Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
trờng thpt trần phú
giáo án
giảng dạy môn vật lí
lớp 10 ban cơ bản
ng ời giảng dạy : phạm văn điềng
chức vụ : giáo viên vật lí
Tổ: vật lý - hoá - kỹ thuật
Năm học 2007 - 2008
ngày soạn 5 / 9 / 2007
ngày dạy / 9 / 2007
phần I. Cơ học
chơng I Động học chất điểm
Bài 1. Chuyển động cơ (tiết 1)
I. Mục tiêu.
- 1Kiến thức + Trình bày khái niệm chuyển động quỹ đạo
+ Nêu ví dụ chất điểm vật làm mốc , mốc thời gian
+ Phân biệt đợc hệ tạo độ và hệ quy chiếu
+ Phân biệt đợc thời diểm và thời gian,khoảng thời gian
- 2 Kỹ năng + Cách xác định vị trí chất điểm trên đờng cong và trên mặt phẳng
+ Giải bài toán đổi mốc thời gian
II. Chuẩn bị .
Giáo viên xem sách giáo khoa lớp 8 đã học những gì ? lấy một ssố thí đụ chuyển động
Học sinh Ôn lại kiến thức lớp 8
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( 5 phút ) Ôn lại kién thức chuyển động cơ học
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Trả lời
Chuyển động cơ học là sụ thay đổi vị trí của
vật so với vật làm mốc
- Chúng ta đã học những gì về chuyển động cơ
học lớp 8
- Làm thế nào biết vật đang chuyển động
Hoạt động 2 (20 phút ) Ghi nhận các khái niệm . chât điểm quỹ đạo. chuyển động cơ
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
Đọc sách trả lời
Sự thay đổi của vật đó so với vật khác theo thời
gian
- Ghi nhận các khí niệm châtđiểm
- Trả lời c1. Khi vật đợc coi là chất điểm khối
lợng vật tập trung ở chất điểm
- Trả lời: Quỹ đạo là tập hợp tất cả các điểm
khi vật chuyển động tạo ra
1. Chuyển động cơ là ?
2. Chất điểm ? phân tích các khái iệm chất điểm
- Yêu cầu học sinh trả lời c1
3. Khái niệm quỹ đạo ?
- lấy ví đụ trong thực tế quỹ đạo khác nhau?
Hoạt động 3 (15 phút ) Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Vật làm mốc đợc coi là đứng yên so với vật
chuyển động
- Ví dụ
- Quan sát h 11 chỉ ra vật làm mốc
- Đọc c 2 trả lời
- Muốn xác định vị trí vật trong không gian
+ Chọn chiều dơng trên trục toạ độ
+ Hình chiếu vị trí vật lên trục toạ độ ta xác
định đợc toạ độ vật
- Mốc thời gian là thời điẻm bắt đầu tính thời
gian khi vật chuyển động. Muốn thế ta phải
dùng đồng hồ
- Thời điểm là thời gianvật ở toạ độ nhất định
tính từ mốc thời gian
- Thời gian là khoảng thời gian vật chuyển
động từ vị trí này đến vị trí khác
II. Cách xác định vị trí của vật trong không gian
1. Vật làm mốc và thớc đo
- Tù hình vẽ 11 sgk chỉ ra vật làm mốc
- Trả lời ch 2
2. Hệ toạ độ
- Làm thế nào xác định vị trí của vật tren quỹ
đạo và trong không gian bằng vật làm mốc và hệ
toạ độ ?
- Dùng thớc đo
- Trả lời ch3
III. Cách xác định thời gian trong chuyển động
1. Mốc thời gian và đồng hồ
2. Thời điểm và thời gian
- Từ bảng 11 cho biết thời điểm tàu đến và thời
gian tàu chạy từ ga nọ đến ga kia
- Trả lời câu hỏi 4
IV. Hệ quy chiếu
- Vật làm mốc gắn với hệ trục toạ độ
- Mốc thời gian và đồng hồ
Hệ quy chiếu gồm những yếu tố nào?
Hoạt động 4. Củng cố và ra bài tập
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Nhắc lại kiến thức toàn bài
- ghi bài tập về nhà
- Hớng dẫn học sinh khái quát lại toàn bài
- Ra bài tập về nhà
Những điều lu ý
Trả lời câu hỏi Trong sgk (đáp án)
C 5.(D) ,C 6 (C) , C 7 (D) , C 8 (kinh độ và vĩ độ )
C 9
Lúc 5h 15 phút kim phút nằm cách kim giờ một cung là: s = 3/8
Mỗi giây kim phút đuổi kịp kim giờ một cung là
=
3600.6
11
3600.12
2
3600
2
=
Thời gian để kim phút đuổi kịp kim giờ
T =
s
=
12
11
100.8
=
phút 16,36 giây
Cách 2:
Gọi t là thời gian kim phút đuổi kịp kim giờ ( t phút)
Quãng đờng kim phút đi trong thời gian (t - 10 ) phút là
(t -10 )s/60 = s
1
Quãng đờng kim giờ đi trong t phút là: t. s/720 = s
2
Quãng đờng kim giờ đi trong 15 phút là 15. s/720 = s
3
Ta có :
S
1
= S
2
+ S
3
suy ra t = 12 phút 16,36 giây
Ngày soạn 5 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài 2. Chuyển động thẳng đều (tiết2)
I. Mục tiêu.
- Kiến thức
Nêu đợc định nghĩa chuyển động thẳng đều.Viết đợc phơng trình chuyển động thẳng đều và giải bài tập .
Vẽ đợc đồ thị x,t
- Kỹ năng
Vận dụng đợc công thức tính đờng đi và phơng trình chuỷên động để giải các bài tập về chuyển động
thẳng đều
- Vẽ đồ thị toạ độ và thời gian
- Thu thập các thông tin xác định vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm và gặp nhau thời điểm
chuyển động trong thực tế.
II. Chuẩn bị.
Gv. - Đọc phần tơng ứng sgk 8 - hs trả lời
- Chuẩn bị đồ thị toạ độ h22 phục vụ trình bày của giáo viên và hs
- Chuản bị bài tập về chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ khác nhau
Hs ôn lại kiến thức hệ toạ độ , hệ quy chiếu
III.Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 (5 phút) Ôn lại kiến thức chuyển động thẳng đều
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Công thức vận tốc và quãng đờng đi đợc
THCS
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức cũ
Hoạt động 2(5 phút) Ghi nhận khái niệm vận tốc trung bình chuyển động thẳng đều, đờng đi trong
chuyển động thẳng đều
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Sự thay đổi vị trí của chất điểm từ toạ độ M
1
đến toạ độ M
2
có toạ độ x
1
và x
2
12
xxx
=
vận tốc trung bình=s/t
- Quãng đờng đI đợc trong chuyển động thẳng
đều
S = v
tb
t = vt
- Mô tả sự thay đổi vị trí của chất điểm h 22
- Xác định đờng đi của chất điểm
- tính vận tốc trung bình
- ý nghĩa của vận tốc trung bình
- hs đọc sgk suy ra công thức đờng đi
- nhận xét từ công thức
Hoạt động 3 (!0 phút ) Lập phơng trình chuyển động thẳng đều
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Làm việc theo nhóm xây dựng phơng trình vị
trí chất điểm
- Giải các bài toán với toạ độ ban đầu x
0
với
vận tốc ban đầu có đấu khác nhau
- Nêu và phân tích bài toán xác định vị trí của
chất điểm trên trục toạ độ đã cho trớc
- Neu và phân tích khái niệm phơng trình
chuyển động
- Lấy ví dụ khác nhau dấu x
0
và v
Hoạt động 4 (15 phút) Vẽ đồ thị và thời gian
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Lập nhóm vẽ đồ thị (x,t)
- Nhận xét chéo
- Yêu cầu lập bảng (x,t) và vẽ đồ thị
- thảo luận
- Nhận xét kết quả của nhóm
Hoạt động 5 (5 phút) Vận dụng củng cố
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Xác định thời điểm và vị trí gặp nhaucủa hai
chất điểm chuyển động trên cùng một trục toạ
độ
- Vẽ hình
- Hớng dẫn học sinh viết phơng trình toạ độ của
hai chất điểm trên cùng một hệ trục toạ độ cùng
mốc thời gian
- Nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau đồ thị
giao nhau
Hoạt động 6 (2 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Kiến thức về chuyển động thẳng đều
- Bài tập về nhà 2.1,2.4, 2.7 , 2.9 , 212 sbt
- đọc trớc bài sau
Ngày soạn 5 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài tập ( tiết 3)
I. Mục tiêu
Kiến thức
- Nắm đợc khái niệm hệ quy chiếu
- Biết sử dụng công thức chuyển động thẳng đều , Vẽ đồ thị toạ độ theo thời gian
Kỹ năng
Vận dụng thành thạo các công thức và cách vẽ đồ thị
II. Chuẩn bị
GV. Các bài tập và giáo án
HS. Đọc bài cũ ở nhà
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động1( 35 phút)( làm các bài tập trong sách giáo khoa
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Học sinh xem các câu hỏi và bài tập nào cha
hiểu thắc mắc để cả lớp cùng trao đổi
- Câu 6 trả lời câu đúng D, câu 7 câu sai là D,
Câu 8 là B
- Bài 9. Học sinh trao đổi nhóm đa ra các kết quả
khác nhau ,Công thức đờng đI , phơng trình toạ
độ
Và đồ thị x,t . Dựa vào đồ thị xac định toạ độ
thời điểm gặp nhau
Giới thiệu các bài tập ytong sgk , gợi ý câu
đúng , hoặc sai
Cho học sinh đọc bài tập 9(15) SGK
Phân tích Gốc toạ độ , gốc thời gian ,phơng trình
chuyển động
Cho một học sinh lên bảng vẽ đồ thị
Gợi ý dựa vào đồ thị xác điịnh vị trí và thời
gian đuổi kịp xe
- Đọc SGK câu 10
- Đa ra cách viết công thức dựa trên lí thuyết đã
có
- Thảo luận
Đua ra đáp án
Các nhóm nhận xét đáp án
- Học sinh vẽ đò thị
- Xác định thời điểm gặp nhau
- Cùng gv kiểm tra két quả bằng phép tính
- Cho học sinh là bài tập 10 SGK
Gọi học sinh đọc bài tập
Cho học sinh thảo luận nhóm đa ra phơng án giảI
quyết
- Viết công thức quãng đờng đi đợc khi chuyển
động trên cả hai đoạn đờng trên
-Vẽ đò thị x,t trên cả hai đoạn đờng , Cho biết
thời điểm gặp nhau
Hoạt động 2 ( 5 phút) Chú ý các nội dung ghép đôi
Làm câu hỏi 11và câu hỏi 2.1 SBT, khi còn thời gian
Hoạt động3 (5 phút). Cũng cố và cho bài tập về nhà
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Xem lại các bài tập đã làm , thắc mắc vấn đề
còn cha hiểu
- Ghi câu hỏi về nhà
- Cũng cố lại cho học sinh
-Giao bài tập về nhà
Ngày soạn 5 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài 3 (2 tiết ) chuyển động thẳng biến đổi đều (tiết 4,5)
I. Mục tiêu
Kiến thức
- Viết đợc biểu thức định định nghĩa và vẽ đợc biễu diễn của véc tơ vận tốc tức thời , nêu đợc các đại lợng
vật lý trong biểu thức
- Nêu đợc định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều
. Nhanh dần đều và chậm dần đều
- Viết đợc phơng trình của vận tốc nêu đợc ý nghĩa của các đại lợng vật lý trong phơng trình và trình bày
rõ về mối tơng quan về dấu và chiều của vận tốc và gia tốc trong chuyển động đó .
- Viết đợc công thức tính và nêu đợc đặc điểm về phơng chiều và dộ lớn của gia tốc trong chuyển động
biến đổi
- Viết đợc côngthức tính đờng đi và phơng trình chuyển động biến đổi nói đúng đợc dấu của các đại lợng
trong công thức và phơng trình đó
- Xây dựng đợc công thức tính gia tốc theo vận tốc và đờng đi trong chuỷen động biến đổi
Kỹ năng
Giải đợc các bài tập đơn giản về chuyển động biến đổi
II. Chuẩn bị
Giáo viên : Một máng nghiêng dài chừng 1m
Một đờng kính khoảng 1cm hoặc nhỏ hơn, một đồng hồ bấm giây (đồng hồ hiện số)
Học sinh : Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
III. Tiến trình dạy học
(Tiết 1)
Hoạt động 1( 10 phút ) Ghi nhận các khái niệm chuỷên động thẳng biến đổi , véc tơ vận tốc tức thời
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận đai lợng vận tốc tức thời và cách
biểu diễn véc tơ vận tốc tức thời
- Trả lời câu hỏi 1,2
- Ghi nhận các định nghĩa chuyển động thẳng
biến đổi đều
- Nêu và phân tích đại lợng vận tốc tức thời và
véc tơ vận tốc tức thời
- Nêu và phân tích định nghĩa của chuyển động
thẳng biến đổi
Hoạt động 2 (15 phút) Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ biến thiên vận tốc và công thức
tính gia tốc trong CĐTNDĐ
- Ghi nhận đơn vị của véc tơ gia tốc
- Biểu diễn véc tơ gia tốc
-Gợi ý CĐTND Đ có vận tốc tăng đèu theo thời
gian
- Nêu và phân tích định nghĩa gia ttốc
- Chỉ ra gia tốc là đại lợng véc tơ và đợc xác định
theo độ biến thiên véc tơ vận tốc
Hoạt động 3. ( phút) Xây dựng và vận dụng công thức trong chuyển động ND Đ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- - Xây dựng công thức tính vận tốc trong
chuyển động ND Đ
- Trả lời câu h3,4
- Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc khi
biết gia tốc của CĐTND Đ
- Yêu cầu vẽ đồ thị vạn tốc - thời gian của
CĐND Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị CĐT Đ.
Hoạt động 4. ( phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
Tiết 2
Hoạt động 1 ( phút ) Xây dựng các công thức của CĐND Đ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức đờng đi và trả lời câu hỏi Nêu và phân tích công thức tính vận tốc trung
5
- Ghi nhận công thức vận tốc và gia tốc và đ-
ờng đi
- Xây dựng phơng trình chuyển động
bình trong CĐTND Đ
- Lu ý mối quan hệ không phụ thuộc thời gian
- Gợi ý toạ độ của chất điểm x = x
0
+ s
Hoạt động 2 ( phút) Thí nghiệm tìm hiểu chuển động TĐ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng phơng án để xác định chuyển động
của hòn bi lăn trên máng nghiêng có phải là
chuyển động thẳng đều không
- Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét
về chuyển động của hòn bi
- Giới thiệu bộ dụng cụ
- Gợi ý chọn x
0
= 0 và v
0
= 0 để phơng trình
chuyển động đơn giản
- Tiến hành thí nghiệm
Hoạt động 3. ( phút ) Xây dựng các công thức của chuyển động TCD Đ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức tính gia tốc và cách biểu
diễn gia tốc trong chuyển động cd đ
- Xây dựng công thức tính vận tốc và vẽ đồ thị
v-t
- Xây dựng công thức tính đờng đi và phơng
trình chuyển động
- Gợi ý CĐTCD Đ có vận tốc giảm đều theo
thời gian
- So sánh đồ thị vận tốc theo thời gian của
CĐND Đ và CĐCD Đ
Hoạt động 4 ( phút) Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Trả lời c7,8 - Lu ý dấu của các đại lợng trong công thức
Hoạt động 5. Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tạp về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 7 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài tập ( tiết 6)
A. Mục tiêu
Kiến thức
- Nắm lại các công htức dã học :gia tốc vận tốc , đờng đi, toạ độ
Kỹ năng
- Rèn luyện cách vận dụng công thức ,cách vẽ đồ thị
B. Chuẩn bị
GV. Các bài tập và các phng pháp giảI bài tập cách vẽ đồ thị
HS. Xem lại những công thức đã học
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 (5 phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Lên bảng viết công thc và vẽ đồ thị cho trờng
hợp vận tốc
- Ra câu hỏi cho học sinh lên bảng vẽ đồ thị vận
tốc và thời gian trong CĐTBĐ Đ
Hoạt động 2 (30 phút) Cho học sinh làm các bài tập trong sách giáo khoa
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Học sinh đọc sgk trả lời câu hỏi 9,10,11
Đáp án c9 (D) c10 (C) C11(D)
- Đọc SGK ,tóm tắt các giá trị
- Thảo luận nhóm,tính toán kết quả
Đổi đơn vị ,tính gia tốc
Tính quãng đờng đi đợc
- Đọc SGK
Tóm tắt các giá trị trong bài toán , đổi đơn vị
đại lợng bằng không khi vật dừng lại vận tốc
băng không
Để tính gia tốc cần có v,v
0
,t,t
0
.
- Gợi ý để học sinh làm các bài tập 9,10,11 trong
sách
- Cho học sinh đọc câu 12
Chú ý đổi đơn vị
Tính gia tốc khi biết t,v,v
0
Tính đờng đI khi biết t,a,v
0
- Cho học sinh đọc bài tập 15 SGK
Gợi ý tóm tắt, đổi đơn vị
Lu ý khi vật dừng lại đại lợng nào bằng không?
Tính thời gian chuyển động càn có đại lợng nào ?
Chuyển động đó là chuyển động gì ?
Cho học sinh có thể vẽ đồ thị vận tốc của chuyển
động
Hoạt động 3(5phút) Cũng cố và vận dụng
Hoạt động học sinh Trợ giúp giáo viên
- Học sinh lên làm dới sự hớng dẫn của giáo viên - Cho học sinh làm bài tập tơng tự 14,15 SGK
Hoạt động 4 (5phút) Nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tạp về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu cau hỏi và bài tập về nhà
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 9 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài 4. ( tiết 7 )
Sự rơi tự do
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
Trình bày , nêu ví dụ và phân tích đợc khái niệm về rơi tụ do
- Phát biêu đợc định luật rơi tự do
- Nêu đợc đặc điểm của rơI tự do
2. Kỹ năng
- GiảI đợc các bài toán về rơi tự do
- Đa ra những ý kiến nhận xét về hện tợng trong thí nghiệm sơ bộ về rơi tự do
II. Chuẩn bị .
Giáo viên
- Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghhiệm mục 1
+ Một vài hòn sỏi
+Một vài tờ giấy phẳng nhỏ
+Một vài bi xe đạp , miếng giấy bìa mỏng trọng lợng lớn hơn trọng lợng hòn bi
+Chuẩn bị sợi dây dọi và vòng kim loại có thể lồng vào hòn bi để làm thí nghiệm phơng thẳng đứng
Học sinh
Ôn lại những bài chuyển động thẳng BĐĐ
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
Hoạt động 1 (phút ) Tìm hiểu sụ rơi tự do trong không khí
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Nhận xét sơ bộ về rơi tự do của các vật
khác nhau trong không khí
Kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của
các vật ,cùng khối lợng khác hình dạng ,
cùng kích thớc khác khối lợng
Ghi nhận các yếu tố ảnh hởng đến sự rơi
của các vật trong không khí
Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
Yêu cầu HS quan sát
Yêu cầu nêu dự đoán kết quả trớc mỗi thí
nghiệm và nhận xét sau thí nghiệm
Kết luận về rơi của các vật trong không khí
Hoạt động 2. (phút) Tìm hiểu sự rơi trong chân không
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Dự đoán sự rơi của các vật khi không ảnh h-
ởng của không khí
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hởng của
không khí trong thí nghiệm của Niu tơn và
Ga li lê
Trả lời câu hỏi 2
Mô tả thí nghiệm ống niu tơn và thí nghiệm
của galilê
Đặt câu hỏi , nhận xét câu trả lời
Định nghĩa rơi tự do
Hoạt động 3 ( phút ) Chuẩn bị phơng án tìm đặc diểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Chứng minh dấu hiệu nhận biết một
CĐTNDĐ hiệu quãng đờng đi đợc giữa hai
khoảng thời gian bàng nhau liên tiếp là một
hằng số
Gợi ý sử dụng công thức đờng đi của chuyển
động TNDĐ cho các khoảng thời gian liên
tiếp để tính đợc
2
).( tas
=
Hoạt đông 4 (phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu câu chuẩn bị bài sau
Tiết 2
Hoạt động 1 ( phút) Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơitự do
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Nhận xét về các đặc điểm của chuyển động
rơi tự do
Tìm hiểu phơng án xác định phơng chiều của
chuyển động rơitự do
Làm việc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để rút ra
tính chất của chuyển động rơi tự do
Yêu câu học sinh xem sgk
Hớng dẫn xác định phơng thẳng đứng của dây
dọi
Giới thiệu phơng án chụp ảnh hoạt nghiệm
Gợi ý dấu hiệu nhận biết chuyển động thẳng
đều
Hoạt động 2 ( phút ) Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơitự do
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Xây dựng công thức vận tốc và đờng đi trong
chuyển động rơi tự do
Làm bài tập 7,8,9 SGK
Gợi ý áp dụng công thức NDD cho vật rơi tự
do không có vận tốc đầu
Hớng dẫn :
g
h
tgth
2
2
1
2
==
Hoạt động 3 ( phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 11 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài tập (tiết 8)
A. Mục tiêu
Kiến thức
-Nắm đợc thế nào là sự rơI tự do, đặc điểm của rơI tự dogia tốc rơI tự do
Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo các c0ông thức của rơI tự do
B. Chuẩn bị
GV: Các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT
HS: Chuẩn bị và học các công thức trong bài
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 (5 phút ) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
Chú ý giá trị gia tốc không đổi tại một vị trí trên
trái đất
- Cho học sinh câu hỏi bài cũ, viết các công thức
của rơi tự do và nói rõ các đại lợng trong công
thức
Hoạt động 2 (30 phút) Hớng dẫn học sinh làm các bài tập trong SGK
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Dọc SGK trả lời câu hỏi7,8,9
Đáp án đúng C7(D) C8(D) C9(D)
- Học sinh thảo luận vận dụng công thức
2
.
2
1
tgs
=
g
s
t
2
=
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
Tơng tự câu 10
- Học sinh lên làm bài tập 12
- Cho học sinh đọc các câu hỏi 7,8,9và trả lời
theo nhóm
- Yêu cầu Học sinh thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi 10
- Thảo luận nhóm trả ời câu 11
Gợi ý vận dụng công thức đơng đI chú ý quãng
đờng đI là 2 lần chiều cao giếng sâu
-Gợi ý đẻ học sinh làm bài 12chú ý rút ra từ
công thức đờng đi
Hoạt động 3 (5 phút) Vận dụng cũng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Học sinh chú ý các công thức về rơi tụ do -Làm thêm các bài tập ở SBT, và nhắc nhở chú ý
các công thức và gia tốc
Hoạt động 4 Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 12 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài 5 (2 tiết) (tiết 9+10)
Chuyển động tròn đều
I. Mục tiêu
Kiến thức
Phát biểu đợc dịnh nghĩa chuyển động tròn đều
Viết đợc công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng đợc hớng của véc tơ vận tốc trong
chuyển động tròn đều
Phát biểu đợc định nghĩa viết đợc công thức và nêu đợc đơn vị đo của chu kỳ và tần số
Viết đợc công thức giữa vận tốc dài và vận tốc góc
Nêu đợc hớng của chuyển động tròn đều và viết đợc biểu thức gia tốc hớng tâm
Kỹ năng
Chứng minh đợc công thức trong SGK cũng nh s hớng tâm của véc tơ gia tốc
GiảI đợc các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều
Nêu đợc ví dụ về chuyển động tròn đều
II. Chuẩn bị
Giáo viên
Một vài thí nghiệm minh hoạ về chuyển động tròn đều
Hình vẽ cho chứng minh
Học sinh
Ôn lại khái niệm vận tốc gia tốc
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
Hoạt động 1 ( phút ) Tìm hiểu chuyển động tròn chuyển động tròn đều
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Phát biểu đợc định nghĩa chuyển đọng tròn ,
chuyển động tròn đều
Trả lời câu hỏi 1
Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ chuyển
động tròn
Lu ý dạng quỹ đạo của chuyển động tròn cách
định nghĩa chuyển động thẳng đều đã biết
Hoạt động 2 ( phút ) Tìm hiểu các đại lợng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Xác điịnh độ lớn vận tốc chuyển động tròn đều
tại điểm M trên quỹ đạo
Trả lời câu hỏi 2
Biểu diễn véc tơ vận tốc tại M
Xác định đơn vị của tốc độ góc
Trả lời câu hỏi 3,4,5
Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận
- Mô tả chuyển động của chất điểm trên cung
MM
,
trong thời gian rất ngắn
- Nêu đặc điểm độ lớn vận tốc dài trong chuyển
động tròn đều
- Hớng dẫn sử dụng công thức véc tơ vận tốc tức
thời khi cung MM
,
xem nh là một đoạn thẳng
- Nêu và phân tích tốc độ góc
tốc góc
Trả lời câu hỏi 6
- Hớng dẫn thời gian kim giây quay trong 1 vòng
- Phát biểu đợc định nghĩa chu kỳ , tần số
Tính độ dài cung
=
.Rs
Hoạt động 3 Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu chuẩn bị bài sau
Tiết 2
Hoạt động 1 ( phút ) Xác định hớng của vvéc tơ gia tốc
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Biểu diễn véc tơ vận tốc
21
, vv
tại M
1
và M
2
- Xác định độ biến thiên vận tốc
- Xác định hơng của véc tơ gia tốc từ đó suy ra h-
ớng của gia tốc
- Biểu diễn véc tơ gia tốc của chuyển động tròn
đều tại một điểm trên quỹ đạo
- Hớng dẫn . Véc tơ vận tốc của chuyển động
tròn đều có phơng tiếp tuyến với quỹ đạo
- Tịnh tiến
21
, vv
đến trung điểm của I của cung
M
1
M
2
- Vì cung M
1
M
2
rất nhỏ nên có thể coi
IMM
21
và
21
vv
- Nhận xét về hớng của gia tốc hớng tâm của
chuyển dộng tròn đều
Hoạt động 2 ( phút ) Tính độ lớn của gia tốc hớng tâm
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc hơng tâm
- Trả lời câu hỏi 7
- Hớng dẫn sử dụng công thức
t
v
a
ht
=
- Vận dụng liên hệ giữa v và
Hoạt động 3 ( phút ) Vận dụng cũng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập 8,10,12SGK - Gợi ý độ lớn tốc độ dài của một điểm trên vành
bánh xe bằng độ lớn vậntốc CĐTĐ của xe
Hoạt động 4 (phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 12 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài tập (tiết 11)
A.Mục tiêu
Kiến thức
- Cũng cố lại các công thức vận tốc góc chu kỳ vận tốc dài gia tốc trong chuyển động tròn đều
Kỹ năng
- Biết làm thành thạo bài tập về chuyển động tròn đều
B. Chuẩn bị
GV: Xem các bài tập trong SGK và bài tập SBT
HS: Đọc kỹ lạ tất cả các công thức trong chuyển động tròn đều
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 (5 phút) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Lên ghi công thức và nêu rõ các đại lợng trong
công thức
- Gọi học sinh lên tả lời câu hỏi Viết công thức
của chuyển động tròn đều
Hoạt động 2 (30 phút) Làm các bài tập trong sách giáo khao
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK các câu hỏi 8,9,10 .thảo luận nhóm
- Trả llời câu hỏi trên C8(C) C9 (C) C10 (B)
- Đỏi đơn vị f= 400vòng/phút = 20/3 Hz
V = r.
fr
2
=
.
f
2
=
-Dựa vào công thức vận tốc dài
- Trả l0ời câu 14 dựa vào công thức vận tốc dài
và đơng di trong chuyển động thẳng đều
Trả ời câu hỏi 15 lu ý thời gian trái đất quay một
vòng là 86400 s
- Cho học sinh làm các bài tập 8,9,10
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài tập 11SGK
tính tốc độ dài và tốc độ góc
- Gợi ý cho học sinh lên làm c12giống câu 11
- Yêu cầu HS đọc SGK bài tập 13và làm
- Yêu cầu làm bài tập 14,15
Hoạt động 3 Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi nhận những gì đạt đợc và làm các bài tập
SBT
- Cũng cố lại toàn bài cho HS và làm bài tập SBT
Hoạt động 4( 5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tạp về nhà
- Ghi nhữnh chuẩn bị cho bài sau
- Nêu cau hỏi và bài tập về nhà
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 5 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài 6. Tính tơng đối của chuyển động công thức cộng vận tốc (tiết12)
A. Mục tiêu
Kiến thức
- Hiêu đợc tính tơng đối của chuyển động
- Trong những trờng hợp cụ thể , chỉ ra đâu là hệ quy chiếu đứng yên, chuyển động
- Viết đợc đúng công thức cộng vận tốc cho từng trờng hợp cụ thể của chuyển động cùng phơng
Kỹ năng
- GiảI đơc một số bài toán cộng vận tốc cùng phơng
- GiảI thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tính tơng đối của chuyển động
B. Chuẩn bị
Giáo viên
-Đọc lại sách lớp 8
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tơng đối của chuyển động
Học sinh
- Ôn lại nhữnh kiến thức đã học
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 (phút) . Tìm hiểu tính tơng đối của chuyển động
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hvẽ trả lời câu hỏi
- Lờy ví dụ về tính tơng đối của vận tốc
- Nêu và phân tích về tơng đối về quỹ đạo
-Mô tả một thí dụ về tính tơng đối của vận tốc
- Nêu và phân tích về tính tơng đối của vận tốc
Hoạt động 2 ( phút ) Phân biệt hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại khái niệm về hệ quychiếu
- Quan sát hình rút ra nhận xét hai hệ quy chiếu
có trong hình
- Yêu cầu nhắc lại khái niệm hệ quy chiếu
- P. tích chuyển động của hai hệ quy chiếu đối
với mặt đất
Hoạt động 3 ( phút ) Xây dựng công thức cộng vận tốc
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc tuyệt đối của vận tốc
trong bài toán
- Viết phơng trình véc tơ
- Xác định véc tơ tuyệt đối trong bài toán các vận
tốc cùng phơng ngợc chiều
- Trả lời câu hỏi 3
- Nêu và phân tích bài toán vận tốc cùng phơng
cùng chiều . Chỉ rõ vận tốc tuyệt đối , vận tốc t-
ơng đối , vận tốc kéo theo
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc cùng ph-
ơng ngợc chiều
- Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc
Hoạt động 4 ( phút ) Vận dụng cũng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập 7,8 SGK - Chỉ rõ HQC đứng yên HQC chuyển động trong
bài toán và xác định các véc tơ vận tốc
Hoạt động 5 (phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 5 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
Bài tập (tiết 13)
A. Mục tiêu
Kiến thức
- Viết đợc đúng công thức cộng vận tốc cho từng trờng hợp cụ thể của chuyển động cùng phơng
Kỹ năng
- Giải đơc một số bài toán cộng vận tốc cùng phơng
- Vận dụng thành thạo các công thức của chuyển động nh vận tốc, đờng đi
B. Chuẩn bị
Giáo viên
- Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa,và các bài tập trong tài liệu, và sách bài tập
Học sinh
- Ôn lại nhữnh kiến thức đã học
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1( 5 phút) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Lên bảng viết công thức vận tốc trong chuyển
động , và tính chất của chuyển động
- Yêu cầu học sinh viét công thức cộng vận tốc
Hoạt động 2 (30 phút) Giải các bài tập
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Đọc sách bài tập trả lời câu hỏi
Bài 4 chọn câu đúng D . Câu 5 C .câu 6 B
Bài tập 7.
- gọi vận tốc của xe A đối với xe B là
AB
V
- Gọi ................ vật mốc
AM
V
YC: làm các bài tập trong sách giáo khoa
Nh bài 4,5,6
- Cho hs đọc bìa tập 7 và cùng học sinh phân tích
các dữ kiện trong bài
- .B ....
BM
V
Có công thức cộng vận tốc
AM
V
=
AB
V
+
BM
V
Chọn chiêu dơng là chiều chuyển động của hai
xe ta có
V
AM
= V
AB
+ V
BM
V
AB
= V
AM
- V
BM
= 40 - 60 = - 20 km/h
V
BA
= 20 km/h
Bài 8
Đọc SGK cùng giáo viên phân tích bài toán
- Chọn vật 1 tàu A,vật 2 tàu B, nhà ga vật 3
Chọn chiều dơng là chiều chuyể động của tàu A
231213
VVV
+=
V
13
= - V
12
- V
23
V
12
= - V
13
- V
23
= -25 km/h
- Vật nào là vật 1 vật nào là vật 2,3
- Chú ý chọn chiều dơng và chiếu phơng trình lên
trục
Yêu cầu HS làm bài 8 SGK
-- Vật nào là vật 1 vật nào là vật 2,3
- Nhận xét kết quả tìm đợc?
Hoạt động 3 ( 5 phút ) Củng cố bài và vận dụng
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Hs giảidói sự hớng dẫn của giáo viên - Cho HS làm các bài tập trong sách bài tập 6.7;
68; 69; 6.10.
Hoạt động 4 ( 5 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 15 / 9 / 2007
Ngày dạy / 9 / 2007
(Tiết 14,15)
Bài 7 . sai số của phép đo các đại lợng vật lý ( tiết 14, 15)
I. Mục tiêu
Kiến thức
- Phát biểu đợc định nghĩa về phép đo các đại lơng vật lí . Phân biệt đợc phép đo trục tiếp và phép đo gián
tiếp
- Phát biểu đợc thế nào là sai số của phép đo các đại lợng vật lí
Phân baịet đợc hai loại phép đo : sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống ( sai số dụng cụ )
Kỹ năng
- Xác định sai ssó dụng cụ và sai số ngẫu nhiên
- Tính sai số của phép đo trục tiếp , và phép đo gián tiếp
- Viết đúng kết quả đo , với các chữ số có nghĩa
II. Chuẩn bị giáo viên
- Một số dụng cụ đo nh thớc nhiệt kế
- Bài toán tinh sai số để học sinh vận dụng
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 (phút) Tìm hiểu các khái niệm về phép đo
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm phép đo và
dụng cụ đo
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và phép đo gián
tiếp ,so sánh
- Nhắc lại các khái niệm cơ bản
Yêu cầu học sinh trình bày các khái niệm
- Hớng dẫn học sinh phép đo trực tiếp và phép đo
gián tiếp
Hoạt động 2 ( phút ) Tìm hiểu sai số của phép đo
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi 1
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên
- Gới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ thống
- Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên
Hoạt động 3. ( phút ) Xác định sai số của phép đo
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định giá trị trung bình của các đại lợng A
trong n lần đo
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và sai số
ngẫu nhiên
- Tính sai số tuyệt đói của phép đo và viết kết
quả đo một đại lợng A
- Tính sai số tỉ đối của phép đo
- Gới thiệu cách tính giá trị gần đúng nhất với giá
trị thực của phép đo một đại lợng
- Gới thiệu sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên
- Gới thiệu cách tính sai số tuyệt đối của phép đo
và cách viét két quả đo
- Gới thiệu sai số tỉ đối
Hoạt động 4 ( phút ) Xác định sai số của phép đo gián tiếp
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp - Gới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và tích
- Đa ra bài toán xác định sai số của phép đo gián
tiếp một đại lợng
Hoạt động 5 (phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 5 / 10 / 2007
Ngày dạy / 10 / 2007
ôn tập ( tiết 16)
A. Mục tiêu
Kiến thức
- Viết đợc đúng công thức cộng vận tốc, vận dụng thành thạo các công thức của chuyển động thẳng biến
đổi đều
Kỹ năng
- Giải đơc một số bài toán cộng vận tốc và chuyển dộng thẳng biến đổi đều
- Vận dụng thành thạo các công thức của chuyển động nh vận tốc, đờng đi , mối liên hệ giữa vận tốc gia
tốc đờng đi.
B. Chuẩn bị
Giáo viên
- Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa,và các bài tập trong tài liệu, và sách bài tập
Học sinh
- Ôn lại nhữnh kiến thức đã học
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1( 5 phút) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Trả lời câu hỏi của đề ra Nêu câu hỏi học sinh trả lời
Hoạt động 2 (30 phút) Ôn tập những công thức của chuyển động thẳng
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Học sinh viết công thức của chuyển động
Chuyển động thẳng đều
Vận tốc đờng đi, toạ độ , hệ quy chiếu
Chuyển động thẳng biến đổi đều
Gia tóc , vận tốc, đờng đi , toạ độ , đồ thị
Chuyển động tròn đều
Tốc độ dài , tốc độ góc, chu kỳ tần số,gia tốc
YC. Học sinh viết công thức của chuyển động
thẳng biến đổi đều?
Chuyển động thẳng đều
Chuyển động biến đổi đều
Chuyển động tròn đều
Công thức cộng vận tốc , xét các trờng hợp riêng
Hoạt động 3 (5 phút) Củng cố và vận dụng
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Làm bài tập dói sự hớng dẫn của giáo viên Ra câu hỏi để học sinh làm
Hoạt động 4 (phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu chuẩn bị bài sau
Ngày soạn 5 / 10 / 2007
Ngày dạy / 10 / 2007
(Tiết 17, 18)
Bài 8 ( 2 tiết)
Thực hành : khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do
I.Mục tiêu
Kiến thức
- Nắm dợc tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số và công tắc đóng
ngắt và cổng quang điện
- Vẽ đợc đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc của vật theo thời gian và quãng đờng s theo t. Từ dó rút ra
kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển dộng thẳng nhanh dần đều
Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng thực hành . Thao tác kéo léo để đo đợc chính xác quãng đờng s và thời gian rơi
tự do của vật trên những quãng đờng khac nhau
- Tính g và sai số của phép đo g
II.Chuẩn bị
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo thời gian hiển thị số
- Hộp công tắc đóng ngắt mạch điện một chiều cấp cho nam châm điện và bộ đếm thời gian
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi là vật rơi tự do
- Quả dọi
- Gíá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng
- Hộp đựng cát khô
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ bảng sẵn ghi số liệu theo mẫu trong bài 8
III.Chuẩn bị
Hoạt động1 ( 10 phút) Hoàn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đờng đi đợc và
khoảng thời gian của chuyển động rơi
Gợi ý chuyển động rơi tự do làCĐNDD có vận
tốc ban đầu bằng không và có gia tốc bằng g
Hoạt động 2 ( 5 phút) Tìm hiểu bộ rung dụng cụ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Tìm hiểu bộ rung dụng cụ
Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ hiển số sử
dụng trong bài thực hành
Giới thiệu các chế độ làm việc của động hồ hiển
thị số
Hoạt động 3 ( 10 phút ) Xác định phơng án thực nghiệm
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Một nhóm trình bày theo phơng án thí nghiệm
với bộ dụng cụ
Các nhóm khác bổ sung
Hoàn chỉnh phơng án thí nghiệm chung
Hoạt động 4 ( 15 phút ) tiến hành thí nghiệm
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Đo thời gian rơi ứng với quãng đờng khác nhau
Ghi kết quả thí nghiệm vào bẩng thí nghiệm
Giúp đỡ các nhóm làm thí nghiệm
Hoạt động 5 ( 10 phút ) Xử lý kết quả
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Hoàn thành bảng thí nghiệm
Vẽ đồ thị s,t và v,t
Nhận xét đồ thị thu đợc và xác định gia tốc rơi tự
do bằng đồ thị
Tính sai số đo và ghi kết quả đo
Hoàn thành bảng báo cáo thực hành
Hớng dẫn đồ thị là đờng thẳng thị hia đại lợng là
tỉ lệ thhuận
Có thể xác định g = 2 tg& với & là góc nghiêng
của đồ thị
Hoạt động 6 ( 5 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho bài sau
Ngày soạn 15 / 10 / 2007
Ngày dạy / 10 / 2007
Tiết 19
Kiểm tra
I. khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu đúng
1. Hoà nói với bình : " Mình đi mà hoá ra đứng; Cậu đứng mà hoá ra đi! " Trong câu nói này thì vật làm
mốc là ai
A. Hoà B. Bình
C. Cả Hoà lẫn Bình D. Không phải Hoà cũng không phải Bình
2. Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đờng thẳng nằm ngang . Điểm nào dới đây của bánh xe sẽ
chuyển động thẳng đều ?
A. Một điểm trên vành bánh xe B. Một điểm trên nan hoa
C. Một điểm trên ổ trục D. Một điểm trên trục bánh xe
3. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng ở hình vẽ
đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều?
A Đoạn AB B. Đoạn BC
C. Đoạn CD D. Đoạn DE
4. Chuyển động của vật nào dới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Hòn bi lăn trên máng nghiêng
B. Một hòn đá đợc ném thẳng đứng lên cao
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đờng thẳng nằm ngang
D. Một cái pít tông đang chạy đi chạy lại trong một xi lanh
5. Điều nào khẳng định dói đây chỉ đúng cho chuyển động nhanh dần đều ?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi
B. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian
6. Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 12 km/h bổng hảm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, sau
một phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu?
A. 1 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 0,5 m/s
2
D. 0,055 m/s
2
7. Trong đồ thị hình vẽ trên đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều ?
A Đoạn AB B. Đoạn BC C. Đoạn CD D. Đoạn DE
8. Một giọt nớc rơi từ độ cao 45 m xuống. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
A. 2,1 s B. 3 s C 4,5 s D. 9 s
9. Một xe đạp đang chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng tròn đua có bán kính 100 m. Độ lớn của gia
tốc hớng tâm là bao nhiêu?
A. 0,11 m/s
2
B. 0,4 m/s
2
C. 1.23 m/s
2
D. 2 m/s
2
10. Một chiếc xà lan đang chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A cách B 36 km. Nớc chảy với
vận tốc 4 km/h. Vận tốc tơng đối của xà lan đối với nớc là bao nhiêu?
A. 8 km/h B. 12 km/h C. 16 km/h D. 32 km/h
II. Bài tập.
Một vật nhỏ rơi từ độ cao 125 m xuống đất . Sau 5 s nó rơi tới mặt đất.
1. Hãy tính.
a/ Gia tốc rơi tự do
b/ Vận tốc của vật khi tới đất.
2. Vẽ đồ thị vận tốc của vật trong 7 giây đầu kể từ khi vật bắt đầu rơi.
0
v
t
EA
B
C
D
Ngày soạn 15 / 10 / 2007
Ngày dạy / 10 / 2007
(Tiết 20, 21)
Chơng II.
động lực học chất điểm
Bài 9 ( 1 tiết ) Cân bằng lực . Tổng hợp và phân tích lực
I.Mục tiêu
Kiến thức
- Phát biểu đợc định nghĩa lực , định nghĩa dựoc phép tổng hợp lực
- Nắm đợc quy tắc hình bình hành
- Hiểu đợc điều kiện cân bằng của một chất điểm
Kỹ năng
- Vận dụng dợc quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lựcđồng quy hoặc đẻ phân tích một
lực thành hai hoặc nhiều lực thành phần
Chuẩn bị
GV:thí nghiệm hình vẽ SGK
HS : ôn tập các công thức lợng giác
Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( 5 phút ) Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Nhớ lại khái niệm lực ở THPT
Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi 1
Ôn lại về hai lực cân bằng
Quan sất hình vẽ trả lời câu 2
Nêu và phân tích định nghĩa lực và cách biểu
diễn một lực
Nêu và phân tích điều kiện cân bằng của hai lực
và đơn vị lực
Nhận xét câu trả lời
Hoạt động 2 ( 10 phút ) Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Quan sát thí nghiệm và biểu diễn các lực tác
dụng lên vòng 0
Xác định lực F thay thế cho lực F
1
và F
2
để vòng
0 vẫn can bằng
Biểu diễn đúng tỉ lệ lực và rút ra quan hệ giữa
F
1
, F
2
và F
Vận dụng quy tắc hình bình hành cho trờng hợp
nhiều lực đồng quy
Bố trí thí nghiệm hình vẽ
Lu ý điều kiện cân bằng
Nêu và phân tích quy tắc tổng hợp lực
Nêu và phân tích điều kiện cân bằng của một
chất điểm
Hoạt động 3 ( 15 phút ) Tìm hiểu quy tắc phân tích lực
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Đọc sách giáo khoa
Phân tích một lực thành hai lực thành phần theo
phơng vuông góc cho trớc
Đặt vấn đề để giải thích sự cân bằng của vòng 0
trong thí nghiệm
Nêu và phân tích khái niệm : phân tích lực , lực
thành phần
Nêu cách phân tích một lực thành hai lực thành
phần theo hai phơng cho trớc
Hoạt động 4 ( 5 phút ) Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Xác định khoảng giá trị có thể của hợp lực F khi
biết độ lớn F
1
và F
2
Xác định công thức tính độ lớn hợp lực khi biét
góc giữa F
1
và F
2
Xét hai trờng hợp giới hạn khi F
1
cùng phơng ,
cùng chiều hoặc ngợc chiều với F
2
.
Sử dụng công thức lợng giác
Hoạt động 5 ( 5 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho bài sau
Ngày soạn 20 / 10 / 2007
Ngày dạy / 10 / 2007
(Tiết 22)
Bài tập
I.Mục tieu
Kiến thức
- Phát biểu đợc định nghĩa lực , định nghĩa đựoc phép tổng hợp lực
- Nắm đợc quy tắc hình bình hành
- Hiểu đợc điều kiện cân bằng của một chất điểm
Kỹ năng
- Vận dụng dợc quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lựcđồng quy hoặc đẻ phân tích một
lực thành hai hoặc nhiều lực thành phần
Chuẩn bị
GV:thí nghiệm hình vẽ SGK
HS : ôn tập các công thức lợng giác
Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( 5 phút) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Trả lời câu hỏi Nêu cách phân tích lực, tổng hợp lực
Hoạt động 2 (30 phút) Hóng dẫn học sinh làm bài tập
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Đọc các bài tập SGK (58) trả lời
Câu hỏi 5chộn đáp án đúng C
Câu 6 chọn đáp án C
Vì hai véc tơ lực tạo thành một tam giác đều
vẽ hình
bài 7 đáp án D
Câu 8. lực căng của hai dây OA và OB
để vòng nhẵn cân bằng các lực tác dụng vào
vòng nhẵn cân bằng nhau
Trọng lực của vật nặng có độ lớn P = 20 N
Lực tác dụng lên OB là: F = P cos 30 =10
3
N
Lực tác dụng lên OA là: f = F sin 30 = 5
3
N
YC. Học sinh đọc SGK
Hớng dẫn làm theo các ccông thức đã học
vẽ véc tơ
hớng dẫn học sinh phân tích lực ,tính toán
Nhận xét kết quả đã có
Hoạt động 3 ( 5 phút) vận dụng và cũng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Làm dới sự hớng dẫn của giáo vien Ra bài tập trong SGK để vận dụng
Hoạt động 4 ( 5 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho bài sau
Ngày soạn 25 / 10 / 2007
Ngày dạy / 10 / 2007
(Tiết 23,24)
Bài 10 ( 2 tiết )
Ba định luật Niu tơn
I.Mục tiêu
- Phát biểu đợc : Định nghĩa quán tính ba định luật Niu tơn , định nghĩa khối lợng và nêu đợc
tính chất của khối lợng
- Viết đợc côgnthức của định luật Niu tơn và của trọng lực
- Nêu đợc các đặc điểm của cặp lực và phản lực
Kỹ năng
Vận dụng định luật I Niu tơn và khái niệm quán tính để giải thích một số hiện tợng đơn giản và để
giải bài tập đơn giản trong bài
Chỉ ra đợc các cặp lực và phản lực phân biệt đợc cặp lực này với cặp lực cân bằng
vận dụng phối hợp định luật II và điịnh luật III Niu tơn dể giải các bài tập trong bài
II. Chuẩn bị
GV. Chuẩn bị một số ví dụ ba định luật
HS .
Ôn lại kiến thức đã học về lực ,cân bằng lực và quán tính
Ôn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
Hoạt động 1 ( 5 phút ) Tìm hiểu thí nghiệm của Gali lê
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Nhận xét về quãng đờng hòn bi lăn đợc trên
máng nghiêng 2 khi thay đỏi độ nghiêng của
máng này
Xác định lực tác dụng lên hòn bi khi máng hai
nằm ngang
Trình bày ý tởng thí nghiệm của Galilê với 2
máng nghiêng
Trình bày dự đoán của Galilê
Hoạt động 2 ( 10 phút ) Tìm hiểu định luật I Niutơn và khái niệm quán tính
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Đọc sách giáo khoa và tìm hiểu định luật I
Vận dụng khái niệm quán tính để trả lời câu1
Nêu và phân tích định luật I
Nêu khái niệm quán tính
Hoạt động 3 ( 15 phút ) Tìm hiểu dịnh luật II Niu tơn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Viét biểu thức định luật II cho trờng hợp có
nhiều lực tác dụng lên vật
Nêu và phân tích định luật II Niu tơn
Nêu và phân tích định nghĩa khối lợng dựa trên
Trả lời C2,C3
Nhận xét các tính chất của khối lợng
mc quán tính
Hoạt động 4 ( 5 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho bài sau
Tiết 2
Hoạt động 1 ( 5 phút ) Phân biệt trọng lực và trọng lợng
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Nhớ lại các đặc điểm của trọng lực và biểu diển
trọng lực tác dụng trọng lực lên một vật
Xác định ccông thức tính trọng lực
Trả lời câu 4
Giới thiệu khái niệm trọng tâm của vật
Gợi ý phân biẹt trọng lực và trọng lợng
Suy ra bài toán vật rơi tự do
Vận dụng công thức rơi tự do
Hoạt động ( 15 phút ) Tìm hiểu định luật III Niu tơn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Quan sát hình 1,2 ,3,4 nhận xét vè lực tơng tác
giữa hai vật
Viết biểu thức của định luật
Nêu các đặc điểm của cặp lực và phản lực
Phân biệt cặp lực và phản lực với cặp lực cân
bằng
Trả lời câu 5
Nhấn mạnh tính chất hai chiều của sự tơng tác
giữa các vật
Nêu và phân tích định luật III
Nêu khái niệm lực tác dụng và phản lực
Phân tích ví dụ về cặp lực và phản lực ma sát
Hoạt động 3 ( 15 phút ) Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Làm bài tập 14 , 11 trang 62 SGK Hớng dẫn áp dụng định luật II và III
Hoạt động 4 ( 5 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho bài sau
Ngày soạn 25 / 10 / 2007
Ngày dạy / 10 / 2007
Bài 11 ( tiết 26 )
Lực hấp dẫn . đinh luật vạn vật hấp dẫn
I.Mục tiêu
Kiến thức
Phân biệt đợc định luật vạn vật hấp dẫn và viết đợc công thức của lực hấp dẫn
Nêu đợc định nghĩa trọng tâm của vật
Kỹ năng
Giải thích đợc một cách định tính sự rơi tự do và chuyển động của hành tinh vệ tinh bằng lực hấp dẫn
Vận dụng đợc công thức của lực hấp dẫn đẻ giải các bài tập đơn giản nh ở bài học
II. Chuẩn bị
GV. Tranh miêu tả chuyển động của trái đất xung quanh mặt trời và của mặt trăng xung quanh trái đất
Học sinh
Ôn lại kiến thức rơi tự do và cảu trọng lực
Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( 5 phút ) Tìm hiểu về lực hấp dẫn và định luật vận vạt hấp dẫn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Quan sát mô phỏng chuyển động của trái đát
quanh mặt trời để rút ra lực hấp dẫn là lực tác
dụng từ xa
Biểu diễn lực hấp dẫn giữa hai chất điểm
Viết công thức tính lực hấp dẫn cho trờng hợp
hai hình cầu đồng chất
Giới thiệu về lực hấp dẫn
Yêu cầu học sinh quan sát mô phỏng chuyển
động của trái đất quanh mặt trời và nhận xét về
đặc điểm của lực hấp dẫn
Neu và phân tích định luật vạn vật hấp dẫn
Mở rộng phạm vi áp dụng định luật cho các vật
khác chát điểm
Hoạt động 2 ( 15 phút ) Xét trọng lực nh trờng hợp riêng của lực hấp dẫn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Nhắc lại về trọng lực
Vieets biieủ thức tính trọng lực tác dụng len vật
nh một trờng hợp riêng của lực hấp dẫn
Chứng minh biểu thức 11,2 113
Gợi ý trọng lực la lực hấp dẫn giữa vật có khối l-
ợng m và trái đất
Gợi ý khi vật gần mặt đất thì h<<R
Hoạt động 3 ( 5 phút ) Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Làm bài tập 5,7 SGK
Đọc phần em có biết
Hớng dẫn vận dụng công thức tính lực hấp dẫn
Hoạt động 4 ( 5 phút ) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho bài sau
Ngày soạn 1 / 11 / 2007
Ngày dạy / 11 / 2007
Bài 12 ( tiết 27 )
Lực đàn hồi của lò xo . định luật húc
I. Mục tiêu
Kiến thức
- Nêu đợc đặc diểm và điểm đặt và hớng lực đàn hồi của lò xo
- Phát biểu đợc định luật húc và viết đợc công thức tính độ lớn lực đàn hồi của lò xo
- Nêu đợc các đặc điểm hớng của lực lực căng dâyvà lực pháp tuyến
Kỹ năng
- Biểu diễn đợc lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn hoặc bị nén
- Sử dụng đợc lực kế để đo lực, biết xem xét giới hạn đo của dụng cụ trớc khi sử dụng
- Vận dụng đợc định luật Húc để giải các bài tập trong bài.
II. Chuẩn bị
Giáo viên
- Một vài lò xo, các quả cân có trọng lợng nh nhau , thớc đo.