SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PHỔ THÔNGNĂM 2015
TỈNH QUẢNG NINH
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT chuyên Hạ Long)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (3,5 điểm)
1. Giải các phương trình:
2. Trên mặt phẳng tọa độ
, đồ thị hai hàm số
và
cắt nhau tại hai điểm có tọa độ lần lượt là
thức
theo tham số
và
với
. Tính biểu
và tìm giá trị lớn nhất của .
Câu 2.(1,5 điểm)
Cho
là nghiệm của hệ phương trình:
với
.
Tính giá trị biểu thức
Câu 3.(1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
thỏa mãn
. Chứng minh bất đẳng thức:
Câu 4.(3,0 điểm)
Cho đường tròn đường kính
). Gọi là giao điểm của hai đoạn thẳng
đường tròn
tại hai điểm
cắt các đường thẳng
và
(kí hiệu
và
) có dây cung
. Đường tròn tâm
song song với
bán kính
và , ( và cùng phía đối với đường thẳng
(
(kí hiệu
) cắt
). Đường thẳng
lần lượttại và .
1. Chứng minh
2. Chứng minh
3. Gọi
là tiếp tuyến của đường tròn
là giao điểm của hai đường thẳng
góc với đường thẳng
.
và
. Chứng minh đường thẳng
.
Câu 5.(1,0 điểm)
Tìm số nguyên tố
sao cho
là số chính phương.
vuông
............................ Hết ...........................
Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ....................
Chữ kí của giám thị 1:.................................... Chữ kí của giám thị 2:...........................................
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
LỚP 10 PHỔ THÔNG NĂM 2015
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT chuyên Hạ Long)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn này có 02 trang)
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
1,0
1.a)Giải phương trình:
•
•
0,25
Điều kiện:
0,75
Biến đổi:
*Trong biến đổi trên, nếu học sinhtính toán không chính xác nhưng phát hiện được:
thì cho tối đa đến 0,5 điểm.
1.b) Giải phương trình:
Câu 1
(3,5
điểm)
•
Biến đổi về dạng:
1,0
0,25
•
Đặt
0,75
Phương trình trở thành:
Với
, giải phương trình
2.Trên mặt phẳng tọa độ
tìm được
, đồ thị hai hàm số
nhau tại hai điểm có tọa độ lần lượt là
theo tham số
và
và
cắt
với
. Tính biểu thức
và tìm giá trị lớn nhất của .
•
Viết được phương trình hoành độ giao điểm:
•
Tính được hai nghiệm của phương trình là:
•
Viết được
.(Phương trình có
)
Câu 2
(1,5
điểm)
Đánh giá
Cho
0,25
0,5
0,5
0,25
Tính
•
1,5
. Giá trị lớn nhất của
là nghiệm của hệ phương trình:
với
tại
.
1,5
Tính giá trị biểu thức
•
Trừ vế với vế hai phương trình đầu ta đi đến:
•
Trường hợp 1.
o
0,25
0,5
Giải hệ:
Với
, ta có:
0,25
0,5
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
LỚP 10 PHỔ THÔNG NĂM 2015
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT chuyên Hạ Long)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Với
(Hướng dẫn này có 02 trang)
, ta có:
o
•
Trường hợp 2.
, hay
Từ phương trình đầu suy ra:
Từ phương trình cuối suy ra:
Nhận thấy,
. Vậy không tồn tại
Cho ba số thực dương
Câu 3
(1,0
điểm)
•
thỏa mãn
1,0
. Chứng minh:
Ta có
. Dấu bằng xảy ra khi
0,5
.
0,5
•
Tương tự,
. Cộng vế với vế ba bất đẳng thức ta được điều phải
chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi
Câu 4
(3,0
điểm)
.
Cho đường tròn đường kính
(kí hiệu
là giao điểm của hai đoạn thẳng
đường tròn
tại hai điểm
cắt các đường thẳng
và
.
) có dây cung
và
. Đường tròn tâm
bán kính
và , ( và cùng phía đối với đường thẳng
lần lượt tại và .Gọi
1.Chứng minh
(
). Gọi
(kí hiệu
) cắt
). Đường thẳng
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
0,75
•
Chứng minh được
•
Suy ra được
2.Chứng minh
song song với
là tiếp tuyến của đường tròn
0,5
0,25
.
1,0
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
LỚP 10 PHỔ THÔNG NĂM 2015
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT chuyên Hạ Long)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
•
Chứng minh được
•
Chứng minh được
(Hướng dẫn này có 02 trang)
. Từ đây có điều phải chứng minh.
3. Chứng minh đường thẳng
Câu 5
(1,0
điểm)
vuông góc với đường thẳng
•
Chứng minh
cân (
•
Suy ra được
cân tại ;
•
Dẫn đến tứ giác
chứng minh.
Tìm số nguyên tố
•
Đặt
•
Biến đổi thành:
•
Đặt
0,5
0,5
. Suy ra
1,25
0,5
0,5
0,25
).
.
nội tiếp (
). Từ đây suy được điều phải
sao cho
1,0
là số chính phương.
, với
0,25
0,25
0,5
.
(1). Chứng minh được
,
chẵn.(1) trở thành
hay
hay
. Khi đó,
.
Kiểm tra thấy
ứng với
.
*Bài toán có thể làm bằng cách khác, với biến đổi sau:
.(Chú ý,
)
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết,
lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết.
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ
chấm. Điểm toàn bài là tổng số điểm toàn bài đã chấm, không làm tròn.
............................. Hết ...........................
5