Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

trắc nghiệm y lí YHCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.59 KB, 66 trang )

Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền

HỘI CHỨNG BỆNH KHÍ HUYẾT TÂN DỊCH
1.Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của khí trệ là:
a.Hơi thở ngắn ,mệt mỏi không có sức.
b.Ho hen,tức ngực,khó thở.
c.Nôn mửa,nấc,ợ hơi,ợ chua.
d.Đầy trướng và đau.
e.Tất cả các ý trên.
2.Đặc tính cơ đau do khí trệ là:
a.Đau kèm đầy trướng,trướng nặng hơn đau.
b.Đau lúc nhiều lúc ít.
c.Vị trí đau không cố định.
d.Ợ hơi trung tiện thì giảm đau.
e.Tất cả các ý trên.
3.Nguyên nhân của hội chứng khí trệ:
a.Sang chấn tinh thần.
b.Cảm phải ngoại tà.
c.Ăn uống không điều hòa.
d.a,b,c đều đúng
e.a,b đúng
4.Nguyên nhân của hội chứng khí hư là:
a.Người mắc bệnh mạn tính,người già,lao động quá sức.
b.Do sang chấn.
c.Thời kì hồi phục sau mắc bệnh nặng.
d.a,b.
e.a,c.
5.Phương pháp chữa khí trệ:
a.Bổ khí ích khí
c.Giáng khí
b.Hành khí


d.Thuận khí
e.Tất cả phương pháp trên đều đúng
6.Hội chứng khí hạ hãm thường gặp ở:
a.Can ,đởm
d.Tâm ,can
b.Phế,vị,can
e.Tỳ, vị ,phế
c.Tỳ,thận,đại trường
7.Hội chứng khí uất hay gặp ở:
a.Can,đởm
d.Phế
b.Thận
e.Tiểu trường
c.Tỳ,vị
8.Các hội chứng bệnh về khí thường gặp trên lâm sàng:
a.Khí hư,khí trệ,khí nghịch
b.Khí trệ,khí thực,khí uất kết
c.Khí nghịch,khí bế,khí giáng
1


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền

d.Khí thực,khí hư,khí hãm
e.Khí hư,khí thực,khí thoát
9.Biểu hiện lâm sàng của khí hư gồm:
a.Ho lâu ngày,tức ngực,khó thở
b.Hơi thở ngắn,tiếng nói nhỏ,mệt mỏi
c.Sa sinh dục ,sa trực tràng,đái són
d.a,b,c đúng

e.b,c đúng
10.Biểu hiện lâm sàng của khí hư:
a.Mệt mỏi,hơi thở ngắn,tiếng nói nhỏ
b.Sa sinh dục,sa trực tràng
c.Lưỡi bệu có dấu răng
d.Tự hãn,mạch hư nhược
e.Tất cả các ý trên
11.Phương pháp chữa chứng khí hư là:
a.Giáng khí,thuận khí
b.Bổ khí,ích khí
12.Hội chứng khí nghịch thường thấy ở:
a.Can,tỳ ,thận
b.Phế,vị,can
c.Phế,tâm,thận
13.Khí nghịch thường do:
a.Đàm và khí kết hợp
b.Ứ đọng đồ ăn
c.Tình chí bị uất ức
14.Biểu hiện lâm sàng của vị khí nghịch là:
a.Đầy bụng,khó tiêu
b.Đại tiện táo,nước tiểu đỏ
c.Đại tiện lỏng,nước tiểu dài trong
d.Nôn,mửa,nấc,ợ hơi
e.Tất cả các ý trên đều đúng
15.Biểu hiện lâm sàng của phế khí nghịch:
a.Ho hen,khó thở,tức ngực
b.Thở ngắn,hụt hơi,nói yếu
c.Có thở cấp hoặc lên cơn hôn mê co giật
d.Đau tức ngực sườn
e.Đau họng,khàn tiếng

16.Phương pháp chữa khí nghịch:
a.Bổ khí,ích khí
b.Hành khí

c.Hành khí
d.a,c

e.b,c

d.Tâm,vị,tiểu trường
e.Tâm,tỳ,vị
d.Tất cả đều đúng
e.Tất cả đều sai

c.Bổ huyết
d.Giáng khí,thuận khí
2


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền

e.Hoạt huyết khử ứ
17.Các hội chứng về huyết thường gặp:
a.Huyết hư
d.Xuất huyết
b.Huyết ứ
e.Tất cả đều đúng
c.Huyết nhiệt
18.Huyết hư là do:
a.Sự sinh hóa máu bị giảm sút

b.Là hiện tượng xung huyết tại chỗ hay tạng phủ
c.Nhiệt tà xâm phạm làm huyết đi sai đường
d.Sang chấn tinh thần
e.Do lạnh
19.Các nguyên nhân gây chứng huyết hư:
a.Mất máu quá nhiều
d.Do tình chí
b.Tỳ vị hư nhược
e.Tất cả đều đúng
c.Do giun sán
20.Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của huyết hư:
a.Sắc mặt xanh, hơi vàng
b.Đánh trống ngực,hoa mắt,chóng mặt
c.Móng tay móng chân nhợt nhạt
d.Phụ nữ thấy kinh sau kì,sắc kinh nhạt
e.Tất cả đều đúng
21.Chứng khí huyết đều hư trên lâm sàng là:
a.Chứng huyết hư kèm xuất huyết
b.Chứng huyết hư kèm thở gấp, mệt mỏi
c.Chứng huyết hư kèm đau dữ dội
d.Chứng huyết hư kèm chân tay tê
e.Chứng huyết hư kèm nôn mửa
22.Mạch hay gặp ở chứng huyết hưu là:
a.Mach tế hay tế sác
d.Mạch vi muốn tuyệt
b.Mạch huyền
e.Mạch phù sác
c.Mạch khẩn
23.Kinh nguyệt ở chứng huyết hư có đặc điểm:
a.Kinh sau kì,số lượng kinh nhiều,sắc đỏ tươi

b.Kinh sau kì,số lượng kinh giảm,sắc nhạt
c.Kinh trước kì,số lượng kinh giảm,sắc nhạt
d.Kinh trước kì,số lượng kinh nhiều,sắc nhạt
e.Kinh trước kì,số lượng kinh nhiều,sắc đỏ tươi
24.Triệu chứng nào không có trong chứng huyết hư:
a.Sắc mặt nhợt nhạt,môi trắng nhạt
b.Hoa mắt,chóng mặt,đánh trống ngực
3


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền

c.Kinh nguyệt trước kì
d.Tê chân tay
e.Mạch tế hay sác
25.Triệu chứng nào không có trong chứng huyết ứ:
a.Đau chói,đau cố định,đau cự án
b.Lưỡi có điểm ứ huyết
c.Sắc mặt xanh tím,miệng môi tím
d.Mạch tế sáp
e.Tê nhức tay chân
26.Tính chất đau trong chứng huyết ứ là:
a.Đau di chuyển
b.Đau cố định, tăng về đêm
c.Đau dữ dội
d.a,c
e.b,c
27.Tính chất đau bụng kinh gặp trong chứng huyết ứ là:
a.Thống kinh trước kì
b.Thống kinh trong kì

c.Thống kinh sau kì
d.Không thống kinh
e.Thống kinh không có qui luật
28.Phương pháp chữa chứng huyết ứ:
a.Thanh nhiệt
d.Lương huyết chỉ huyết
b.Hoạt huyết
e.Bổ khí huyết
c.Bổ huyết
29.Tính chất đau gặp trong chứng huyết hư là:
a.Đau dữ dội,không cố định,cự án
b.Đau âm ỉ,tăng lên khi vận động,thiện án
c.Đau dữ dội,nặng nề,cố định
d.Đau âm ỉ,nặng nề,cự án
e.Đau âm ỉ,đau nhiều về đêm,thiện án
30.Biểu hiện lâm sàng nào không có trong chứng huyết nhiệt:
a.Vật vã,người nóng,đêm nóng nhiều hơn
b.Lưỡi đỏ sẫm,mạch sác
c.Chảy máu cam,nôn ra máu,tiểu máu
d.Kinh nguyệt sau kì,lượng nhiều
e.Miệng khô nhưng không muốn uống nước
31.Biểu hiện nào không có trong chứng huyết nhiệt:
a.Nôn ra máu,chảy máu cam,chảy máu răng
b.Người nóng,đêm nóng nhiều hơn
c.Lưỡi đỏ sẫm,mạch sác
4


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền


d.Hàn nhiệt vãn lai
e.Miệng khô nhưng uống nước không nhiều
32.Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân của xuất huyết:
a.Huyết nhiệt bứt ra ngoài
b.Tỳ khí hư không thống huyết
c.Sang chấn ngoại khoa
d.Cảm phải ngoại tà
e.Huyết ứ thoát quản
33.Biểu hiện lâm sàng của xuất huyết do huyết nhiệt là:
a.Màu máu nhạt,chảy máu không ngừng,mạch tế vô lực
b.Màu máu đỏ tươi,chất lưỡi đỏ,mạch sác
c.Màu máu tím,có máu cục,mạch sáp
d.Màu máu đỏ tươi kèm máu cục,mạch sáp
e.Màu máu nhạt,ra ít,mạch tế sác
34.Biểu hiện lâm sàng của xuất huyết do tỳ không thống huyết:
a.Màu máu nhạt,chảy không ngừng
b.Màu máu đỏ tươi,chảy không ngừng
c.Mạch tế vô lực
d.a,c
e.b,c
35.Phương pháp chữa chứng xuất huyết do tỳ khí hư:
a.Bổ khí nhiếp huyết
b.Lương huyết chỉ huyết
c.Hoạt huyết chỉ huyết
d.Hoạt huyết khử ứ
e.Kiện tỳ hóa thấp

5



Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

36.Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây thiếu tân dịch:
a.Mồ hôi ra nhiều
b.Nôn mữa nhiều
c.Công năng của tỳ,phế,thận bị rối loạn
d.Do ỉa chảy
e.Mất máu nhiều
37.Biểu hiện lâm sàng nào không phải của chứng thiếu tân dịch:
a.Miệng khát, vật vã
b.Môi khô,họng khô,da khô
c.Rêu lưỡi vàng,mạch tế sác
d.Tiểu tiện nhiều
e.Táo bón,lưỡi đỏ
38.Phương pháp chữa chứng thiếu tân dịch là:
a.Thông dương hóa ẩm
b.Thanh nhiệt sinh tân
c.Kiện tỳ hóa thấp
d.Ôn thận lợi thủy
e. tất cả các ý trên
39.Nguyên nhân gây chứng tân dịch ứ đọng:
a.Thận không khí hóa
b.Phế không tuyên giáng
c.Tỳ không vận hóa thủy thấp
d.a,b
e.Tất cả các ý trên
40.Biểu hiện lâm sàng nào không có trong chứng ứ đọng tân dịch:
a.Hen suyễn đờm nhiều
b.Đầy trướng,ăn kém,miệng nhạt
c.Tiểu tiện ít,đại tiện lỏng

d.Khát nước,họng khô
e.Phù chân,phù mặt,cổ trướng
41.Nguyên nhân gây tình trạng thiếu tân dịch:
a. Sốt cao kéo dài
d. B C đúng
b. Mất máu
e. A B C đúng
c. Ỉa chảy nhiều
42.Khí hư thường là do:
a.Người già yếu
b.Người mắc bệnh mạn tính
c.Người sau thời gian mắc bệnh mạn tính đang hồi phục
d.A B đúng
e.A B C đúng
43.Triệu chứng không thuộc chứng khí hư là :
a.Ăn uống kém
c.Mạch hư vô lực
b.Đạo hãn
d.Sắc mặt nhạt
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

6


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

e.Thở ngắn
44.Triệu chứng không thuộc chứng khí hư là :
a.Mệt mỏi vô lực

b.Sa sinh dục
c.Sa trực tràng
d.Lưỡi đỏ (hoặc hồng nhạt)
e.Mạch hư vô lực
45.Triệu chứng không thuộc chứng khí hư là :
a.Mệt mỏi vô lực
d.Mạch trì
b.Sa trực tràng
e.Tự hãn
c.Lưỡi nhạt
46.Phương pháp chữa chứng khí hư là :
a.Bổ khí ích khí
d.Thuận khí
b.Hành khí
e.Phá khí
c.Giáng khí
47.Nguyên nhân thường gặp của khí trệ là
a.Sang chấn tinh thần
b.Ăn uống không điều hoà
c.Cảm phải ngoại tà
d.A B đúng
e.A B C đúng
48.Đặc tính của đau do khí trệ là :
a.Đau lan, đầy trướng
b.Đau vị trí nhất định
c.Đau vị trí không nhất định
d.A C đúng
e.A B đúng
49.Đau trong khí trệ luôn kèm theo trướng và trướng nhiều hơn đau là :
a.Đúng

b.Sai
50.Đặc tính của cơn đau do khí trệ là :
a.Đau kèm theo trướng
b.Trướng nhiều hơn đau
c.Vị trí không nhất định
d.Ợ hơi trung tiện gián đoạn
e.Tất cả đều đúng
51.Triệu chứng nào sau đây thuộc chứng khí trệ:
a.Ho
d.Vú căng trướng
b.Nôn mửa
e.Tất cả đúng
c.Tay chân tê
52.Phúc thống là do ứ huyết ở ruột
a.Đúng
b.Sai
53.Vị quản thống là do khí trệ ở vùng thượng vị:
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

7


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

a.Đúng
b.Sai
54.Chữa khí trệ là:
a.Bổ khí
d.Hành khí

b.Ích khí
e.Thuận khí
c.Phá khí
55.Khí nghịch thường gặp ở:
a.Phế, vị, tỳ
d.Tỳ, phế, thận
b.Phế, vị, can
e.Tỳ, can, thận
c.Tâm, tỳ, phế
56.Đàm và khí kết hợp làm khí không giáng gây nghịch lên
a.Đúng
b.Sai
57.Khí nghịch là do vị bị hàn, tích ẩm, ứ đọng đồ ăn:
a.Đúng
b.Sai
58.Biểu hiện lâm sàng của khí nghịch là:
a.Ho
d.A B đúng
b.Nôn mửa
e.A B C đúng
c.Đau ngực sườn
59.Biểu hiện lâm sàng của khí nghịch là:
a.Nôn mửa
d.A B đúng
b.Khó thở
e.A B C đúng
c.Lúc sốt lúc rét
60.Triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng khí nghịch
a.Ho
b.Nôn mửa

c.Đau tức ngực sườn, lúc sốt lúc rét
d.Tay chân tê
e.Khó thở
61.Khí nghịch là do thận hư không nạp phế khí thuộc chứng hư:
a.Đúng
b.Sai
62.Phương pháp chữa khí nghịch:
a.Giáng khí
d.A B đúng
b.Thuận khí
e.A B C đúng
c.Hành khí
63.Huyết hư là:
a.Sự sinh ra máu bị giảm sút
b.Do sung huyết tại chỗ hoặc tạng phủ
c.Do nhiệt hoặc tà
d.A B đúng
e.A B C đúng
64.Huyết hư là do:
a.Sự hoá sinh ra máu bị giảm sút
b.Do mất máu quá nhièu
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

8


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

c.Do tỳ vị hư nhược

d.A B đúng
e.A B C đều đúng
65.Biểu hiện lâm sàng của chứng khí hư là:
a.Hoa mắt chóng mặt
b.Tay chân tê
c.Đánh trống ngực
d.Sắc mặt xanh hoặc hơi vàng
e.Tất cả đều đúng
66.Triệu chứng nào không phải của chứng huyết hư:
a.Hoa mắt chóng mặt
b.Môi trắng nhạt
c.Chất lưỡi nhạt
d.Tay chân tê
e.Nôn ra máu
67.Huyết hư kèm theo triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến khí
huyết đều hư:
a.Thở gấp, mệt mỏi
c.Ho hen khó thở,
b.Nôn mửa, nấc, ợ
tức ngực
hơi
d.Đau tức ngực sườn
e.Chảy máu cam
68.Phương pháp chữa chứng huyết hư là:
a.Bổ huyết
b.Bổ huyết nhiếp huyết
c.Bổ khí huyết
d.A B đúng
e.A C đúng
69.Mạch trong huyết hư là:

a.Mạch tế
d.Mạch đại
b.Mạch hư
e.Mạch sáp
c.Mạch hữu lực
70.Huyết ứ là hiện tượng sung huyết tại chỗ:
a.Đúng
b.Sai
71.Huyết ứ thường do:
a.Tỳ vị hư nhược
d.Cảm phải ngoại tà
b.Mất máu nhiều
e.C D đúng
c.Chấn thương
72.Huyết ứ thường do:
a.Tỳ vị hư nhược
d.Mất máu
b.Khí trệ
e.Người già mắc
c.Do nhiệt
bệnh mạn tính
73.Huyết ứ là do:
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

9


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)


a.Viêm nhiễm
d.A sai, B C đúng
b.Khí trệ
e.A BC đúng
c.Chấn thương
74.Lâm sàng của huyết ứ là:
a.Đau tại nơi huyết ứ, đau như dùi cui đâm
b.Cự án
c.Vị trí đau nhất định kèm sưng trướng
d.Chất lưỡi xanh tím có điểm ứ huyết
e.Tất cả đều đúng
75.Phương pháp chữa huyết ứ là;
a.Hoạt huyết khử ứ
b.Bổ huyết nhiếp huyết
c.Bổ huyết
d.Bổ khí nghịch
e.Hoạt huyết chỉ huyết
76.Triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng huyết nhiệt:
a.Vật vã
b.Người nóng
c.Chất lưỡi đỏ sẫm
d.Mạch sác
e.Cự án
77.Nhiệt mạch gây nên tình trạng bức huyết với triệu chứng lâm sang là:
a.Chảy máu cam
b.Nôn ra máu
c.Đại tiểu tiện ra máu
d.Phụ nữ kinh nguyệt trước kì
e.Tất cả đều đúng
78.Phương pháp chữa huyết ứ là;

a.Thanh nhiệt lương huyết
b.Hoạt huyết khử ứ
c.Bổ khí huyết
d.Bổ huyết nhiếp huyết
c.Hoạt huyết nhiếp huyết
79.Nguyên nhân thường gặp của huyết thoát lòng mạch là:
a.Do nhiệt bức huyết
b.Tỳ khí hư không thống huyết
c.Huyết ứ gây thoát quản
d.Sang chấn ngoại khoa
e.Tất cả đều đúng
80.Biểu hiện lâm sang có thể có của chứng huyết thoát là:
a.Vật vã trằn trọc
b.Ra máu không ngừng
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

10


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

c.Chất lưỡi đỏ
d.Máu ra tím
e.Tất cả đều đúng
81.Huyết nhiệt gây tình trạng huyết thoát biểu hiện với các triệu chứng:
a.Máu ra màu đỏ
d.A B đúng
b.Chất lưỡi đỏ
e.A B C đúng

c.Mạch sác
82.Triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng huyết thoát do huyết
nhiệt;
a.Vật vã trằn trọc
b.Máu ra không ngừng
c.Máu ra màu đỏ
d.Chất lưỡi đỏ
e.Mạch tế sác
83.Triệu chứng huyết thoát do tỳ khí hư biểu hiện:
a.Máu ra màu nhạt
b.Máu ra liên tục
c.Chất lưỡi nhạt
d.Mạch tế vô lực
e.Tất cả đều đúng
84.Triệu chứng nào không thuộc triệu chứng huyết thoát do tỳ khí hư:
a.Máu ra liên tục không ngừng
b.Chất lưỡi nhạt
c.Mạch tế nhưng có lực
d.Máu ra màu đỏ tươi
e.Máu màu nhạt
85.Triệu chứng nào sau đây thuộc chứng huyết thoát do huyết ứ:
a.Máu ra tím
b.Có máu cục kèm đau dữ dội
c.Lưỡi xanh tím có ban huyết
d.Mạch sáp
e.Tất cả đều đúng
86.Triệu chứng nào không thuộc chứng huyết thoát do huyết ứ:
a.Máu ra tím
b.Máu cục kèm theo đau
c.Mạch sáp

d.Máu ra liên tục
e.Lưỡi xanh tím có ban ứ huyết
87.Máu trong huyết thoát là máu:
a.Máu màu đỏ tươi nếu do huyết nhiệt
b.Máu đỏ nhạt màu do tỳ khí hư
c.Máu đỏ tím do huyết ứ
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

11


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

d.A B đúng
e.A B C đúng
88.Phương pháp chữa chứng huyết thoát là:
a.Hoạt huyết chỉ huyết
b.Hoạt huyết khử ứ
c.Bổ khí nhiếp huyết
d.A B đúng
e.A C đúng
89.Thiếu tân dịch thường do:
a.Nôn nhiều
b.Tiểu tiện nhiều
c.Sốt cao kéo dài
d.Công năng tỳ phế thận bị rối loạn
e.Tất cả đều đúng
90.Triệu chứng của thiếu tân dịch là:
a.Miệng khô khát, họng khô

b.Tiểu tiện ít và
d.A B đúng
ngắn
e.A B C đúng
c.Ỉa lỏng
91.Sốt cao gây mất tân dịch không có triệu chứng nào sau đây:
a.Rêu lưỡi vàng
d.Thở ngắn
b.Mạch tế sác
e.Tiểu tiện ít
c.Khát nước
92.Thiếu tân dịch kèm thở ngắn gấp. mệt mỏi chất lưỡi nhạt thì gọi là:
a.Khí hư
d.Huyết ứ
b.Huyết hư
e.Tất cả đều sai
c.Khí âm hư
93.Tính chất khí âm hư là:
a.Thở ngắn gấp
d.Mạch hư nhược
b.Mệt mỏi
e.Tất cả đều đúng
c.Chất lưỡi nhạt
94.Phương pháp chữa chứng thiếu tân dịch
a.Sinh tân, thanh nhiệt, dưỡng âm
b.Ích khí sinh táo
d.A B đúng
c.Kiện tỳ hoá thấp
e.A C đúng
95.Tân dịch ứ đọng gây ứ nước toàn thân và tại chỗ:

a.Đúng
b.Sai
96.Đàm ẩm là do:
a.Khí trệ
d.A B đúng
b.Huyết ứ
e.Tất cả đều đúng
c.Tân dịch ứ đọng
97.Tân dịch ứ đọng thường gặp ở:
a.Tỳ vị can
b.Tâm tỳ phế
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

12


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

c.Phế vị can
e.Phế thận tâm
d.Phế tỳ thận
98.Triệu chứng nào sau đây thuộc chứng tân dịch ứ đọng:
a.Ho hen suyễn
b.Bụng trướng đầy
c.Chân phù, mắt phù hoặc cổ trướng
d.A B đúng
e.A B C đúng
99.Triệu chứng nào không thuộc chứng phù do tỳ không vận hoá thuỷ
thấp:

a.Bụng trướng đầy
d.Tiểu ít
b.Cổ trướng
e.Đại tiện lỏng
c.Mạch nhu
100.Chân phù, mạt phù, cổ trướng trong chứng ứ đọng tân dịch là do:
a.Phế khí không tuyên giáng
b.Tỳ không vận hoá thuỷ thấp
c.Thận không khí hoá và bài tiết ra ngoài
d.Tiểu ít
e.Đại tiện lỏng
101.Tỳ không vận hoá được thuỷ thấp gây chứng tân dịch ứ đọng biểu
hiện với các triệu chứng, trừ:
a.Bụng trướng đầy
b.Ăn ít
c.Tiểu tiện ít
d.Mạch nhu
e.Cổ trướng
102.Phương pháp chữa chứng ứ đọng tân dịch do phế là:
a.Thông dương hoá ẩm
b.Kiện tỳ hoá thấp
c.Ôn thận lợi thuỷ
d.Bổ khí nhiếp huyết
e.Thanh nhiệt lương huyết
103. Phương pháp chữa chứng ứ đọng tân dịch “ do thận là:
a.Thong dương hoá ẩm
b.Kiện tỳ hoá thấp
c.Ôn thận lợi thuỷ
d.Bổ khí nhiếp huyết
e.Thanh nhiệt lương huyết


Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

13


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

CÁC HỘI CHỨNG VỀ BỆNH TẠNG PHỦ
1. Trong hội chứng bệnh của tạng tâm có bao nhiêu hội chứng thuộc
hư chứng:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
E. 5

2. Trong hội chứng bệnh của tạng tâm có bao nhiêu hội chứng thuộc
thực chứng:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
E. 5

3. Tâm dương hư thường gặp ở:
A. Người già (lão suy)

B. Thiểu năng vành
C. Mất mồ hôi ,tân dịch

D. A,B
E. A,B,C

4. Dấu hiệu lâm sàng nào luôn gặp ở người bị Tâm hư là:
A. Đánh trống ngực
B. Hồi hộp, dễ kinh sợ
C. Thở ngắn, tự hãn

D. Hoa mắt, chóng mặt
E. Vật vã , hay quên

5. Tr/c thường gặp của Tâm dương hư là :
A. Đánh trống ngực
B. Vật vã
C. Hồi hộp, dễ kinh sợ

D. Mất ngủ
E. Mạch sác

6. Tâm dương hư và Tâm khí hư có thể có tr/c LS giống nhau là:
A. Đánh trống ngực
B. Tự hãn
C. Thở ngắn, ngại nói

D. A,B
E. A,B,C


7. Tâm dương hư có biểu hiện:
A. Đánh trống ngực, thở ngắn, tự hãn
B. Đánh trống ngực, thở ngắn, đạo hãn
C. Hồi hộp ,vật vã, dễ kinh sợ,đánh trống ngưc
D. Sốt nhẹ, tự hãn, ngũ tâm phiền nhiệt
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

14


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

E. Tất cả đều sai
8. Biểu hiện LS của tâm dương hư thoát là>
A. Ra mồ hôi ko ngừng, chân tay quyết lạnh, thở nhỏ yếu, lưỡi tím
xám, mạch tế sác
B. Ra mồ hôi ko ngừng, chân tay quyết lạnh, thở nhỏ yếu, lưỡi tím
xám, mạch huyền
C. Ra mồ hôi ko ngừng, chân tay quyết lạnh, thở nhỏ yếu, lưỡi tím
xám, mạch nhỏ muốn mất
D. A,B,C đều sai
E. A,B,C đều đúng
9. Tâm dương hư thoát thường gặp trong những trường hợp nào
A. Người mắc bệnh mãn
tính
B. Người bị sốt cao

C. Tinh thần bị kích động
D. Choáng trụy mạch

E. Tất cả đều sai

10.Phương pháp chữa tâm dương hư đơn thuần là
A. Ôn thông tâm dương
B. Ôn trung tâm dương
C. Hồi dương cứu nghịch

D. Ôn trung tán hàn
E. Dưỡng tam an thần

11.Phương pháp chữa chứng tâm dương hư thoát là
A. Ôn thông tâm dương
B. Ôn trung tâm dương
C. Hồi dương cứu nghịch

D. Ôn trung tán hàn
E. Dưỡng tam an thần

12.Tâm khí hư thường gặp ở:
A. Thiểu năng vành
B. Ra mồ hôi, mất tân dịch
C. Ăn uống ko điều độ

D. A,B đúng
E. A,B,C đúng

13.Tâm khí hư có biểu hiện LS là:
A. Đánh trống ngực, thở ngắn, tự hãn
B. Người mệt mỏi,sắc mặt trắng,chất lưỡi trắng, bệu, mạch hư
C. Người mệt mỏi,sắc mặt trắng,chất lưỡi nhạt,rêu lưỡi trắng,

mạch hư vô lực
D. A,B đúng
E. A,C đúng
14.Phương pháp chữa tâm khí hư là
A. Ích khí thăng đề

B. Bổ ích tâm khí

Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

15


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

C. Bổ khí ích khí
D. Hành khí tán kết

E. Thanh nhiệt lợi thấp
hành khí

15.Sự giảm sút hoặc mất tân dịch có thể dẫn đến
A. Tâm dương hư
B. Tâm khí hư
C. Tâm âm hư

D. Tâm huyết hư
E. Tất cả đều đúng


16.Biểu hiện LS của tâm huyết hư là
A. Đánh trống ngực, thở ngắn, tự hãn
B. Đánh trống ngực, hồi hộp, dễ kinh sợ, mất ngủ, hay quên
C. Hoa mắt cóng mặt, chân tay tê, sắc mặt xanh, lưỡi nhạt,rêu ít
hoặc mất rêu,họng khô
D. A, B đúng
E. B, C đúng
17.Tay chân tê là 1 đặc điểm hay gặp của
A. Tâm âm hư
B. Tâm huyết hư
C. Tâm dương hư

D. Tâm khí hư
E. Tất cả đều sai

18.Biểu hiện LS của tâm âm hư là
A. Đánh trống ngực, hồi hộp, dễ kinh sợ
B. Đánh trống ngực, thở ngắn, ng mệt vô lực
C. Sốt nhẹ tự hãn, ngũ tâm phiền nhiệt, miệng khô , lưỡi đỏ, mạch
sác\
D. A,B đúng
E. A, C đúng
19.Sốt nhẹ, tự hãn, ngũ tâm phiền nhiệt là đặc điểm của chứng:
A. Khí hư
B. Tâm âm hư
C. Tâm huyết hư

D. Tâm khí hư
E. Tâm dương hư


20.Phương pháp chữa tâm khí hư là:
A. Tư dưỡng tâm huyết, an thần
B. Bổ ích tâm huyết
C. Thanh tâm tả hỏa
D. Tư dưỡng tâm âm, an thần
E. Hồi dương cứu nghịch
21.Phương pháp chữa chứng tâm âm hư là:
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

16


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

A.
B.
C.
D.
E.

Tư dưỡng tâm âm, an thần.
Tư dưỡng tâm huyết, an thần
Bổ ích tâm âm, an thần
Thanh tâm, tả hỏa
Hồi dương cứu nghịch

22. nguyên nhân thường gặp của tâm hỏa thịnh là:
A. tình chí lục dâm hóa hỏa
B. ăn đồ cay béo

C. uống thuốc nóng

D. A,C đúng
E. A,B,C đúng

23. biểu hiện lâm sang của tâm hỏa thịnh là:
A.
B.
C.
D.
E.

Vật vã, thích khát, miệng lưỡi đõ đau
Chảy máu cam
Chất lưỡi nhạ, mạch trầm trì
A,B đúng
ABC đúng

24. triệu chứng thường gặp của tâm hỏa thịnh là
A.
B.
C.
D.
E.

Đau vùng trước tim
Chảy máu cam
Nói lung tung, cười nói huyên thuyên
Hôn mê bất tỉnh
Mạch huyền hoạt hoặc hoạt sác


25. phương pháp chữa chứng tâm hỏa thịnh là
A. Thanh tả tâm hỏa
B. Thông dương hóa ứ
C. Hồi dương cứu nghịch

D. Thông dương tả hỏa
E. Tư âm dưỡng huyết

26. ngyên nhân thường gặp của chứng tâm hỏa ứ đọng là
A. Tâm khí hư
B. Tâm dương hư
C. Do lạnh

D. Tình chí kích động
E. Tất cả đều đúng

27. biểu hiện lâm sang của tâm hỏa ứ đọng do trở ngại là
A. Đánh trống ngực, đau vùng trước tim, lúc đau lúc không, đau lan
lên vai
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

17


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

B. Chân tay lạnh, mặt môi, móng tay xanh tím, chất lưỡi đỏ, có điểm
tím, mạch tế hoặc sáp

C. Nói lung tung, cười nói huyên thuyên, thao cuồng, đánh mắng
người vô cớ, chất lưỡi đỏ, mạch sác
D. AB đúng
E. ABC đúng
28. triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng tâm huyết ứ đọng
A. Đau vùng trước tim
B. Đánh trống ngực
C. Chân tay lạnh

D. Chất lưỡi đỏ
E. Mạch trì

29. đặt điểm của đau do tâm huyết ứ đọng là đau vùng trước tim, lúc đau
lúc không, không có hướng lan là
A. Đúng

B. Sai

30.hồi dương cứu nghịch là phương pháp chữa cho chứng tâm dương
hư thoát, ngoài ra nó còn là phương pháp chữa cho chứng tâm huyết ứ
đọng do trở ngai là:
A. Đúng

B. Sai

31.phương pháp chữa chứng tâm huyết ứ đọng là
A. Ôn thông tâm dương
B. Thông dương hóa ứ
C. Thông dương tán hàn


D. Thanh tâm tả hỏa
E. Bổ ích tâm khí

32. phương pháp chữa chứng tâm huyết ứ đọng là
A. Bổ ích tâm khí
B. Ôn thông tâm dương
C. Trừ đàm khai khiếu

D. AB đúng
E. ABC đúng

33.nguyên nhân của chứng đàm hỏa nhiễu tâm là
A. Tinh thần bị kích động
B. Do thấp
C. Tâm khí hư

D. AB đúng
E. AC đúng

34. biểu hiện lâm sang của chứng đàm hỏa nhiễu tâm là
A. Vật vã, dễ kinh sợ , miệng đắng
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

18


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

B. Tinh thần khác thường, thần chí hỗn loạn

C. Hôn mê bất tỉnh, thở khò khè, lưỡi cứng khó nói, rêu trắng, mạch
huyền hoạt
D. AB đúng
E. AC đúng
35. hôn mê bất tỉnh là triệu chứng thuộc chứng thuộc đàm hỏa nhiễu
tâm
A. Đúng

B. Sai

36. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng nói lung tung, cười nói huyên
thuyên, thao cuồng, lưỡi đỏ, rêu dày dính, mạch hoạt sác hữu lực. chẩn
đoán đưa ra là
A. Tâm dương hư
B. Tâm hỏa thịnh
C. Đàm hỏa nhiễu tâm

D. Đàm mê tâm khiếu
E. Tâm huyết ứ đọng

37. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng nói lung tung, cười nói huyên
thuyên, thao cuồng, lưỡi đỏ, rêu dày dính, mạch hoạt sác hữu lực. phương
pháp chữa là
A. Trừ đàm khai
khiếu

B.
C.
D.
E.


Thanh tả tâm hỏa
Thông dương hóa ứ
AB đúng
AC đúng

38. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng hôn mê bất tỉnh, lưỡi cứng
khó nói, rêu lưỡi vàng dày, đờm khò khè, chẩn đoán và phương pháp
chữa là
A.
B.
C.
D.
E.

Trừ đàm khai khiếu + thanh tâm tả hỏa
Trừ đàm khai khiếu +thông dương hóa ứ
Trừ đàm khai khiếu + hồi dương cứu nghịch
AB đúng
ABC đúng

39. triệu chứng nào không thuộc chứng đàm mê tâm khiếu
A. Hôn mê bất tỉnh
B. Đờm khò khè
C. Lưỡi cứng khó nói

D. Rêu vàng hoặc trắng
E. Mạch trầm trì

Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa

sưu tầm và biên soạn! 

19


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

40. nguyên nhân phế khí hư có thể do
A. Ho lâu ngày
B. Tỳ khí hư
C. Tâm khí hư

D. Thận khí nghịch
E. Tất cả đều đúng

41. ho lâu ngày dẫn đến
A. Phế khí hư
B. Phế âm hư
C. Phong hàn phạm phế

D. Phong nhiệt phạm phế
E. Đàm trọc trở phế

42. ho không có sức là triệu chứng của phế âm hư
A. Đúng
B. Sai
43.ho càng lúc càng nặng, ho ra máu là đặt điểm của
A. Phế khí hư
B. Phế âm hư
C. Phong hàn phạm phế


D. Phong nhiệt phạm phế
E. Đàm trọc trở phế

44.ho mạnh, đờm trắng loãng, dễ khạc là đặc điểm của chứng
A. Phế khí hư
B. Phế âm hư
C. Phong hàn phạm phế

D. Phong nhiệt phạm phế
E. Đàm trọc trở phế

45. ho đờm vàng, khó khạc là đặt điểm của chứng
A. Phế khí hư
B. Phế âm hư
C. Phong hàn phạm phế

D. Phong nhiệt phạm phế
E. Đàm trọc trở phế

46. ho đờm nhiều, dễ khạc là đặt điểm của chứng
A. Phế khí hư
B. Phế âm hư
C. Phong hàn phạm phế

D. Phong nhiệt phạm phế
E. Đàm trọc trở phế

47.đặc điểm nào sau không thuộc chứng khí hư
A. Mặt trắng bệch

B. Thở ngắn ngại nói
C. Tự hãn

D. Chất lưỡi nhạt
E. Mạch tế vô lực

Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

20


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

48.phương pháp chữa chứng phế khí hư là
A. Tư âm dưỡng phế
D. Táo thấp hóa đàm
B. Bổ ích phế khí
E. Dưỡng âm tả hỏa
C. Trừ đàm bổ khí
49. đặt điểm của chứng phế khí hư là
A.
B.
C.
D.
E.

Ho lâu ngày, khí hư, mạch trầm trì
Ho lâu ngày, khí hư, mạch hoạt sác
Ho lâu ngày, khí hư, mạch phù khẩn

Ho lâu ngày, khí hư, mạch hư nhược
Ho lâu ngày, khí hư, mạch tế sác

50. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: ho không đờm, họng khô
ngứa, chất lưỡi hơi đỏ, mạch tế vô lực. chẩn đoán là
A. Phế khí hư
B. Phế âm hư
C. Âm hư đơn thuần

D. Phế âm hư hỏa vượng
E. Phong nhiệt phạm phế

51. bệnh nhân vào viện với các triệu chứng: ho ra máu, sốt về chiều, chất
lưỡi đỏ, mạch tế sác.chẩn đoán là
A. Phế âm hư
B. Phế âm hư đơn thuần
C. Phế âm hư hỏa vượng

D. Phong nhiệt phạm phế
E. Phế khí hư

52.phong hàn, phong nhiệt, đàm thấp đều có thể làm cho phế khí không
tuyên giáng được
A. Đúng

B. sai

53. đặc điểm nào sau không thuộc chứng phong hàn phạm phế
A. ho, đờm trắng loãng dễ
khạc

B. không khát

C. sợ nóng
D. rêu trắng mỏng
E. mạch phù khẩn

54. . đặc điểm nào sau không thuộc chứng phong hàn phạm phế
A.
B.
C.
D.
E.

ho đờm vàng , khó khạc đờm dính máu
miệng khô không thích uống nước
mạch phù khẩn
sợ lạnh
sốt nhẹ

Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

21


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

55. đau trong chứng phong nhiệt phạm phế là
A. đau lưng
B. đau ngực

C. đau họng

D. đau mình
E. đau tức mạn sườn

56.phương pháp chữa chứng phong hàn phạm phế là
A. tán hàn ích phế
B. tán hàn bổ phế
C. tán hàn tuyên phế

D. tán hàn giáng phế
E. táo thấp hóa đàm

57.đặc điểm nào sau đây không thuộc chứng đàm trọc trở phế
A. sợ lạnh
B. ngực sườn đầy tức
C. đờm nhiều, vàng dính

D. rêu trắng dày
E. mạch hoạt

58.phương pháp chữa chứng đàm trọc trở phế là
A. táo thấp khu đàm
B. táo thấp hóa đàm
C. trừ đàm khai khiếu

D. tán hàn tuyên phế
E. thanh nhiệt tuyên phế

59. nguyên nhân của chứng tỳ khí hư là

A. tạng yếu
B. lao động quá sức
C. ăn uống kém dinh dưỡng

D. AB đúng
E. ABC đúng

60.tỳ khí hư là do
A. Tỳ mất kiện vận
B. Tỳ mất chức năng thăng
khí

C. Tỳ mất chức năng thống
hyết
D. AB đúng
E. ABC đúng

61.tỳ dương hư thường do
A. Tỳ khí hư
B. Ăn dồ lạnh
C. Ăn đồ cay nóng

D. AB đúng
E. ABC đúng

62.đặc điểm tỳ khí hư là
A. ăn kém, tiêu hóa kém

B. thở ngắn tự hãn


Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

22


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

C. người mệt vô lực
D. AC đúng

E. ABC đúng

63.đặc điểm lâm sàng tỳ khí hư
A. Đại tiện lỏng chất lưỡi bệu, rêu trắng, mạch hoạt
B. ỉa chảy mạn tính, sa dạ dày, sa dạ con, chất lưỡi nhạt, mạch hư
nhược
C. đại tiện ra máu,kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, chất lưỡi nhạt,
mạch hư nhược
D. AB đúng
E. ABC đúng
64.đặc điểm lâm sàng chứng tỳ khí hư mất kiện vận là
A. Đại tiện lỏng, chất lưỡi nhạt, bệu, rêu trắng mỏng, mạch hư
B. ỉa chảy mạn tính, sa dạ dày,dạ con, nội tạng, chất lưỡi nhạt, mạch
hư nhược
C. đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, mạch hư vô lực
D. AB đúng
E. ABC đúng
65.đặt điểm chứng tỳ khí hư hạ hãm
A. Đại tiện lỏng, chất lưỡi nhạt, bệu, rêu trắng mỏng, mạch hư

B. ỉa chảy mạn tính, sa dạ dày,dạ con, nội tạng, chất lưỡi nhạt, mạch
hư nhược
C. đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, mạch hư vô lực
D. AB đúng
E. ABC đúng
66. sa trực tràng, sa dạ con là đặc điểm của
A. Tỳ khí hư mất kiện vận
B. Tỳ khí hư hạ hãm
C. Tỳ khí hư không thống
huyết

D. Tỳ dương hư
E. Tỳ hư do giun

67. đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh, chất lưỡi nhạt,
mạch hư vô lực là đặt điểm của
A. Tỳ khí hư mất kiện vận
B. Tỳ khí hư hạ hãm

C. Tỳ khí hư không thống
huyết
D. Tỳ bị hàn thấp

Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

23


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)


E. Tỳ bị thấp nhiệt
68. đặc điểm nào không thuộc chứng tỳ khí hư
A. Ăn kém, tiêu hóa kém
B. Sa sinh dục, sa dạ con
C. Đại tiện ra máu

D. Khí hư trắng nhiều
E. Mạch hư

69. tỳ khí hư mất kiện vận dùng phương pháp chữa
A. Ích khí thăng đề
B. Kiện tỳ ích khí
C. Kiện tỳ nhiếp huyết

D. Ôn trung kiện tỳ
E. Thanh lợi thấp nhiệt

70.tỳ dương hư thường do
A. Tỳ khí hư
B. Ăn đồ ăn lạnh
C. Ăn đồ ăn nóng

D. AB đúng
E. AC đúng

71. triệu chứng nào sau đây không thuộc chứng tỳ dương hư
A. Trời lạnh đau bụng
B. ỉa chảy
C. ngũ tâm phiền nhiệt


D. rêu trắng
E. mạch trầm trì

72.phương pháp chữa chứng tỳ dương hư là
A. kiện tỳ ích khí
B. ích khí thăng đề
C. kiện tỳ nhiếp huyết

D. ôn trung kiện tỳ
E. ôn trung tán hàn

73. nguyên nhân nào không gây chứng tỳ bị hàn thấp
A. ăn đồ lạnh
B. cảm lạnh
C. ẩm thấp

D. cảm mưa
E. lao động quá sức

74.biểu hiện lâm sàng của chứng tỳ bị hàn thấp là
A. ăn xong bụng trướng
B. nôn, buồn nôn
C. người mệt, đại tiện lỏng,
tiểu tiện ít

D. AB đúng
E. ABC đúng

75. biểu hiện lâm sàng của chứng tỳ bị hàn thấp là

Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

24


Trắc nghiệm y lý y học cổ truyền 2 (ĐHY-Huế)

A. Ăn xong bụng trướng
B. Không khát rêu trắng dày
C. Đại tiện táo

D. AB đúng
E. ABC đúng

76. đặc điểm nào không thuộc chứng tỳ bị hàn thấp
A. Ăn xong bụng trướng
B. Buồn nôn
C. Đại tiện lỏng, tiểu tiện ít

D. Khí hư màu trắng
E. Mạch hoạt sác

78. ăn xong bụng chướng là đặc điểm chung của các chứng tỳ bị hàn
thấp, thấp nhiệt, do giun
A. Đúng

B. Sai

79.hoàng đản sắc vàng tươi là một trong những triệu chứng của

A. Tỳ khí hư
B. Tỳ dương hư
C. Thận dương hư

D. Tỳ bị thấp nhiệt
E. Tỳ bị hàn thấp

80. đặc điểm nào sau đây không thuộc chứng tỳ bị thấp nhiệt
A. Ăn xong bụng trướng
B. Buồn nôn
C. Hoàng đản sắc vàng tươi

D. Tiểu tiện ít, vàng
E. Mạch hoạt

81. phương pháp chữa chứng tỳ bị thấp nhiệt
A. Thanh lợi thấp nhiệt
B. Ôn trung hóa thấp
C. Kiện tỳ trừ thấp

D. Kiện tỳ ích khí
E. Ôn trung kiên tỳ

82.đặc điểm nào không thuộc chứng tỳ hư do giun
A. Ăn xong bụng đắng
B. ợ hơi
C. mặt vàng

D. rêu vàng
E. mạch huyền


83.nguyên nhân gây chứng can khí uất kết:
A. tình chí bị kích động
B. hàn nhập kinh can
C. can âm hư

D. bị hàn thấp
E. bị thấp nhiệt

84.triệu chứng nào sau không thuộc can khí uất kết
Nhóm yhct11-17:Mai Ngọc Dược, Nguyễn Thị Kim Liên,Bùi Tứ,Nguyễn Thị Thu Thảo,Nguyễn Văn Khoa, Trần Đại Nghĩa
sưu tầm và biên soạn! 

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×