Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giải chi tiết đề thi thử tỉnh Quảng Nam lần 1 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.37 KB, 12 trang )

Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Giải chi tiết :
MAI TẤN THỊNH Face: Tấn Thịnh
PHAN NGÔ HOÀNG Face: Hoang Phan

Mã đề: 218

Câu 1. Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 10,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 2. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày
trong bảng sau:
Nhiệt độ sôi (OC)
Nhiệt độ nóng chảy (OC)
Độ tan trong nước (g/100mL)
20OC
80OC
X
181,7


43
8,3

Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,37
-114


X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Phenol, glyxin, ancol etylic.
B. Glyxin, phenol, ancol etylic.
C. Ancol etylic, glyxin, phenol.
D. Phenol, ancol etylic, glyxin.
Hướng dẫn giải
+ Để nhận dạng được dạng này ta cần chú ý đến 2 điểm: Nhiệt độ sôi và độ tan trong nước
- Nhiệt độ sôi: ancol etylic < phenol < glyxin.
- Độ tan: Ancol etylic tan vô hạn trong nước trong khi phenol ít tan trong nước lạnh tan vô hạn trong nước ở
66oC, còn aminoaxit thì dễ tan trong nước.
- Dựa vào 1 trong 2 đặc điểm đó ta có thể chọn được đáp án A.
Câu 3. Nguyên tử M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p5. Nguyên tử M là
A. 11Na.
B. 18Ar.
C. 17Cl.
D. 19K.
Câu 4. Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một

hay nhiều nhóm -CH2- được gọi là
A. các chất đồng đẳng.
B. các chất thù hình.
C. các chất đồng hình.
D. các chất đồng phân.
Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH .
D. dung dịch Br2.
Câu 6. Chất có đồng phân hình học là
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-C≡C-CH3.
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2.
Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với
dung dịch X là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Hướng dẫn giải
+ Thứ tự phản ứng xảy ra như sau: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 (1) sau đó Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 (2)
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 1


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016

Vì lượng HCl chỉ có a mol trong khi lượng H2 tạo ra lớn hơn lượng HCl → pt (2) xảy ra.
Na 2SO 4 : Ba 2  SO 24  BaSO 4 : cã x ¶ y ra

Na 2 CO 3 : Ba 2  CO 32  BaCO 3 : cã x ¶ y ra



Ba 2 Al : Al  OH  H 2 O  AlO 2  H 2 : cã x ¶ y ra


3


Dung dịch X OH   AlCl 3 : Al  OH  Al(OH)3 : cã x ¶ y ra
 cã 6 chÊt → Đáp án C


 
Al 2 O 3 : Al 2 O 3  OH  AlO 2  H 2 O : cã x ¶ y ra
Cl

Mg : kh«ng x ¶ y ra
NaOH : kh«ng x ¶ y ra

NaHCO 3 : OH   HCO 3  CO 32  H 2 O : cã x ¶ y ra
Câu 8. Chất không hòa tan được Cu(OH)2/OH- là
A. glucozơ.
B. phenol.
C. axit axetic.
D. tripeptit Ala-Ala-Gly.

Câu 9. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Mg(NO3)2.
B. Dung dịch FeCl2.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 10. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. sự đông tụ của lipit.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
D. phản ứng thủy phân của protein.
Thực
hiện
các
thí
nghiệm
sau:
Câu 11.
1. Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr dư.
2. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4/H2SO4.
3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.
4. Nhiệt phân muối Mg(NO3)2.
5. Nhiệt phân KMnO4.
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Hướng dẫn giải
(1) Cl2 + KBr → KCl + Br2
(2) H2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O
to
(3) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
(4) Mg(NO3 ) 2  MgO  NO 2  O 2
to

(5) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 12. Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
Câu 13. Ancol etylic không tác dụng với
A. CuO.
B. O2.
C. dung dịch NaOH.
D. Na.
o
Câu 14. Ở 25 C, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn
so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. áp suất.
B. nồng độ.
C. diện tích bề mặt tiếp xúc.
D. nhiệt độ.
Câu 15. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được
gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. tính chất của kim loại.

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 2


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Cho

đồ
điều
chế
axit
clohiđric
trong
phòng
thí
nghiệm
như sau:
Câu 16.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.
B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
C. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
D. Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3.
Hướng dẫn giải
Đúng


nếu
dùng
HBr,
HI
thì

sẽ
tiếp tục phản ứng với H2SO4 đặc tạo Br2, I2.
Đáp án A.
Đáp án B. Sai. Phải dùng H2SO4 đặc thu khí HCl.
Đáp án C. Sai nó chỉ dừng lại HCl chớ không có khả năng pư tiếp với H2SO4 đặc tạo Cl2.
Đáp án D. Sai người ta dùng thường dùng bông tẩm xút.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Br2.
B. Cl2.
C. O2.
D. S.
Câu 18. Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu
được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm
xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOH3NCH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. CH3CH2NH3COOH.
D. CH3NH3CH2COOH.
Câu 19. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. Lysin.
B. Metyl amin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 20. Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm

dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH rất loãng.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Nước.
Hướng dẫn giải
+ Trong dung dịch Na2CO3 có nước. Đầu tiên dùng H2O:
- Na, Ba tạo thành NaOH, Ba(OH)2 và khí, Mg thì tan chậm trong nước nhưng cũng có tạo khí, còn lại Al.
- Sau đó dùng NaOH, Ba(OH)2 để nhận biết Al có hiện tượng tạo khí.
- Để nhận biết NaOH, Ba(OH)2 ta dùng Na2CO3 vì Ba(OH)2 tác dụng với Na2CO3 tạo kết tủa.
Câu 21. Khối lượng muối thu được khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư (không có
không khí) là
A. 2,275 gam.
B. 3,059 gam.
C. 1,778 gam.
D. 1,281 gam.
Câu 22. Dung dịch AlCl3 không tác dụng với
A. dung dịch NH3.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch HNO3.
Câu 23. Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để
hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 3


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
A. C2H4.

B. C6H6.
C. C2H2.
D. C2H6.
Nguyên
tố
hóa
học
nào
sau
đây
thuộc
nhóm
kim
loại
kiềm
thổ?
Câu 24.
A. Natri.
B. Bari.
C. Nhôm.
D. Kali.
Câu 25. Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây
có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Câu 26. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.
D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 27. Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 28. Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO, Cr2O3.
B. chỉ có Fe2O3.
C. chỉ có Cr2O3.
D. Fe2O3, Cr2O3.
Câu 29. Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch HNO3 loãng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 30. Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. mantozơ.
D. saccarozơ.
Cho
m
gam
Mg
vào
dung
dịch

chứa
0,05
mol
AgNO

0,125
mol
Cu(NO
Câu 31.
3
3)2, sau một thời gian
thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 2,40.
C. 2,64.
D. 2,32.
Hướng dẫn giải

Mg 2


Cu
Fe:4,2gam
dd X Cu 2



4,
68gam



Ag :0, 05 mol

Fedu


 2
NO
:
0,3mol

3


Mg  Cu : 0,125 mol  



Mg
 NO3 : 0,3mol


9, 72 gam ran Cu
Ag



TGKL


 n Cu 2  (trong X) 

4, 68  4, 2 0, 48

 0, 06 mol
M Cu  M Fe
8

trong X
BTDT

2 n Mg2   2 n Cu 2   n NO   n Mg 2   0, 09 mol
3

0,06

?

0,3

BTKL kim loai

mMg  mCu 2  mAg  mMg  mCu  mAg  mCu 2  mMg2  mMg  2,32g
?

0,125.64

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

0,05.108


9,72

0,06.64

. → Đáp án D

0,09.24

Trang 4


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
Câu 32. Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3
1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra.
Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể
hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m
A. 11,256.
B. 11,712.
C. 9,760.
D. 9,120.
Hướng dẫn giải
Fe3 : 0, 024

Cu 2 : 0, 018
Fe



Quy hỗn hợp X về Cu

 HNO 3  Y  NO 3 : 0,516  NO  H 2O
0,084 0,072 mol
S : 0, 024 0,6 mol
 2

SO 4 : 0, 024
3,264 gam
 
H : 0, 456
Để tính được các số liệu như trên ta áp dụng các phương pháp bảo toàn sau:
Y  BaCl 2  BaSO 4 : 0, 024  n SO 24  0, 024 mol

BTNT: N
 
 n NO3  n HNO3  n NO  0, 6  0, 084  0,516 mol

 Theo m X
  56n Fe  64n Cu  3, 264  32.0, 024  2, 496 n Fe  0, 024 mol

 BT: e
n Cu  0, 018 mol


3n

2n

0,
024.6


0,
084.3

Fe
Cu
 BTDT
  n H   2n SO 24  n NO3  (3n Fe3  2n Cu 2 )  0, 456 mol
Quá trình cho e: Fe → Fe2+ + 2e
Quá trình nhận e: 3e + 4H+ + NO3- → NO + 2H2O
0,342 ← 0,456
Áp dụng BT e : ne nhường = ne nhận
3+
Fe + 1e → Fe2+
;
Cu2+ + 2e → Cu
→ 2nFe = 0,402 → mFe = 11,256 (g)
0,024 → 0,024
0,018 → 0,036
→ Đáp án A
Câu 33. Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 34. X là axit Xitric có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7. X tham gia các phản ứng theo
 Na(du)
 NaHCO (du)
sơ đồ sau: X 
 C6H4O7Na4

 C6H5O7Na3 
Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối
đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm -COOCH3?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
3

 NaHCO3 (du)

Ta có : X  C6H5O7Na3 : X phải có 3 chức –COOH.
 Na(du)
 C6H4O7Na4 : X phải chứa 1 chức –OH. Vậy X (axit citric) là:
Và: C6H5O7Na3 

X + CH3OH theo tỉ lệ tương ứng là 1:1 ; 1:2 và 1:3 tạo ra 5 sản phẩm tương ứng có chứa nhóm –COOCH3.
Câu 35. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là
A. 3,36 lít.
B. 1,68 lít.
C. 5,04 lít.
D. 2,52 lít.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 5


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng

V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được
14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 180 ml.
B. 120 ml.
C. 60 ml.
D. 90 ml.
Hướng dẫn giải
BTNT:
O
  2x  4y  0,54  0, 66  0, 24  x  2 y  0,18
C n H 2n O 2 : x 

Quy hỗn hợp về 
x  2y 0,18

 0, 09 (l)  90 (ml)
C 2 H 2 O 4 : y
V 
2
2

Câu 37. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2
Y

(b) Z + H2O

G

(c) Z + Y

T
(d) T + H2O
Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon
trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng
A. 37,21%.
B. 44,44%.
C. 53,33%.
D. 43,24%.
Hướng dẫn giải
+ Ta có: X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa
+ G tác dụng với AgNO3 và có 2 nguyên tử C trong phân tử → G: CH3CHO
+ Từ pt (d) suy ra T: HCOOCH=CH2 và Y: HCOOH
+ Từ pt (c), (a) suy ra Z: C2H2 và X: HCHO
Vậy %O tong T là 44,44% → Đáp án B.
Câu 38. Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối
lượng ancol tạo ra sau phản ứng có giá trị là
A. 7,36 gam.
B. 9,20 gam.
C. 6,40 gam.
D. 5,12 gam.
Hướng dẫn giải
H 80%

CH3COOCH 3 
 CH 3OH
0, 2
0, 2.0,8  0,16

 m  0,16.32  5,12 (g)


Câu 39. Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của
V là
A. 0,10 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,20 lít.
Hướng dẫn giải
BTKL

 mO  11,8  8,6  3, 2 (g)  n O  0, 2 mol

0, 4
2H   O 2  H 2O
V
 0, 2 (l)
Pt:
2
0, 4
0, 2
Câu 40. Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn
hợp X tan hết vào 87,6 gam dung dịch HCl 12% (dư), thu được dung dịch Y chứa 22,968 gam các chất tan
có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 8,832.
B. 13,248.
C. 4,416.
D. 6,624.
Hướng dẫn giải


Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 6


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
MCl 2 : x
M
H 2 : x

BTNT: Cl
. Áp dụng 
 HCl  RCl : x  
 4x  n HCl  x  0,072 mol

R
O
:
0,5
x
H
O
:
0,5
x
2
 2

0,288 mol
HCl : x


BTKL

 m  m HCl  22,968  m H 2  m H 2O  m  13, 248 (g)
10,512

0,072.2

0,5.0,072.18

Câu 41. Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol
metan gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2
(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,48.
B. 10,88.
C. 13,12.
D. 14,72.
Hướng dẫn giải
(C3H8O3  2CH 4 ) : 3  C5/3H16/3O
 O 2 : 0,305  CO 2 : 0,31  H 2O
C m H 2m 2O : x

X C 2 H 6 O

 NaOH : 0, 2  a (g) CR
C n H 2n O 2 : y
C H O
 n 2n 2
BTNT: C

 
 mx  ny  0,31
mx  0,31  0,16n (n  1)


 n 1
 Theo O 2 3
3n  2
 mx 
y  0,305  y  0,16
 
2
2

BTKL
 mHCOOH  0, 2.40  a  18.0,16  a  12, 48 (g) → Đáp án A

Câu 42. Có hai bình điện phân, trong đó bình (1) đựng 20ml dung dịch NaOH 1,73M; bình (2) đựng dung
dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch
bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi trong một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo
ngay catot ở các bình. Sau phản ứng, thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào
bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 10,4.
B. 9,8.
C. 8,3.
D. 9,4.
Hướng dẫn giải
Anot
Catod


2H 2O  O2  4H   4e

2H 2O  2e  H 2  2OH 
4x

4x

x

VNaOH (sau dien phan) 

CM(truoc dp) .V(truoc dp)
CM (sau dp)

2x

 17,3ml

Suy ra dung dịch giảm 2,7 ml là do nước bay hơi, suy ra lượng nước bay hơi là 2,7 gam.
mH2O  mH2  mO2  x  0, 075mol  n e(trao doi)  4 x  0,3mol
2,7

2x.2

0,075

x.32

Vì bình điện phân (1) và (2) mắc nối tiếp nên số mol e trao đổi đều bằng 0,3.

Xét bình điện phân (2)
Anot
Catod

2 Cl  Cl2  2e
0,2

Cu 2  2e  Cu

0,2

0,3

0,15



2H 2O  O2  4H  4e
0,1

0,1

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 7


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
Dung dịch sau điện phân của bình (2) gồm :


 2
Cu 2 : 0, 075 mol
Fe :x mol



  NO3 :y mol  NO
 NO3 :0, 45 mol  Fe (0, 25 mol) 
 

H :0,3mol
m Cu
 ran Fe
 ?
BTNT.N
 
 n NO  (truoc)  n NO  (sau) 
n NO
3
3

n  0,3

0,45
y
z  H  0,075
4
4

BTDT

  2 n 2   n   n 2  0,1875 mol
Fe
NO3
Fe

x
y

m ran  m Fe (du)  mCu

b.64
a.56

 m ran  8,3gam
 BTNT.Fe
BTNT.Cu
  n Fe (du)  n Fe2   n Fe (ban dau) ;  n Cu  n Cu 2 

b
0,1875
0,075
a
0,25

Câu 43. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2
vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam
hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị m là

A. 25,86.
B. 11,64.
C. 19,35.
D. 17,46.
Hướng dẫn giải

X  NaOH 
m gam

CO 2  Ca(OH)2 d­ n CO2  0,345 mol
muèi  O 2  Na 2 CO3  


H 2O

a gam
m b.t¨ng  19,77  n H 2O  0,255 mol
11,13 gam
H SO dÆc

2
4
hh ancol 
 hh ete  H 2 O

b gam

6,51 gam

BTNT: Na


 n NaOH  n RCOONa  0,105.2  0, 21 mol
 
BTKL
 a  17, 46 (g)
+ Đốt cháy: 
BTNT: O

  2.n RCOONa  2n O2  2n CO2  n H 2O  n O2  0, 42 mol

n NaOH  n ancol  2n H 2O  n H 2O  0,105 mol
+ Tách nước:  BTKL

  b  6,51  0,105.18  1,89 (g)
BTKL
Áp dụng 
m  m NaOH  a  b  m  17, 46 (g)

Câu 44. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl
dư thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt
khác hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp rắn A như trên trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa
96,8 gam một muối và 4,48 lít (đktc) gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Giá trị của m
A. 29,660.
B. 59,320.
C. 27,175.
D. 54,350.
Hướng dẫn giải
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 8



Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
Cách 1: Nông dân

Fe : 0, 4


OH : x
Quy đổi A 
O : y
CO 2 : 0, 06
 3

CO 2 : 0, 06
 HNO3  Fe(NO3 ) 3  
 H 2O
NO : 0,14

0,4 mol
Fe n  : 0, 4 CO 2 : 0, 06
 HCl  

 H 2O

H
:
0,
06
2


Cl


+ Khi tác dụng với HNO3:
BTNT: N
 
 n HNO3  3n Fe(NO3 ) 2  n NO  0, 4.3  0,14  1,34 mol

 BTNT: H
  x  1,34  2n H 2O  n H 2O  (0,5x  0, 67) mol
 BTNT: O
  x  y  0, 06.3  1,34.3  0, 4.9  0,14  0, 06.2  0,5x  0, 67  0,5x  y  0,33
+ Khi tác dụng với HCl:

n HCl  2n O  n OH   2n CO32  2n H 2  x  2y  0, 24  0,33.2  0, 24  0,9  n Cl  0,9 mol


 m  0, 4.56  0,9.35,5  54,35 (g)
Cách 2: Tư duy
 Fe 2
 
m Fe3
Fe, FeO, Fe 2O3 , Fe3O 4

HCl
A

  Cl


Fe(OH) 2 , Fe(OH)3 , FeCO3

CO 2 :0, 06 mol
H :0, 06 mol
 2

Fe(NO3 )3 :0, 4 mol
Fe, FeO, Fe 2O3 , Fe3O 4
HNO3(du )

A
  NO:0,14 mol
Fe(OH) 2 , Fe(OH)3 , FeCO3
CO : 0, 06 mol
 2

→ Đáp án D

m  m Fe2   m Fe3  m Cl

x .35,5
0,4.56

 m  54,35gam
 BTDT  BT.e


x

n


n

(3n

2
n
)

0,9


NO
H

Cl
NO3
2

0,14
0,06
0,4.3


Câu 45. Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3
và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m gần nhất với
A. 240.
B. 300.
C. 312.

D. 308.
Hướng dẫn giải
 Na 

SO 24

Zn : 0, 3  NaNO 3
 N 2O : 0,15

Quá trình : 


 A  Zn 2 : 0, 3  
 H 2O

H 2 : 0, 05
Mg : 0, 6  NaHSO 4 : a mol


2
Mg : 0, 6
 NH 
4


Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 9



Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
BTe


 2.(n Zn  n Mg )  8n N 2O  2n H 2  8n NH4  n NH4  0,0625 mol
BTNT: N

 n NaNO3  n NH4  2n N2O  0,3625 mol
BTDT

 n Na   2.(n Mg 2  n Zn 2 )  n NH 4  2n SO 24  a  2, 225 mol
a 0,3625

a

→ mA = 308,1375 (g) → Đáp án D
Câu 46. Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M
(loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và
KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X
A. 65,179.
B. 54,588.
C. 45,412.
D. 34,821.
Hướng dẫn giải
Valin : a

 Gly  Ala : b  NaOH : 0,1

 30, 725 (g) muối + H2O
Gộp quá trình ta có sơ đồ sau: 

H
O
:
b
KOH
:
0,175
2


H 2SO 4 : 0, 05
Chú ý: Đipeptit Gly-Ala ngoài pư với H2SO4 còn có phản ứng thủy phân trong môi trường axit nữa do đó
tạo ra 1 lượng H2O trước phản ứng.
 n H2O  n OH  0,1  0,175  0, 275 mol .
BTKL
 
m X  m H 2O(GlyAla)  m H 2SO 4  m NaOH  m KOH  30, 725  m H 2O

a  0, 075
117a 146b
49,8
4,95  
4,9
18b

b  0, 05
 Theo mol OH 


2.0,

05

a

2b

0,
275

0, 075.117
 %Val 
.100%  54,588%
0, 075.117  146.0, 05

Câu 47. Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng
như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần
dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Phần
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 14.
B. 29.
C. 19.
D. 24.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Sử dụng CTTQ của peptit: CnH2n+2-aOa+1Na
Cách 2: Sử dụng các phương pháp giải nhanh để tìm số mol trong peptit sau:
n O2  1,5.(n CO 2  n N 2 )
n CO2  0, 77 mol

NHỚ ! 

n CO2  n H 2O  n N 2  n peptit
m b.tan g  46, 48 (g)  n H 2O  0, 7 mol  n peptit  0, 04 mol
BTNT: N

(X) n : 0, 01 mol
  0, 01.n  0, 03.m  0,11.2 n  4


(n,m là số mắt xích có trong X,Y)

m6
lk
peptit

8

(n

1)

(m

1)
(Y) m : 0, 03 mol 



X : (Val) x (Gly) 4 x : 0, 01 BTNT: C
 0, 01.(5x  2.4  2x)  0, 03.(5y  6.2  2y)  0, 77


Y : (Val) y (Gly) 6 y : 0, 03
→ Đáp án C
x  2
3,3
 x  3y  11  
 X : (Val) 2 (Gly) 2 : 0, 01 mol  %X 
.100%  18, 456%
17,88
y  3
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 10


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
Câu 48. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở A và B, trong phân tử đều chứa C, H, O và có số nguyên tử
hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thì đều thu được V lít
H2. Còn nếu hiđro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H2 (các thể tích khí đo trong cùng
điều kiện). Cho 33,8 gam X phản ứng với Na dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, 33,8 gam X phản ứng
với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 đặc, thu được 13,44
lít NO2 (đktc, là sản phảm khử duy nhất). Nếu đốt cháy hoàn toàn 33,8 gam X thì cần V lít (đktc) O2. Giá trị
của V gần nhất với
A. 41.
B. 44.
C. 42.
D. 43.
Hướng dẫn giải
+ A, B chứa C,H,O và có dạng chung là CnH2nOx .
+ A, B tác dụng với Na thu V (lít) H2 → A, B chứa nhóm chức –OH hoặc –COOH.
+ A, B tác dụng với H2 thu 2V (lít) H2 → A, B phải chứa chức 1 nhóm chức –OH (vì nếu chứa chức –

COOH sẽ không thỏa mãn công thức chung).
+ Nếu chứa 1 chức –OH thì A hoặc B cần là 2V (lít) = lượng H2 cần tối đa để hidro hóa → A, B có chứa 1
liên kết pi.
+ A, B tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa → A, B phải chứa chức –CHO.
Do đó ta có thể dự đoán được 1 chất là tạp chất no chứa 1 nhóm –OH và 1 nhóm –CHO . Chất còn lại là
ancol không no có 1 liên kết C=C đơn chức.
33,8
 Na  H 2 : 0, 25 mol  M tb 
 67, 6
0, 25.2
X
33,8 gam

BT: e

 AgNO3  Ag  HNO3 
 n Ag  n NO 2  0, 6 mol

A : HO CH 2  CHO : 0,3
Xét TH1: 
 m B  15,8  M B  79 (loại vì PTK của ancol luôn là số chẵn)
B : 0, 2
33,8 gam

A : CH 2  CH  CH 2  OH : 0, 2
 m B  22, 2  R  17  29  74  R : C 2H 4

Xét TH1: B : HO  R  CHO : 0,3
33,8 gam


C3H 6O : 0, 2  4O 2
 VO2  (0, 2.4  0,3.3,5).22, 4  41, 44 (l) → Đáp án A
Đốt X gồm 
C3H 6O 2 : 0,3  3,5O 2
Câu 49. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít
H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ hoàn toàn
7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với
A. 27,5.
B. 24,5.
C. 25,5.
D. 26,5.
Hướng dẫn giải

X Ba, BaO, Na, Na 2O, K  H 2O  NaOH  Ba(OH) 2  KOH  H 2
m gam

7,2 gam

0,93m gam

0,044m gam

0,14 mol

BTNT: H

 2n H2O  0,18  2n Ba(OH) 2  n KOH  0,14.2
2.0,93m 0,044m
BTKL
 m  9.(0, 46 


)  7, 2  0,93m 0,044 m 0, 28  m  25,503 (g)
171
56
Ba 2 : 0,1387

n 
Y OH  : 0, 4774  CO 2  1  OH  2  n CO32  n OH   n CO 2  0,1294  m BaCO3  25, 49 (g)
n CO 2
 
0,348 mol

K
;
Na

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 11


Bài giải chi tiết đề thi thử Tỉnh QUẢNG NAM lần 1 – 2016
Câu 50. Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một
lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4
ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O2 (đktc), thu được H2O và 15,12 lít CO2 (đktc). Mặt
khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 64,8.
C. 32,4.

D. 27,0.
Hướng dẫn giải
BTNT: O
 
 a  b  2n O 2  2n CO 2  n H 2O

Andehit : a
1,875
Y gồm 

 a  0,15  m Ag  0,3.108  32, 4 (g)
0,675
Ancol : b
 Theo mol
  b  n H 2O  n CO 2

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 12



×