ng

h

nh hứng h

ến hứ

nh

hự

ễn

ng
2 L

H

Để h

:
n H nh h

h

nh

hình, phân tích bài toán, ịnh hướng

toán; r ng

ph n

bài toán. Vớ
hự

hg

n

ng

ế
n

n

ế

r ng
ịnh ế

ấn ề



ng

ứng rướ


ến

nh ngh

.

: Rèn luyện kỹ năng phân tích tìm lời giải hình học 9

h ng Định An he
nh,

n

n r ng

ịnh h n ngh n ứ

, hấ ượng r ng d

ph

n ng như: V

g

bằng phương pháp phân tích đi lên Vớ
h

n


h nhấ

nh n nhận ượ

r ng r n

Đề

h

nr n

ng hờ

ng ngh p

h

n h nh h

nh h n
ng ượ

ng

ớ.

ớp 9


ng

ng g p

g p h

n g p ph n n ng
h

rường r ng h
ngh p ụ g ng d

ph n nhỏ

ự ngh p g

dụ

nh ớ
n ị ũng như

ngành ượ n ng n.
3 . PHẠ



3. Ph m i

ƯỢ G ỦA


thời gi n nghiên c u.

Ph m i nghiên c u c
- Ph

n

ờ g

sinh

d ng:

h nh h

- Ph
b

:

áng ki n kinh nghiệm:

n ph p r n

n ng ph n

h

ng ph


9

h ng g n: h

ớp

Trường r ng h

ph

h ng Định An.

hời gi n nghiên c u:

-Nghiên cứ

r ng 4 n

h :

h

: 2008-2009; 2009-2010; 2010-

2011; 2011-2012.
- ếh

h ngh n ứ

Trường THPT Định An


ng

ến

Trang - 2 -

nh ngh

:

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
h

+N
h ế x


n

2008-2009: T

dựng ề ư ng

ế


ng

ấn ề ngh n ứ

ến

nh ngh

ngh n ứ

h n hỉnh



r .
+

h

2009-2010; 2010 - 2011: T ến h nh

u, h

ận dụng

+

h


2011-2012:

d ng
32

hự ế g ng d

ng

ến



nh, x

ớp

rường.

hỉnh

ế

h nh hứ



n ấn

ng


ển

n p.

ối tượng nghiên c u.

H

nh

h



thông Định An

trung bình- ế

n

T ến h nh

ng

rường r ng h

ph

h


4. PHƯƠ G PHÁP GH

ph p

r h

n h nh h

hứng,

nh ngh



ến

U:

nh ngh

n

dụng

nh

phư ng

:

4.1. h m phương pháp nghiên c u lí thuy t :
Đ

ph n

phư ng ph p d

h

h

ề phư ng ph p d

he hướng

h

giáo khoa
ế

h
ập

ng

h ự h
h

h


h

n
ng

h

n

n
h


nh; sách

n hình 9, các bài

ng ngh p r n In erne …

4.2. h m phương pháp nghiên c u th c ti n :
-

n

he d

- Phư ng ph p
he ph ế
h


h


nh
r

h

ư ph

h ng

ph n

ng ngh p .

: Phỏng ấn, r
h



h
r ( h ng



r

rước và


dụng phư ng ph p)

- Phư ng ph p hự ngh
rường

hỏ

h n 2 ớp (

phư ng ph p



Trường THPT Định An

ớp d
) ể

ư ph
he

:

ng d

h h ng hường

hự ngh
ớp d


he

nh ế

Trang - 3 -

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
-T ng ế

B PHẦ



1. Ơ S

hế h

r hứ

nh g

ế

:


rẻ r

h

h nh nh ng ngườ n ng

h

h ậ h n

ế

ph p hợp ý h nh ng ấn ề r ng
n

ấn ề

ũng nằ

.

U G:

L LU

Đ
h

nh ngh


r ng

g

ng

ận dụng
ng xã h

nh ề nh g



ng

dụ

dụ

ã

ng

Đ ng

ập ếp

hự h n

g


r ng hế g ớ

h h

n

Vấn ề r n

h nướ

r ng g

n

r nh n

ự ư

h nn
r nh h

Q
r nh

nh n



d


hr r

r ng

hỉ

h

nhấ

ến hứ
h

g

g

r
hh
V

nh

h ự

h

ng


Tr n hự ế

r nh d

h

r nh d

r nh h

h

n
h

p ứng ượ nh

h ng d
g

h
n

n

h nh hứ

h

n ượ nh ng


hấ

n ng
ng

ng

Trường THPT Định An

nn

h nh hứ



ng

n r ng

n

n

Trang - 4 -

n nh

hỏ g


e

n

nh

h

n

Đ

ớ h

ng

nh

r nh r n

ận dụng

r ng

ng n

ng

h


ớ phư ng ph p d
n

h ng

ớ d

n h nh h

ngh phư ng ph p

r ển

r nh h ng

ến hứ

ế

ng

h nh h nh h

r ng
h

nh
ng ph

hể


n r ng

d

g

n hự

h

nh r ng

nhấ

phư ng ph p d

ự ự
ng

h

r ng

nh dướ ự

ập

n ặ




nh ự g



nh Đ ề

g

ự ph

hặ h

hứ n ng

hể xe

V

hứ

ng

n

tr ng rường ph

ph p


h
r nh ấ

ớ phư ng ph p d

r nh g

h ng ph

ưd

ập

g

nh

h

n Tr ng

n
ế

ến hứ

ếh

nh ph


g

h

ng

n
nh

n phư ng

ến hứ

hự ế Th ng

h

ến hứ r n

h

n
n ph

GV: Phương

h ng
ận dụng

Tập Đoàn



ng


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
phư ng ph p d
h

h h
nh

h

h

nh

h

phù ớ

nh hứng h
n

h ng
h

h nh h nh




n
ận dụng

2. Ơ S

H

:
nh

n h nh h

rường ph
H

nh

các em h rằng h nh h
ậ r ng h
ập

g

ượng
h

x
h n,


e

n h nh.



h ng h

nh rấ ng n h

nh

rấ

h

ũng
rừ

n

ập

n
ớ h

h nh x

ng


r ư ng

hấ

nh ề

ng h ph n
e

ng ngh p

r

nh

h n ng

nh ph

n h nh

n h n

môn toán và

ượng

nh ề


h nh

nh n

ýd

hỏ h
h

ế

nhận hứ

ễn

hỏ

g .D

hấ ượng h

nh ngh

n ng

hự

n h nh h




r ng

ng

n h nh h
ưd

n

hứ d

h h

nh

r

nh

ến hứ





ận

n ph


n

ến hứ

Tr ng



h h

ng nh ng



nh

h

t ề

n hấp
r

ượ

nguyên nhân sau:
e

-


n ế

r ng

- h n ng
g

ận h nh h

n h nh h

n

ng

-M

e
n ừ dễ r

n ?

h

h
ư r

h nh h

H


ập

h nh ề

Trường THPT Định An

n hế

h ặ

nh hư

r

dựng ế h

h



h nh x , hư

h

h

n ứ, h ng hặ h .
n h nh n n


ng

h

? ngh như hế

n h nh?
n

h

x

ế ngh ừ

ận r

ếp h H n n
h h

n hế

h ng ịnh
ý ng h

- Trong sách giáo khoa b
n n h

nh


hể d

h r nh

h nh x .

h n.

g

ng nh ề

h nh h ế

n h n hế d n ến

n h

r nh

-V

h nh h

ượng
h ng

Trang - 5 -

n


hướng d n gợ ý h ng

ến hứ

ập r ng sách giáo khoa

hế r ng hờ g n

GV: Phương

ịnh

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
ế



h

n ế

rường

r

hự r ng h






n h n hế

ế ,n n

h



hấ : Thự ế, h

h

nh h , g ỏ

h n ng

h nh

nh ế

nh h

hế

ph n


n

ưd

n h nh r ng

ng



h

n h nh

h

nh

n

nh yêu thích môn hình

còn ít.
- ế



rường r ng h


r

150

ph



r

ế

h ng Định An r ng n

Giỏi

Khá

n h nh h

h

ớp

2008-2009 h

hấ :

Yếu


Trung bình

kém

i u t a 15
b i ki m t

- ế



An r ng n

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL


%

9

6%

18

12%

72

48%

31

20,5%

20

13.5%

r

h

45 h

nh ớp


2008-2009 ề h

rờng r ng h

ph

n h nh h

h



Yêu thích môn học

Bình thường

h ng Định
hấ :

Không thích học

i ut
SL

%

SL

9


20%

20

%

SL

%

11

35,6%

45 HS

3 H

RẠ G ỦA
ối

3.1

n h

hấ h n n

ến


n h nh h

h n

r nh ận dụng

g
h

ến hứ

ập

h



h ng

h
nh hỉ

:

i học inh :

Về h h
n hấp

44,4%


n gặp nh ề

ận h ế
nh ng

Trường THPT Định An

n ng ự h
h h

nh hường ng

ãh

ập

ế

h nh

ế nh n nhận ph n
n ứh ặ

n

n hứng
Trang - 6 -

n h nh h


n r nh bày
nh h nh h

h

hự

n h ng

h h nh

h

nh


ễn

r nh

ng, h ng



ế

i, quá trình
h




ng n

GV: Phương

n Đ
ng hự ế

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
n

d ng

n h nh h rấ ph ng ph

H nn

h

nh h

nh ng h

nh h g ỏ

ến hứ

g

h

ểg
h

3.2 ối

r nh d
h

nh chép

h

ến

ượ

d

h

ề ý ngh
h h

nh hự

ng


p h ặ g

nh ề g

n

hấ ượng

n

h h h h

ượ r ng

ến

r n
n

nh ến

h ng

x ng

n là ế h

r nh g


nn g p h h

nh ngh

ến hứ

n

ận Th ng hường g
g

n ng



ượng h n
n

n

n hư hấ

x ng ng n

h ng hể



n hư


phư ng ph p

ượ phư ng ph p
n

nhau.

ận dụng nh h
nh ế

h ý ến

sinh g
ấn

ng g
nh

ế
h

n

n hư

ưd

nh ng ậ
h


ng hư

n hư nhận hứ

n h h

hường g

h

n h rấ h n hế ng

V hế,

n nh ề g

ế g
n

ng

hg

i giáo iên:

n

Tr ng

r ển


nh h g ỏ

Ph n ớn g
h

ũng rấ
n h nh h

nh ề

sinh g

ph

nh ề

ng

ớ ph ng ph

h

ến hứ

ế d

ý h ế




ượ

4. KH

KHĂ LỚ

H

ỦA H

S

H LÀ PHÂN TÍCH

BÀI TOÁN:
Khi học sinh su u n hình học do khả năng c n h n chế d n ến
i c

d ng kế ho ch giải
h

ã

Thự ế h
e

i to n hình học gặp nhiều kh khăn:

x ng h nh

hấ h



ế

ể ự

h n

nh hường ị

dụng g

ụ h

hứng

ận V

nh

r hướng g

h

hế
V

nh


Trường THPT Định An

n

g

ã h

ể ế hợp ớ

h

ng nh ng

n h n hế
n

h

n

n hư

Trang - 7 -

e

n


h

h n nhấ

n nh n

h

h n ng phân tích hình
ến hứ

n

ng

h n ng ph n

GV: Phương

ãh
g
h

ể phụ
hế
ng hợp

Tập Đoàn

ế



Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
h
h

nh
nh

n ế

hề

n gặp h

nh à

n

h ng h

ng

Tr n

dụng ượ nh ng

ến hứ

n h


h ng đ nh

d

n h

h nh

, hư

n h

n

,

:
h n h g

ãh

n h nh h

hể

hấ

n tìm cách g p ỡ




r

ờ g

hặ h Thự

ập h nh h
ế

e

g

nh h n hỉnh
ượ

h ng ph

ế h

e

rướ
ế

h

e


ận

h r nh
hấ nh ề h

h ng h

nh không

ph n ý h ế

ận dụng.

5.1. S

ng phương pháp phân tích đi lên đ tìm hư ng l m b i:

Tr ng

phư ng ph p ã hự h n r ng hư ng r nh r ng h

g

ập h nh h

giúp h
nhấ

ằng phư ng ph p ph n


nh dễ h ể
ế g

n r

h

h

n h nh h

n
h ng

phư ng ph p n

r ng h ập

ập ừ dễ ến h
ế

h ậ g
n

gỡ ừng ướng

hứng

n rằng


h

phư ng ph p
hặ

h

ùng h

nh ùng
e

h

e

hứng h

nh h
g



n h nh

h n
V

thế n o

hể h



h đư

gỡ nh ng h



do không

nh

phư ng ph p hướng d n

h

g

h

PH

nh h

ph

n


h

h :

Để g p h
ph n

à g

ng nh

5 B Ệ PHÁP KH

hế h

nế

h n h g

Ngoài ra v
ho h

n ã ượ g

n hứng

phương ph p ph n tích i ên?
n

nh d n ớ


nhận

ế

ập

ận ph n

phư ng ph p dùng ập

ấn ề ã h

h nh

không có gì xa
h

rằng

ịnh ngh

ã ượ d
h he

ấn ề A ừ
Trường THPT Định An

h



r ng

ấn ề

n

… Hể

Trang - 8 -

ế

ừ ấn

h ập

ịnh ý

nh hấ

h h

h ng ến

ận ể

ận
dấ


phư ng ph p dùng
n

d

ã

ế

n g n h n r ng
GV: Phương

ế
r nh hự

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
h n phư ng ph p n
ể hứng

nh ph

nh(…)

nh A h ng

r


n hứng

ngh

nh

chứng

h

h



nh ( n
hứng

ã hứng

h

ượ

hỏ he d ng:

) g?

nh rự

hư ậ


ếp A

nh ượ A

n hứng
h ng

h g n ếp he



lên.
Th ng hường
he

:

nh

n (A  B)

ph

x

h

n( ể


hướng hứng

nh)

hể ượ

h

: B = An  An-1  ...  A1  A0 = A.
Từ

h
(

hứng

A = A0  A1  A2  ...  An = B.
ph n

như

h

nh ngh

g ng d

n

dụng gợ


n
g

ưd

ph n

nhớ ượ
ập

e

p
h

phư ng ph p ph n
ng ượ

n

n ãh

dịp h

n h

hể n

g


g p

ư ng

h

nh

h

h ng

r nh g
nh ng

ến hứ

r ng h g
hứng

ằng phư ng ph p
r ng

e

Tr ng

ập ượ
n


r nh ự

nh ến ư d

rướ

h ng nhớ hế

h

hấ phư ng ph p ph n

ng hợp) Từ



ph n

he

h ng
ng

n



ế


ưd

ến hứ

nh ã h

ướ

h

hự

ập ằng
nh

ã h nh

ng hợp

ướ

p xếp

n ứ

ận

hứng
Ví dụ1:
Cho đường

nh

13(
n (O) ó

T n

ập I – Trang 106)

dâ AB và CD ằng nh

ạ đ ểm E nằm ên ngoà đường

đ ểm

n. G

AB và CD ắ

H và K heo h

ự à

ng

AB và CD. h ng m nh ằng:
a, EH = EK

Để hướng d n h
nh he


hứng

Trường THPT Định An

b, EA = EC.
nh g
nh như

nn

g

n

hể hướng d n h

:

Trang - 9 -

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
Giải:
(O); A, B, C, D  (O)
GT AB = CD

AB  CD = E
Hinh 5

AH = HB; CK = KD
KL

a, EH = EK
b, EA = EC
Lập ơ đồ ch ng minh

hứng

ch ng minh:

nh:EH = E

ẻ OH O


ΔOEH

Ta có: AH = HB (gt)

= Δ OEK

nên OH  AB; OK  CD


·
·

OHE
 OKE
 900

CK = KD (gt)

OH=OK OE chung

(Đ ý 3 –

nh

ng g

g

ường

nh

d )

Vì AB = CD (gt) nên OH = OK



(Đ ý

AB = CD (gt)


nh g

d

h ng

h ừ

ến d )

Xét ΔOEK và Δ OEK có:
·  OKE
·  900
OHE

( c/m trên)

OH = OK ( c/m trên)
OE

nh h ng

 ΔOEH = Δ OEK ( nh h ền –

)

c nh g

ng


 EH = E

( p

Trường THPT Định An

Trang - 10 -

(2

nh ư ng ứng)

)

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
b, hứng

nh: EA = EC

b,Vì AB = CD (gt)



Mà AH = HB (gt)  AH =


AB
2

CK = KD (gt)  CK =

CD
2

AH + EH = CK + EK


AH=CK và EH = E ( /

ph n )

 AH=CK (1)



h : EH = EK( /

Mặ

AB=CD(gt) , AH=1/2AB(gt)

ng ế ớ

CK=1/2CD(gt)

ế


a) (2)

(1)

(2)

 AH + EH = CK + EK

 EA = E

Ví dụ 2:

30 (

T n

Cho nử đường
đường

n h

n đó hành h

v ng gó vớ AB (A
ph ng ờ AB). Q

nh AB (đường

nử đường tròn). G


B và nử đường

n h ộ

đ ểm M h ộ nử đường

n vớ nử đường

)

ập I – Trang 116)

n âm O ó đường

đường

( p

mộ

A B à

ùng mộ nử m

n (M h

n nó ắ A và B heo h

nh


A và B)



ự ở C và D. Ch ng minh

ằng:
·
 900
a, COD

b, CD = AC + BD
T h AC. BD h ng đổ h đ ểm M d h ển ên nử đường

n.

Giải:
(O; AB/2);
GT Ax  AB  A
By  AB  B
M  (O; AB/2)

Trường THPT Định An

Hinh 6

Trang - 11 -

p


GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
OM  CD  M
CD  Ax = C
CD  By = D
KL

·
a, COD
 900

b, CD = AC + BD
c,AC.BD = / khi M di h ển trên

»
AB

Lập ơ đồ ch ng minh
hứng

·
 900
nh: COD

h ng minh

a, CD  Ax = C
 Oˆ 2  Oˆ 1 ( nh hấ 2 ếp



t nhau)

OC  OD

Tư ng ự: D  By = D





0
Oˆ 2  Oˆ 3 = 90

Oˆ 3  Oˆ 4 ( nh hấ 2 ếp

Oˆ1  Oˆ 2  Oˆ 3  Oˆ 4  2(Oˆ 2  Oˆ 3 )  180 0
 Oˆ  Oˆ  90 0

Oˆ 2  Oˆ1 ; Oˆ 3  Oˆ 4

2



D D


D

hứng

ến

ến

nh: D = A + D

A

b)V

M

(O A /2)



CD = CM + DM

CM = AC; DM = DB

Trang - 12 -

2 ếp
nh


ến
(gt)

 CM = AC (1)

V D



Trường THPT Định An

3

·
 900
Hay COD

ếp
ếp

ến

t nhau)



A

ến


DM

(O A /2)

2 ếp
nh

GV: Phương

ến
D (gt)

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
 DM = DB (2)



A

M

2 ếp

(O A /2)
D

DM


Mà CD = CM + DM (3)

nh

2 ếp

(O A /2)
c) hứng

ến

ến

nh

nh:A

(gt) Từ (1) (2) và (3)
 CD = AC + BD ( pcm)

D (gt)

D h ng

c) Δ OD

CM.MD /Đ

2


M

CM. MD = OM2 = (AB/2)2


M= A( /

ph n )

MD = BD ( /

ph n )

 CM.MD = AC.BD = h ng

O( /

ph n )

 AC.BD = h ng

OM  CD (gt)

Vậ , tích AC. D


Md

h ng


h

h ển r n n

ường

r n ường
nh ề

Chú ý:

2

 CM.MD h ng



ng

ph n a)

 CM. MD = OM = (AB/2)

(do AC = CM; BD = MD)

OD

O( /


OM  CD (gt)



Δ

ng

h ể ập

nh ề

h ể r nh

r nh

h

hứng

ờ g

nh A ( p

nh

)

n h nh d


n h nh Ở n

d ng ề

n

hỉ

5.2.Hư ng ẫn học inh lập ơ đồ ch ng minh:
Ví dụ 3: (Cho nử đường
AB = 2R. Kẻ
đường
p

p

n đố vớ AB. G

n A

n âm O đường
B

ùng ph

C à mộ đ ểm h ộ

n CE vớ nử đường

n (E à


nh

vớ nử
A

p đ ểm h


2

A)

CE ắ B ở D.

Trường THPT Định An

Trang - 13 -

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
·
1. Ch ng m nh COD
 1V ; Từ đó

CE.ED = R2


2. Ch ng m nh  AEB và  COD đồng dạng.
3.V đường
(I).

n âm I đường

nh CD. Ch ng m nh ằng AB à

Gi o iên hướng d n học sinh

p

p sơ ồ ph n tích cho từng c u của

to n i từ kết u n  giả thiết; học sinh t chứng minh ngược

n
i

i. H thống

c u hỏi nêu ấn ề từ dưới ên.
·
 1V ; Từ đó
1.Ch ng m nh: COD

CE.ED =R2

âu hỏi gợi ý:

Hỏi: Đ n h ng n
nh

Sơ đồ:

d


ằng R

CE.ED = R2

E ED ?



CE.ED = OE2
Hỏi: Áp dụng h
 v OD ớ OE

hứ

ượng

r ng



ường


·
 1V
Hỏi: Ch/minh COD

hứng

nh



µ1  D
µ1  1V ).
ề g ? (C

µ1 , D
µ1
Hỏi: Góc C

nh



g

n

?

·
· )

và BDC
( DCA

Hỏi:T ng h

·
 COD vuông ( COD
 1V )

µ1  D
µ1  1V
 COD có C


g

·
· là bao
DCA
và BDC

nhiêu ? Vì sao ?
Hỏi: Vận dụng ế

n






µ1 , D
µ1 ?
tìm C

µ 1 ·
C1  2 DCA

µ1  1 BDC
·
D

2


·
·
 BDC
 2V )
( DCA

2. Ch ng m nh  AEB ~  COD :
Trướ hế h h

nh nhận x h nh

âu hỏi gợi ý:

Trường THPT Định An

Trang - 14 -


Sơ đồ:

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
 AEB ~  COD



Hỏi:H

g

d ng

n hứng

g

nh

ng

 AEB vuông (vì AEB = 1V)

g ? Vì sao?


 COD vuông (cmt)



Hỏi:

n

h



nn



ng

ếp

ến

µ1  D
µ1
B

d ng ?
Hỏi:Áp dụng nh hấ


h

µ1  D
µ2 Vậ ph
có D

nh

µ1  D
µ2 ằng
B

ư ng ứng

h/

h n ? (g

nh
nh



µ1  D
µ2
B
( /ư
ng g

µ

µ
D1  D2 ( / / ến)

ng g )

)



DB  AB và DO  EB
( nh hấ 2 ếp
3. Ch ng m nh AB à

p

n

(I)
ý

ph

ếp

nh

ến

h ph


A

ếp

ề g ? ( ịnh

)

ến

h



ể IO  AB



(I)



AB  IO

Hỏi:AC  AB, BD  A

)

Sơ đồ:


nh A

hứng

nh

(I) :

âu hỏi gợi ý:
Hỏi:M n hứng

ến

O  (I)



ng ?

OI // AC // BD

OA  OB

Hỏi:Vậ OI

ường gì

h nh h ng




vuông ABDC ?
OI
Hỏi:Yế
nh IO

n


ường r ng

Trường THPT Định An

g p

hứng

nh

h nh

Trang - 15 -

ường r ng

h nh h ng

nh

ng A D




GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
 IC  ID
(g

OA  OB

thang vuông ABDC?

hế)

5.3. Giáo iên o n b i hư ng ẫn học inh giải
Ví dụ 4: Cho h
(O’) ắ nh
AB ẻ q

đường

n ằng nh

(O) và

ạ A và B. Đường h ng v ng gó vớ

B ắ (O) và (O’) ần ượ ạ

và D. Lấ đ ểm M ên

đ ểm C

ng nhỏ CB. Đường h ng
Hinh 8

MB ắ (O’) ạ N CM ắ DN ạ P.
a) ΔAMN à

mg

) Ch ng m nh
)G

g

r

o?

ACPD nộ

Q à g o đ ểm

h hướng d n h



g? ạ

p.

AP vớ (O’). T g

nh g

nn

BCPQ à h nh g ? ạ

g

n

hể

ng

o?
n he

:

âu hỏi hư ng ẫn

Lập ơ đồ ch ng minh:

h ng minh:


a) ΔAMN là tam giác gì? a) ΔAMN là tam giác gì?


o?
- H

- hứng
ΔAM


dự

n h ng

nh quan sát: (ΔAM
n

ằng

cách nào?

hứng

n



·
·

AMB
 ANB

- hứng

nh như

hế n





·  ANB
· ?
AMB

Trường THPT Định An

1 ¼
·
AMB
 sdAmB
2

A)

1 ¼
·
AMB

 sdAmB
2

Trang - 16 -

n

(

nh: ΔAMN cân

A

o?

ếp)(1)

1 ¼
·
ANB
 sdAnB
2

(

n

ếp)

(2)

(O) ằng (O’) n n
¼  AnB
¼ (3)
AmB

Từ (1) (2)

(3)

·
·
 ANB
 AMB


GV: Phương

Tập Đoàn

:


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
ΔAM

1 ¼
¼  AnB
¼
·
và ANB

và AmB
 sdAnB

n

A

2

(H

g

n

ng

ếp ùng h n

h

ường r n

ằng

nhau).

-Để

hứng


ứg

A PD n

ếp

n

nh
-

) Ch ng m nh

nh

ACPD nộ

ng

n

ằng

hứng

n
nh






hứng

·
·
 ADN
minh ACP

hứng

ượ

hứng

hứng

ượ

ếp h n h

ng

ếp

h n


·  ADP

·  ADN
·  ADP
·  1800
ACP
·  ADP
·
 1800
( ề ù)  ACP

 ứg

A PD n

ếp

.T g

BCPQ à h nh

AM = AN

nh



ΔAM

nh AM
ằng


n

(



ề g ?

- hứng

A

¼  AN
»
AM

¼  AN
»
AM

minh

n



ề g ?

n


ằng nhau)

ng ằng nh )

nh

-M n

= A

h

p

¼  AN
»  ACP
·
·
 ADN
 AM

·  ADP
·
·
·
ACP
 ADN
 ADP
 1800
( ề ù)


·
·
ACP
 ADN
(

g

 AM = AN



-M n

n

ΔAM



gì ?

n

ACPD nộ

·  ADP
·
ACP

 1800

ADP

1800 ?

) Ch ng m nh

p

hứng

ề g ?

ớ g

g

n

A

h

nào ?
.T g
-Để
ứ g

hứng


nh



BCPQ là hình gì?

g? ạ

o?

o?

P

Trường THPT Định An

Trang - 17 -

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
h nh

h ng

hứng


n H dự

nh

ượ

n(

Để hứng

-M n

-

hứng

nh

nh

P

n

Mặ

Từ (4)
·
· (

AQB
 APC

nh

dụng

ph p n

ị r

hứng

n





(=

hứng

1
2

¼ ) (= 1
AmB
2


ị r

ng

h g
nh
ng

+ Tr ng h

 Tứ g

P

h nh

thang.

» )
AC



(Tứ g

*

(5)




·  ADC
·
minh APC
?

hứng

¼ )
AmB

 BQ // CP

·  ADC
·
·
·
và APC
AQB
 ADC

dụng phư ng

ph p

:

·
·
(

 AQB
 APC

ng ị )



·
·
minh AQB
?
 ADC

-

)

vị )

phư ng


»
AC

(5)



·

·
?
AQB
 APC
-

h

1
·
·
(=
AQB
 ADC
2



hứng

ếp

(4)

BQ // CP

dụng phư ng

A PD n


1
·  ADC
·
(=
 APC
2



ề g ?

ph p

Tứ g

hứng hình thang

minh BQ // CP
ượ

h nh

thang )

ề g ?

n

P


x ng g


A PD n

ếp )

n h h

nh nh

ừng ph n

h:

ến hứ :
ường r n ằng nh

h

d

ằng nh

h h

ng ằng

nhau.
+

*

n
ng

h

ếp h n h

ng ằng nh

h

ằng nh

phư ng ph p:

Trường THPT Định An

Trang - 18 -

GV: Phương

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
+ Phư ng Ph p hứng

nh


+ Phư ng Ph p hứng

nh ứ g

ù ể hỉ r

g

n
n

ếp ằng

nh h g

ằng nh

+ Phư ng Ph p hứng

nh h

ường h ng

ị r

Phư ng ph p ph n
n

hỏ h


h

nh ph

hậ ự h

h

h

Để h h
ph n

h



he

nh

ng

ng ằng

h hỉ r

ng phương pháp
n


ưd

n nh ng
d

ư r

nh làm quen

ặ h n hế nhấ

nh ng h

hưng ớ h

ượ

n giáo viên

n



rấ ng dùng phư ng ph p n
n

g

ng ị ằng nh


ột ố lưu ý khi

5.4.

dụng h

ằng 1800.

ng h g

+ Phư ng Ph p hứng

h g

h



n

n

nh h g ỏ h phư ng ph p

p dụng ể g
r n

nh


ịnh như

n

n ng g

n ằng phư ng ph p

n ư r nh ng

r ng h hự

h n:
- H nh
r ng ị

n h nh x

dụng ụ h

ập

ýh
n h ế như hướ

r n



H


nh ph

-pa hướ

h…
- H h ng ượ
ặp
n

nh ề
d ng

n
ến hứ

ến hứ

hậ h nh x

n

ằng ng n ng

nh

- Giáo viên ph

h h


en

Trường THPT Định An

n

ể ph n

hỏ hợp ý

h h

h

he



h

h ph n
ớp 7

ượ ặp

ế hể h n

h nh

en d n


ng hợp ể r nh
h

dự

nh

h

ph

nh

ế hự h n ph n

nh p dụng phư ng ph p n

hể

h

nh

h h

- Phư ng ph p n

ến hứ


nh

h n ị h h ng

hể ừng ướ hướng d n h
- Từng ướ

ã ếp h

h

ừ ừ. Nên

ng hờ hướng d n

g ng
ph

ượ

p dụng hường x

dụng hường x

Trang - 19 -

n h h

nh


n

GV: Phương

Tập Đoàn




Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9

KẾ LU

:

1 KẾ

U

GH

U:

Tr ng hư ng r nh g ng d
tr ng g ng d

rường

ề h n ng ph n


h

h

hấ

2009-2010; 2010-2011;

e

ã

hướng g
h

h ng D

ế

ến n

nh ng ến

r r

n. Q

nh r ng h

h


ng

ập

h h h

h nh h

h

n

r ng

h h

n hình

n h nh h

h

nh ượ n ng n r r

ế



r




100

sinh ớp 9 rường r ng h
h

h

ng
nn

h

ế
ý ư ng



n

h

ng ngh p r ng rường ã ận dụng

2011-2012, tôi

ượ


các n

ph

r

ế

h ng Định An tr ng n

h

2010-2011

hấ :
Giỏi

Khá

Y u

Trung bình

kém

i ut
b i ki m t

ế


SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

11

11%

20

20%

48


48%

16

16%

5

5%



r

thông Định An trong
n h nh h

h

32 h
h

nh ớp 9A2
In

h

rường r ng h

ph


2011-2012, ề h



hấ :
Yêu thích môn học

Bình thường

Không thích học

i ut
SL

%

SL

%

SL

%

18

56,25%

10


31,25%

4

12,5%

32 HS

ế
h

r n h
nh r n

h

nh

hấ ngườ h



n h n ng ph n
phư ng ph p h

Trường THPT Định An

h
ập


Trang - 20 -

r

h

ờ g
n

n ịnh hướng g p
h

h ng

n h nh h
n

ng

GV: Phương

9, ừ

ng r ng

Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9

g

n h nh h

h h

ập
H

K

n

nh

n ng

n h nh h

9, ừ

ế

dụng

ế

h

ập


hứng

H GH Ệ :
h nh

h n ng ph n

nh

nh

n h n.

2. B

h h

d n ến h

h ( ằng phư ng ph p

h

h

phư ng ph p g

nh


ập

phư ng ph p h

hứng h h

g

n

n)

ờ g

ập

ập

nr n

n

h

n d n ến h

nh n

ý hứ


ận

hự ế
Để

ượ

hứ h



nh h

h

ngườ h y
ng r ng

nh r ng

r ng R n
ph n

n h

h h nh



n ph


h

r nh d

r ng ến phư ng ph p

h

Khiêu gợ

nh

n

h ng

r ng ph n

e

h

en



hướng g

n


ng

h

ập

n h nh h

n

h nh h nh xác,
r nh

h

h

h
ùng ngườ h
ến hứ

h hợp



ớp r nh ự g




ớ h

h
ngũ

nhằ

Đ

n

nh

r

nh ể r ền

h ng h h

r ng

nh

phụ

n
n

h nh h
ế


g

n

ụ h

h

g

n r
dụ ng

Nhà rường:
h

n
n

n ề ề

ấp


ng

ấp r ng h
ịnh ến


hứ

n r ng h

ớ T chuyên môn

r ng g p

h

dụ : n n

ận dụng phư ng ph p ph n
r ng

ượ

ớ h

Ph ng g

n ể h
nh ngh

hể

GH :

phư ng ph p d
h




p ặ

3 KẾ
Đ

ph

n

ờ g

n rường
g

ng

ấp

ư h

hỏ

h n

hứ

h


n ề

bài toán h nh h

h ng,



nh

ớ phư ng ph p g ng d

9 n


h

ập

n.

Trường THPT Định An

Trang - 21 -

GV: Phương




Tập Đoàn

n


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9
Đ

ớ giáo viên :

ận dụng hường x
h nh h

9

n

ng

nh r ển h
ến

nh ngh

nh ng

ng g p

n h n tôi. Vớ nh ng
có phư ng ph p


ập h nh h
nh h

9h

ến

nh ngh

r ng g ng d



ng nh

ngh r n h

ng

n

h rường r ng hờ g n ừ n

Tr n

X n r n r ng

n


ph n

n

.

nh ngh

ng ph n n

h
g ph

n
nh ớp

h n

/
Đ nh An, ngà 26 h ng 3 n m 2012
gười i t

Phương T p Đo n

Trường THPT Định An

Trang - 22 -

GV: Phương


Tập Đoàn


Skkn: Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9

L ỆU HA

D.
1

hg

h

h nh h

78 +

h

r ng h

2 Phư ng ph p d
3 T n n ng
(T

g

KH


h n

h

–T

h nh h

g ễn V nh ận

h

ập

ớp 8

hg

n 7,8,9

g H ng h ng.

9

H )

4. Website :
/> />http:/www.vnmath.com/
http:/www.tailieu.vn/


Trường THPT Định An

Trang - 23 -

GV: Phương

Tập Đoàn



×