Tuần 1
Thứ
ngày
tháng
năm 20
Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc số đến 100
- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số có hai ch÷ sè; sè lín nhÊt, sè
bÐ nhÊt cã hai chữ số; số liền trớc, số liền sau
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ bài tập 2, SGK
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Giới thiệu bài:
Kết thúc chơng trình lớp 1, các con đà học
1 HS
đến số nào? (100)
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập về
GV
các số trong phạm vi 100
- GV giới thiệu và ghi bảng tên bài
B. Bài mới:
* Bài 1 (tr3):
+ Đọc yêu cầu
-1 HS
+ Làm bài
- Cả lớp
a) Nêu tiếp các số có một chữ số:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b) Viết sè bÐ nhÊt cã mét ch÷ sè: 0
c) ViÕt sè lớn nhất có một chữ số: 9
Đếm xuôi: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Đếm ngợc: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
+ Ch÷a bài
+ Hỏi thêm
3HS chữa miệng
Hoạt động dạy
- Số bé nhất có 1 chữ số kém số lớn nhất
Hoạt động học
1-2HS
có 1 chữ số mấy đơn vị? (9)
- Vậy số lớn nhất có 1 chữ số hơn số bé
1-2 HS
nhất có 1 chữ số mấy đơn vị (9)
GV nhận xét
* Bài 2 ( tr 3):
+ Nêu yêu cầu
1 HS
+ Làm bài
Cả lớp
a) Nêu tiếp các số có 2 chữ số
GV treo bảng phụ
b) Viết số bé nhất có 2 chữ số: 10
2 HS lên bảng, cả lớp làm bài
c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số: 99
Lớp viết bảng con
GV nhận xét
+ Hỏi thêm:
- HÃy nêu các số tròn chục có hai chữ số?
1HS
(10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 )
* Bµi 3 ( tr3):
+ Đọc yêu cầu bài
HS
+ Làm bài:
Cả lớp
a) ViÕt sè liỊn sau cđa 39: 40
b) ViÕt sè liỊn tríc cđa 90: 89
c) ViÕt sè liỊn tríc cđa 99: 98
d) Viết số liền sau của 90: 100
+ Chữa bài:
4 HS
+ Hỏi thêm:
GV nhận xét, chữa
Muốn tìm số liền trớc một số ta làm thế
nào? ( lấy số đó trừ ®i 1 )
Mn t×m sè liỊn sau mét sè ta làm thế
nào? ( lấy số đó cộng thêm 1 )
C. Củng cố, dặn dò:
- Đếm từ 1 100
- Nêu các số bé nhất có 1chữ số, 2 chữ số?
- Nêu các số lớn nhất có 1 chữ số, 2 ch÷ sè?
- GV nhËn xÐt
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Các số tròn chục có 2 chữ số?
- Số tròn chục liều sau của 70?
- Nhận xét tiết học
Thứ
ngày
tháng
năm 20
Toán
Tiết 2: Ôn tập các số ®Õn 100( tiÕp )
I. Mơc tiªu:
- BiÕt viÕt sè cã hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của
các số
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
II. Đồ dùng học tập:
Bảng phụ bài tập 1, 2 bằng giấy bài 5, SGK
III Các hoạt động học tập chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Số bé nhất có một chữ sè? ( 0 )
GV hái- HS tr¶ lêi
- Sè bÐ nhất có hai chữ số?( 10 )
6 HS
- Số tròn chơc bÐ nhÊt? ( 10 )
- Sè trßn chơc lín nhÊt? ( 90 )
- Sè liỊn sau cđa 98? (99 )
- Sè liỊn tríc cđa 80? (79 )
GV nhËn xÐt
B. Bài mới
1, Giới thiệu bài: Ôn các số đến
100 (tiếp theo)
- GV nêu và viết tên bài bằng
phấn màu
2, Luyện tËp:
GV
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài 1 (tr 4):
-1 HS
- Nêu tên bài
-3 HS lên bảng, lớp làm bài
- Làm bài
- Chữa bài
HS đổi vở chữa
*Bài 3:
- Đọc đề bài
1HS
- Làm bài
Lớp làm bài tập vào vở
- Chữa bài
3 HS lên bảng làm, lớp đổi vở chữa
bài
(>, >, =) ?
34
27
<38
<72
72
68
>70
<86
GV nhËn xÐt
80 + 6 >85
40 + 4 = 44
44
* Bµi 4 (tr 4):
- Nêu đề bài
1 HS
- Làm bài
Cả lớp làm bài
- Chữa bài
2 HS đọc, lớp nhận xét
Viết các sè: 33, 54, 45, 28
a) Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín:
28, 33, 45, 54
b) Theo thø tù tõ lín đến bé:
54, 45, 33, 28
GV nhận xét
* Bài 5(tr4):
- Đọc yêu cầu bài
1HS
- Làm bài
HS làm bài
-Chữa bài:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Viết số thích hợp vào ô trống, biết
các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84.
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
GV d¸n 2 băng giấy
2 đội 5 lên điền tiếp sức
1 HS giải thích
- GV nhận xét
C. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
Thứ
- GV nhân xét
ngày
tháng
20
Toán
năm
Tiết 3: Số hạng- Tổng
I. Mục tiêu:
- Biết số hạng, tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ phần bài cũ, bài 1, SGK
- Nam châm, phấn màu
III. Các hoạt động học tập chủ yếu
Nội dung
PP, hình thức tổ chức dạy học tơng
Các hoạt động học tập
ứng
A. Bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu số hạng và tổng:
GV
Nội dung
PP, hình thức tổ chức dạy học tơng
Các hoạt động học tập
ứng
35
+
Số
hạng
24
=
59
Tổng
Số
hạng
1 HS đọc phân tích
GV giải thích (vừa nêu vừa ghi bảng)
Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35
2, 3 HS nhắc lại
đợc gọi là số hạng, 24 cũng là số
Lớp đồng thanh
hạng còn 59 là tỉng.
Chó ý: 35 + 24 cịng gä lµ tỉng
- VÝ dụ :63 + 15 = 78 nêu tên, thành
2 HS
phần, kết quả của phép tính
GV nhận xét
2. Luyện tập
* Bài 1 (tr5)
- Nêu yêu cầu
1 HS
- Làm bài
3 HS lên bảng
- Chữa bài
GV chữa, HS đổi vở chữa bài
Viết số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu)
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tổng
17
69
27
65
- Hỏi thêm:
Lớp nhận xét
1 HS
+, Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
(Muốn tìm tổng lấy số hạng cộng với
số hạng )
* Bài 2 (tr5):
- Đọc đề bài
- 1 HS
- Làm bài
Lớp làm bài tập vào vở
- Chữa bài
-3 HS lên bảng chữa
Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu)
- HS đổi vở chữa bµi
Nội dung
PP, hình thức tổ chức dạy học tơng
Các hoạt động học tập
ứng
biết:
a) Các số hạng là 42 và 36
b) Các số hạng là 53 và 22
c) Các số hạng là 30 và 28
d) Các số hạng là 9 và 20
+
* Bài 3 ( tr5):
- Đọc đề toán
- 2 HS
- Nêu tóm tắt
- 1HS
- Làm bài
Cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
Bài giải
- 1 HS
Cả hai buổi cửa hàng bán đợc:
- Đổi vở kiểm tra
12 + 20 = 32 (xe đạp)
- GV nhận xét
Đáp số: 32 xe đạp
C. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
GV nhận xét
Thứ
ngày
tháng
20
Toán
năm
Tiết 4: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
- Biết thực hiện phpé cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ bài tập 1, 2, 5, SGK,
- 2 băng giấy trò chơi phần củng cố.
- Phấn màu, nam châm
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ
B. Bài mới
Hoạt động: Củng cố về phép cộng
( không nhớ) các số có 2 chữ số, cách
- HS nêu yêu cầu của bài
đặt tính và giải bài toán có lời văn
- HS lên bảng - líp lµm vµo vë
Bµi 1: TÝnh
34
GV vµ HS chèt kết quả đúng
+
53
+
29
+
64
+
8
+
42
26
40
5
71
76
79
69
69
79
Bài 2: Tính nhẩm
HS nêu yêu cầu của đề bài
60 + 20 + 10 = 90
3 HS lên bảng lớp làm vào vở
60 + 30 = 90
Bài 3: Đặt tính rồi tính
GV và HS chốt kết quả đúng
a. 43 và 25
c. 5 và 21
Bài 4: Giải toán
HS nêu yêu cầu của đề bài
Gọi HS nêu tóm tắt bằng lời
Vài HS nêu tóm tắt
GV và HS chốt kết quả đúng
1 HS lên bảng lớp làm vào vở
Bài giải
Trong th viƯn cã sè häc sinh lµ:
25+32=57 (häc sinh)
Bài 5:
Đáp số: 57 học sinh
GV và HS chốt kết quả đúng
HS nêu yêu cầu của bài
1 HS lên bảng - lớp làm vào vở
C. Củng cố dặn dò
Nêu lại nội dung bài học
Thứ
Vài HS nêu lại nội dung bài học
ngày
tháng
năm
20
Toán
Tiết 5: Đề xi mét
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết đêximet là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của nó, biết quan hệ
giữa dm vµ cm, ghi nhí 1dm = 10 cm
- NhËn biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong
trợng hợp đơn giản, thực hiện phép cộng, trừ các só đo độ dài có đơn vị đo
là đề-xi-mét
II. Đồ dùng học tập:
- Thớc dài có vạch chia theo dm,
- Bảng phụ, phần bài cũ, bài 1, 2 (7), 20 băng giấy dài 10cm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
các hoạt động học tập
Phơng pháp, hình thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ:
-Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng biết các
- 2 HS lên bảng làm bài
số hạng là: 23 và 33, 73 và 11.
- Lớp làm nháp
- Bài làm
- Hs nhận xét
+ 23
+ 73
33
11
56
84
- GV nhËn xÐt
-Bµi 2: Trong vên cã 25 quả cam và
30 quả bởi. Hỏi có tất cả bao nhiêu
quả cam vừa bởi?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề- xi-
GV phát cho mỗi bàn 1 băng
mét
giấy, HS lấy thớc đo.
Băng giấy dài mấy xăng ti mét? (10
GV vừa nói vừa viết lên bảng
cm )
3, 5 HS nhắc lại
Nội dung
các hoạt động học tập
Phơng pháp, hình thức tổ chức
- 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét
-đề xi mét viết tắt là dm
10 cm = 1dm
1 dm = 10 cm
- GV híng dÉn HS dïng phấn vạch
HS thực hành
trên thớc các đoạn thẳng có độ dài là
1dm, vẽ vào bảng con.
- Nhận biết đoạn thẳng có độ dài 1dm, GV vẽ, HS dùng thớc đo.
2dm, 3dm
- Đọc các số sau:
7dm, 16dm, 47dm, 3dm
3 HS
2. Luyện tập
Bài 1:
HS nêu yêu cầu của đề bài
GV và HS chốt đáp án
HS suy nghĩ sau đó trả lời
a lớn hơn, bé hơn
b dài hơn, ngắn hơn
Bài 2: Tính
HS nêu yêu cầu của đề bài
GV và HS chốt đáp án
HS lên bảng - lớp làm vào vở
a. 8 dm + 2 dm = 10 dm
10 dm - 9 dm = 1 dm
b. 3 dm + 2 dm = 5 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
3. Củng cố
Nêu lại nội dung bài học
Vài HS nêu lại nội dung bài