Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GIAO AN TOAN LOP 2 TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.96 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<i>Ngày soạn: 11/11/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 14/11/2016</i>


TOÁN


<b>Tiết 51: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Học thuộc và nêu nhanh cơng thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi một số), vận dụng
khi tính nhẩm, thực hiện phép trừ (tính viết) và giải bài tốn có lời văn.


- Củng cố về tìm số hạng chưa biết và bảng cộng có nhớ.
2. Kĩ năng:


- Rèn tính đúng, chính xác các dạng tốn tìm số hạng trong một tổng.
3. Thái độ: Hs hứng thú, tích cực học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, bảng con,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


* Khởi động : Ban văn nghệ cho lớp hát


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)



- Gọi lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ
11 trừ đi 1 số?


- Nhận xét – tuyên dương


<b>B. Bài mới: </b>(32’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu bài.


<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm
- HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập


- Sau đó cho học sinh đọc nối tiếp mỗi
em 1 cột.


- Nhận xét.


<b>Bài 2: </b>Đặt tính rồi tính
- HS nêu y/c bài.


- 3 học sinh lên bảng làm bài tập. Lớp
làm vào vở ô li.


- Chữa bài:



- Nhận xét cách đặt tính và kết quả của
phép tính.


- Khi đặt tính và tính phải thực hiện như
thế nào?


<b>GV</b>: Bài tốn củng cố phép cộng, trừ có
nhớ trong phạm vi 100


- 2 học sinh lên bảng.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập


41 51 81 71

-25 35 48 9
16 16 33 62


38 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3:</b> Tìm x


- HS nêu yêu cầu bài.



- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
ô li.


- Chữa bài:
- Nhận xét.


- Nêu cách làm bài.


<b>GV: </b>Bài tốn 3 tìm x chính là đi tìm số
hạng chưa biết trong 1 tổng.


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?


<b>Bài 4:</b>


- HS đọc bài tốn, phân tích bài tốn.
- GV tóm tắt lên bảng.


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- 1 HS lên bảng giải bài toán, lớp làm
vào vở ô li.


- Chữa bài:
- Nhận xét.


<b>GV: </b>Củng cố dạng tốn tìm hiệu khi
biết số bị trừ và số trừ.


<b>C. Củng cố – dặn dò: </b>(3’)


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc bảng trừ 11 cho người thân
cùng nghe.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập
a) x + 18 = 61
x = 61 – 18
x = 43
c) x + 44 = 81
x = 81 – 44
x = 37


- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- HS đọc yêu cầu


Có : 51 kg táo
Đã bán: 26 kg táo
Còn lại : ... kg táo?


Bài giải


Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam táo là:
51 – 26 = 25 (kg)


Đáp số: 25 kg táo


<i>Ngày soạn: 12/11/2016</i>



<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15/11/2016</i>


TOÁN


<b>Tiết 52: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 12 – 8 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trừ có nhớ dạng 12- 8
3. Thái độ: - Hs tích cực học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, bảng con,
- 4 Bó que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>* Khởi động : Ban văn nghệ cho lớp hát</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp làm
ra nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (2’)
- Nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. Giới thiệu phép trừ 12 – 8:</b> (7’)
- GV nêu: Có 12 que tính, bớt đi 8 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- HS nghe và phân tích bài tốn.
- HS nhắc lại bài tập.


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?


- GV ghi: 12 – 8
* Tìm kết quả:


- Yêu cầu HS lấy 12 que tính. Thực hiện
thao tác bớt 8 que tính để tìm kết quả
của phép tính trên.


- HS nêu cách bớt của mình.
- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?


- GV hướng dẫn HS cách bớt: bớt 2 que
tính rời trước, chúng ta cịn phải bớt bao
nhiêu que tính nữa? Vì sao?



- Vậy 12 que tính bớt 8 que tính cịn
mấy que tính?


- Vậy 12 – 8 = ?


- HS trả lời. GV ghi bảng: 12 – 8 = 4
* Đặt tính và tính:


- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính và tính.
Lớp làm bảng con.


- Gọi vài HS nhắc lại cách trừ.


<b>3. Bảng công thức 12 trừ đi một số:</b>


(10’)


- Y/c HS sử dụng que tính tìm kết quả
các phép trừ trong phần bài học.


- HS thao tác bằng que tính, nêu kết
quả: HS nối tiếp nêu kết quả mỗi em 1
phép tính.


- HD học thuộc lịng bảng cơng thức 12
trừ đi một số.


<b>4. Luyện tập – thực hành:</b> (15’)



<b>Bài 1.</b> Tính nhẩm:
- HS nêu y/c bài.


- Y/c nhẩm kết quả và làm bài vào phần
vở ô li.


- 4 HS làm bài bảng, mỗi em 1 cột tính.


+ Tìm x:
x + 63 = 71


- Phép trừ: 12- 8


- Thực hiện phép tính: 12 - 8


- 12 que tính.


- Bớt 6 que tính nữa vì 2 + 6= 8
- 4 que tính.


- 12 – 8 = 4


- Học sinh thực hiện.


- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chữa bài: Nhận xét đúng - sai


- GV: Bài toán củng cố 2 tính chất của
phép cộng. Khi đổi chỗ 2 số hạng trong


1 tổng thì tổng khơng thay đổi và lấy
tổng trừ đi số hạng này được số hạng
kia.


- GV: Trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ
tổng.


<b>Bài 2.</b> Tính:


- 1 HS đọc lệnh đề.


- Yêu cầu HS tự làm bài vở ơ li. 2 HS
trình bày bảng.


- Chữa bài: Nhận xét. 2 HS đổi chéo vở
kiểm tra bài.


- Khi tính hiệu ta thực hiện theo trình tự
nào?


<b>Bài 3.</b> Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là:


- HS nêu y/c bài.


- Y/c HS tự làm BT – 2HS lên bảng.
- Chữa bài.


- GV: Nêu cách tính hiệu khi biết số bị
trừ và số trừ?



<b>Bài 4:</b> Bài tốn
- 2HS đọc bài tốn.


- 1 HS lên bảng tóm tắt. Lớp làm nháp.
- Nhận xét.


- Nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.


- Gọi 1HS lên bảng làm. Lớp làm vào
vở ôli.


- Chữa bài: Nhận xét.


- GV: áp dụng dạng tốn tìm hiệu để
giải tốn có lời văn.


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b> (3’)
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc bảng trừ 12 cho người thân
cùng nghe.


- Hs chữa bài tập


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập


- Thực hiện từ phải sang trái. Từ hàng đơn vị


sang hàng chục.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập
- Học sinh trả lời.
- HS nêu yêu cầu bài
Tóm tắt:


Có : 12 quyển vở
Vỏ bìa đỏ : 6 quyển
Vở bìa xanh: … quyển?
- HS nêu bài toán


- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập


Bài giải


Số vở bìa xanh có là:
12 – 6 = 6 (quyển)


Đáp số: 4 quyển
- HS học thuộc bảng trừ


……….
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 16/11/2016</i>


TOÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Kiến thức:


- Vận dụng bảng trừ đã học để làm các phép trừ dạng 32 – 8 khi làm tính và giải tốn.
- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


- Biết giải bài toán có mơt phép trừ dạng 32 – 8
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn
3. Thái độ:


- Hs hứng thú học tập và u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, bảng con,
- 4 Bó que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đọc thuộc lòng bảng trừ 12 trừ đi một
số


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b> (32’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



- Giáo viên giới thiệu bài


<b>2. Giới thiệu phép trừ 32 – 8:</b>


- Nêu bài tốn: Có 32 que tính bớt đi 8
que tính. Cịn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào?


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả.


- Vậy 32 trừ 8 bằng mấy?


- Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình.


- Mời 1 HS khác nhận xét.


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


-1 HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài



- GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b>


- 2 HS đọc bài toán


- 2 HS lên bảng đọc


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn.


- Thực hiện phép tính trừ 32 - 8


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 24
que tính.


- 32 trừ 8 bằng 24


32 Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới
- 8 Viết dấu trừ và kẻ ngang


24 Thực hiện trừ từ phải sang trái.
2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8
bằng 4, viết 4, nhớ 1.


3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


- Học sinh đọc.
- HS làm bảng con


- Đặt tính rồi tính hiệu.
- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn u cầu?


- u cầu tự tóm tắt và giải bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh


<b>Bài 4:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- x là gì trong phép tính của bài?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
như thế nào?


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở
nháp.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b> (3’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà xem trước bài: 52 - 28



còn lại bao nhiêu nhãn vở


Bài giải


Số nhãn vở còn lại là:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
- x là số hạng chưa biết trong phép
cộng.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đó biết.


- Nhận xét bài bạn.


………..
THỰC HÀNH TỐN


<b>ƠN TÌM SỐ HẠNG</b>
<b> I . MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố kĩ năng tính nhẩm, đặt tính rồi tính
- Giải bài tốn có lời văn


- Tiếp tục rèn kĩ năng tìm số hạng


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>* Khởi động: </b>Ban VN cho lớp khởi động


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1’)



<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>(33’)
Bài 1:Tính nhẩm


- Gọi hs đọc yêu cầu
- Nhận xét


Bài 2: Đặt tính rồi tính


42 - 6 52 - 7 62 - 8
- Yêu cầu HS làm bảng con


- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét


Bài 3:Tìm x




- Đọc yêu cầu bài


12 - 3 = 12 - 7 = 12 - 8 =
12 - 9 = 12 - 5 = 12 - 4 =


- HS nhẩm nêu kết quả (nối tiếp nêu )
- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài
- HS làm bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi 3 hs lên bảng. Dưới lớp làm ra vở
- Nhận xét


Bài 4


<b>- </b>Gọi hs đọc yêu cầu
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi hs lên bảng giải bài tốn. Lớp làm vào
vở.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>(1’)
- Gv nhận xét tiết học.


- Đọc yêu cầu bài
- 3 hs lên bảng
- Lớp làm vở bài tập
- Hs nhận xét


- Đọc yêu cầu bài


+ Anh 21 tuổi. em kém anh 5 tuổi.
+ Em bao nhiêu tuổi?


- Hs lên bảng giải
Bài giải



Năm nay em có số tuổi là :
21 – 5 = 7 (tuổi)


Đáp số: 7 tuổi
- Nhận xét chữa bài


_____________________________________________
<i>Ngày soạn: 14/11/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17/11/2016</i>


TOÁN


<b>Tiết 54: 52 - 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ
là số có hai chữ số.


- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 52 - 28.


2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải toán
3. Thái độ: - HS tích cực học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, bảng con,


- 4 Bó que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>* Khởi động: Ban văn nghệ cho lớp hát một bài</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (4’)


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà:
Đặt tính rồi tính 52 - 3; 22 – 7.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b> (32’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu bài.


<b>2. Giới thiệu phép trừ 52 – 28:</b>


- Nêu bài tốn: Có 52 que tính bớt đi 28
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào?


- Viết lên bảng 52 - 28


- Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu.
- Học sinh khác nhận xét.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả.


- Lấy 5 bó que tính và 2 que tính rời,
suy nghĩ tìm cách bớt 28 que tính, u
cầu trả lời xem cịn bao nhiêu que tính.
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả?


- Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
- 28 que gồm mấy chục và mấy que tính
rời?


- Vậy 52 que tính bớt 28 que cịn mấy
que tính?


- Vậy 52 trừ 28 bằng mấy?
- Viết lên bảng 52 - 28 = 24
* Đặt tính và thực hiện phép tính.


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình.


- Nhận xét.


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>



- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu đọc chữa bài.


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính:


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm
một ý


- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép
tính.


- Nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


- Mời một học sinh đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?



- Bài tốn thuộc dạng gì?


- u cầu học sinh tự ghi tóm tắt và giải
bài


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 24 que tính.


- Có 52 que tính (gồm 5 bó và 2 que rời)
- Phải bớt 28 que tính.


- Gồm 2 chục và 8 que rời.
- Cịn 24 que tính.


- 52 trừ 28 bằng 24.
- Học sinh thực hiện.


- Một em đọc đề bài.


- Yêu cầu lớp tự làm vào vở.


- Nêu cách đặt tính và cách tính đối với các
phép tính trên.


- Em khác nhận xét bài bạn.


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.



- Lớp thực hiện vào vở.
- Ba em lên bảng thực hiện.
72 82 92

-27 38 55
45 44 37
- Đọc đề.


- Đội 2 trồng 92 cây, đội 1 trồng ít hơn đội hai
38 cây.


+ Số cây đội 1 trồng.
- Bài toán về ít hơn.
Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b> (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân thực
hiện phép trừ mà số bị trừ là số có hai
chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2.


Đội I : ...cây?



Bài giải


Số cây đội Một trồng được là:
92 - 38 = 54 (cây)


Đáp số: 54 cây
- Em khác nhận xét bài bạn.


……….
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18/11/2016</i>


TOÁN


<b>Tiết 55: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số.


- Thực hiện phép cộng trừ có nhớ (dạng tính viết), biểu tượng về hình tam giác.
- Tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia, giải tốn có lời văn.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tinh trừ có nhớ và tìm số hạng trong một tổng.
3. Thái độ: - Hs hăng hái học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, bảng con,



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>*Khởi động : </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
trừ 12 trừ đi 1 số.


- Nhận xét


<b>B. Bài mới:</b> (32’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của giờ học.


<b>2. Luyện tập – thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm


- HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm bài tập sau đó cho
học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 cột.
Nhận xét.


- Bài củng cố phép trừ có nhớ dạng 12
trừ đi 1 số.


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính


- HS nêu yêu cầu bài.
- Nêu chú ý khi đặt tính.


- 2 học sinh đọc.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập


12 - 3 = 9 12 - 5 = 7 12 - 7 = 5
12 - 4 = 8 12 - 6 = 6 12 - 8 = 4
12 - 9 = 3 12 - 10 = 2


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào
vở ô li.


- Chữa bài:
- Nhận xét


- GV: Bài tập củng cố cách cộng, trừ có
nhớ trong phạm vi 100.


<b>Bài 3:</b> Tìm x


- HS nêu yêu cầu bài.


- x trong các phép tính cộng là thành
phần nào?



- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở ơli.
- Chữa bài:


+ Nhận xét cách trình bày bài.
+ Nhận xét đúng – sai.


- GV: Củng cố cách tìm số hạng chưa
biết.


Bài 4: Bài tốn
- HS đọc bài tốn.


- 1HS lên bảng tóm tắt. 1HS lên bảng
giải bài tập. Lớp làm vào vở ôli.


- Chữa bài:


+ Nhận xét đúng – sai.


- GV: Bài toán thuộc dạng tìm một số
hạng trong tổng.


<b>Bài 5:</b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng.


- HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ quan sát và tự
làm bài.



- Chữa bài. Nhận xét.


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b> (2’)
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thâ cách đặt
tính và cách tính 52 – 28.


- HS làm bài tập
- Hs chữa bài tập


62 72 32 53
- - - +
27 15 8 19
35 57 24 72
- HS đọc yêu cầu


- x là số hạng chưa biết
- HS làm bài tập


- Hs chữa bài tập


a. x + 18 = 52 b. x + 24 = 62
x = 52 – 1 x = 62 - 24
x = 34 x = 38
c. 27 + x = 82


x = 82 – 27
x = 55


- Tóm tắt:


Gà và thỏ : 42 con
Thỏ : 18 con
Gà : … con?
- Hs chữa bài tập


Bài giải
Có số con gà là:
42 – 18 = 24 (con)


Đáp số: 24 con gà
- Có bao nhiêu hình tam giác?


A. Có 4 hình tam giác
B. Có 6 hình tam giác
C. Có 7 hình tam giác
D. Có 8 hình tam giác
- HS làm bài tập


- Hs chữa bài tập: D. Có 8 hình tam giác


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×