Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

30 Bài Toán Bất Đẳng ThứcK2PI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.73 KB, 15 trang )

30 BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRÊN K2PI.NET
ĐỀ BÀI
Bài 1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 2 x y + xz = 1. Tìm Min của :
P=

3y z 4zx 5x y
+
+
x
y
z

Bài 2. Cho a, b, c là các số thực dương có tích là 1. Tìm GTNN của biểu thức
P = a2b + b2c + c 2 a +

1
6

a3 + b3 + c 3

Bài 3. Cho a, b, c > 0 t/m: 9(a 4 + b 4 + c 4 ) − 25(a 2 + b 2 + c 2 ) + 48 = 0 tìm GTNN
b2
c2
a2
+
+
F=
b + 2c c + 2a a + 2b

Bài 4. Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 3] và x + y +2z = 6.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức :


P = x 3 + y 3 + 5z 3

Bài 5. Cho x, y ≥ 1 thoả 3(x + y) = 4x y . Tìm min, max của P :
P = x3 + y 3 + 3

1
1
+ 2
2
x
y

Bài 6. Cho các số thực x, y thuộc đoạn [1; 2] . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
T=

x2
x2 + x y + y 2

Bài 7. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: 3 x 2 + y 2 = 2 x + y . Tìm GTNN của
biểu thức:
P = x+

2

1
y

+ y+

1

x

2

3
2

Bài 8. Cho x, y, z ∈ [0; 1] thỏa mãn x + y + z = . Tìm giá trị lớn nhất của:
x2 + y 2 + z2

Bài 9. Cho

x, y, z ≥ 0
x +y +z =1

Tìm max:
S = x2 y + y 2z + z2x

Bài 10. Cho x, y thỏa mãn: x 1 − y 2 + y 1 − x 2 = 1.Chứng minh rằng:
x2 + y 2 = 1

Bài 11. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
P = a+

Bài 12. Cho x, y, z > 0 thoả mãn

1
a

2


xy +
T=

+ b+

1
b

2

+ c+

1
c

2

≥ 33 +

1
3

y z + zx = 1 Tìm GTNN của
x2
y2
z2
+
+
x +y y +z z +x


1


Bài 13. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: 4a + 9b + 16c = 49. Chứng minh rằng:
1 25 64
+
+
≥ 49
a b
c

Bài 14. Với mọi x, y, z > 0. Chứng minh:
x2 + x y + y 2 +

y 2 + y z + z2 +

z 2 + zx + x 2 ≥

3(x + y + z)

Bài 15. Cho a, b, c > 0.Chứng minh:
a3 b3 c 3
+
+ ≥ ab + bc + c a
b
c
a

Bài 16. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

1
1
1
1 1 1
+ + ≥5
+
+
a b c
2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a
1
1
1
1
1
1
+ 2 + 2 = 10
+
+
+ 2011 Tìm giá trị lớn nhất
2
a
b
c
ab bc c a

Bài 17. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn 15
của
P=

1

5a 2 + 2ab + 2b 2

+

1
5b 2 + 2bc + 2c 2

+

1
5c 2 + 2ac + 2a 2

Bài 18. Cho các số thực x, y, z thoả mãn: x 2 + 2y 2 + 3z 2 = 6. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P = 3x + 2y + z

Bài 19. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
1+

1
a

1+

1
b

1+

1
≥ 64

c

Bài 20. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện: ab + bc + c a = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
P=

a6 + b6 + 1 +

b6 + c 6 + 1 +

c 6 + a6 + 1

Bài 21. Cho các số thực x, y lớn hơn 1. Chứng minh rằng:
4a 2
5b 2
+
≥ 36
a −1 b −1

Bài 22. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a5
b5
c5
3
+
+

2
2
2

2
2
2
b +c
c +a
a +b
2

Bài 23. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a +b +c = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
P=

a 2 + 2b 2 +

b 2 + 2c 2 +

c 2 + 2a 2

Bài 24. Cho a, b, c > 0.Chứng minh:
1
1
1
1
1
1
+
+

+
+

4a 4b 4c 2a + b + c 2b + c + a 2c + a + b

Bài 25. Cho a; b; c > 0. Chứng minh
a
b
c
+
+
<
a +b b +c c +a

a
+
b +c

2

b
+
c +a

c
a +b


Bài 26. Cho x; y; z > 1 và x + y + z = x y z . Tìm GTNN của
P=

y −2 z −2 x −2
+ 2 + 2

x2
y
z

Bài 27. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
a2 b2 c 2 d 2
1
1
1
1
+ 5+ 5+ 5≥ 3+ 3+ 3+ 3
5
b
c
d
a
a
b
c
d

Bài 28. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
1
1
1
9
+
+

2

3 − a 3 − b 3 − c 2 a + b2 + c 2

Bài 29. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu
thức:
P=

1
1
1
+
+
a 2 (c + a) b 2 (a + b) c 2 (b + c)

Bài 30. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm GTNN của:
P=

a4
3

a3 + 7

+

b4
3

b3 + 7

3


+

c4
3

c3 + 7


LỜI GIẢI
Bài 1
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 2 x y + xz = 1. Tìm Min của :
P=

3y z 4zx 5x y
+
+
x
y
z

Lời giải
x y y z zx zx
x y x y y z zx
Ta có : P =
+
+
+
+2
+
+

+
≥4
z
x
y
y
z
z
x
y

xz + 2 x y = 4

Bài 2
Cho a, b, c là các số thực dương có tích là 1. Tìm GTNN của biểu thức
P = a2b + b2c + c 2 a +

1
6

a3 + b3 + c 3

Lời giải
a
b
c
Đặt x = ; y = ; z =
c
a
b


Lúc đó :

P = x +y +z +

1
6

x2 y + y 2z + z2x

Tiếp đến sẽ CM bất đẳng thức phụ :
x2 y + y 2z + z2x ≤

4
(x + y + z)3 − x y z
27

Đặt x + y + z = t , t ≥ 3 và KSHS
Bài 3
Cho a, b, c > 0 t/m: 9(a 4 + b 4 + c 4 ) − 25(a 2 + b 2 + c 2 ) + 48 = 0 tìm GTNN
F=

b2
c2
a2
+
+
b + 2c c + 2a a + 2b

Lời giải

Ta có:

1
a 4 + b 4 + c 4 ≥ (a 2 + b 2 + c 2 )
3

Kết hợp với giả thiết ta suy ra được
3(a 2 + b 2 + c 2 )2 − 25(a 2 + b 2 + c 2 ) + 48 ≤ 0

Suy ra
3 ≤ a2 + b2 + c 2 ≤

16
3

Sử dụng BĐT C auch y − Schw ar z ta có
F=

Ta lại có

a2
b2
c2
(a 2 + b 2 + c 2 )2
+
+
≥ 2
b + 2c c + 2a a + 2b (a b + b 2 c + c 2 a) + 2(ab 2 + bc 2 + c a 2 )

1

(a 2 b + b 2 c + c 2 a)2 ≤ (a 2 + b 2 + c 2 )(a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) ≤ (a 2 + b 2 + c 2 )3
3


Do đó
a2b + b2c + c 2 a ≤

1

ab 2 + bc 2 + c a 2 ≤

1

3

(a 2 + b 2 + c 2 )

a2 + b2 + c 2

(a 2 + b 2 + c 2 )

a2 + b2 + c 2

Tương tự ta cũng có
3

Từ đây ta suy ra
F≥

(a 2 + b 2 + c 2 )2

3(a 2 + b 2 + c 2 ) a 2 + b 2 + c 2

=

1
3

a2 + b2 + c 2 ≥ 1

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy Mi nF = 1 khi a = b = c = 1.
Bài 4
Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 3] và x + y + 2z = 6.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức :
P = x 3 + y 3 + 5z 3

Lời giải
Ta có :
1 ≤ xy ≤

(x + y)2
= (3 − z)2
4

Đặt x y = t ⇒ 1 ≤ t ≤ (3 − z)2 Lại có :
P = x 3 + y 3 +5z 3 = (x + y)3 −3x y(x + y)+5z 3 = (6−2z)3 −3x y(6−2z)+5z 3 = −6t (3− z)+(6−2z)3 +5z 3

Xét hàm số : f (t ) = −6t (3 − z) + (6 − 2z)3 + 5z 3 , có :
f (t ) = −6(3 − z) ≤ 0, ∀z ∈ [1; 3]


Vậy nên : f ((3 − z)2 ) ≤ f (t ) ≤ f (1)
Bài 5
Cho x, y ≥ 1 thoả 3(x + y) = 4x y . Tìm min, max của P :
P = x3 + y 3 + 3

1
1
+ 2
2
x
y

Lời giải
3
Dự đoán dấu bằng x = y = . Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
2
P+

27 9
6
≥ xy +
8
2
xy

Đặt t = x y . Từ giả thiết 4x y = 3 x + y ≥ 6 x y ⇒ x y ≥ 94
9
2

6

t

9
4

Xét hàm số: f (t ) = t + , với t ≥ .
Suy ra, GTNN của P bằng

93
3
. Đạt được khi x = y =
12
2

Bài 6
Cho các số thực x, y thuộc đoạn [1; 2] . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
T=

x2
x2 + x y + y 2

5


y
Ta có: x, y ∈ [1; 2] ⇒ ∈
x

Lời giải
1

2;2

Biến đổi

1

T=
1+

y
y
+
x
x

2

y
x

Đến đây, xét hàm số: f (t ) = t 2 + t + 1, với t = .
1
1
≤T ≤
f (2)
f 12

Từ đó,
Bài 7


Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: 3 x 2 + y 2 = 2 x + y . Tìm GTNN của biểu
thức:
P = x+

1
y

2

+ y+

1
x

2

Lời giải
4
2(x + y)
Từ giả thiết ta suy ra x + y ≤ , biến đổi vế trái ( tức là thay x 2 + y 2 =
) ta được:
3
3
1
x+
y

2

1

+ y+
x

2

=

2(x + y) 4(x + y) 2(x + y)
+
+
3
3x y
3x 2 y 2

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có ngay:
16
32
2(x + y) 4(x + y) 2(x + y) 2(x + y)
+
+
+
+

2
2
3
3x y
3x y
3
3(x + y) 3(x + y)3

2n 4 + 16n 2 + 32
4
), ta quay về xét hàm: f (x) =
3
3n 3
2(n 2 − 12)(n 2 + 4)
Hàm này có f (n) =
<0
3n 4
2
169
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y =
do đó f (n) ≥
18
3

Đặt n = x + y ( chú ý rằng n ≤

Bài 8
3
2

Cho x, y, z ∈ [0; 1] thỏa mãn x + y + z = . Tìm giá trị lớn nhất của:
x2 + y 2 + z2

Lời giải
Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y ≥ z. Viết lại điều kiện

1≥x





1 3
1+ = ≥ x + y
2 2



 x +y +z = 3
2

Xét hàm số: f (x) = x 2 (x ≥ 0) ta có f (x) = 2 > 0; ∀x ≥ 0)
Áp dụng bất đẳng thức Karamata ta có
x2 + y 2 + z2 ≤ 1 +
1
2

Dấu "=" xảy ra khi x = 1; y = ; z = 0
6

1
5
+0 =
4
4


Bài 9
Cho x, y, z ≥ 0,


x + y + z = 1 Tìm max:
S = x2 y + y 2z + z2x

Lời giải
Thay z = 1 − x − y vào ta được:
S = x 2 y + y 2 (1 − x − y) + x(1 − z − y)2

Coi y là biến, x là tham số ta có
S (y) = −3y 2 + 2y + 3x 2 − 2x;

S (y) = 0 ⇔⇔

y =x
y = 2−3x
3


S(x) = 3x 3 − 3x 2 + x,

S(

x
4
2 − 3x
) = −x 3 + x 2 − + ,
3
3 27

S(1) = x 3 + x 2 − x,


S(0) = x 3 + 2x 2 − x

Sử dụng bảng biến thiên khảo sát hàm số ta xét 2 trường hợp.
TH1: x <

2 − 3x
1
⇐⇒ x <
3
3

Qua bảng biến thiên ta thấy max S = S(0) hoặc max S = S( 2−3x
)
3
1
Khảo sát hàm S(0) và S 2−3x
với
0
<
x
<
3
3

4
xảy ra cả với S(0) và S 2−3x
3
27
1

1
Dấu bằngxảy ra khi và chỉ khi x = ; y = 0; z = và các hoán vị
3
3
2 − 3x
1
TH2: x >
⇐⇒ x >
3
3

ta được max S =

Tương tự ta cũng được kết quả như trên.
Bài 10
Cho x, y thỏa mãn: x 1 − y 2 + y 1 − x 2 = 1.Chứng minh rằng:
x2 + y 2 = 1

Lời giải
Áp dụng BĐT Bunhia cho giả thiết:
2

1 − y2 + y

1= x
⇒ x2 + y 2

2

1 − x2


≤ x2 + y 2 2 − x2 + y 2

− 2 x2 + y 2 + 1 ≤ 0 ⇒ x2 + y 2 − 1

2

≤ 0 ⇒ x2 + y 2 = 1

Thế này thì sao: Xét x = y . Theo bunhia:
2

1 − y2 + y

x

1 − x2

⇒x

≤ x2 + 1 − x2 y 2 + 1 − y 2 = 1

1 − y2 + y

1 − x2 ≤ 1

Dấu " = ” xảy ra khi và chỉ khi
x
1 − y2


=

y
1 − x2

⇒ x 2 − x 4 = y 2 − y 4 ⇔ x 2 − y 2 x 2 + y 2 − 1 = 0 ⇒ fflpcm

Tất nhiên, xét x = y ta cũng có x 2 + y 2 = 1
7


Bài 11
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
P = a+

1
a

2

+ b+

1
b

2

+ c+

1

c

2

≥ 33 +

1
3

Lời giải
Dùng BĐT Bunhia:
1
1
1
+b + +c +
a
b
c
3

a+
VT ≥

2

1+
=

1 1 1
+ +

a b c
3

2

Do đó, ta cần chứng minh:
1 1 1
+ + ≥9
a b c

Lại dùng Bunhia:
9=

a

1

Bài 12
Cho x, y, z > 0 thoả mãn

a

+ b

xy +

1
b

+ c


2

1

≤ (a + b + c)

c

1 1 1
+ +
a b c

y z + zx = 1 Tìm GTNN của
T=

y2
z2
x2
+
+
x +y y +z z +x

Lời giải1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-côpxki ta có:
x+y

x
+
x+y


y +z

y
+ z +x
y +z

2

z
z +x

≤ (x + y + y + z + z + x)

y2
z2
x2
+
+
x +y y +z z +x

Suy ra:
T=

x2
y2
z2
x +y +z
+
+


x +y y +z z +x
2

Mặt khác từ giả thiết ta có:
x +y +z ≥

xy +

y z + zx = 1

1
3
1
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức T bằng x = y = z =
2
3
1
2

Do đó: T ≥ . Dấu "=" xảy ra khi x = y = z =

Lời giải2
Sử dụng bất đẳng thức C − S dạng phân thức ta được:
T≥

Mà x + y + z ≥ x y + y z + zx = 1 nên P ≥

(x + y + z)

2

1
2

Bài 13
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: 4a + 9b + 16c = 49. Chứng minh rằng:
1 25 64
+
+
≥ 49
a b
c

8


Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức C − S ta có :
(4a + 9b + 16c)

1 25 64
+
+
≥ (2 + 3.5 + 4.8)2 = 492
a b
c

Suy ra điều phải chứng minh. Do 4a + 9b + 16c = 49
Bài 14

Với mọi x, y, z > 0. Chứng minh:
x2 + x y + y 2 +

y 2 + y z + z2 +

z 2 + zx + x 2 ≥

3(x + y + z)

Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức
(x + y)2
2

x2 + y 2 ≥

Ta có
x2 + x y + y 2 =

2

2(x + y)2 + 2(x 2 + y 2 ) ≥

Bài 15
Cho a, b, c > 0.Chứng minh:

2(x + y)2 + (x + y)2 =

3(x + y)


a3 b3 c 3
+
+ ≥ ab + bc + c a
b
c
a

Lời giải1
2

VT ≥

2

a +b +c

2 2

2



ab + bc + c a

(ab + bc + c a)
= ab + bc + c a
ab + bc + c a

Lời giải2


Ta có:

a3 b3 c 3 a4 b4 c 4
+
+ =
+
+
b
c
a
ab bc ac

Mặt khác ta được:
a 4 b 4 c 4 (a 2 + b 2 + c 2 )2 (ab + bc + c a)2
+
+


= ab + bc + c a
ab bc ac
ab + bc + ac
ab + bc + c a

Vậy bài toán được chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
Bài 16
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1
1

+ + ≥5
+
+
a b c
2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a

Lời giải
Ta có
1
1
1
1
25
25
25
+
+
=
+
+
2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a 25 2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a
1 2 3 2 3 2 3

+ + + + +
25 a b b c c a
1 1 1 1
=
+ +
5 a b c


9


Bài 17
1
1
1
1
1
1
+ 2 + 2 = 10
+
+
+ 2011 Tìm giá trị lớn nhất của
2
a
b
c
ab bc c a

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn 15

1

P=

5a 2 + 2ab + 2b 2

1


+

1

+

5b 2 + 2bc + 2c 2

5c 2 + 2ac + 2a 2

Lời giải
1
1
1
Đặt x = ; y = ; z =
a
b
c
⇒ 15 x 2 + y 2 + z 2 = 10 x y + y z + zx + 2011 ≤ 10 x 2 + y 2 + z 2 + 2011 ⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≤

Mặt khác
x +y +z

Ta có

1
5a 2 + 2ab + b 2




Tương tự ta có

2

2

≤ 3 x2 + y 2 + z2 ⇒ x + y + z
1

4a 2 + 2ab + b 2 + 2ab
P≤

=

1
1
x +y +z ≤
3
3

≤ 3.

2011
5

2011
5

1
1 2 1

1

+
= 2x + y
2a + b 9 a b
9

3.

2011
5

Bài 18
Cho các số thực x, y, z thoả mãn: x 2 + 2y 2 + 3z 2 = 6. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P = 3x + 2y + z

Lời giải
P 2 ≤ x 2 + 2y 2 + 3z 2 9 + 2 +

Ta có

1
⇒ |P | ≤ 68
3

Bài 19
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
1+

1

a

1+

1
b

1+

1
≥ 64
c

Lời giải1
Ta chứng minh bất đẳng thức sau như một bổ đề:
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 +

3

abc)3

Chứng minh
Khai triển ra ta được:
1 + abc + ab + bc + c a + a + b + c ≥ 1 + 3
⇐⇒ ab + bc + c a + a + b + c ≥ 3

3

3


3

(abc)2 + 3 abc + abc

3

(abc)2 + 3 abc

Đúng theo AM −G M .

Áp dụng bổ đề trên ta có :
1+

Với abc ≤

1
a

1+

1
b

3

1+

1
(1 + a)(1 + b)(1 + c) (1 + abc)3
=


≥ 64
c
abc
abc

1
ta được :
27
(1 +

3

abc)3
=
abc

1
3

10

abc

3

+1

≥ 64



1
3

Vậy a = b = c = .
Lời giải2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: Ta có
1 1
1 4
= (a + b + c + a) ≥ 4 a 2 bc
a a
a
4
1 4 4 a bc
4 bc
=⇒ 1 + ≥
=4
2
a a
a
a2

1+

Tương tự ta cũng có:
1+

=⇒ 1 +


1
a

1
ca
1
4 ab
≥ 4 4 2 ;1+ ≥ 4
b
b
c
c2

1+

1
b

1+

1
c a 4 ab
4 bc
≥4
44 24
= 64
2
c
a
b

c2

Dấu ’=’ xảy ra ⇐⇒ a = b = c = 13
Bài 20
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện: ab + bc + c a = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P=

a6 + b6 + 1 +

b6 + c 6 + 1 +

c 6 + a6 + 1

Lời giải
Ta có :
a6 + b6 + 1 ≥
VT ≥

2(a 3 + b 3 + c 3 ) + 3
3



(a 3 + b 3 + 1)2
3

3ab + 3bc + 3c a
3


=3 3

Bài 21
Cho các số thực x, y lớn hơn 1. Chứng minh rằng:
5b 2
4a 2
+
≥ 36
a −1 b −1

Lời giải
Áp dụng AM −G M ta có:
1+x −1
x − 1 = 1.(x − 1) ≤
2

Nên

2

=

x2
x2
=⇒
≥4
4
x −1

4a 2

5b 2
+
≥ 4 ∗ 4 + 4 ∗ 5 = 36
a −1 b −1

Dấu = xảy ra khi a = b = 2
Bài 22
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a5
b5
c5
3
+
+

2
2
2
2
2
2
b +c
c +a
a +b
2

Lời giải
11



Trước hết, nhận thấy đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1. Do đó,

a5
1
= .
2
2
b +c
2

Đánh giá từng số hạng ở VT để hạ bậc chúng. Theo AM −G M , ta có:
a5
b 2 + c 2 a 3a 2
+
+ ≥
b2 + c 2
4
2
2

Thiết lập các BĐT tương tự rồi cộng lại, suy ra:
V T ≥ a2 + b2 + c 2 −

3
2

Vấn đề còn lại là chứng minh: a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3.
Ở đây, ta tiếp tục dùng AM −G M như sau: a 2 + 1 ≥ 2a . Do đó,
a 2 + b 2 + c 2 + 3 ≥ 2 (a + b + c)


Từ đó, ta thu được điều phải chứng minh.
Bài 23
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a 2 + 2b 2 +

P=

b 2 + 2c 2 +

c 2 + 2a 2

Lời giải1
Ta có
a 2 + 2b 2 ≥

1
3

a+

1

3−

3

b ⇔ (a − b)2 ≥ 0

Tương tự
b 2 + 2c 2 ≥

c 2 + 2a 2 ≥

1
3
1
3

b+

3−

c+

3−

1
3
1
3

c
a

Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
a 2 + 2b 2 +

b 2 + 2c 2 +

Vậy min P = 5 3 khi a = b = c =


Ta có :

a 2 + 2b 2 ≥

a + 2b
3

5
3

c 2 + 2b 2 ≥

1
3

(a + b + c) +

3−

1
3

(a + b + c) = 5 3

Lời giải2

Do

(a + 2b)2
3


a2 + b2 + b2 ≥

Tương tự cho các bất đẳng thức còn lại cộng vế theo vế suy ra Mi nP = 5 3
5
3

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = .
Bài 24
Cho a, b, c > 0.Chứng minh:
1
1
1
1
1
1
+
+

+
+
4a 4b 4c 2a + b + c 2b + c + a 2c + a + b

Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
a +a +b +c ≥ 4

12

4


a 2 bc > 0


1 1 1 1
1
4
+ + + ≥4
>0
2
a a b c
a bc

Nhân vế theo vế:
(2a + b + c)

2 1 1
+ +
≥ 16
a b c

Suy ra:
16
2 1 1
+ + ≥
a b c 2a + b + c

Tương tự:
1 2 1
16

+ + ≥
a b c a + 2b + c
16
1 1 2
+ + ≥
a b c a + b + 2c

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được:
4 4 4
16
16
16
+ + ≥
+
+
a b c 2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c


1
1
1
1
1
1
+
+

+
+
4a 4b 4c 2a + b + c 2b + c + a 2c + a + b


Dấu "=" xảy ra khi a = b = c
Bài 25
Cho a; b; c > 0. Chứng minh
b
c
a
+
+
<
a +b b +c c +a

a
+
b +c

b
+
c +a

c
a +b

Lời giải
Theo bất đẳng thức Cauchy:
a
=
b +c

a

a(b + c)



2a
a +b +c

Tương tự ta cũng có được những bất đẳng thức tương tự




a
+
b +c

b
+
c +a

c
≥2
a +b

a +c
a
<
a +b a +b +c

(I )


(1)

a
a +c
<
⇔ (a + c)(a + b) > a(a + b + c)
a +b a +b +c
⇔ a(a + b) + c(a + b) > a(a + b) + ac ⇔ c(a + b) > ac ⇔ a + b > a (luôn đúng)



Tương tự ta cũng có:
a +b
b
>
(2)
a +b +c b +c
c
c +a
>
(3)
a + b + c +C

Ta có
(1) + (2) + (3) ⇒

Từ (I ) và (I I )




a
b
c
+
+
<2
a +b b +a a +c

a
b
c
+
+
<
a +b b +c c +a

a
+
b +c

13

b
+
a +c

(I I )

c

b+a


Bài 26
Cho x; y; z > 1 và x + y + z = x y z . Tìm GTNN của
P=

y −2 z −2 x −2
+ 2 + 2
x2
y
z

Lời giải
Từ giả thiết:
x + y + z = xyz ⇒
1
y

1
x

1
1
1
+
+
=1
x y y z zx


1
z

Do đó, đặt a = ; b = ; c = . Ta thu được: 0 < a, b, c < 1 và ab + bc + c a = 1. Khi đó:
1
1
1
− 2 + b2 − 2 + c 2
−2
b
c
a

P = a2

P = a2

1
1
1
1
1
1
− 1 + − 1 + b2 − 1 + − 1 + c 2
− 1 + − 1 − (a + b + c)
b
a
c
b
a

c

Áp dụng AM −G M :
1
1
− 1 a2 + b2 ≥
− 1 2ab = 2a − 2ab
b
b

a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇒

Làm tương tự:
V T ≥ (a + b + c) − 2 (ab + bc + c a) = (a + b + c) − 2

Cái công việc còn lại nhẹ nhàng rồi: Tìm GT N N của a + b + c với 0 < a < 1 và ab + bc + c a = 1
Lại dùng AM −G M : a 2 + b 2 ≥ 2ab . Tương tự thì thu được:
a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + c a ⇒ (a + b + c)2 ≥ 3 (ab + bc + c a) = 3

Tóm lại: Mi nP = 3 − 2 khi x = y = z = 3
Bài 27
Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
a2 b2 c 2 d 2
1
1
1
1
+ 5+ 5+ 5≥ 3+ 3+ 3+ 3
5
b

c
d
a
a
b
c
d

Lời giải
Ta có
3

a2
2
1
5
5
+ 3 ≥5
= 3
5
15
b
a
b
b

3

b2
2

1
5
5
+

5
=
c 5 b3
c 15 c 3

3

c2
2
1
5
5
+ 3 ≥5
= 3
5
15
d
c
d
d

3

d2
2

1
5
5
+ 3 ≥5
= 3
5
15
a
d
a
a

Cộng theo vế các bất đẳng thức, được điều cần chứng minh.

14


Bài 28
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
1
1
9
1
+
+

2
3 − a 3 − b 3 − c 2 a + b2 + c 2

Lời giải

9
1
1
1
9
27

VT =
+
+

=
b + c a + c a + b 2(a + b + c) 2(a + b + c)2 2(a 2 + b 2 + c 2 )

Bài 29
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
P=

1
a 2 (c + a)

+

1
b 2 (a + b)

+

1
c 2 (b + c)


Lời giải
Ta có

1

3

1 = a + b + c ≥ 3 abc ⇒

3

abc

≥3

2

1 1 1 2
1
1
1
1
3
+ +
3
2
2
2
a b c

abc
Do đó P = a + b + c ≥

a +c b +a b +c
2(a + b + c)
2



81
2

Bài 30
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm GTNN của:
a4

P=

3

a3 + 7

+

b4
3

b3 + 7

+


c4
3

c3 + 7

Lời giải
Ta có

a4
3

Hơn nữa,

a3 + 7

4a 4

=

3

8.8.(a 3 + 7)



4a 4
a 3 + 23
3


=

12a 4
a 3 + 23

31
23
12a 4
(a − 1)2 (161a 2 + 345a + 529)

a

=
≥0
a 3 + 23
16
16
16(a 3 + 23)

Suy ra
a4
3

a3 + 7



31
12a 4
23

≥ a−
3
a + 23 16
16

Tương tự
b4
3

b3 + 7



c4
3

c3 + 7



23
31
b−
16
16



31
23

c−
16
16

Cộng theo vế các bất đẳng thức,
a4
3

Vậy min P =

a3 + 7

+

b4
3

b3 + 7

+

c4
3

c3 + 7

3
khi a = b = c = 1.
2


15



31
23 3
(a + b + c) − 3. =
16
16 2



×