Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giải chi tiết đề thi THPTQG 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang )

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn :VẬT LÍ
Thời gian làm bài :90 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 169

Họ và tên thí sinh :………………………..
Số báo danh :…………………

Câu 1.
Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π ) (x tính bằng cm ,t tính bằng s).Chất điểm
này dao động với tần số góc là
A.20rad/s
B.10rad/s
C.5rad/s
D.15rad/s
l
Câu 2.
Tai nơi có gia tốc trọng trường g ,một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa .Tần số dao
động của con lắc này là

1 l
1 g
g

l
A.
B. 2π l


C.
D. 2π g
Câu 3.
Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng
đi xa được dùng rộng rãi là
A.giảm tiết diện dây truyền tải điện
B.tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
C.giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
D.tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
u
Câu 4.
Một sóng cơ truyền dọc trục Ox với phương trình = 2 cos(40π t − 2π x )(mm ) .Biên độ của sóng này là
A. π mm
B.4mm
C.2mm
D.40 π mm
Câu 5.
Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây là sai
A.Sóng cơ truyền được trong chất lỏng
B.Sóng cơ truyền được trong chất khí
C.Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D.Sóng cơ truyền được trong chất rắn
Câu 6.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A.cường độ dòng điện trong mạch điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B.cường độ dòng điện trong mạch điện trễ pha 0,5 π với điện áp hai đầu đoạn mạch
C.cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số điện áp
D.cường độ dòng điện trong mạch điện sớm pha 0,5 π với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 7.
Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c.Bước sóng của sóng này là

c
c
f
2π f
λ=
λ=
λ=
λ=
f
2π f
c
c
A.
B.
C.
D.


Câu 8.

l
g

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

e = 220 2 cos ( 100π t + 0,25π ) ( V )

.Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 220 2 V

B. 110 2 V
C.110V
D.220V
Câu 9.
Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động,điện tích trên một bản tụ biến thiên điều hòa
A.lệch pha 0,25 π so với cường độ dòng điện trong mạch
B.lệch pha 0,5 π so với cường độ dòng điện trong mạch
C.ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
D.cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 10. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức .Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
B.tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
C.chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ


D.chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
2
2
4
Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân : 1 H +1 H →2 He .Đây là
A.phản ứng phân hạch
B.phản ứng nhiệt hạch
C.phản ứng thu năng lượng D.hiện tượng phóng xạ
Câu 12. Hiện tượng gia thoa là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ảnh sáng
A.có tính chất hạt
B.là sóng siêu âm
C.là sóng dọc
D.có tính chất sóng
Câu 13. Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời ) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng .Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành

A.điện năng
B.cơ năng
C.năng lượng phân hạch
D.hóa năng
Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang .Nếu biên độ dao động tăng lên gấp đôi thì tần
số dao động điều hòa của con lắc
B.giảm 2 lần
C.tăng 2 lần
D.tăng 2 lần
14
Câu 15. Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt α ,người ta thu được một hạt proton và một hạt X .Hạt nhân X là
12
14
16
17
A. 6 C B. 6 C
C. 8 O
D. 8 O
Câu 16. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ tốc 5rad/s.Hình
chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A.250cm/s
B.15cm/s
C.50cm/s
D.25cm/s
−5
Câu 17. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 H tụ điện có điện dung
A.không đổi

2,5.10 −6 F .Lấy π = 3,14 .Chu kì dao động riêng của mạch là
A.1,57.10-5s

B.1,57.10-10s
C.3,14.10-5s
D.6,28.10-10s
Câu 18. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox .Phương trình dao động của một phần tử tại một điểm trên phương
u = 4 cos ( 20π t − π )
truyền sóng là
(u tính bằng mm,t tính bằng s).Biết tốc độ truyền sóng là 60cm.Bước sóng
của sóng này là
A.9cm
B.6cm
C.5cm
D.3cm
Câu 19. Tần ôzôn là tấm "áo giáp" bảo vệ cho người và các sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A.tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
B.tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
C.tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
D.tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 20. Tia X không có ứng dụng nào sau đây
A.Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
B.Sấy khô ,sưởi ấm
C.Chiếu chụp điện
D.Chữa bệnh ung thư
Câu 21. Đặt điện áp u=U0cos ω t ( U0 không đổi ,ω thay đổi được )vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R ,cuộn
cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp .Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
1
R = ωL −
2
2
2
ωC

A. ω LCR − 1 = 0
B.
C. ω LC − 1 = 0
D. ω LC − R = 0
Câu 22. Theo thuyết lượng tử ánh sáng ,phát biểu nào sau đây sai
A.Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động .Không có phôtôn đứng yên
B.Năng lượng Phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
C.Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là Phôtôn
D.Trong chân không ,các Phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s
x = 10 cos ( 100π t − 0,5π ) ( cm )
Câu 23. Cho hai dao động cùng phương ,có phương trình lần lượt là : 1
,
x2 = 10 cos ( 100π t + 0,5π ) ( cm )
.Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là


A.0
B. π
C.0,5 π
D.0,25 π
Câu 24. Trong chân không ,ánh sáng nhìn thầy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm .Cho
biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s tốc độ ánh sáng truyền trong chân không c=3.108m/s và 1eV =1,6.10-19J.Các
Phô tôn này có năng lượng nằm trong khoảng
A.từ 2,62eV đến 3,27eV
B.từ 1,63eV đến 3,27eV
C.từ 2,62eV đến 3,11eV
D.từ 1,63eV đến 3,11eV
Câu 25. Khi nói về sóng điện từ ,phát biểu nào sau đây không đúng
A.Sóng điện từ truyền được trong chân không
B.Trong sóng điện từ ,điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π

C.Sóng điện từ là sóng dọc
D.Sóng điện từ không mang năng lượng
Câu 26.

Cho dòng điện có cường độ

i = 5 2 cos ( 100π t )

(I tính bằng A,t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch

250
µF
chỉ có tụ điện.Tụ điện có điện dung π
.Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A.220V
B.250V
C.400V
D.200V
Câu 27. Trong máy quang phổ lăng kính ,lăng kính có tác dụng
A.tăng cường độ sáng
B.giao thoa ánh sáng
C.tán sắc ánh sáng
D.nhiễu xạ ánh sáng
23
Câu 28. Số hạt nuclôn ó có trong hạt 11 Na là
A.23
B.12
C.11
D.34
Câu 29. Một bức xạ truyền trong chân không có bước sóng 0,75μm ,khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là

λ .Biết chiết suất của thủy tinh với bước xạ này là 1,5 .Giá trị của λ là
A.700nm
B.600nm
C.500nm
D.650nm
Câu 30. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân
A.Năng lượng liên kết riêng
B.Độ hụt khối
C.Năng lượng liên kết
D.Năng lượng nghỉ
7
Câu 31. Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6MeV bắn vào hạt 3 Li đứng yên ,sau phản ứng thu được hai
hạt giống nhau có cùng động năng .Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ biết năng lượng tỏa ra của
phản ứng là 17,4MeV.Động năng của mỗi hạt sinh bằng
A.0,8MeV
B.7,9MeV
C.8,7MeV
D.9,5MeV
K P + W 1,6 + 17, 4
KP + W = 2KX ⇒ K X =
=
= 9,5 MeV
2
2

u = 200 2 cos ( 100π t )
Câu 32. Đặt điện áp
( u tính bằng V,t tín bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ .Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần ,R= 20Ω và cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3A.Tại thời điểm t
1

t+
( s)
600
thì u = 200 2 V.Tại thời điểm
thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang
giảm .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng
A.180W
B.120W
C.90W
D.200W
C
L
R
B
M
A
X


200 2 = 200 2 cos ( 100π t ) ⇒ t = 0; t =

1
1
π
π
π
s ⇒ ϕu = 100π .
= ; ϕi = ⇒ ϕu/ i = −
600
600 6

2
3


 π
P = UI cos ϕ = 200.3.cos  − ÷ = 300W 
 3
 ⇒ PMB = 300 − 180 = 120W

2
2
PR = I R = 3 .20 = 180W

Câu 33. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox.Vị trí cân bằng của mỗi
vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O .Trong hệ trục vuông góc xOy,đường (1) là đồ thị biểu
diễn mỗi quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật (1),đường (2) là đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa vận tốc và li
độ của vật (2)( hình vẽ ).Biết lực các lực kéo cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động bằng nhau .Tỉ số
khối lượng của vật (2) so với khối lượng của vật (1) là
1
1
A. 3
B.3
C. 27
D.27
v

O
x
(2)
(1)

  A1 = 1 
v2
x2
Vaät 1;1 = 21 2 + 12 ( 1)  
 ⇒ ω1 = 3 ( 3 )
ω1 A1 A1
 ω1 A1 = 3
⇒ 
v22
x2 2
A = 3 
1
Vaät 2;1 = 2 2 + 2 ( 2 )   2
 ⇒ ω2 = ( 4 )
ω2 A2 A2
3
 ω2 A2 = 1
2

2

m ω  A
m 1
m 1
m
F1 = m1ω A1 = F2 = m2ω A2 ( 5) ⇒ 1 = 2 .  2 ÷ . 2 = 2 .  ÷ .3 = 2 . ⇒ 2 = 27
m1  ω1  A1 m1  9 
m1 27
m1
2

1

2
2

Câu 34.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t ( với U và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ .R là
biến trở cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,tụ điện có điện dung C.Biết LCω2=2.Gọi P là công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB.Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K
mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2).Giá trị của điện trở r bằng
A.20Ω
B.60Ω
C.180Ω
D.90Ω


R

A

P

L
(2)

K
r

(1)


C
O

B

20

R



LCω 2 = 2 ⇒ Z L = 2 ZC

p1max ⇒ R + r = Z L − ZC = ZC ⇒ R = ZC − r từ đồ thò (1) ⇒ R < 0 ( *)

U2
K mở :P1 = r. 2
( 1)
r + ZC2
K đóng :P2 =
Pđóng
Pmở

U2
U2
.
R

R=
Z

;
P
=
( 2 ) từ đồ thì ta thấy R>20Ω ⇒ ZC > 20Ω ( **)
C
2 max
2.ZC
R 2 + ZC2

U2
2 ZC

=
r.

U2
r 2 + ZC2

=

r 2 + ZC2 5
5

= ⇒ 3r 2 + 3ZC2 − 10rZC = 0; ∆ = 25r 2 − 9r 2 = 16r 2
3
2r.ZC
3


5r + 4r

 ZC = 3 = 3r
1
⇒ ( * ) ZC = r

3
 Z = 5r − 4r = 1 r
 C
3
3
20.U 2
3 U2
3U 2
20
3
R = 20 ⇒ 2
=
=

=
⇔ 200 ZC = 1200 + 3ZC2
2
2
20 + ZC 5 2 ZC 10 ZC
400 + ZC 10 ZC
 ZC = 60Ω
⇒
 Z = 20 Ω loại
 C 3
( 3) ( 4 ) ⇒ ZC = 180Ω
Câu 35.


Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ,dao động điều hòa theo phương thẳng đứng .Tại điểm lò

xo dãn 2cm ,tốc độ của vật là 4 5v (cm/s);tại thời điểm lò xo dãn 4cm ,tốc độ của vật là 6 2v (cm/s);tại thời
điểm lò xo dãn 6cm ,tốc độ của vật là 3 6v (cm/s).Lấy g=9,8m/s2.Trong một chu kì ,tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian lò xo dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A.1,52m/s
B.1,26m/s
C.1,43m/s
D.1,21m/s


( 4 5v )

2

∆l

+ ( 2 − ∆l )

g



2

( 6 2v )
=

2


∆l

g

+ ( 4 − ∆l )

2

( 3 6v )
=

2

g

∆l

+ ( 6 − ∆l )

2

2
2
2
80v ∆l
72v ∆l
54 v ∆l
+ ( 2 − ∆l ) =
+ ( 4 − ∆l ) =

+ ( 6 − ∆l )
g
g
g
2

2

2

 8v 2 ∆l
= 2(6 − 2∆l)

8
(6 − 2∆l)
16 (6 − 2 ∆l)
2 35
 g
⇒

=

=
⇒ ∆l = 1,4cm ⇒ v =
cm / s
2
26 (8 − 2 ∆l)
5
 26v ∆l = 4(8 − 2∆l) 26 2.(8 − 2∆l)
 g

⇒ A ≈ 8, 022cm ⇒ ∆ϕ d = 2π − 2.arccos

1,4
3,493
∆l 3,493
1,4.10 −2
= 3,493 ⇒ ∆td =
.2π
=
.2π
≈ 0,132 s
8

g

9,8

18,844
= 142,75cm / s ≈ 1,42 m / s
0,132
Câu 36.
Một sợi dây có sóng dừng ổn định .Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6cm .Trên dây
,hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm,M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ
2
6mm.Lấy π = 10 .Tại thời điểm t ,phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π (cm/s) thì phần tử N chuyển
động với gia tốc có độ lớn là
S = 2( A + ∆l) = 2.(8,022 + 1,4) = 18,844 cm ⇒ v tb =

A. 6 3 m/s2
λ = 6 → 2π

d = 8 ⇒ ∆ϕ =

B.6 2 m/s2

C.6m/s2

D.3m/s2

8.2π 8π

=
=2
⇒ AN = 3mm
6
3
3

ω = 2π f = 2π .10 = 20π ⇒ A = x +
2
M

⇒ 3 3 = 6 cos ϕ ⇒ cos ϕ =

2

vM2

ω2

2

M

⇒x= A −

vM2

ω2

= 6

2

2

2

= 3 3mm

3
⇒ ϕ = 30 0
2

x N = AN cos ( ωt + ϕ N ) ⇒ aN = − AN ω 2 cos ( ω t + ϕ N ) = −3.(20π )2


3

6mm
3mm


( 6π .10 )

( 20π )

3
= 6000 3mm / s2 = 6 3m / s2
2


Câu 37.
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao dộng điều hòa cùng pha theo phương thẳng
đứng .Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB.Trên Ax có những điểm mà phần tử ở
đó dao động với biên độ cực đại ,trong đó M là điểm xa A nhất ,N là điểm kế tiếp M,P là điểm kế tiếp với N và
Q là điểm ở xa A nhất .Biết MN =22,25cm;NP=8,75cm độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây
A.1,2cm
B.4,2cm
C.2,1cm
D.3,1cm
x

M
N
P
Q

B

A

MB − MA = λ =


( QA + 22,25 + 8,75 + PQ )

NB − NA = 2λ =

( QA + 8,75 + PQ )

PB − PA = 3λ =

( QA + PQ )

2

2

2

+ AB 2 − ( QA + 22,25 + 8,75 + PQ )

+ AB 2 − ( QA + 8,75 + PQ )

+ AB 2 − ( QA + PQ )

2
2
2

2
2



MB

MA
=
λ
=
x
+
31
+
AB

x
+
31

λ
+
x
+
31
(
)
(
)
(
)



 = ( x + 31) + AB ( 1)

2
2
2
⇔  NB − NA = 2λ = ( x + 8, 75 ) + AB 2 − ( x + 8, 75 ) ⇒ ( x + 8, 75 ) + AB 2 = 2λ + ( x + 8, 75 )  ( 2 )

2
 PB − PA = 3λ = x 2 + AB 2 − x ⇒ x 2 + AB 2 = ( 3λ + x ) ( 3)


( 1) ( 2 ) ⇒ ( x + 8, 75) − ( x + 31) = 2λ + ( x + 8, 75)  − λ + ( x + 31) 
⇔ ( 2 x + 39,75) . − 22,25 = ( λ − 22,25) ( 3λ + 2 x + 39,75 ) ⇔ 3λ + 2λ x − 27λ = 0
( 1) ( 3) ⇒ 31( 2 x + 31) = ( 4λ + 2 x + 31) ( 31 − 2λ ) ⇔ 31( 2 x + 31) = 62λ − 8λ − 4λ x = 0
2

2

2

2

2

2

3λ 2 + 2λ x − 27λ = 0
6λ 2 + 4λ x − 54λ = 0
⇔
⇔

⇒ −2λ 2 + 8λ = 0 ⇒ 2λ ( 4 − λ ) = 0 ⇒ λ = 4cm
2
2
62λ − 8λ − 4λ x = 0
62λ − 8λ − 4λ x = 0
⇒ x = 7,5cm = QA + PQ; AB = 18cm
QB − QA = 4λ = 16
⇒ 182 + QA 2 − QA = 16 ⇒ 182 + QA 2 = (16 + QA)2

2
2
2
2
QB = AB + QA = 18 + QA
182 − 162
182 + QA 2 = 162 + 32QA + QA 2 ⇒ QA =
= 2,125cm
32
Câu 38.
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm .M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính ,P là một điểm
dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng trùng với M.Gọi P' là ảnh của P qua thấu kính .Khi P dao động
theo phương vuông góc với trục chính ,biên độ 5cm thì ảnh P' dao động với biên độ 10cm .Nếu P dao động dọc
theo trục chính với tần số 5Hz,biên độ 2,5cm thì P' có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2s bằng
A.1,25m/s
B.1,0m/s
C.1,5m/s
D.2,25m/s


f

10
15
=− ⇔
= −2 ⇒ d = 22,5cm ⇒ d ' = 45cm
f −d
5
15 − d
d f
d1 = 22,5 + 2,5 = 25cm ⇒ d1' = 1 = 37,5cm
d1 − f
k=

d2 = 22,25 − 2,5 = 20cm ⇒ d2' =

(

d2 f
= 60cm
d2 − f

)

2 d '− d1' + d2' − d '
1
2(45 − 37,5 + 60 − 45)
T = = 0,2 s ⇒ vtb =
=
= 225cm / s = 2,25m / s
f
T

0,2
Câu 39.
Từ không khí, chiếu một chùm sáng hẹp ( coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và
màu tím tới mặt nước với góc 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ .Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc
với tia phản xạ ,góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50.Chiết suất của nước đối với ánh
sáng màu tím là
A.1,312
B.1,343
C.1,327
D.1,333
i
i

rt


Đ
T

rd = 90 0 − 530 = 370 ⇔ rt = 37 − 0,5 = 36,50
sin 53
≈ 1,343
sin 46,5
Câu 40.
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang .Con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A.Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí
cân bằng của nó .Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J.Khi thế
năng con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là
A.0,32J
B.0,01J

C.0,08J
D.0,31J

1
1
2
2
 Wt1 = 4 k 9 A − 4 k 9 A cos ( 2ωt + 2ϕ ) = 0,72
16
⇒ kA2 = ( 1)

25
 W = 1 kA2 + 1 kA 2 cos ( 2ωt + 2ϕ ) = 0,24
d2

4
4
1
1
1
3
Wt'1 k 9 A 2 + k 9 A2 cos ( 2ω t '+ 2ϕ ) = 0,09 ⇒ kA 2 cos ( 2ω t '+ 2ϕ ) = −
4
4
4
20
1
1
1 16
3

⇒ Wd' 2 = kA 2 − kA 2 cos ( 2ωt '+ 2ϕ ) =
− (− ) = 0,31J
4
4
4 25
20
Câu 41.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,khoảng cách giữa hai khe là 0,05mm,khoảng cách từ
hai khe đến mặt phẳng màn quan sát là 2m.Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên
liên tục từ 380nm đến 750nm.Trên màn ,khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai
bức xạ cho vân sáng là
A.3,04
B.6,08
C.9,12
D.4,56
nt =


x=k

λD
a

0,38.10 −3.2.103
0,5
0, 76.10 −3.2.103
vân sáng bậc 2 của ánh sáng đỏ :x đ = 2.
0,5
xt < xd ⇒ khoảng vân bậc 2 và bậc 3 có phần trùng nhau ,vò trí trùng nhau đầu tiên là của
vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím :x t = 3.


ảnh sáng đỏ có λ =0,38µ m ⇒ x=3.

0,38.10−3.2.103
≈ 4,66 mm
0,5

u = U 0 cos ( ω t )
Câu 42.
Đặt điện áp
( với U0 và ω khơng đổi ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
,cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được .Khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng của hai bản tụ điện
đặt giá trị cực đại và cơng suất của đoạn mạch chỉ bằng 50% cơng suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng .Khi
C=C thì điện áp hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U trễn pha ϕ1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch .Khi
1

1

C=C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U2 và trễ pha ϕ2 so với điện áp hai đầu đoạn
π
ϕ2 = ϕ1 +
3 .Giá trị của ϕ1 bằng
mạch .Biết U2=U1;

π
A. 6

π
C. 9


π
B. 4

π
D. 12

U R 2 + Z L2
U R 2 + Z L2
R 2 + Z L2
ZC =
⇒I =
( 1) ⇒ U CMax =
ZL
R
RZ C

P =

U 2 ( R 2 + Z L2 )
R 2 Z C2

.R =

U 2 ( R 2 + Z L2 )
RZ C2

U2
R 2 + Z L2
1
= 50%.


= 50% =
2
R
ZC
2

Z C2
Z C2
R 2 + Z L2
R +Z =
= Z C ⇒ Z C = 2 Z L ( 3 ) ⇒ ( 1) ( 3 ) ⇒ 2 Z L =
⇒ R = ZL ( 4)
( 2 ) ; ( 1) ( 2 ) ⇒
2
2Z L
ZL
U
U
U C1 =
.Z C1 =
.Z C1
2
2
2
2
R + ( Z L − ZC1 )
R + ( R − ZC1 )
2


UC 2 =

2
L

U
R 2 + ( Z L − ZC 2 )

⇒ U C1 = U C 2 ⇒

2

U

.Z C 2 =

R2 + ( R − ZC 2 )

U
R 2 + ( R − Z C1 )

2

.Z C 1 =

2

.Z C 2

U

R 2 + ( R − ZC 2 )

2

.Z C 2


Z C21
ZC2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
=

R
Z
+
Z
R

Z
=
R
Z
+

Z
R

Z
(
)
(
)
2
2
C
1
C
1
C
2
C
2
C
2
C
1
R 2 + ( R − ZC1 )
R 2 + ( R − ZC 2 )

R 2 ( Z C21 − Z C2 2 ) =  Z C 2 ( R − Z C 1 ) − Z C1 ( R − Z C 2 )  .  Z C 2 ( R − Z C1 ) + Z C1 ( R − Z C 2 ) 
R 2 ( Z C 1 − Z C 2 ) ( Z C1 + Z C 2 ) = R ( Z C 2 − Z C 1 )  R ( Z C 1 + Z C 2 ) − 2Z C1Z C 2 

⇒ R ( Z C1 + ZC 2 ) = −  R ( Z C 1 + ZC 2 ) − 2 ZC 1ZC 2  ⇒ 2 R ( Z C1 + Z C 2 ) = 2Z C1Z C 2
⇒ Z C 2 ( Z C1 − R ) = RZ C1 ( 1)

R
R
R
RZ C 1
tan ϕ1 =
=
= x ⇒ Z C1 = + R ( 2 ) ; ( 1) ⇒ Z C 2 =
= xZ C 1 ( 3)
ZC1 − Z L ZC1 − R
x
( Z C1 − R )

( 2 ) ( 3) Z

C2

R

= x. + R ÷
x


tan ϕ2 = −



R
R
=−
Z L − ZC 2

R − ZC 2

π
π

3 = x+ 3
= tan  ϕ1 + ÷ =
3  1 − tan ϕ tan π 1 − x. 3

1
3
tan ϕ1 + tan

R
x+ 3
1
x+ 3
1 x+ 3
=
⇔−
=
⇔ =
R

1 − ( 1 + x ) 1 − x. 3
x 1 − x. 3
R − x. + R ÷ 1 − x. 3
x



⇔ x 2 + 3x = 1 − x. 3 ⇔ x 2 + 2 3 x − 1 = 0
∆' = 3 +1= 4 ⇒ x =
ZL

− 3+2
π
= 2 − 3 = tan ϕ1 ⇒ ϕ1 = 150 =
1
12

Z C2
ϕ2

R

Z C1
ϕ1

Câu 43.
Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidrô,coi electron chuyển động quanh hạt nhân dưới tác dụng
của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân .Gọi VL và VN lần lượt là tốc độ của eelectron khi nó chuyển động
VL
V
trên quỹ đạo L và N .Tỉ số N bằng
A.0,25
B.2
C.4
D.0,5

V

mv2
e2
k
=k 2 ⇒v=e
⇒ L =
R
mR
VN
R

RN
42 r
= 2 0 =2
RL
2 r0


4
Giả sử ngơi sao ,sau khi chuyển hóa tồn bộ hạt nhân hidro thành hạt nhân 2 He thì ngơi sao này lúc
4
4
12
này chỉ có 2 He với khối lượng 4,6.1032kg .Tiếp đó 2 He chuyển hóa hạt nhân 6 C thơng qua q trình tổng
4
4
4
12
hợp 2 He + 2 He + 2 He →6 C + 7,27 MeV coi tồn bộ năng lượng tỏa ra từ q trình tổng hợp này đều được phát

Câu 44.


4
ra với cơng suất trung bình 5,3.1030W .Cho biết :1 năm bằng 365,25 ngày ,khối lượng 1mol 2 He là 4g/mol,số
4
12
A-vo-ga-dro N =6,023.1023mol-1 1eV=1,6.10-19J.Thời gian để chuyển hóa hết 2 He ở ngơi sao này thành 6 C

A

khoảng
A.481,5 triệu năm

B.481,5 ngìn năm
C.160,5 ngìn năm
D.160,5 triệu năm
3
4,6.10 .10
1
Số phương trình :n=
.N A .
4
3
4,6.1032.103
1
6
Năng lượng tỏa ra :n.7,27.10 .e =
.N A . .7,27.106 .e
4
3
32

3
4,6.10 .10
1
.N A . .7,27.106 .e
W
4
3
t=
=
= 160765364,8 năm=160 ,5 triệu năm
30
P
5,3.10 .365,25.86400
Câu 45.
Từ một trạm điện ,điện năng được truyền tải đi đến nơi tiêu tụ bằng một đường dây tải điện một pha
.Biết cơng suất truyền tải đến nơi tiêu thụ khơng đổi ,điện áp và cường độ dòng điện ln cùng pha .Ban đầu
,nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu
dụng ở nơi tiêu thụ .Để cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện
cần sử dụng máy biến áp có tỉ số vòng dây ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A.8,1
B.6,5
C.7,6
D.10
32

2

 P.1,2375 
P P.1,2375
=

=
I


P
=

÷ .R
1
U1
U
U1'

1

2

2

P 
 1
1
1  P.1,2375 
∆P ' =  ' ÷ .R =
∆P =
.R ⇒  '

÷
U ÷
U

100
100 
U1

 2
 2

2

 1,23752
=
÷
÷ 100U 2

1

2

'
U'
10.U1
1,23752  U2 
10
⇒1=
⇒ 2 =
⇒ U2' =
 ÷
100  U1 ÷
U1 1,2375
1,2375


2

 P .1,235 
10.U1  P .1,235 
10.U1  I1 
P
P
'
⇒ I2 = ' =
=
+
+  ÷R
÷ ⇒ U2 = U2 + IR =
÷R =
10.U1  10U1 
1,2375  10U1 
1,2375  10 
U2
1,2375
U1
1
U1 −
1−
10.U1 U1 − U1' 10.U1
U
1,2375 ⇒ 2 = 10 + 1,2375 = 8,1
+
=
+

1,2375
10
1,2375
10
U1 1,2375
10
Câu 46.

Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thới ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là 0, 4 µ m; 0,5µ m và 0,6 µ m .Trên màn ,trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm ,số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A.20
B.34
C.14

D.27


 λ1 4
 =
 λ2 5
⇒ BCNN = 60

λ
5
 2 =
λ
 3 6
λ12 : BC;20; 40 ⇒ 2


λ23 : BC;30 ⇒ 1
λ13 :12;24;36; 48 ⇒ 4
Soá vaân ñôn saéc laø :15 + 12 + 10 − 3 − 2.7 = 20
Câu 47.
Cho 4 điểm O,M,N và P nằm trong một môi trường truyền âm .Trong đó M và N nằm trên nửa đường
thẳng xuất phát từ O,tam giác MNP là tam giác đều .Tại O ,đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi
,phát âm đẳng hướng ra môi trường .Coi môi trường không hấp thụ âm .Biết mức cường độ âm tại M và N lần
lượt là 50dB và 40dB.Mức cường độ âm tại P là
A.43,6dB
B.38,8dB
C.41,1dB
D.35,8dB
P

M

O

N
H
2

r 
I
I
r
MN
LM − LN = 10 = 10 lg M ⇒ M = 10 =  N ÷ ⇒ N = 10 ⇒
= 10 − 1
IN

IN
rM
rM
 rM 
⇒ MN =

(

OH = MN

rH = rM +

rM


1 +




(

)

10 − 1 rM
3
=
2

(


)

10 − 1 rM

MN
= rM +
2

)

(

3
2

)

10 − 1 rM
2


2
2
⇒ ro = rH + OH =  rM +



2


10 − 1  
÷ +
÷ 
2
÷ 


(

3
10 − 1

2 

)

2

(

)

2

2
10 − 1 rM  
3
÷ +
÷  10 − 1 rM 2 
2

÷ 



(

)






= 10 lg 


 1 +




÷
÷
2
÷


I
r
1

÷
LO − LM = 10 lg 0 = 10 lg  M ÷
2
÷
IM
2 ÷

 ro 
10 − 1
÷ +  10 − 1 3  ÷

÷ 
2
2  ÷
÷ 
÷






÷


÷


÷


1
÷

L0 = LM + 10 lg 
=
50
+
10
lg
2
2 ÷



10 − 1
10 − 1

3 ÷


÷
1
+
+
10

1
1
+




÷ 
2
2  ÷
2
÷ 

÷





≈ 41,1dB

(

)

(

)

(

)

(


)

(

1

) ÷ + 
2

÷
÷




(


÷
÷
÷
÷
2 ÷
3 ÷
10 − 1

2  ÷
÷



)

Câu 48.
Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có
cùng tần số f .Rô to của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 =1800 vòng /phút .Rô to của máy thứ
hai có p2 cặp cực và qua với tốc độ n2 .Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng /giây .Giá trị
của f là
A.60Hz
B.48Hz
C.50Hz
D.54Hz
n p 1800. p1
f = n1 p1 = n2 p2 ⇒ n2 = 1 1 =
⇒ n2 = 15 voøng /giaây ⇒ p2 = 60 Hz
p2
4.60
Câu 49.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc ,khoảng cách hai khe không đổi .Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân là 1mm .Khi khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D- ∆D và D+ ∆D thì khoảng vân trên màn lần lượt là i và 2i .Khi
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn quan sát là D+3 ∆D thì khoảng vân trên màn là
A.3mm
B.3,5mm
C.2mm
D.2,5mm
λD
1mm =
a
λ ( D − ∆D )
λ ( D + ∆D )

D + ∆D
i=
;2i =
⇒2=
⇔ 2 D − 2∆D = D + ∆D ⇒ D = 3∆D
a
a
D − ∆D
λ ( D + 3∆D ) λ ( D + D )
λD
i' =
=
=2
= 2mm
a
a
a

(

2π m / s2

)

Câu 50.
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60cm/s và gia tốc cực đại
.Chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng .Thời điểm ban đầu (t=0),chất điểm có vận tốc 30cm/s và thế năng đang tăng .Chất
π m / s2
điểm có gia tốc

lần đầu tiên ở thời điểm
A.0,10s
B.0,15s
C.0,25s
D.0,35s
10
 Aω = 60cm / s
⇒ ω = π rad / s ⇒ A = 18π cm
 2
2
2
2
3
 Aω = 2π m / s = 2π .10 cm / s

(

)


 10

x = 18π cos  π t + ϕ ÷
 3


π
ϕ1 = − 6
 10


1
v = −60sin  π t + ϕ ÷; t = 0; v = 30 ⇒ 30 = −60sin ( ϕ ) ⇒ sin ϕ = − ⇒ 
2
ϕ = 7π
 3

 2
6
π
⇒ Wt ↑ &v > 0 ⇒ ϕ = −
6
 10
 10
π
5π 
a = 2π cos  π t + π − ÷ = 2π cos  π t +
÷= π
6
6 
 3
 3
 10
5π π
πt +
= + k 2π ⇒ k = 1 ⇒ t1 = 0,45s

 10
1
5π 
3

6
3
⇒ = cos  π t +
⇒ t = 0,25s
÷⇒ 
2
3
6
10
5
π
π

  πt +
= − + k 2π ⇒ k = 1 ⇒ t2 = 0,25s
 3
6
3



×