Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA HAY CÓ ĐÁP ÁN SINH HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.6 KB, 6 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

GV NGUYỄN VĂN NAM
ÔN ṬẬP TIẾN HÓA
Câu 1: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. phản ánh nguồn gốc chung
Câu 2: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. nguồn gốc chung.
Câu 3: Cơ quan tương tự là những cơ quan:
A. có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức năng khác nhau, có hình thái tương tự.
B. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng khác nhau, có hình thái khác nhau.
C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái giống nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái tương tự.
Câu 4: Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là
A . Đacuyn
B, Menden
C. Lamac.
D. Kimura
Câu 5: Theo Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi cho con người
B. tích lũy những biến dị có lợi cho con người
C. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật
D. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho con người
Câu 6: Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.


B. quần thể.
C. giao tử.
D. nhiễm sắc thể.
Câu 7: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa
A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 8: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở những loài giao phối là
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Nòi địa lí và nòi sinh thái
D. Loài
Câu 9: Áp lực của CLTN so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
A. Áp lực của CLTN lớn hơn nhiều
B.Áp lực của CLTN nhỏ hơn
C. Áp lực của CLTN bằng áp lực của quá trình độ biến
D. Áp lực của CLTN lớn hơn một ít
Câu 10: Học thuyết tiến hoá tổng hơp gọi quá trình làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. tiến hoá trung tính.
B. tiến hoá nhỏ.
C. tiến hoá lớn.
D. tiến hoá tổng hợp.
Câu 11: Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào?
A. Con đường địa lí, con đường lai xa và đa bội hóa
B. Con đường sinh thái và lai xa và đa bội hóa
C. Con đường địa lí và cách ly tập tính
D. Con đường địa lí và sinh thái
Câu 12: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu chuẩn hoá sinh.

B. tiêu chuẩn sinh lí.
C. tiêu chuẩn sinh thái.
D. tiêu chuẩn di truyền.
Câu 13: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi
kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là:
A. đột biến.
B. di nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 14: Các nhân tố chi phối quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật là:
A. đột biến, giao phối, cách li địa lí.
B. đột biến, giao phối, cách li di truyền.
C. đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo.
D. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
Câu 15: Trong những con đường hình thành loài mới, phương thức hình thành loài diễn ra nhanh chóng là:
A. con đường địa lí hay sinh thái.
B. con đường lai xa và đa bội hoá. C. con đường sinh thái. D. con đường địa lí.
Câu 16: Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản là
A. Protein
B. Lipit
C. ADN
D. ARN
Câu 17: Việc phân định các mốc thời gian địa chất căn cứ vào
A. tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch.
B. những biến đổi về địa chất, khí hậu, hoá thạch điển hình.
C. lớp đất đá và hoá thạch điển hình.
D. sự thay đổi khí hậu.
Câu 18: Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì:
A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài

C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài
D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng .
Câu 19: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dung cùng 20 loại axit
amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ điều gì?
A. Tất cả cá loài svật hiện nay là kết quả của tiến hóa hội tụ. B. Các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
C. Prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. Các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
Câu 20 : Kết quả của quá trình chọn lọc nhân tạo theo Đacuyn là
A.Giữ lại những biến dị có lợi cho con người.
B.Tạo ra những cá thể phù hợp nhất với nhu cầu của con người từ đó hình thành
thứ, nòi khác nhau.
C.Tồn tại những cá thể thích nghi nhất đối với điều kiện sống ,hình thành loài mới
D.Quá trình đấu tranh sinh tồn giữa sinh vật và ngoại cảnh.
TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ ĐỨC VẠN NINH

0986 981 534


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
GV NGUYỄN VĂN NAM
Câu 21: Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:
A. Hình thành các đặc điểm thích nghi
B. Hình thành loài mới
C. Hình thành các nhóm phân loại
D. Hình thành các kiểu gen thích nghi
Câu 22: Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là
A. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li
B. Quá trình đột biến và quá trình giao phối
C. Quá trình đột biến và biến động dị hợp
D. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên

Câu 23:Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?
A.Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C.Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 24: Loại biến dị cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa là
A. biến dị tổ hợp
B. đột biến số lượng NST
C. đột biến gen
D. đột biến cấu trúc NST
Câu 25: Thể song nhị bội là cơ thể có
A. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội của loài
B.Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội cùa 2 loài bố mẹ khác nhau
C.Tế bào mang bộ NST tứ bội
D.Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của loài
Câu 26:Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là:
A. Hình thành các chất hữu cơ từ vô cơ
B. Hình thành axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ
C. Hình thành mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ
D. Hình thành vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
Câu 27:Trong điều kiện hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống
D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học
Câu 28: Sự di cư của các động ,thực vật ở cạn vào kỉ đệ tứ là do:
A. khí hậu khô,băng tan,biển rút tạo điều kiện cho sự di cư
B. sự phát triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt
C. diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ
D. xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển,mực nước biển rút xuống

Câu 29: Quá trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là
A.C-CH-CHO-CHON
B.C-CH-CHO-CHOP
C.C-CH-CHO-CHOS
D.C-CH-CHN-CHON
Câu 30: Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hoá là do
A. tác động của CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối. D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
Câu 31: Sự xuất hiện loài mới được đánh dấu bằng:
A. Cách ly sinh sản
B. Cách ly sinh thái
C. Cách ly tập tính
D. Cách ly cơ học
Câu 32: Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì:
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 33: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình
tiến hoá là:
A. quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình đột biến.
C. quá trình giao phối.
D. các cơ chế cách li.
Câu 34: Quá trình hình thành các quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài, quá trình phân ly tính trạng.
B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài, tốc độ sinh sản của loài, áp lực chọn lọc tự nhiên.
C. Tốc độ sinh sản của loài, quá trình phân ly tính trạng.
D.Quá trình phân ly tính trạng, áp lực chọn lọc tự nhiên, tốc độ sinh sản của loài.

Câu 35: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò:
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi với biến đổi của môi trường.
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể thay đổi kiểu hình tương ứng với môi trường sống thay đổi.
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D.tạo ra các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 36: Đem lai loài lúa mì (A) với lúa mì hoang dại (hệ gen DD với 2n =14) thu được cây lai có hệ gen ABD với 3n = 21. Để
có kết quả này lúa mì (A) phải có:
A. hệ gen AABB, 4n = 28.
B. hệ gen AABB, 2n = 28.
C. hệ gen AB, 2n = 16.
D. hệ gen AB, 2n = 14.
Câu 37: Loài tổ tiên trực tiếp gần nhất của người hiện đại chúng ta là:
A. Homo sapiens (người thông minh).
B. Homo habilis (người khéo léo).
C. Homo erectus (người đứng thẳng).
D. Homo neanderthalensis (người Nêanđectan).
Câu 38: Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn cácalen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 39: Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa giúp suy đoán trực tiếp:
A. tuổi của các lớp đất chứa chúng.
B. lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
C. lịch sử phát triển của quả đất.
D. diễn biến khí hậu qua các thời đại.
TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ ĐỨC VẠN NINH

0986 981 534



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
GV NGUYỄN VĂN NAM
Câu 40: Nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo ở giai đoạn:
A. Vượn người hóa thạch
B. Người vượn hóa thạch
C. Người cổ
D. Người hiện đại
Câu 41: Quá trình hình thành các quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài, quá trình phân ly tính trạng.
B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài, tốc độ sinh sản của loài, áp lực chọn lọc tự nhiên.
C. Tốc độ sinh sản của loài, quá trình phân ly tính trạng.
D. Quá trình phân ly tính trạng, áp lực chọn lọc tự nhiên, tốc độ sinh sản của loài.
Câu 42: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò:
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi với biến đổi của môi trường.
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể thay đổi kiểu hình tương ứng với môi trường sống thay đổi.
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 43: Đem lai loài lúa mì (A) với lúa mì hoang dại (hệ gen DD với 2n =14) thu được cây lai có hệ gen ABD với 3n = 21. Để
có kết quả này lúa mì (A) phải có:
A. hệ gen AABB, 4n = 28.
B. hệ gen AABB, 2n = 28.
C. hệ gen AB, 2n = 16.
D. hệ gen AB, 2n = 14.
Câu 44: Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường
A. khí quyển nguyên thuỷ.
B. trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.
C. trong nước đại dương.
D. trên đất liền
Câu 45: Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

A. Đười ươi
B. Gôrila
C. Vượn
D. Tinh tinh
Câu 46: Nếu theo quan niệm của Đacuyn, thì loài hươu cao cổ có chân cao, cổ dài là vì:
A. Do nhiều đời rướn chân, vươn cổ để ăn lá trên cao.
B. Đây là đột biến ngẫu nhiên được chọn lọc tự nhiên củng cố.
C. Biến dị cá thể này tình cờ có lợi, chọn lọc tự nhiên tăng cường.
D. Đây là đột biến trung tính được ngẫu nhiên duy trì.
Câu 47: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:
A. Giải thích thành công đặc điểm thích nghi.
B. Phát hiện nội dung và vai trò chọn lọc tự nhiên.
C. Đưa ra khái niệm biến dị cá thể và tính chất của nó.
D. Khẳng định sự thống nhất trong đa dạng ở sinh giới.
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa nhỏ?
A. Xảy ra trong phạm vi loài.
B. Kết quả tương đối nhanh.
C. Quy mô lục địa.
D. Hình thành kiểu gen mới.
Câu 49: Nội dung chính của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là:
A. Phát sinh biến dị di truyền làm nguyên liệu chọn lọc.
B. Phát tán đột biến, tạo biến dị tổ hợp.
C. Phân hóa khả năng sống và sinh sản các kiểu gen.
D. Phân hóa kiểu gen, hạn chế trao đổi vốn gen
Câu 50: Đột biến được xem là nhân tố tiến hóa vì:
A. Cung cấp nguyên liệu cho CLTN.
B. Làm quần thể biến đổi định hướng.
C. Biến đổi tần số alen ở quần thể.
D. Phát sinh alen mới thích nghi hơn.
Câu 51: Trong tiến hóa của quần thể hữu tính, quá trình giao phối không thể có vai trò:

A. Át chế gen lặn có hại. B. Tạo ra biến dị tổ hợp mới.
C. Phát sinh alen mới.
D. Phát tán đột biến trong quần thể.
Câu 52: Giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa vì:
A. nó không làm thay đổi vốn gen quần thể.
B. nó làm quần thể thay đổi tần số alen.
C. nó làm thay đổi tần số kiểu gen quần thể.
D. nó thay đổi định hướng vốn gen quần thể.
Câu 53: Quá trình hình thành loài theo con đường sinh thái có thể diễn ra theo sơ đồ:
A. Loài mới → Cách li sinh thái → Nòi sinh thái → Cách li sinh sản → Loài gốc.
B. Nòi sinh thái → Loài gốc → Cách li sinh thái → Kiểu gen mới → Loài mới.
C. Nòi địa lý → Cách li sinh sản → Nòi sinh thái → Cách li sinh thái → Loài mới.
D. Loài gốc → Cách li sinh thái → Nòi sinh thái → Cách li sinh sản → Loài mới.
Câu 54: Nguyên nhân chính của kiếu tiến hóa đồng quy là:
A. Các sinh vật khác nguồn ở môi trường như nhau.
B. Một loài phân bố ở nhiều môi trường khác nhau.
C. Các kiểu gen khác nhau nhưng đột biến như nhau.
D. Môi trường của các loài ổn định rất lâu
Câu 55: Sán dây (sán xơ mít) kí sinh ở ruột người đã tiêu giảm hầu hết các cơ quan. Sự tiến hóa của chúng đã theo hướng:
A. Đa dạng cách chuyển hóa. B. Quay trở lại dạng tổ tiên.
C. Tiêu giảm để thích nghi. D. Biến đổi cấu tạo sau đột biến.
Câu 56: Vai trò chủ yếu của cách ly trong quá trình tiến hóa là:
A. Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen.
B. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.
C. Tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
D. Củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
Câu 57: Cách li sinh thái là:
A. Trở ngại do không gian hoặc vật cản tự nhiên ngăn giao phối tự do.
B. Trở ngại do NST khác nhau dẫn đến không thụ tinh hay bất thụ.
C. Trở ngại do thích nghi với môi trường khác nhau dẫn đến cách li mùa vụ.

D. Trở ngại do cấu tạo cơ quan sinh sản hoặc giao tử khác nhau dẫn đến không tương thích.
Câu 58: Nguồn năng lượng không tham gia vào hình thành sự sống trong giai đoạn tiến hóa hóa học là:
A. Năng lượng núi lửa.
B. Phóng điện trong khí quyển.
C. Năng lượng sinh học.
D. Tia vũ trụ hoặc phóng xạ.
TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ ĐỨC VẠN NINH

0986 981 534


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
GV NGUYỄN VĂN NAM
Câu 59: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, khí quyển Trái đất không thể có:
A. Nước (H2O).
B. Cacbônic (CO2).
C. Ôxy (O2) tự do.
D. Amôniăc (NH3).
Câu 60: Trong các động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống người nhiều nhất. Điều này chứng tỏ:
A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của người.
B. Tinh tinh cùng nguồn gốc gần với người.
C. Tinh tinh và người là tổ tiên của nhau.
D. nó do người cổ đại thoái hóa thành.
Câu 61: Nguyên nhân của tiến hoá theo Đacuyn là gì?
A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh.
B. Kết quả của quá trình cách li địa lý và cách li sinh học.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị - di truyền của sinh vật.
D. Thay đổi tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi.
Câu 62: Cơ chế tiến hoá của học thuyết Đacuyn là
A. sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên không liên quan tới tác dụng của CLTN

B. sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán động vật.
C. sự tích luỹ các biến dị có lợi , sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
D. sự thay đổi thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự thay đổi dần dà liên tục.
Câu 63: Tính chất của biến dị cá thể theo ĐacUyn là :
A.Không xác định
B.Đồng loạt
C.Định hướng
D.Không di truyền
Câu 64: Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt
B. Mang cá và mang tôm
C. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của các sâu bọ khác
D. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan
Câu 65: Tiến hoá lớn có đặc điểm: 1. Diễn ra trong thời gian ngắn.
2. Diễn ra trong thời gian dài.
3. Diễn ra trong vùng lãnh thổ hẹp, có thể thực nghiệm được.
4. Diễn ra trong lãnh thổ rộng, chỉ nghiên cứu bằng mô tả và so sánh.
Phương án đúng: A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 2, 3.
D. 2, 4.
Câu 66: Thuyết tiến hoá hiện đại làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
B. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
C. Vai trò sáng tạo của CLTN
D. Nguồn gốc chung các loài
Câu 67: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới.
B. Kết quả sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.

C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó
với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố
tiến hoá.
Câu 68: Nhân tố định hướng cho quá trình tiến hoá là:
A. chọn lọc tự nhiên.
B. Sự cách li địa lí và sinh thái. C. đột biến.
D. Biến dị di truyền và chọn lọc tự nhiên.
Câu 69: Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là:
1- đột biến.
2- giao phối.
3- chọn lọc tự nhiên. 4- yếu tố nhẫu nhiên 5- di nhập gen.
Phương án đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 70: Cho các nhân tố sau:
(1) Biến động di truyền. (2) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên.
Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là: A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 71: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A. Chọn lọc chống lại alen lặn B. CL chống lại thể đồng hợp C. Chọn lọc chống lại alen trội D. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
Câu 72: Phát biểu nào dưới đây về tác động của CLTN là không đúng?
A. CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ
B. CLTN tác động đối với cả quần thể
C. CLTN tác động đối với toàn bộ kiểu gen
D. CLTN không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ

Câu 73: Hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở
A.VSV và thực vật. B.thực vật và động vật ít di động xa. C. thực vật và động vật bậc cao. D.động vật bậc cao và vi sinh vật.
Câu 74: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
C. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới. D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
Câu 75: Cho một số hiện tượng sau
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối với ngựa hoang phân bố ở trung á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác.
TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ ĐỨC VẠN NINH

0986 981 534


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
GV NGUYỄN VĂN NAM
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (3), (4).
D. (1), (2).
Câu 76: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền về một gen có hai alen (A trội hoàn toàn so
với a). Sau đó con người đã săn bắt phần lớn các cá thể có kiểu hình trội về gen này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi
theo hướng
A. tần số alen A và alen a đều giảm đi.
B. tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi.
C. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên.
D. tần số alen A và alen a đều không thay đổi.

Câu 77: CLTN tác động như thế nào vào sinh vật?
A. Tác động trực tiếp vào kiểu hình
B. Tác động trực tiếp vào kiểu gen
C. Tác động trực tiếp vào các alen
D. Tác động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội
Câu 78: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra như thế nào?
A. Không ổn định tùy thuộc điều kiện địa lí
B. Một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Nhanh chóng, tạo ra kết quả nhanh nhất
D. Nhanh chóng liên quan đến những đột biến, biến dị tổ hợp
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa?
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho CLTN.
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
C. Giao phối góp phần tăng tính đa dạng di truyền.
D. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
Câu 80: Ở một loài côn trùng, đột biến gen A tạo alen a. Thể đột biến có mắt loài hơn thể bìnhthường, giúp chúng kiếm ăn tốt
hơn và tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của môi trường, nhưng thể đột biến mất khả năng sinh sản. Theo quan
điểm tiến hóa hiện đại, đột biến trên
A. có lợi cho sinh vật
B. có hại cho sinh vật
C. là đột biến trung tính
D. là đột biến vô nghĩa
Câu 81: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là một loài mới vì
A. Quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể 2n
B. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST
C. Quần thể cây 4n không giao phấn được với cây của quần thể cây 2n
D. Quần thể cây 4n giao phấn được với cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bị bất thụ
Câu 82: Điều nào sau đây không đúng với quá trình hình thành loài mới?
A. Loài mới phải trải qua quá trình chọn lọc tự nhiên lâu dài mới định hình được.
B. Loài mới được hình thành do một quần thể mang một tổ hợp nhiều đột biến

C. Loài mới được hình thành do một nhóm quần thể mang tổ hợp nhiều đột biến
D. Loài mới được hình thành do một cá thể mang đột biến
Câu 83: Những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà không đến sự xúc tác của enzim. Điêù này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic
B. Trong quá trình tiến hoá,ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin
C. Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã
D. Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống
Câu 84: Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà không có ở giới vô cơ?
A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic
B. Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hoá ,dị hoá và có khả năng sinh sản
C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường luôn thay đổi
D. Có hiện tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động
Câu 85: Theo Oparin thì nơi xuất hiện và phương thức dinh dưỡng của vật thể sống đầu tiên là:
A. Môi trường nước + dị dưỡng B. Môi trường nước + tự dưỡng C. Môi trường đất + dị dưỡng D. Môi trường đất + tự dưỡng
Câu 86: Trong cơ thể sống, axitnuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
A. Sinh sản và di truyền
B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào
C. Tổng hợp và phân giải các chất
D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
Câu 87: Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?
A. Than đá có vết lá dương xỉ
B. Dấu chân khủng long trên than bùn
C. Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn
D. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
Câu 88: Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào?
A. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-yếm khí
B. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-hiếu khí
C. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-hiếu khí
D. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-yếm khí
Câu 89: Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?

A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú
B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
C. Mấu lồi ở mép vành tai
D. Chi trước ngắn hơn chi sau
Câu 90: Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu được gọi là:
A. Quá trình tích luỹ thông tin di truyền
B. Quá trình biến đổi thông tin di truyền
C. Quá trình đột biến trong sinh sản
D. Quá trình biến dị tổ hợp
Câu 91: Trình tự các giai đoạn phát sinh sự sống trên trái đất là:
(1) tiến hóa tiền sinh học (2) tiến hóa tiền hóa học (3) tiến hóa hóa học (4) tiến hóa sinh học
TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ ĐỨC VẠN NINH

0986 981 534


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
GV NGUYỄN VĂN NAM
Phát biểu đúng là: A. 2-3-1-4
B. 2-1-3-4
C. 2-3-4
D. 3-1-4
Câu 92: Người đứng thẳng đầu tiên là:
A. Ôxtralôpitec
B. Nêanđectan
C. Homo erectus
D.Homo habilis
Câu 93: Điều không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá là
A. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.

C. trung hoà tính có hại của đột biến.
D. làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.
Câu 94: Những nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. quá trình đột biến, quá trình giao phối.
B. quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, quá trình giao phối, di nhập gen.
C. quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, quá trình giao phối, các cơ chế cách li.
D. quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 95: Phát biểu không đúng về quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi theo thuyết tiến hoá hiện đại là
A. quá trình đột biến làm cho một gen biến đổi thành nhiều alen, đột biến phát sinh vô hướng, không tương ứng với ngoại cảnh.
B. quá trình giao phối tạo ra những tổ hợp alen mới, trong đó có những tổ hợp có tiềm năng thích nghi với những điều kiện mới.
C. quá trình chọn lọc tự nhiên đào thải các kiểu gen bất lợi, tăng tần số tương đối của các alen, các tổ hợp gen thích nghi.
D. các cơ chế cách ly đã củng cố các đặc điểm mới được hình thành vốn có lợi trở thành các đặc điểm thích nghi.
Câu 96. Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến dị đa bội.
D. Đột biến tự đa bội.
Câu 97: Theo Đacuyn kết quả chính của chọn lọc tự nhiên là:
A. Sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất.
B. Sự đào thải tất cả biến dị không thích nghi.
C. Sự sinh sản ưu thế của cá thể thích nghi.
D. Sự hình thành đặc điểm thích nghi.
Câu 98: Theo quan niệm hiện đại, thì vì sao loài hươu cao cổ có chân cao, cổ dài?
A. Do nhiều đời rướn chân, vươn cổ để ăn lá trên cao.
B. Đây là đột biến ngẫu nhiên được CLTN củng cố.
C. Biến dị cá thể này tình cờ có lợi, CLTN tăng cường.
D. Đây là đột biến trung tính được ngẫu nhiên duy trì.
Câu 99: Hình thành loài theo con đường địa lý diễn ra theo sơ đồ:
A. Loài mới → Cách li địa lý → Nòi địa lý → Cách ly sinh sản → Loài gốc.
B. Nòi địa lý → Loài gốc → Cách ly địa lý → Kiểu gen mới → Loài mới.

C. Loài gốc → Cách li địa lý → Nòi địa lý → Cách li sinh sản → Loài mới.
D. Loài gốc → Cách li sinh sản → Nòi địa lý → Cách li địa lý → Loài mới.
Câu 100: Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay?
A. Có 4 nhóm máu A, B, AB và O như người
B. Có đuôi
C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng
D. Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ

TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ ĐỨC VẠN NINH

0986 981 534



×