Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

Giáo án vật lí 10 cơ bản trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 151 trang )

Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
Ngày soạn :

Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng

Ngày dạy:
Lớp dạy A2
PHẦN 1:

Chương 1:
Tiết 1:

CƠ HỌC

ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
CHUYỂN ĐỘNG CƠ

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
-Trả lời được câu hỏi :- chuyển động là gì? Quỹ đạo của chuyển động là gì?Nêu được ví dụ cụ thể về:
chất điểm, vật làm mốc ,mốc thời gian;Phân biệt được hệ tọa độ và hệ quy chiếu ;Phân biệt được thời
điểm thời gian
2.Kĩ năng:
-Trình bàyđược cách xác định vị trí chuyển động trên đường cong , trên mặt phẳng;giải được bàitóan về
mốc thời gian
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :K1: Trình bày được kiến thức về các hiện tượng, đại lượng, định luật, ngun lí
vật lí cơ bản, các phép đo, các hằng số vật lí
II.CHUẨN BỊ:


1.Giáo viên:Tìm một số tranh ,ảnh minh họa cho chuyển động tương đối , đồng hồ thời gian; Vài ví dụ
thực tế về việc xác định vị trí của chất điểm
2 Học sinh
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1. (thời gian.....)Ghi nhận các khái niệm :chất điểm quỹ đạo chuyển động

Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Lắng nghe,ghi nhận
-Nêu quy định mơn học
I- Chuyển động cơ .chất điểm
-Giới thiệu chương trình
1.Chuyển động cơ(sgk)
chương 1,đặt vấn đề vào bài
-Nhắc lại khái niệm chuyển động -Nhắc lại khái niệm chuyển

động cơ học ở cấp 2
-Lấy ví dụ về chuyển động cơ
-u cầu 3 hs mỗi hs lấy lấy ví
,nêu rõ sự thay đổi vị trí
dụ ?Nêu rõ sự thay đổi vị trí ?
-Nêu định nghĩa
-Thơng báo định nghĩa
-Giải thích cách biểu diễn vị trí
-Nêu vấn đề (sgk) Vì sao khi
2.Chất điểm(sgk)
của ơ tơ trên bản đồ
biểu diễn ơ tơ trên đường đi trên
-Nêu khái niệm chất điểm

bản đồ ta chỉ cần mơt dấu chấm
-Làm câu C2
-Thơng báo khái niệm chất điểm
a)
-u cầu hs làm câu C1
-u cầu hs tìm hiểu ví dụ
Mặt trời :
trong phần 2
150000000.2
-Cho hs xem hình ảnh
1400000 :
−5
-Nhận xét gì về kích thước của ơ
15.10
tơ so với chiều dài quỹ đạo
= 0,07cm
-Nếu phải chỉ vị trí của ơ tơ trên
150000000.2 bản đồ ta chỉ có thể vẽ bằng
Trái Đất :12000 :
một điểm chấm ,vì sao ?
15.10 −5
−4
-Thơng báo ơ tơ được coi là chất
= 6.10 cm = 0,0006cm
-Trong các bài tốn chuyển động điểm ,u cầu hs nêu định nghĩa
chất điểm
của các hành tinh trong hệ Mặt
Trời ta hồn tồn có thể coi Trái -Quỹ đạo là gì ?hình dạng thế
nào ?
Đất như chất điểm

-u cầu 3 hs mỗi hs nêu một ví 3.Quỹ đạo(sgk)
-Nêu định nghĩa quỹ đạo
dụ về quỹ đạo
Trang:1


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
-Nêu ví dụ về quỹ đạo
-Ghi nhận kiến thức

Giáo án 10A
-Nhận xét bổ xung

GV :Phan Ngọc Hùng

Hoạt động 2. (thời gian :...)Tìm hiểu cách xác định vị trí của vật trong khơng gian
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Lắng nghe
-Nêu vấn đề :Vấn đề đầu tiên
II.Cách xác định vị trí của vật
trong chuyển động cơ là xác
trong khơng gian
định vị trí một vật trong khơng
1.Vật làm mốc và thước đo
gian ?
-Vật mốc :là một điểm trên quỹ
-Nêu câu hỏi :Làm cách nào xác đạo được coi là đứng n
-Suy nghĩ trả lời các câu hỏi

định được vị trí của ơ tơ trên
(+)
đường ;vật mốc là gì ?
M
-Tổng hợp ý kiến ,nêu kết luận
O
-Ghi nhận kiến thức
sgk;nhấn mạnh khái niệm vật
-Trả lời câu C2:Vật mốc có thể
mốc nêu câu C2
là vật bất kì trên bờ hoặc dưới
-Nêu câu hỏi:Vì sao phải chọn
sơng
chiều dương ;vì sao lại nói vật
-Thảo luận nhóm ,đại diện nhóm mốc được coi là đứng n
trả lời
-Trình bày phương pháp
-Nêu câu hỏi :Xác định được
2.Hệ tọa độ
chính xác vị trí cần khoan trên
y
tường thì phải làm thế nào
-Tổng hợp ý kiến ;nêu kết luận
M
I
-Nêu câu hỏi :vì sao khơng thể
làm như trên ?
-Nêu câu hỏi :Trong trường hợp
O
x

H
này có vật mốc khơng nằm ở
đâu ?
-Nêu câu C3
-Trả lời câu C3 x= 2,5m và
-Nêu phân tích
y=2m
+Hệ trục tọa độ vng góc ( hệ
tọa độ )
-Cá nhân suy nghĩ trả lời
+Gốc tọa độ
Hoạt động 3. (Thời gian :....)Tìm hiểu cách xác định thời gian trong chuyển động , hệ
quy chiếu
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Ta mới xác định được vị trí của III. Cách xác định thời gian
vật ,còn muốn xác định đầy đủ
trong chuyển động
chuyển động của vật (trạng thái ) 1.Mốc thời gían và đồng hồ
thì cần phải biết thời gian
-Mốc thời gian:Thời điểm mà ta
chuyển động
bắt đầu đo thời gian
-Trình bày khái niệm mốc thời
-Tương tự vật mốc định nghĩa
-Đồng hồ :Dùng để đo khoảng
gian
mốc thời gian là gì ?
thời gian trơi

-Mốc thời gian dùng để tính thời 2.Thời điểm và thời gian
gian chúng ta đang sử dụng là
-Thời điểm :cho ta biết vật ở vị
lúc nào;có thể chọn mốc thời
trí đó vào lúc nào
gian khác được khơng?
-Thời gian:là hiệu giữa hai thời
-Ghi nhận kiến thức
-Nhận xét,bổ xung :mốc thời
điểm
-Xem bảng 1.1
gian ,đồng hồ
-Nếu lấy mốc thời gian là thời
-Bảng 1.1 cho biết gì
điểm đầu thì thời điểm sau trùng
- Thời điểm là gì ?phân biệt với -Thời điểm là gì ?phân biệt với
với số đo khoảng thời gian trơi
khoảng thời gian ?
khoảng thời gian ?
-Trả lời câu C4
-Nêu câu C4
--Khi nào thời điểm có số đo
-Khi nào thời điểm có số đo
bằng khoảng thời gian
bằng khoảng thời gian
Trang:2


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ


Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng
IV Hệ quy chiếu
-Hệ quy chiếu gồm những yếu tố Gồm
nào ?vì sao ?
+Một vật làm mốc và hệ tọa độ
- Nêu câu hỏi : So sánh hệ tọa độ gắn với vật làm mốc
và hệ quychiếu
+Mốc thời gian và một cái đồng
-Nhận xét bổ xung
hồ

-Ghi nhận khái niệm hệ quy
chiếu
-Trả lời câu hỏi
Hoạt động 4. (thời gian :....)Củng cố
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Làm các câu hỏi và bài tập
5 tr 11; 6tr11; 7 tr11; 8tr 11

Dự kiến ghi bảng
5 tr 11D; 6tr11C; 7 tr11D 8tr 11
kinh độ , vĩ độ
Hoạt động 5. (thời gian :......)Hướng dẫn học bài giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị
-u cầu học sinh

-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Lớp dạy A2
Tiết 2:

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Nêu được đ/n cđtđ ; Viết được dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng
đều
2.Kĩ năng; -Vận dụng được cơng thức tính s , x để giải bài tập về chuyển động thẳng đều ở các dạng
khác nhau: hai xe đuổi nhau: xe chạy nhanh, xe chạy chậm trên các đoạn đường khác nhau, các chuyển
động có các mốc thời gian khác nhau;Vẽ được đồ thị tọa độ thời gian chuyển động;Biết cách thu thập
thơng tin từ đồ thị: Xác định vị trí thời điểm xuất phát , vị trí và thời điẻm gặp nhau , thời gian chuyển
động;Nhận biết một chuyển động thẳng đều trong thực tế nếu gặp phải
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :K1: Trình bày được kiến thức về các hiện tượng, đại lượng, định luật, ngun lí
vật lí cơ bản, các phép đo, các hằng số vật lí
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên; Xem sgk vật lí 8; Vẽ trên giấy học trên giấy to đồ thị tọa độ h.2.2 sgk ; Chuẩn bị một số bài
tập về chuyển động thẳng đều có đồ thị khác nhau ( kể cả đồ thi tọa độ thời gian lúc vạt dừng lại) để cho
hs vẽ
2.Học sinh;Ơn lại những kiến thức về hệ tọa độ , hệ quy chiếu; Chuẩn bị giấy kẻ ơ để vẽ đồ thị
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1 (thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-2 Hs trả lời câu hỏi
- Nêu câu hỏi 1..4:tr 11
- Nhận xét bổ xung
Hoạt động 6. (thời gian :....)Tìm hiểu về chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
- Xem hình ảnh
-Tìm hiểu chuyển động đơn
I- Chuyển động thẳng đều
giản nhất
-Giả sử chất điểm( vật ) chuyển
- Nêu H2.1 Thơng báo chất
động trên trục Ox chiều chuyển
điểm chuyển động thẳng đều
động là chiều dương
-Nêu vấn đề sgk
-Chỉ xét chuyển động của vật
Trang:3


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A
GV :Phan Ngọc Hùng
-Thời gian chuyển động và
theo một chiều nhất định

-Trả lời câu hỏi :Xác định thời
qng đường đi được xác định
(+)
gian và qng đường
thế nào ?
M
M
-Ghi nhận các khái niệmvề thời -Tại sao ta chỉ xét chuyển động O
x
x
gian chuyển động ,Qng
của vật theo một chiều nhất
Ta sử dụng các khái niệm:
đường đi được
định?
- Thời gian chuyển động : t = t2-Nhắc lại cơng thức tính tốc độ
-Nhận xét bổ xung :
t1
trung bình
-Nhắc lại cthức tính tốc độ trung - Qng đường đi được : S = x2
-Nêu đơn vị
bình?
– x1
-Trả lời câu C1
-Nêu đơn vị của tốc độ trung
S
-Ghi nhận cơng thức tính tính
bình ?
vtb =
tốc độ trung ,đơn vị

-Nêu câu C1
t
1.Tốc độ trung bình
-Nêu nhận xét
-u cầu HS xem bảng 2.1,từ
-Đơn vị :m/s;km/h
bảng rút ra nhận xét gì
-Tốc độ trung bình cho biết mức
-Nghe gv phân tích ví dụ , xem
-Nêu ý nghĩa của tốc độ trung
độ nhanh chậm của chuyển động
bảng 2.1→ ý nghĩa của tốc độ
bình ?
2.Chuyển động thẳng đều
trung bình
-Nhận xét bổ xung
(sgk)
-Nêu tốc độ trung bình như nhau
thì ta gọi là chuyển động đều
quỹ đạo là thẳng thì gọi là cđtđ
đều ?vậy hãy nêu chuyển động
thẳng đều ?
-Tìm cơng thức tính đường đi
-u cầu Hs tìm cơng thức tính
3.Qng đường đi được (sgk)
,nêu nhận xét
đường đi trong chuyển động
-Ghi nhận kiến thức
thẳng đều
S = vtb .t = v.t

v là vận tốc
-Rút ra kết luận gì ?
-Vì sao khơng nói qng đường
tỉ lệ thuận với vận tốc
-Nhận xét bổ xung :
Hoạt động 7. (thời gian :....)Xây dựng phương trình chuyển động
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
- Đọc sgk
-Vật nêu trong phần 1
II. Phương trình chuyển động
-Trả lời các câu hỏi
-Nêu câu hỏi
và đồ thị tọa độ – Thời gian
+Chọn hệ quy chiếu ?
của chuyển động thẳng đều
-Vẽ hình
+Từ hình vẽ xác định x theo x0
1.Phương trình chuyển động
-Ghi nhận phương trình chuyển
vt
thẳng đều
động thẳng đều
-Nhận xét bổ xung :
-Nêu câu hỏi :Nếu vật chuyển
M
O xo A
-Trả lời câu hỏi
động theo chiều âm thì phương

x
trình có dạng thế nào ?
x= x0+vt;v<0
x
Nếu thời điểm ban đầu t0#0 thì
→ x = x0 ; t → x ⇒
phương trình có dạng thế nào ?
t =0
2

1

2

1

0

Hoạt động 8.
đều
Hoạt động của Học sinh
-Trả lời câu hỏi

x= x0 + s = x0 + v.t
(phương trình chuyển động
thẳng đều )
t: là khoảng thời gian
(thời gian :....)Tìm hiểu đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển động thẳng

Hoạt động của Giáo viên

-Nêu bài tốn sgk
-u cầu hs viết phương trình
chuyển động
+Làm việc nhóm lập bảng , chọn -Nêu vấn đề :vẽ đồ thị của
hệ tọa độ , vẽ đồ thị
phương trình
- Đại diện nhóm trình bày
+Lập bảng

Dự kiến ghi bảng
2. Đồ thị tọa độ thời gian

x = 5 + 10t
a)Bảng (x,t)
Trang:4


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A
+Chọn hệ trục
-Chiếu cho hs xem hình ảnh đồ
thị 2.4
-Bổ xung kiến thức : Đồ thị tọa
độ biểu diễn mối quan hệ x( t)
-Tìm hệ số góc của đường
thẳng ?đồ thị có thể bắt đầu ở
bên trái của điểm O được
khơng ?
-Vẽ đồ thị trường hợp vật đi theo

chiều âm
Hoạt động 9. (thời gian :....)Củng cố
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Làm các câu hỏi và bài tập
-Gợi ý
+Viết phương trình chuyển động
của hai vật
+Tại thời điểm gặp nhau x1=x2

GV :Phan Ngọc Hùng
b)Đồ thị tọa độ

x(km)

O

t(h)

Dự kiến ghi bảng
6tr 15D; 7tr15D; 8tr15A
9rt15. 9tr15. a) SA = 60t và SB=
40t phương trình chuyển động :
xA = 60t; xB = 10 + 40 t
c) Tại điểm xe A đuổi kịp xeB ,
hai xe có cùng tọa độ xA = xB



60t = 10 + 40 t ⇒ t = 0,5 h

xA = 30 km
Hoạt động 10. (thời gian :....)Hướng dẫn học bài giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị
-u cầu học sinh
-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 3:

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Viết được: cơng thức ,định nghĩa và vẽ được: véc tơ biểu diễn vận tốc tức thời , nêu được:
ý nghĩa các đại lượng vật lý có trong cơng thức ; Nêu được: định nghĩa của chuyển động thẳûng biến đổi
đều, nhanh dần đều, chậm dần đều ;Xây dựng được khái niệm :gia tốc ,biểu thức gia tốc và vận tốc của
chuyển động thẳng nhanh dần đều nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong biểu thức , mối quan hệ về
dấu và chiều của vân tốc và gia tốc trong cđtndđ
2.Kĩ năng;-Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều;vẽ đồ thị vận tốc -thời gian
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :K3: Sử dụng được các kiến thức vật lí để thực hiện nhiệm vụ học tập.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:Đề và cách giải một số bài tập vận dụng trong các phiếu học tập

2. Học sinh : Ơn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1(thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên

Trang:5


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
-Trả lời CH

Giáo án 10A
GV :Phan Ngọc Hùng
- Nêu câu hỏi 1..5tr 15
- Nhận xét bổ xung
Hoạt động 11. (thời gian :....)Tìm hiểu về véc tơ vận tốc
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
- Ơn lại kiến thức cũ
-Nêu vấn đề chất điểm chuyển
I.Vận tốc tức thời chuyển động
động thẳng, khơng đều lấy ví
thẳng biến đổi đều
-Trả lời câu hỏi
dụ :H3.1
1.Độ lớn của vận tốc tức thời
Xét một chất điểm chuyển động
→ Muốn biết tại điểm M trên

-Ghi nhận kiến thức
khơng đều trên một đường thẳng
quỹ đạo xe chuyển động nhanh
,lấy chiều chuyển động làm
hay chậm ta phải làm gì?
chiều (+)
-Nhận xét bổ xung :Tìm xem
trong khoảng thời gian rất ngắn
v
∆t
,kể
từ
lúc

M
,xe
dời
được
-Trả lời câu hỏi
+
M
-Ghi nhận kiến thức
-Trả lời câu hỏi
-Vận tốc của xe khi nhìn vào
đồng hồ đo tốc độ
-Trả lời câu C1:

một đoạn đường
bao nhiêu


∆s rất nhỏ là

v=

∆S
∆t

-Nêu cơng thức :
-Cơng thức này cho ta tính được
đại lượng nào ?vì sao cơng thức
10.0,01 = 0,1m = 10dm
này có thể cho ta biết độ lớn vận
-Quan sát hình 3.3,trả lời câu hỏi
tốc tức thời tại điểm M
,câu C2
-Nhận xét bổ xung :
-Trả lời câu hỏi
-Tìm ví dụ về vận tốc tức thời
-Ghi nhận vận tốc tức thời
VD:Vận tốc của ơ tơ khi rời bến
-Ghi nhận kiến thức
là 8 km/h;vận tốc ;Vận tốc của
-Ghi nhận khái niệm véc tơ vận
quả táo rơi xuống đất là 10m/s
tốc tức thời
-Nêu câu C1
-Phân biệt với tốc độ trung bình
-Nêu hình 3.3 các thơng tin trên
Trên một qng đường Tại mỗi hình
điểmcho ta biết điều gì ?nêu

ln dương
có giá trịcâu
đạiC2
số
s
∆s -Có cách nào khác thay thế để có
thể biết tồn bộ thơng tin trên
vtb =
v=
t
∆t khơng ?
-Nhậnvéc
xéttơbổ xung
Là đại lượng
Đều đặc trưng cho sự nhanh chậm -Nêu phân tích định nghĩa
-Phân biệt vận tốc tức thời với
-Đọc sgk trình bày các định
tốc độ trung bình
nghĩa
-u cầu hs đọc phân 3, trả lời
-Trả lời câu C2
+Chuyển động thẳng biến đổi là
gì?
+Chuyển động thẳng biến đổi
đều là gì ?( chuyển động thẳng
nhanh dần đều ,chuyển động
thẳng chậm dần đều ?
-Hiểu thế nào tăng đều ,giảm
đều vận tốc tức thời theo thời
gian ?

-Nêu câu C2

∆s

v=
-Cơng thức :

∆t

∆s
∆t

khoảng thời gian rất ngắn đi

được qng đường ∆s
-Vận tốc tức thời là vận tốc của
vật tại mỗi thời điểm
-v cho biết tại điểm M xe
chuyển động nhanh hay chậm
2.Véc tơ vận tốc tức thời

v
r

v có  Phương đặc trưng
 chiều

cho sự nhanh
và về phương, chiều tại mỗi
- điểm trên qũy đạo

-ĐN:Véc tơ vận tốc tức thời
của một vật tại một điểm là một
véc tơ có gốc tại vật chuyển
động ,có hướng của chuyển
động có độ dài tỉ lệ với độ lớn
của vận tốc tức thời theo một tỉ
lệ xích nào đó
3.Chuyển động thẳng biến đổi
đều
-Chuyển động thẳng biến đổi là
chuyển độngcó quỹ đạo là
đường thẳng và v ln biến đổi
-Chuyển động thẳng biến đổi
đơn giản nhất là chuyển động
thẳng biến đổi đều
+Trong chuyển động thẳng biến
đổi đều
Trang:6


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng

v

tăng đều hoặc giảm đều theo
thời gian

+Chuyển động thẳng nhanh dần
đều : v tăng đều
+Chuyển động thẳng chậm dần
đều : v giảm đều
-Khi nói đến vận tốc tại một thời
điểm hay một vị trí nào đó ta
hiểu là vận tốc (v)

Hoạt động 12. (thời gian :....)Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần
đều
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Thảo luận trả lời câu hỏi :
-Nêu phần a)
II. Chuyển động thẳng nhanh
+ v0 là vận tốc tại thời điểm t0
dần đều
;là vận tốc tại thời điểm t sau đó 1.Gia tốc trong chuyển động
thẳng nhanh dần đều

v
a) Khái niệm gia tốc
,hiệu v-v0=
là độ biến thiên
v0 là vận tốc tại thời điểm t0
vận tốc trong khoảng thời giam
v là vận tốc tại thời điểm t

t

-Ghi nhận khái niệm gia tốc
v − vo = ∆ v
-Trả lời câu hỏi
+Vận tốc tăng đều vậy có nhận
độ biến thiên của

∆v
xét gì tỉ số ∆ t ?
-Ghi nhận véc tơ gia tốc
-Trả lời câu hỏi

-Gia tốc là gì ?có ý nghĩa gì ?
-Nhận xét bổ xung
-Có nhận xét gì về độ lớn của
gia tốc trong chuyển động thẳng
nhanh dần đều ,đơn vị gia tốc ?
-Gia tốc có là đại lương véc tơ
khơng vì sao ?
-Từ cơng thức 3.1 suy ra biểu
thức của véc tơ gia tốc ?

r
-Nhận xét về hướng của a theo
uur
∆v
uur
-Xác định ∆ v bằng cách nào ?
- Biểu diễn véc tơ vận tốc ban
đầu ,biểu diễn véc tơ vận tốc ở
thời điểm t trên trục tọa độ

-Tìm hiệu hai véc tơ là véc tơ

r
∆v

-u cầu hs nêu kết luận về

r r
a v trong chuyển

hướng của
động thẳng nhanh dần đều ,nêu

vận tốc
trong khoảng thời gian

∆ t = t − to

do vận tốc tăng đều

∆ v tỉ lệ thuận với ∆ t
∆v

= hằng số
∆t
nên

a=

∆v

∆t Đơn vị : m/s2

-ĐN:Gia tốc của chuyển động là
đại lượng xác định bằng thương
số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v
và khoảng thời gian vận tốc biến
thiên ∆t
-Gia tốc của chuyển động cho
biết vận tốc biến thiên nhanh
hay chậm theo thời gian
-Trong chuyển động thẳng
nhanh dần đều ,gia tốc ln
khơng đổi
b) Véc tơ gia tốc

r r
r
r v − vo ∆ v
a=
=
t − to ∆t
vo

∆v
vo
a

v

Trang:7



Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A
định nghĩa véc tơ gia tốc ?
-Gia tốc có thể có giá trị nào ?vì
sao ?

GV :Phan Ngọc Hùng
-Định nghĩa :Vật chuyển động
thẳng nhanh dần đều véc tơ gia
tốc có gốc tại vật chuyển động
,có phương và chiều trùng với
phương và chiều của véc tơ vận
tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn
của gia tốc theo một tỉ lệ xích
nào đó

Hoạt động 13. (thời gian :....)Tìm hiểu về vận tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều,
đồ thị vận tốc thời gian
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Ghi nhận nhiệm vụ
-Từ 3.1a suy ra biểu thức của
2.Vận tốc của chuyển động
-Nêu cơng thức tính gia tốc
vận tốc ?
thẳng nhanh dần đều

-Suy ra cơng thức tính vận tốc
-Nêu cơng thức tính gia tốc ?
a) Cơng thức tính vận tốc
-Ghi nhận kiến thức
Nếu chọn chọn gốc thời gian
gốc thời gian tại thời điểm
-Tra lời câu hỏi
-Quan sát h 3.5 trả lời câu hỏi
t0=0 ta có ∆ t = t biểu thức có
t0( nếu t0=0) ta có ∆ t = t
dạng nào ?
v = vo + a.t
-Nhận xét bổ xung
b) Đồ thị vận tốc – thời gian
-u cầu hs vẽ phương trình v – v(m/s)
vẽ đồ thị vận tốc thời gian
-Trả lời câu C3
+Nhận xét về dạng tốn học của
phương trình vận tốc
+Đồ thị 3.5 cho ta biết các thơng
tin gì ?
-Nêu Câu C3
O
t(s)
+Đồ thị biểu diễn sự biến thiên
của vận tốc theo thời gian gọi là
đồ thị vận tốc thời gian
+ v được coi là hàm số của thời
gian t
+Đồ thị có dạng là đoạn thẳng

Hoạt động 14. (thời gian :....)Củng cố
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Trả lời các câu hỏi và bài tập
-Nêu các câu hỏi và bài tập
9tr 22C; 10tr22C;
Nêu bài 12tr22
12tr22a)0,185m/s2

vo = 0, t0 = 0
t = 1 phút =60s → v=40km/h
=11,11m/s
a)a=?
b)s=?
c)v=60km/h=16,67m/s → t'
Giải
v − vo 11,11
=
≈ 0,185m / s2
t
60
v 16,67
c)t = =
= 90 s
a 0,185
⇒ ∆t = 90 − 60 = 30s
Hoạt động 15. (thời gian :....)Hướng dẫn học bài giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên

a)a=

Trang:8


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị

Giáo án 10A
GV :Phan Ngọc Hùng
-u cầu học sinh
-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo

IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 4:

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Viết được: cơng thức , tính đường đi phương trình của CĐTNDĐ,CĐTCDĐ Nêu đúng dấu
các đại lượng có trong cơngthức và phương trình;Xây dựng được cơngthức liên hệ giữa vận tốc gia tốc và
qng đường đi được của CĐTBĐ
2.Kĩ năng:-Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều;Phân tích tổng hợp kết quả

thí nghiệm
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :K3: Sử dụng được các kiến thức vật lí để thực hiện nhiệm vụ học tập.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:Máy atút hay bộ dụng cụ gồm ;Một máng nghiêngdài khoảng 1m;một hòn bi đường kính
khoảng 1m;một đồng hồ bấm dây
2. Học sinh :Ơn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1(thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Trả lời CH
- Nêu câu hỏi1..5tr 22
- Nhận xét bổ xung
- Dẫn dắt vào bài
Hoạt động 16. (thời gian :....)Tìm hiểu về chuyển động thẳng biến đổi đều
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Trả lời câu hỏi
-u cầu hs từ cơng thức 3.3 nêu
3.Cơng thức tính qng
nhận xét về
đường đi được của chuyển
-Ghi nhận kiến thức
-Nêu câu C4,C5
động thẳng nhanh dần đều

vtb =


v +v
s
vtb = o
t;
2

v0 là tốc độ đầu ;v là tốc độ cuối
-Nêu nhận xét :S có dạng bậc 2
với thời gian
-Thảo luận trả lời câu C4,C5
-Làm việc theo u cầu của GV
-Ghi nhận kiến thức
-Làm việc nhóm khử t rút ra
cơng thức 3.4
-Ghi nhận kiến thức
-Thiết lập phương trình chuyển
động thẳng nđđ theo hướng dẫn
của Gv
-Trả lời câu C6:

-Nêu cơng thức (3.4) cơng thức
độc lập với thời gian
-Hướng dẫn Hs thiết lập ptcđ
thẳng nhanhdần đều
-Nêu câu C6
-Hướng dẫn Hs làm câu C6:chọn
x0=0,v0=0, dùng thước đo các
qng đường trong các khoảng

2s

2
thời gian khác nhau : so sánh t

1
S = v0 .t + at 2 ( 3.3)
2
Qng đường đi được của
chuyển động thẳng nhanh dần
đều là hàm bậc 2 của thời gian
4.Cơng thức liên hệ giữa gia
tốc ,vận tốc và qng đường
đi được của chuyển động
thẳng nhanh dần đều

v2 − v02 = 2as ( 3.4 )
Trang:9


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng
5.Phương trình chuyển động
của chuyển động thẳng nhanh
dần đều
x0
O

s

A

M

v

x

x

1
x = x0 + v0 t + at 2
2
Phương trình chuyển động
Hoạt động 17. (thời gian :....)Tìm hiểu về chuyển động thẳng chậm dần đều
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Ghi nhận cơng thức tính gia tốc -Thơng báo thiết lập tương tự
III. Chuyển động thẳng chậm
-Trả lời câu hỏi
như chuyển động nhanh dần đều dần đều
-Nêu cơng thức tính gia tốc ,có
1.Gia tốc trong chuyển động
nhận xét gì về giá trị của a
thẳng chậm dần đều
-Gia tốc có thể có giá trị dương
a) Cơng thức tính gia tốc
-Biểu diễn véc tơ gia tốc ,ghi
được khơng ?rút ra kết luận về

∆ v v − v0
nhận kiến thức
dấu của gia tốc
a=
=
-Hướng dẫn biểu diễn véc tơ gia
∆t
t
tốc trong chuyển động thẳng
vchậm dần đều ,
với v
- Đọc phần 2
- Nêu biểu thức của véc tơ gia
b) Véc tơ gia tốc
-Trả lời
tốc ,từ hình vẽ nêu nhận xét về
r
r ∆v
-Ghi nhận kiến thức
hướng của véc tơ gia tốc
a=
-u cầu Hs đọc phần 2
∆t
-Nêu cơng thức tính vận tốc
Véc tơ gia tốc trong chuyển
trong chuyển động thẳng chậm
-Đọc phần 3
dần đều a có dấu thế nào đối với động thẳng chậm dần đều ngược
chiều với véc tơ vận tốc

-Trả lời CH
v
∆v
-Ghi nhận kiếnthức
-Nêu cơng thức vận tốc ,nhấn
v
-Trả lời câuC7,C8
mạnh a ngược dấu với v0
a
-Nêu đồ thị vận tốc h3.9,u cầu
v
v
hs nêu nhân xét ?
2.Vận tốc trong chuyển động
+Nêu các thơng tin từ đồ thị
thẳng chậm dần đều
+Vì sao đồ thị khơng kéo dài về
a) Cơng thức tính vận tốc
phía dưới
-u cầu Hs đọc phần 3
v = v0 + at
-Thơng bào cơng thức đường
a ngược dấu với v0
đi ,nhấn mạnh a ngược dấu với
b)Đồ thị vận tốc thời gian
v,lưu ý sgk
-Nêu câu C7,C8
o

o


v(m/s)

O
t(s) đường
3.Cơng
thức tính qng
đi được và phương trình
chuyển động của chuyển động
thẳng chậm dần đều
a) Cơng thức tính qng đường
đi được

Trang:10


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng

1
s = v0 t + at 2
2
a ngược dấu với v0
b) Phương trình chuyển động

1
x = x0 + v0 t + at 2

2
Hoạt động 18. (thời gian :....)Củng cố
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Trả lời các câu hỏi và bài tập
-Nêu các câu hỏi và bài tập

Dự kiến ghi bảng
11tr 22 D;
12 tr 22b) 333m c) 30s
13tr 22.0,077m/s2
14tr 22a) Chiều dương là chiều
chuyển động
a = - 0,00925m/s2 b) 667m
Hoạt động 19. Hướng dẫn học bài giao nhiệm vụ về nhà (2’)
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị
-u cầu học sinh
-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….

Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 5:


BÀI TẬP

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Nắm được k/n và cơng thức chung nhất của chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng
biến đổi đều nêu ý nghĩa vật lí của chúng
- Nắm được phương pháp cơ bản dể giải các bài tập về chuyển động thẳng đều chuyển động thẳng biến
đổi đều
2.Kỹ năng: phân tích ,tổng hợp, tư duy logích các hiện tượng vật lí các thí nghiệm trong bài tập
- Biết trình bày bài giải chính xác khoa học
- đổi dơn vị ,vận dụng các cơng thức , chọn hệ quy chiếu , vẽ đồ thị và từ đồ thị nhận biết về chuyển
động
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :Vận dụng (giải thích, dự đốn, tính tốn, đề ra giải pháp, đánh giá giải pháp…)
kiến thức vật lí vào các tình huống thực tiễn.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:Soạn các đề bài tập trong sgk;Soạn các câu hỏi trắc nghiệm dùng cho kiểm tra bài cũ củng cố
bài
2.Học sinh: : Chuẩn bị các bài tập sgk/22
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1(thời gian :....)Kiểm tra bài cũ,hệ thống kiến thức và phương pháp
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Trả lời CH
-Nêu CH:1..4 tr.213
1.Bài tập tìm vận tốc qng
-Nhận xét
-Bổ xung đính chính
đường

Trang:11


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A
-Các cơng thức chuyển động
biến đổi đều
-Cách lập phương trình tọa độ

GV :Phan Ngọc Hùng

v = v0 + at
1
s = vo t + at 2
2
2
2
v − vo = 2as
2.Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình chuyển động
+ Chọn hệ quy chiếu
+Xác định các dự liệu của bài
tốn trong hệ quy chiếu đã chọn
, viết phương trình chuyển động
từng vật
+ Dựa vào điều kiện gặp nhau
(x1 = x2) suy ra thời điểm và vị
trí gặp nhau
3. Bài tập về đồ thị

- Định dạng tốn học của đồ thị
Lập bảng giá trị
Vẽ đồ thị bằng cách xác định các
điểm của đồ thị( chú ý các điểm
đặc biệt)
-Định giới hạn của đồ thị
-Xác định đặc điểm CĐ từ đồ thị

Hoạt động 20. (thời gian :....)Dạng bài tìm vận tốc ,thời gian ,qng đường đi được
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Chuẩn bị bài tập
-Nêu bài tập 12 tr 22 sgk
Bài.12 / 22(sgk )
-Lên trình bày
-Hướng dẫn
40000
+Tóm tắt đề
v = 40km / h =
+Nêu các cơng thức cần vận
3600
dụng
= 11,11m / s
-Lên bảng vận dụng cơng thức
; v = 0;60km / h = 16.67m / s
,thay số tìm kết quả
v − v0 11,11
-Nhận xét bổ xung
a)a =

=
t
60
2
= 0,185m / s

1
1
b)s = v0 t + at 2 = at 2
2
2
1
= .0,185.602 = 333m
2
v − v0
c)t =
=
a
16,67 − 11,11
= 30s
0,185
Hoạt động 21. (thời gian :....)Lập phương trình chuyển động
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
Trang:12


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
-Chuẩn bị bài tập

-Lên trình bày

Giáo án 10A
-Nêu bài tập 3tr 19 sbt
-u cầu 1 hs tóm tắt đề
-Nhắc lại các bước lập phương
trình tọa độ
-u cầu 1hs lên bảng viết
phương trình
-Khi hai vật gặp nhau có điều
kiện nào cho x1 và x2
-u cầu hs lên bảng giải
phương trình
-Nhận xét bổ xung

GV :Phan Ngọc Hùng

1
1
a) x A = aAt 2 = 2,5.10 −2.t 2 ( 1)
2
2
1
xB = 400 + aB t 2 =
2
1
400 + 2.10 −2.t 2 ( 2 )
2
x A = xB ⇔


1
2,5.10−2.t 2
2

1
= 400 + 2.10−2.t 2
2
⇒ 0,5.10 −2 t 2 = 800 ⇒
t=

800
= 400s
0,5.10 −2

1
b) x = x A = xB = 2,5.10−2.4002
2
= 2000m = 2km
c)v A = aAt = 2,5.10−2.400
= 10m / s
vB = aB t = 2.10−2.400 = 8m / s
Hoạt động 22. (thời gian :....)Vận dụng giải các bài tập tương tự
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Chuẩn bị bài tập
-Nêu bài tập tương tự sgk
3.12/15 sbt
-Lên trình bày
-u cầu hs lên bảng trình bày

0 < t < 20
-Nhận xét bổ xung

1
v1 = t;; s1 = t 2
2

1
v2 = 20 + t; s2 = 20t + t 2
2

v3 = 20m / s; s3 = 20t
1
v4 = 40 − 2t; s4 = 40t − .2t 2
2
2
= 40t − t
Bài.13/22(sgk)
v 2 − vo2 602 − 402
a=
=
2S
2.1
2
= 1000km / h = 0,077m / s2

Trang:13


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ


Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng

Bài.14/22(sgk)
40000
v
a)a=- = 3600
t
2.60
= −0,0925m / s2
b )s = −

v2
=
2a
2

 40000 
 3600 ÷
 = 667m
− 
2. ( −0,0925 )

Bài.15(sgk)
v2 102
=
= − 2,5m / s2
2s 2.20

−10
b)t =
= 4s
−2,5

a)a=-

Hoạt động 23. (thời gian :....)Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị
-u cầu học sinh
-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 6:

SỰ RƠI TỰ DO

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do; Phát biểu được định luật
rơi tự do
- Phát biểu được định luật rơi tự do;-Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do và gia tốc rơi tự do
2.Kỹ năng :- Giải được một số dạng bài tập cơ bản về sự rơi tự do

Đưa ra được những ý kiến nhận xét về hiện tượng xảy ra trong cacù thí nghiệm sơ bộ về sự rơi tự do
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :K3: Sử dụng được các kiến thức vật lí để thực hiện nhiệm vụ học tập.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong bốn thí nghiệm ở mục 1.1 sgk ;Vài hòn sỏi, vài tờ
giấy phẳng nhỏ , kích thước khoảng 15cm*15cm.,một vài miếng bìa phẳng có khối lượng lớn hơn trọng
lượng của các hòn bi, dây dọi vòng kim loại ;Đo và tính trước xem 1cm trên ảnh hoạt nghiệm in trong sgk
ứng với bao nhiêu mét của qng đường rơi thực của hòn bi g= 9,8m/s2
2.Học sinh :- Ơn lại kiến thức về chuyển động thẳng biến đổi đều
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1 (thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Trang:14


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
-Trả lời CH
-Nhận xét

Giáo án 10A
GV :Phan Ngọc Hùng
-Nêu CH:1..4 tr.22
-Bổ xung đính chính
-Đvđ:Tìm hiểu một chuyển động BDĐ phổ biến
trong tự nhiên
Hoạt động 24. (thời gian :....)Thí nghiệm về sự rơi của các vật trong khơng khí
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên

Dự kiến ghi bảng
-Tìm các ví dụ
- Nêu vấn đề : Tìm hiểu sự rơi
I.Sự rơi trong khơng khí và sự
+Lá rơi,quả rụng
của các vật trong khơng khí
rơi tự do
+Thả rơi vật từ trên tầng nhà
-Hãy nêu một vài ví dụ về sự
1.Sự rơi của các vật trong
rơi?
khơng khí
-Nêu nhận xét
-Hãy nêu định nghĩa
a)Thả vật từ một độ cao nào đó
+Khơng vận tốc đầu
-Nhận xét về sự rơi của các vật
để nó chuyển động tự do khơng
+Rơi nhanh chậm khác nhau
trong khơng khí
có vận tốc ban đầu đó là sự rơi
-Nêu giả thuyết :do khối lượng
-Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự
của vật
rơi nhanh hay chậm của các vật
-Thí nghiệm (sgk)
trong khơng khí ,nêu giả thuyết
b)Trả lời câu C1
-Nêu Phương án thí nghiệm
c) Khơng thể nói trong khơng

-Đọc sgk nắm các phương án và kiểm tra giả thuyết
khí bao giờ vật nặng cũng rơi
so sánh khối lượng các vật
-Học sinh so sánh khối lượng
nhanh hơn vật nhẹ
của các vật trong mỗi phương án
-u cầu hs dự đốn kết quả
-Tiên đốn kết quả
-Tiến hành các thí nghiệm
-Quan sát ,ghi nhận
-u cầu hs quan sát,thảo luận
-Trả lời câu C1
nhóm trả lời câu C1
-Giả thuyết đề ra có đúng
khơng ?Tìm giả thuyết khác
-Thảo luận nêu giả thuyết thứ 2
- Nêu phương án thí nghiệm thế
+Lực cản khơng khí
nào để kiểm tra giả thuyết đề ra
-Giáo viên chuyển tiếp phần 2
Hoạt động 25. (thời gian :....)Tìm hiểu về sự rơi trong chân khơng
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Trình bày cấu tạo của ống Niu
-Cho hs xem và nêu cấu tạo của 2. Sự rơi của các vật trong
Tơn
ống Niu tơn
chân khơng ( sự rơi tự do )
+Ống thủy tinh kín

-Tiến hành thí nghiệm
a) Ống Niu – Tơn
+Chứa hòn bi và lơng chim
+Còn khơng khí (dự đốn kết
-Nêu các kết quả
quả )
+Rút hết khơng khí ra ( dự đốn
kết quả )
-Lưu ý :khơng khí khơng thể hút
ra hết ,khi khơng khí lỗng đến
-Nêu định nghĩa
một mức độ nào đó ta có thể coi
-Ghi nhận kiến thức
nó là chân khơng
-Thơng báo sự rơi tự do ,lưu
ý :muốn có rơi tự do thực sự cần
loại bỏ thêm các yếu tố khác
điện trường ,từ trường …sự rơi
b) Kết luận :
khơng có sự cản trở
-Nếu bỏ qua ảnh hưởng của
-Sự rơi tự do là gì ?nêu cầu C2
khơng khí thì mọi vật sẽ rơi
-Nếu một một người đứng trên
nhanh như nhau
lầu cao ném thẳng đứng một vật -Thực ra còn phải loại bỏ
xuống mặt đất chuyển động của nhiều ảnh hưởng khác như điện
vật có được gọi rơi tự do
trường và từ trường
khơng ?

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới
-Nhấn mạnh chuyển động rơi có tác dụng của trọng lực
vận tốc ban đầu theo phương
thẳng đứng có thể quy về sự rơi Thí nghiệm của Ga-Li-Lê ở tháp
Trang:15


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng
nghiêng thành Pi-da(Pisa)

tự do
-Có điểm nào khác giữa sự rơi tự
do mà ta xét và sự rơi trong
khơng khí trong thí nghiệm của
Galile
-Phân biệt sự giống và khác của
sự rơi tự do với sự rơi thơng
thường
-Nêu thí nghiệm của Ga-li-lê,qua
thí nghiệm ta rút ra kết luận gì ?
-Nhấn mạnh :nếu trọng lực của
vật rất lớn so với sức cản khơng
khí ta có thể bỏ qua sức cản và
coi như vật rơi tự do trong
khơng khí
Hoạt động 26. (thời gian :....)Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật

Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Chứng minh rằng trong
II.Nghiên cứu sự rơi tự do của
1 2
1
2
CĐTNDĐ
hiệu
qng
đường
đi
các vật
s1 = at ; s2 = a(t + ∆t )
2
2
được trong hai khoảng thời gian 1.Những đặc điểm của sự rơi
liên tiếp bằng nhau là một đại
tự do
1
; s3 = a(t + 2∆ t )2
lượng khơng đổi
a)Phương rơi tự do là phương
2
-Nêu vấn đề :Tìm hiểu các đặc
thẳng đứng
điểm của chuyển động rơi tự do b) Chiều của chuyển động rơi tự
1
l1 = s2 − s1 = a∆t(t + ∆t)

-Nêu đặc điểm thứ nhất
do là chiều từ trên xuống dưới
2
-Nêu câu C3
c) Chuyển động rơi tự do là
3
-Nêu
đặc
điểm
thứ
2
chuyển động thẳng nhanh dần
l2 = s3 − s2 = a∆t(t + ∆t)
-Nêu
phân
tích
phương
pháp
đều
2
chụp ảnh hoạt nghiệm
d) Cơng thức tính vận tốcnếu
∆ l = l2 − l1 = a∆ t 2 = const
-Nêu đặc điểm thứ 3
vật rơi tự do khơng có vận tốc
-Viết các cơng thức của chuyển
ban đầu v0=0
động
rơi
biết

v
=0
,gia
tốc
rơi

v = gt;g là gia tốc rơi tự do
0
(+)
g
c) Cơng thức tính qng đường
l1
đi được của chuyển động rơi tự
do : v0=0
s1 t
t+ ∆ t
t+ 2 ∆ t
s2
s3

l3

-Ghi nhận các đặc điểm
- Trả lời câu C3
-Nắm phương pháp chụp ảnh
hoạt nghiệm
-Viết các cơng thức

-u cầu Hs đọc phần II2
-Nêu và phân tích gia tốc rơi tự

do
+Tại một nơi nhất định
+Gần mặt đất
Các vật đều rơi tự do với cùng
một gia tốc

-Đọc phần II2
- Nắm các đặc đểm của gia tốc
rơi tự do
Hoạt động 27. (thời gian :....)Củng cố
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-làm việc theo u cầu của GV -Nêu các bài tập sgk
-Gợi ý
-u cầu hs làm ,lên bảng trình

1 2
gt
s= 2
2.Gia tốc rơi tự do :
Tại một nơi nhất định trên trái
đất và gần mặt đất các vật rơi tự
do với cùng một gia tốc g
- Khơng đòi hỏi độ chính xác
cao có thể lấy g = 9,8m/s2 hay
10m/s2

Dự kiến ghi bảng

t1 =


2h
h
; t2 =
; t = t1 + t2 = 4s
g
330
Trang:16


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A
bày

GV :Phan Ngọc Hùng
12.tr27 h= 5.t2; h’ = 5(t-1)2; h- h’
= 10t – 5 ; 2s và h = 20m
7tr 27D; 8tr27D
9tr27B
10tr27 ;t = 2s ; v= 20m/s
11tr27 h = 70,3m gọi t1 là thời
gian rơi của hòn đá từ miệng
hang đến đáy t2 là thời gian để
âm đi từ đáy đén miệng hang

Hoạt động 28. (thời gian :....)Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị

-u cầu học sinh
-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 7:

BÀI TẬP

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức;Nắm được các phương ph ; Vận dụng các định luật của sự rơi tự do,
áp giải các dạng bài tập
2.Kĩ năng:-Chọn hệ quy chiếu , vận dụng các cơng thức , tư duy , phân tích ,tính tốn ;Trình bày bài giải
khoa học hợp lí
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :Vận dụng (giải thích, dự đốn, tính tốn, đề ra giải pháp, đánh giá giải pháp…)
kiến thức vật lí vào các tình huống thực tiễn.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:- Soạn các đề bài tập trong sgk
2.Học sinh: :- Chuẩn bị các bài tập sgk/22
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1 (thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng

-Trả lời CH
-Nêu CH:1..4 tr.213
1.Bài tập về sự rơi tự do
-Nhận xét
-Bổ xung đính chính
-Chọn chiều dương là chiều
chuyển động

1
s = h = .g.t 2
2
v = gt;

Hoạt động 29. (thời gian :....)Bài tập về sự rơi tự do
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Chuẩn bị bài tập
-Lên trình bày

-Nêu bài 12 tr 27
-Tóm tắt đề bài ,vẽ hình
-Nêu cơng thức cần vận dụng

Dự kiến ghi bảng

∆ s = 15m; g = 10m / s2 ; h = ?
Trang:17


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ


Giáo án 10A
-u cầu một hs trình bày bài
giải
-Nhận xét bổ xung

GV :Phan Ngọc Hùng
2
1 2 1
gt − g ( t − 1) = 15
2
2

1
g ( 2t − 1) = 15
2
1
⇒ t = 2s ⇒ h = gt 2
2
1
h = .10.22 = 20 m
2
Hoạt động 30. (thời gian :....) Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị
-u cầu học sinh
-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM

-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 8:

CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Phát biểu được định nghĩa chuyển động tròn đều ;Viết được cơng thức tính độ lớn của tấc
độ dài và trình bày đúng được hướng của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều ;Phát biểu được định
nghĩa ,viết được cơng thức và nêu được đơn vị của tốc độ góc trong chuyển động tròn đều ;Phát biểu
được định nghĩa , viết được cơng thức đơn vị đo của chu kì tần số;Viết được cơng thưc liên hệ giữa tốc
độ dài và tốc độ góc
2.Kĩ Năng:- Chứng minh được các cơng thức 5.4,5.5,5.6và 5.7sgk
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :Trình bày được kiến thức về các hiện tượng, đại lượng, định luật, ngun lí vật lí
cơ bản, các phép đo, các hằng số vật lí
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:Thí nghiệm minh họa chuyển động tròn đều
2.Học sinh :Ơn lại các khái niệm về vận tốc ,gia tốc
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1 (thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Trả lời CH
-Nêu câu hỏi sgk
-Nhận xét

-Bổ xung đính chính
Hoạt động 31. (thời gian :....)Tìm hiểu các định nghĩa (5’)
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Đặt vấn đề :Tìm hiểu về chuyển I.Định nghĩa
-Nêu ví dụ
động có quỹ đạo là đường cong
1.Chuyển động tròn:Chuyển
+u cầu hs tìm ví dụ về chuyển động chuyển động có quỹ đạo là
động có quỹ đạo cong
đường tròn
+Đặt vấn đề chuyển động có quỹ -Ví dụ: các điểm treo chiếc đu
đạo tròn gọi là chuyển động tròn quay
Trang:18


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
+Tìm vật chuyển động tròn đều
trong hình

Giáo án 10A
+u cầu hs tìm vật chuyển
động tròn đều trong hình 5.1,căn
cứ đâu để kết luận vật chuyển
động tròn ?
-Nêu định nghĩa
-u cầu hs định nghĩa về
chuyển động tròn
-Nhận xét :cần chỉ ra quỹ đạo

-Trả lời câu hỏi
tròn ,tâm của quỹ đạo
-Làm thế nào để biết được sự
nhanh chậm của vật trong
-Nêu định nghĩa
chuyển động tròn
-Ghi nhận kiến thức
-Nhắc lại định nghĩa tốc độ
trung bình trong chuyển động
thẳng tương tự định nghĩa tốc độ
trung bình trong chuyển động
-Lấy ví dụ chuyển động của đầu tròn
kim đồng hồ
-Nhận xét :nhấn mạnh độ dài
cung tròn chia thời gian chuyển
động
-Tương tự như chuyển động
thẳng nêu định nghĩa chuyển
động tròn đều
-Tìm ví dụ về vật chuyển động
tròn đều
Hoạt động 32. (thời gian :....)Tìm hiểu về tốc độ dài
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Trả lời câu hỏi
-Tìm hiểu sự nhanh chậm tại
mỗi điểm trên quỹ đạo của vật
-Làm theo hướng dẫn
chuyển động tròn đều
-Quan sát

-Hướng dẫn làm tương tự như
chuyển động thẳng
+Vẽ hình :Nêu các điểm M và
M’ trên quỹ đạo
-Nêu cơng thức tính tốc độ trung +Nêu cơng thức tốc độ trung
bình

º

-Trả lời câu hỏi

-Ghi nhận tốc độ dài
-Trả lời câu hỏi
-Trả lời câu C2
-Trả lời :tốc độ trung bình tính
trên một đoạn đường trong một
khoảng thời gian dài ,tốc độ dài
là độ lớn của vận tốc tức thời tại
mỗi thời điểm
- Ghi nhận kiến thức
-Ghi nhận khái niệm véc tơ độ
dời
-Trả lời câu hỏi

bình trên đường đi là cung ∆ s
-Tương tự như trong chuyển
động thẳng biến đổi đều

GV :Phan Ngọc Hùng
+Chuyển động có quỹ đạo tròn

+Tâm trên trục quay
2.Tốc độ trung bình trong
chuyển động tròn

Tốc độ trung bình =
∆» S
∆T

3.Chuyển động tròn đều
Chuyển động tròn đều là chuyển
động có quỹ đạo là đường tròn
và tốc độ trung bình trên mọi
cung là như nhau

Dự kiến ghi bảng
II.Tốc độ dài và tốc độ góc
1.Tốc độ dài :

∆s

độ dài cung dây
cung đi được
trong khoảng
thời gian rất
ngắn

∆t
M

N


+Thời gian ∆ t rất ngắn
+Vật chuyển động tròn từ M đến
M' đi được qng đường

∆s

O

∆s

có nhận xét về dạng quỹ đạo ∆s
?
-Thơng báo tốc độ dài ,nêu cơng
thức 5.1,đơn vị
- Nêu câu C2
+So sánh tốc độ trung bình và
tốc độ dài ?
-Nhấn mạnh tốc độ dài của
chuyển động tròn đều là khơng
đổi

v=

∆s
∆t

v:là tốc độ dài của vật tại điểm
M
-Tốc độ dài là độ lớn của vận

tốc thời của chuyển động tròn
đều
-Trong chuyển động tròn đều
tốc độ dài của vật khơng đổi và
bằng tốc độ trung bình của vật
Trang:19


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
-Nêu các đặc điểm
-Nêu định nghĩa

Giáo án 10A

uur
∆s

-Nêu véc tơ
vừa chỉ qng
đường đi được ,vừa chỉ phương
gọi là véc tơ độ dời
-Ghi biểu thức vận tốc tức thời ở
dạng véc tơ ?
-Nêu các đặc điểm của véc tơ
vận tốc tức thời
-u cầu hs nêu định nghĩa
Hoạt động 33. (thời gian :....)Tìm hiểu về tốc độ góc
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Ghi nhận góc qt

-Nối chất điểm với bán kính
-Ghi nhận kiến thức
-Nêu định nghĩa
-Trả lời

+Giới thiệu góc qt

∆α

GV :Phan Ngọc Hùng
2.Véc tơ vận tốc trong chuyển
động tròn đều

r
-Véc tơ độ dời ∆ s :

Dự kiến ghi bảng
3.Tốc độ góc . Chu kì . Tần số
a) Định nghĩa (sgk)

∆α
+Thời gian qt ∆ t
ω=
-Thơng báo tốc độ góc ω
∆t
-u cầu hs nêu định nghĩa
-Nêu nhận xét về độ lớn của tốc
∆S
độ góc trong chuyển động tròn
đều

∆α
M
-Có thể sử dụng tốc độ góc thay
r
thế tốc độ dài được khơng ?
O
-Trả lời câu C3
-u cầu hs nêu đơn vị của tốc
-Đọc sgk trình bày
độ góc ?
-Trả lời câu hỏi
-Nêu câu C3
b) Đơn vị đo tốc độ góc : rad/s
-Nhận xét bổ xung
c) Chu kì:Chu kì T của chuyển
-u cầu học sinh đọc sgk trình động tròn đều là thời gian để vật
-Thảo luận chứng minh cơng
bày khái niệm chu kì và tần số
đi một vòng
thức
-Nêu phân tích khái niệm chu kì
,cơng thức và đơn vị ?

T=
-Nêu câu C4
ω ; Đơn vị s
-u cầu hs nêu khái niệm tần
d)Tần số:Tần số của vật chuyển
số ?
động tròn đều là số vòng mà vật

-Nêu phân tích khái niệm tần
đi đươc trong một giây
số ,cơng thức,đơn vị
-Nêu câu C5
1
-Chu kỳ và tần số có ý nghĩa gì ?
f=
có thể thay thế cho đại lượng
T
nào trong chuyển động tròn
Đơn vị :vòng /s hay Hz
đều ?
e) Cơng thức liên hệ giữa tốc
-Nhắc lại cơng thức liên hệ giữa
độ dài cung và bán kính
độ dài và tốc đơ góc :v= rω
-Hướng dẫn hs vận dụng suy ra
cơng thức liên hệ
Hoạt động 34. (thời gian :....)Tìm hiểu về gia tốc hướng tâm
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Tìm hiểu sgk theo hướng dẫn
-Trong chuyển động tròn đều ?
III.Gia tốc hướng tâm
của giáo viên
vận tốc có biến đổi khơng ?vì
1.Hướng của véc tơ gia tốc
-Vẽ hình
sao ?

hướng tâm trong chuyển động
- Nêu cơng thức tính giatốc
tròn đều
⇒ có gia tốc
v2
-Nêu câu C7
an = = ω 2 R
-Nêu biểu thức tính gia tốc
R
-Trả lời câu C7:
hướng tâm
Trang:20


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A
-Gia tốc hướng tâm đặc trưng
cho sự biến đổi của vật tốc về
mặt nào ?

GV :Phan Ngọc Hùng
v

M
a ht

∆V
O


r
r ∆v
a=
∆t
2.Độ lớn của gia tốc hướng tâm

v2
aht =
r
Hoạt động 35. (thời gian :....)Củng cố bài học
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Thảo luận nhóm
-Nêu câu hỏi ,và bài tập sgk
Đầu kim giây
Đầu kim giờ
+ Nóichung
+ Đều
khơng đều
+ Tốc độ
+ Tốc độ góc
góc và tốc
trung bình và
độ dài
tốc độ dài trung khơng lớn
bình đều nhỏ
+ Bán kính quỹ +Bán kính
đạo nhỏ
quỹ đạo lớn
+ Ngồi gia tốc + Chỉ có gia

hướng tâm còn tốc hướng
có gia tốc theo tâm
phương tiếp
tuyến với quỹ
đạo

Dự kiến ghi bảng
8tr34 C
9tr34 C
10tr34 B
11tr34

ω = 41,89rad / s; v = 33,5m / s
12tr34 v= 3,33m/s;

ω = 10,1rad / s
13tr34 Kim phút : v=
0,174mm/s; ω = 0,00174rad / s
Kim giờ : v= 0,0116mm/s ;

ω = 0,00145rad / s
14tr34 .530 vòng
15 tr34. v = 465m/s;

ω = 0,000073rad / s
Hoạt động 36. (thời gian :....)Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị
-u cầu học sinh

-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 9:

BÀI TẬP

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức;Tính các đại lượng trong chuyển động tròn đều
Trang:21


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
Giáo án 10A
GV :Phan Ngọc Hùng
2.Kĩ năng:-Chọn hệ quy chiếu , vận dụng các cơng thức , tư duy , phân tích ,tính tốn ;Trình bày bài giải
khoa học hợp lí
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :Vận dụng (giải thích, dự đốn, tính tốn, đề ra giải pháp, đánh giá giải pháp…)
kiến thức vật lí vào các tình huống thực tiễn.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:- Soạn các đề bài tập trong sgk
2.Học sinh: :- Chuẩn bị các bài tập sgk/22
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1 (thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Trả lời CH
-Nêu CH:1..4 tr.213
2. Bài tập về chuy ển động
-Nhận xét
-Bổ xung đính chính
tròn đều

∆s
∆α

1
ω=
T=
f=
∆t ;
ω ; T
v = ∆t ;
;v=



Hoạt động 37. (thời gian :....)Bài tập về sự rơi tự do
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Chuẩn bị bài tập
-Lên trình bày


-Nêu bài 12 tr 27
-Tóm tắt đề bài ,vẽ hình
-Nêu cơng thức cần vận dụng
-u cầu một hs trình bày bài
giải
-Nhận xét bổ xung

v2
aht =
r
;
Dự kiến ghi bảng

∆s = 15m
g = 10m / s 2
h=?
−−−−−−−−−−−

2
1 2 1
gt − g ( t − 1) = 15
2
2
1
g ( 2t − 1) = 15
2
1
⇒ t = 2s ⇒ h = gt 2
2

1
h = .10.22 = 20m
2
Hoạt động 38. (thời gian :....)Bài tập về chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Chuẩn bị bài tập
-Nêu bài tập 15 tr34
R = 6400km
-Lên trình bày
-u cầu hs tóm tắt đề
T = 24h
-Nêu cơng thức cần vận dụng
-u cầu hs trình bày
−−−−−−−−−−
-Nhận xét bổ xung

ω,v = ?

Giải


T= ⇒ ω =
ω
T

=



= 7,27.10−5 rad / s
24.3600

Trang:22


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A

GV :Phan Ngọc Hùng

v = ωR =
7,27.10−5.6400.103 = 465m / s
Hoạt động 39. (thời gian :....)Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Ghi các bài tập về nhà
-Nêu các câu hỏi và bài tập
- Ghi các chuẩn bị cho bài sau
- Nêu các chuẩn bị cho bài sau
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 10:


TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức;Trả lời được câu hỏi thế nào là tính tương đối của chuyển động;-Trong trường hợp cụ thể ,
chỉ ra đâu là hệ quy chiếu đứng n đâu là hệ quy chiếu chuyển động;Viết được cơng thức cộng vận tốc
cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương
2.Kĩ năng:Giải được các bài tốn cộng vận tốc cùng phương;-Giải thích được một số hiện tượng liên
quan đến tính tương đối của chuyển động
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :Sử dụng được các kiến thức vật lí để thực hiện nhiệm vụ học tập.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:Đọc sgk xem hs đã học đươc gì về tính tương đối của chuyển động tiên liệu thời gian cho mỗi
nội dung và dự kiến các hoạt động tương ứng của hs
2.Học sinh: Ơn lại những kiến thức đă học về tính tương đối của chuyển động trong sgk vật lí 8
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1 (thời gian :....)Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Trả lời CH
-Nêu CH:1..6tr 34
-Nhận xét
-Hệ quy chiếu gồm những ú tố nào ?
-Bổ xung đính chính
Hoạt động 40. (thời gian :....)Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Quan sát H6.1
-Quan sát hình 6.1
I.Tính tương đối của chuyển

-Trả lời câu hỏi
-Người đứng bên đường thấy
động
van xe chuyển động theo quỹ
1.Tính tương đối của quỹ đạo
đạo thế nào ?
-Hình dạng quỹ đạo chuyển
-Có sự khác nhau vì
-Người ngồi trên xe thấy van
động của chất điểm trong các hệ
+Người đứng bên đường quan
chuyển động thế nào ?
quy chiếu khác nhau có hình
sát xe trong hệ quy chiếu gắn với -Giải thích vì sao lại có sự khác
dạng khác nhau
mặt đất
nhau này ?
2.Tính tương đối của vận tốc
+Còn người ngồi trên xe quan
-Giáo viên có thể nêu thêm một
-Vận tốc chuyển động của vật
sát van trong hệ quy chiếu gắn
vì dụ về thả bom
chuyển động trong các hệ quy
với xe đạp
+Người phi cơng xẽ thấy bom
chiếu khác nhau thì khác nhau
rơi ngay phía dưới máy bay còn
+Người ở mặt đất thấy bom bay
-Trả lời câu C2

theo nửa đường parabol
+Trong hqc gắn với mặt đất
-Rút ra kết luận gì về quỹ đạo
chúng ta đứng n
của vật
Trang:23


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ
+Trong hq chiếu gắn với trục
quay trái đất chúng ta đang
chuyển động với tốc độ
v=456m/s ngang với tốc độ của
máy bay phản lực hiện đại

Giáo án 10A
GV :Phan Ngọc Hùng
-Vận tốc có tính tương đối
khơng
+Nêu ví dụ vận tốc của một
hành khách so với tàu và so với
người bên đường ,lí giải vì sao
có sự khác nhau ?
-Nêu câu C2
Hoạt động 41. (thời gian :....)Xây dựng cơng thức cộng vận tốc
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Dự kiến ghi bảng
-Quan sátH6.2 nêu các hqc để
-u cầu Hs quan sát H6.2

II.Cơng thức cộng vận tốc
khảo sát chuyển động của
Nêu chuyển động của thuyền
1.Hệ quy chiếu đứng n và hệ
thuyền
-Có thể quan sát chuyển động
quy chiếuchuyển động
-Trả lời CH
của thuyền trong các hệ quy
Xét một chiếc thuyền chuyển
chiếu nào ?các hệ quy chiếu có động trên một dòng sơng
-Ghi nhận kiến thức
điểm gì khác nhau ?
- Hệ quy chiếu đứng n xOy
-Nêu và phân tích hqc đứng n (vật mốc đứng n )
và hqchiếu chuyển động
- Hệ quy chiếu chuyển động
-Nêu vấn đề : Tìm mối liên hệ
x’Oy’ (vật mốc chuyển động )
-Ghi nhận bài tốn và các khái
giữa vận tốc của vật trong hai
2.Cơng thức cộng vận tốc
niệm
hệ quy chiếu
a) Trường hợp các vận tốc
-Nêu trường hợp các vận tốc
cùng phương và cùng chiều
cùng phương cùng chiều ,thuyền Thuyền chạy xi dòng nước
r
-Làm việc nhóm theo u cầu

chạy xi dòng nước
của Gv
-Nêu các khái niệm vận tốc
+ v tb là vận tốc của thuyền trong
tuyệt đối tương đối và kéo theo
hệ quy chiếu đứng n :gọi là
-Đại diện trình bày
-Nêu trường hợp thuyền xi
vận tốc tuyệt đối
-Biểu diến mối liên hệ duới dạng dòng u cầu hs biểu diễn các
r
uur uur uur
véc tơ
+ v tn là vận tốc của thuyền với
v
;
v
;
v
-Ghi nhận kiến thức
tb
tn
nb
vận tốc
nước ,tức là đối với hệ quy chiếu
bằng hình vẽ
chuyển động
-Có nhận xét gì về hướng của
r
vận tốc tuyệt đối và kéo theo

+ v nb là vận tốc của nước với bờ
ï Rút ra sự liên hệ giữa các vận
đó là vận tốc ciuar hệ quy chiếu
tốc trên
chuyển động so với hệ quy
-Nhận xét bổ xung :viết biểu
chiếu đứng n .Vận tốc này gọi
thức dưới dạng 6.1
- Nêu trường hợp thuyền ngược là vận tốc kéo theo
r r
dòng u cầu hs biểu diễn các

uur uur uur
vtb ; vtn ; vnb

-Trả lời câu C3
-Ghi nhận cơng thức

vận tốc
bằng hình vẽ
-Có nhận xét gì về hướng của
vận tốc tuyệt đối và kéo theo
ï Rút ra sự liên hệ giữa các vận
tốc trên
-Nhận xét
-Nếu gộp hai kết quả trên lại ta
có thể viết thế nào ?
-Nêu câu C3
-Nêu phân tích cơng thức cộng
vận tốc


vtn v nb
r
vtb

uur uur uur
vtb = vtn + vnb

Có thể viết dưới dạng

uur uur uur
v13 = v12 + v23

1: vật chuyển động
2:hệ quy chiếu chuyển động
3:hệ quy chiếu đứng n
b) Trường hợp vận tốc tương
đối cùng phương ngược chiều
với vận tốc kéo theo
Thuyền chạy ngược dòng nước
Trang:24


Tổ :Vật Lý –Công Nghệ

Giáo án 10A

r
vtn


GV :Phan Ngọc Hùng

r r
vtb v nb
vtb = vtn − vnb
Dưới dạng véc tơ vẫn phải viết

uur uur uur
vtb = vtn + vnb

Tổng qt :Véc tơ vận tốc tuyệt
đối bằng tổng véc tơ vận tốc
tương đối và véc tơ vận tốc kéo
theo
Hoạt động 42. (thời gian :....)Củng cố bài học
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
-Làm các câu hỏi và bài tập sgk -Nêu các câu hỏi và bài tập sgk

Dự kiến ghi bảng
4tr37. D 5tr38.C 6tr38B
7tr38 Lấy chiều dương làchiều
chuyển động của hai xe : VBA =
VBD + VĐA = 60 – 40 = 20 km/h
VAB = VAĐ + VĐB = 40 – 60 =20 km/h
8tr 38 Lấy chiều dương là chiều
chuyển động của A VBA = VBD
+ VĐA = -10 – 15 = - 25km/h

Hoạt động 43. (thời gian :....)Hướng dẫn về nhà )

Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Ghi nhận nội dung chuẩn bị
-u cầu học sinh
-Làm các bài tập sgk và trả lời các câu hỏi
-Đọc trước bài tiếp theo
IV.RÚT KINH NGHIỆM
-Đã làm được :……………………………………………………………………………………………
-Chưa làm được :…………………………………………………………………………………….
-Phát triển năng lực :…………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Lớp dạy A2
Tiết 11:

BÀI TẬP

I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức;Nắm được các phương pháp ; Vận dụng các định luật của sự rơi tự do,
áp giải các dạng bài tập ; Tính các đại lượng trong chuyển động tròn đều ; Vận dụng cơng thức cộng vận
tốc
2.Kĩ năng:-Chọn hệ quy chiếu , vận dụng các cơng thức , tư duy , phân tích ,tính tốn ;Trình bày bài giải
khoa học hợp lí
3.Thái độ :Nghiêm túc ,cố gắng
4.Phát triển năng lực :Vận dụng (giải thích, dự đốn, tính tốn, đề ra giải pháp, đánh giá giải pháp…)
kiến thức vật lí vào các tình huống thực tiễn.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:- Soạn các đề bài tập trong sgk
Trang:25



×