Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Ô NHIỄM ĐẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.54 KB, 7 trang )

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.

Kích thước của keo đất
Khoảng dưới 10 μm


Khoảng dưới 0.01 μm
Khoảng dưới 0.1 μm
Khoảng dưới 1 μm
Keo dương là keo
Có lớp khuếch tán mang điện tích dương
Có lớp ion quyết định mang điện tích dương
Có lớp ion quyết định mang điện tích âm
Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi
ion với các ion trong dung dịch đất
Lớp ion quyết định điện
Lớp ion bất động
Lớp ion khuếch tán
Nhân keo
Nhân micelle ?
Tính chất và sự phân ly của nhân micelle là yếu
tố quyết định đến ?
Lớp ion tạo điện thế?
Dấu điện tích của keo là dấu của ?
Nhân keo + lớp ion tạo điện thế = ?
Lớp ion bù ?
Lớp ion bù + lớp ion tạo điện thế = ?
Lực hút tĩnh điện của hạt keo phụ thuộc?
Lớp ion bù = lớp ion cố định + ?
Những ion bù ở gần hạt keo, chịu lực hút tĩnh
điện mạnh, bám chặt lên hạt keo, không di
chuyển là ?
Lượng điện thực tế của keo = lượng điện của
phần tử keo = ?
Tầng ion khuếch tán?

Nhân keo + lớp ion tạo điện thế + lớp ion bù = ?
Theo nguồn gốc hình thành, keo đất chia làm
mấy loại?
Theo điện tích, keo đất chia làm mấy loại?
Keo đất có tiết diện lớn và có năng lượng bề
mặt là để?
Keo đất mang điện tích nhằm?
Tính ưu nước và kỵ nước của keo đất?
Keo ưu nước?
Keo kỵ nước?
Keo axit humic, fuvic, keo axit sillixic là keo ?
Keo hydroxit Fe, Al, kaonlinit là keo?
Có mấy loại hoạt tính MTST đất?
Là khả năng của đất giữ lại các hạt tương đối
nhỏ trong các khe, lỗ hổng?

28. Là khả năng hút và giữ lại các chất dinh dưỡng
bởi sinh vật từ dung dịch đất, chủ yếu là cây
xanh và vi sinh vật?
29. Xuất hiện trên bề mặt keo khi giữa chúng và mơi
trường đất có sự chênh lệch nồng độ phân tử/
Các phân tử nhỏ của mơi trường đất có thể hút
phân tử khí và các phân tử chất lỏng?
30. Là khả năng giữ lại trong hạt đất các chất hịa
tan ở dạng kết tủa, khơng tan, ít tan do kết quả
của những phản ứng hóa học xảy ra trong dung
dịch?
31. Là phản ứng lý hóa giữa keo đất với ion trong
dung dịch đất/ Là trao đổi giữa những ion trên
bề mặt các keo đất và những ion cùng dấu trong

dung dịch đất?
32. Hấp phụ trao đổi gồm?
33. Quá trình trao đổi cation phụ thuộc vào?
34. Thứ tự hóa trị cation?
35. Độ no bazo của đất biểu hiện cho khả năng?
36. Quá trình trao đổi anion phụ thuộc vào?
37. Thứ tự khả năng hấp phụ của anion?
38. Dung dịch đất?
39. Nguồn gốc tạo thành dung dịch đất?
40. Các yếu tố ảnh hưởng đến dung dịch đất?
41. Thành phần của dung dịch đất?
42. Nước mưa, nước ngầm, nước tự do là thành
phần gì của dd đất?
43. Các chất hữu cơ như axit humic, fulvic, các
muối của chúng. Các muối vô cơ hòa tan như
carbonat, các ion Fe2+, K+, Mg2+... là thành phần
gì của dung dịch đất?
44. Vai trị của dung dịch đất?
45. Phản ứng chua của đất gồm ?
46. Độ chua gây nên bởi ion H+ trong dung dịch đất.
Nồng độ rất thấp và được biểu thị bằng pHh2o là?
47. Độ chua hoạt tính chịu ảnh hưởng của?
48. Nếu tăng độ chua hoạt tính thì tác động trực tiếp
đến?
49. Độ chua mà nồng độ tổng số của axit và các chất
có tính axit tồn tại trong đất ở trạng thái phân ly
cũng như không phân ly là?
50. Độ chua tiềm tàng phân thành mấy loại?
51. Độ chua do sự có mặt của các ion H+ và Al3+
nằm trên bề mặt hấp phụ của keo đất là ?



52. Là chỉ số biểu thị lượng lớn nhất của H+ và Al3
trao đổi ở trạng thái hấp phụ trao đổi, khi cho đất
tác động với muối thủy phân?
53. Ở độ chua trao đổi đất bị tác động bởi ?
54. Căn cứ vào độ chua nào để bón phân cho đất?
55. Sự tích lũy OH trong đất là do nguyên nhân
nào?
56. Phản ứng của dung dịch đất không thay đổi dưới
tác động của dd bên ngoài/ Là khả năng giữ pH
thay đổi ít khi tác động các yếu tố hóa sinh học
làm tăng cường độ H+ và OH- trongd dất?
57. Tính đệm của đất liên quan đến gì?
58. Đệm do tác động của Al3+ có đặc điểm gì ?
59. Thành phần sinh học của đất?
60. Vai trò của nito trong đất?
61. Các dạng nito trong đất?
62. Qúa trình phân hủy và giải phóng NH4+, NO2-,
NO3- từ tế bào thực vật gọi là?
63. Cặn bã hữu cơ có tỉ lệ C/N cao thì ?
64. Q trình khống hóa gồm các bước?
65. Những protein đơn giản bị thủy phân tạo thành
Amin và Amino acid là ?
66. Amin và acid amoni, được giải phóng từ q
trình amin hóa, được các chất dinh dưỡng khác
trong đất sử dụng và phá vỡ tạo thành hợp chất
amoni là?
67. Là sự chuyển hóa từ amoni thành nitrate?
68. Q trình nitric hóa phụ thuộc vào?

69. Là q trình khử sinh học của nitrate đất dưới
điều kiện kỵ khí?
70. Nếu trong đất có nitrate và đất no nước thì
nitrate sẽ chuyển sang ?
71. Khử nitrate phụ thuộc vào?
72. Quá trình sinh học gồm?
73. VSV cố định N khi phát triển liên kết với cây
chủ là quá trình sinh học gì?
74. Số lượng N dạng cố định cộng sinh ?
75. VSV sống tự do và tảo lam trong đất tổng hợp
nên.
76. Số lượng N tổng hợp ở dạng cố định không cộng
sinh?
77. Cơ chế của cố định không cộng sinh là?
78. Nốt sần dài khoảng bao nhiêu?
79. Màu hồng ở nốt sần là do?
80. Tổng hợp N từ tia chớp ntn?
81. Lượng N hình thành do sét là bao nhiêu?

82. Quá trình tổng hợp quan trọng tạo NH3 là từ ?
83. Sự mất nito là do các nguyên nhân?
84. Trong mơi trường kiềm hay nơi vơi được bón
vào đất chua, ( NH4SO4, ure hay NH4NH3 sẽ bị
phản ứng, kết quả là NH4+ chuyển thành NH3
bay vào khí quyển là mất nito do ?
85. Nhiều thực vật chứa từ 2 – 4% N khi khô đi.
Nếu chuyển những cây này đi nơi khác thì sẽ
mất N cung cấp cho đất là mất nito do?
86. Thấm thường xảy ra đối với N vô cơ ( NO2-,
NO3- ) qua các lớp đất hoặc vào nước mặt là sự

mất nito.
87. Các nhân tố làm rửa trơi nitrite và nitrate?
88. Vai trị của photpho đối với đất?
89. Các dạng photpho trong đất?
90. Thực vật chỉ hấp phụ P ở dạng nào?
91. Khi thực vật hấp thụ phosphate thì hiện tượng gì
xảy ra?
92. Đặc điểm cảu p linh hoạt?
93. Đặc điểm của P ổn định?
94. Phosphate trong phân bón ở dạng nào?
95. Phân bón chứa?
96. Tốc độ và sản phẩm của những phản ứng này
phụ thuộc vào?
97. Các phản ứng khi bổ sung P vào đất?
98. Ảnh hưởng của P đối với chất lượng nước?
99. Hàm lượng S trong đất khoảng ?
100.
Các dạng tồn tại của lưu huỳnh ?
101.
Nguồn gốc tạo thành lưu huỳnh?
102.
Nguồn gốc S từ nước thải CN, NN cung
cấp cho môi trường đất là bao nhiêu?
103.
Chu trình của S ntn?
104.
Vai trị của kali?
105.
Các dạng tồn tại cảu K trong đất?
106.

Năng lượng sinh học chiếm bao nhiêu %
hoạt tính sinh học?
107.
Các q trình chuyển hóa sinh học?
108.
Chỉ tiêu số một về độ phì là?
109.
CHC ảnh hưởng đến các tính chất nào?
110.
Thành phần hữu cơ của MTST đất?
111.
Gồm các sản phẩm hữu cơ phân hủy từ
các xác TV, ĐV và VSV...chiếm khoảng 10%
tổng CHC trong đất?
112.
Có cấu tạo phức tạp 80-90% bao gồm các
axit mùnm hợp chất humin và lumin?
113.
Các axit mùn thường gặp là ?
114.
Q trình khống hóa các CHC?


115.
Q trình mùn hóa CHC?
116.
Điều kiện tạo thành mùn?
117.
Ảnh hưởng của yếu tố MT đến quá trình
tạo mùn?

118.
Hợp chất mùn?
119.
Vai trị của mùn trong đất?
120.
Oxy hóa hồn tồn hợp chất HC gồm các
q trình ?
121.
Nhân vịng?
122.
Mạch nhánh?
123.
Nhóm định chức?
124.
Điều kiện tối ưu của q trình mùn hóa?
125.
Tuần hồn dinh dưỡng xảy ra như thế nào?
126.
Nhóm axit humic có thành phần như thế
nào?
127.
Phân tử lượng của axit humic?
128.
Dung tích hấp thụ của axit humic?
129.
Trạng thái tồn tại của axit humic?
130.
Thành phần của nhóm axit fulvic?
131.
Cấu tạo của nhóm axit humic?

132.
Phân tử lượng của axit humic?
133.
Trạng thái tồn tại của axit humic?
134.
Là hiện tượn các phân tử mạnh vụn và có
thể cả lớp đất trên bề mặt bị bào mịn, cuốn trơi
do sức gió và sức nước hoặc do sức kéo trọng
lực?
135.
Xơi mịn đất cịn có ý nghĩa là sự /......đấtthảm thực vật- khí hâụ xét về mặt sinh thái?
136.
Q trình xói mịn đất gồm mấy pha?
137.
Xói mịn do thể lỏng gây ra gồm có ?
138.
Mưa tạo ra xói mịn gì?
139.
Nước chảy tạo ra xói mịn gì?
140.
Đại dương tạo ra xói mịn gì?
141.
Nước rẻ đất thành những mương nhỏ là
xói mịn gì?
142.
Nước rẻ đất thành những mương lớn, nước
nhiều là xói mịn gì ?
143.
Nước vận chuyển tồn bộ lớp đất là xói
mịn dạng?

144.
Các yếu tố ảnh hưởng đến xói mịn do
gió?
145.
Tác hại của xói mịn do gió?
146.
Các hiện tượng của xói mịn trọng lực?
147.
Tình hình xói mịn ở VN?
148.
Hiện nay, có khoảng bao nhiêu triệu ha đất
dốc bị suy thoái ở các mức độ khác nhau?
149.
Các nhân tố gây xói mịn đất?

150.
Các thành phần của nhân tố tự nhiên gây
xói mịn đất?
151.
Khí hậu và thủy văn ảnh hưởng đến xói
mịn đất như thể nào?
152.
Đất ảnh hưởng đến xói mịn đất ntn?
153.
Thực vật che phủ ảnh hưởng đến xói mịn
đất ntn?
154.
Địa hình và độ dốc ảnh hưởng đến xói
mịn ntn?
155.

Tốc độ xói mịn đất tăng bao nhiêu lần khi
độ bao phủ thay đổi tử 100% - 1%?
156.
Độ dốc ảnh hưởng như thế nào đến cường
độ xói mịn?
157.
Chiều dài sườn dốc ảnh hưởng ntn đến xói
mịn đất?
158.
Hình dạng của dốc ảnh hưởng ntn đến xói
mịn đất?
159.
Nhân tố con người ảnh hưởng ntn đến xói
mịn đất?
160.
Các tác động tiêu cực của nhân tố con
người đến xói mịn đất?
161.
Các tác động tích cực của nhân tố con
người đến xói mịn đất?
162.
Tác hại của xói mịn đất đến nơng nghiệp?
163.
Tác hại của xói mịn đất đến sinh thái mơi
trường?
164.
Các biện pháp chống xói mịn?
165.
Phương pháp nơng học ?
166.

Phương pháp cơ học?
167.
Phương pháp quản lý đất?
168.
Laterite là quá trình?
169.
Kết quả của quá trình laterite là ?
170.
Thành phần chủ yếu của đá ong?
171.
Phân loại đá ong?
172.
Quá trình hình thành đá ong?
173.
Điều kiện mơi trường hình thành đá ong?
174.
Kết von là gì?
175.
Ở giữa là một hay nhiều hạt keo kaolinit
làm nhân/ Fe và Mn bám chặt xung quanh nhân
đó tạo thành hình cầu rắn chắc là kết von?
176.
Tích tụ Mn. Al, Fe quanh rễ cành cây, các
ion này bị oxy hóa thành oxyt bền vững, các
cành cây, rễ bị mục nát là kết von gì?
177.
Mn, Fe, Al tích tụ xung quanh mảnh vỡ
đá mẹ không theo trật tự nào ( dạng củ gừng, củ
lạc, đũa cong queo, hạt điều...)



178.
Kết tụ Fe, Mn, Al quanh mảnh vụn đá mẹ,
vật cứng khơng có đường trịn đồng tâm, kết cấu
kém, dễ đập vỡ là kết von?
179.
Ảnh hưởng của quá trình Laterite hóa là ?
180.
Để tăng mức sản xuất và tăng cường khai
thác độ phì đất con người làm gì?
181.
Ơ nhiễm đất?
182.
Ơ nhiễm đất do các hoạt động nào?
183.
Ô nhiễm đất do chất thải nơng nghiệp
gồm?
184.
Phân bón?
185.
Phân loại phân bón?
186.
Tác hại của phân bón?
187.
Biện pháp khắc phục ơ nhiễm đất do phân
bón?
188.
Thuốc BVTV? Phân loại?
189.
Tác hại của hóa chất BVTV?

190.
Biện pháp khắc phục ơ nhiễm đất do thuốc
BVTV ?
191.
Ơ nhiễm đất do Tàn tích của cây trồng,
rừng?
192.
Tận dụng phế phẩm nơng nghiệp như thế
nào?
193.
Ô nhiễm đất do chất thải xúc vật?
194.
Phân loại ô nhiễm đất do chất thải công
nghiệp?
195.
Chất khí gây ô nhiễm đất ntn?
196.
Chất thải xây dựng làm ô nhiễm đất ntn?
197.
Các dạng tồn tại của chất thải kim loại?
198.
Khả năng dễ tiêu của chúng đối với thực
vật phụ thuộc?
199.
Nguyên nhân làm tăng các nguyên tố kim
loại nặng trong đất?
200.
ảnh hưởng của dầu đối với MT đất?
201.
Các sinh vật giải dầu ?

202.
Sự cố tràn dầu ở mỹ xảy ra lúc nào ở đâu?
203.
Các biện pháp đã áp dụng để khắc phục ô
nhiễm tràn dầu?
204.
Sự cố tràn dầu ở vũng tàu?
205.
Biện pháp đã áp dụng để khắc phụ tràn
dầu ở vũng tàu?
206.
Ô nhiễm đất do các yếu tố tự nhiên và sinh
học gồm?
207.
Có bao nhiêu triệu ha đất phèn trên thế
giới ?
208.
Có bao nhiêu ha đất phèn ở VN?
209.
Diện tích đất phèn tiềm tàng?

210.
Diện tích đất phèn hoạt động?
211.
Đất phèn ở VN phân bố như thế nào?
212.
Cải tạo , khai thác đất phèn cho SX nông
lâm nghiệp bắt đầu từ ?
213.
Đất phèn tiềm tàng?

214.
Đất phèn tiềm tàng thường phân bố ở?
215.
Oxy hóa pyrite ?
216.
Đất phèn hoạt động?
217.
Khoáng Jarosite?
218.
Khoáng hydroxide sắt?
219.
Khoáng geothite?
220.
Khoáng heamatite?
221.
Tại sao nơng dân lo ngại phèn lạnh hơn
phèn nóng?
222.
Tác hại của đất phèn hoạt động đối với
nông nghiệp?
223.
Nguyên nhân gây đất phèn?
224.
Biện pháp thủy lợi để canh tác trên đất
phèn?
225.
Cày ải đúng kỹ thuật và kịp thời sẽ có
nhiều lợi ích nào?
226.
Việc canh tác trên đất ruộng có tầng canh

tác mỏng do mới khai phá mà tầng phèn tiềm
tàng lại nằm nơng?
227.
Việc canh tác trên đất ruộng có tầng canh
tác dày, tầng sinh phèn khơng có hoặc nằm sâu,
việc cày ải phơi đất sẽ vùi lấp xác thực vật, cỏ
dại, rơm, rạ?
228.
Đất mặn là đất?
229.
Những loại muối tan thường gặp trong đất
mặn?
230.
Các yếu tố tác động đến quá trình hình
thành đất mặn?
231.
Các q trình mặn hóa do ảnh hưởng của
nước biển?
232.
Q trình mặn hóa do ảnh hưởng của nước
biển?
233.
Q trình mặn hóa lục địa?
234.
Đất mặn ngồi đê ( đất mặn sú vẹt)?
235.
Đất mặn nhiều?
236.
Đất mặn trung bình và ít?
237.

Ảnh hưởng của đất mặn ?
238.
Ảnh hưởng của đất mặn tại đô thị ven
sơng như Hải phịng, Thái bình, Nam định,
HCM, vũng tàu, Gị cơng, trà vinh..?


239.
ảnh hưởng của đất mặn tại vùng đồng
bằng ven biển Nam bộ?
240.
Ảnh hưởng của đất mặn tại đồng bằng
sông cửu long?
241.
Các biện pháp cải tạo đất mặn?
242.
Đầm lầy?
243.
Nguyên nhân hình thành đầm lầy?
244.
Đầm lầy trên thế giới chủ yếu phân bố ở
đâu?
245.
Đầm lầy có diện tích lớn nhất?
246.
Thảm thực của đầm lầy?
247.
Đặc điểm của đầm lầy?
248.
Ơ nhiễm phóng xạ?

249.
Mục tiêu xử lý ô nhiễm đất?
250.
Các yếu tố cần xử lý ô nhiễm đất?
251.
Các phương pháp xử lý ô nhiễm đất?
252.
PP thải bỏ vào bãi rác?
253.
Các lớp bao phủ bãi chôn lấp?
254.
Mục đicích của lớp trên cùng?
255.
Đặc điểm của lớp trên cùng?
256.
Mục đích của lớp đất?
257.
Mục đích của lớp bảo vệ ?
258.
Mục đích của lớp lọc?
259.
Mục đích của lớp thốt nước?
260.
Mục đích của lớp K thấp?
261.
Mục đích của lớp thốt khí?
262.
Thuận lợi của phương pháp thải bỏ vào
bãi rác?
263.

Khó khăn của phương pháp thải bỏ vào
bãi rác?
264.
Phương pháp ngăn chặn?
265.
Phương pháp ngăn chặn?
266.
Phương pháp ngăn chặn gồm?
267.
Hệ thống bao phủ?
268.
Vật liệu lớp bao phủ?
269.
Úng dụng của lớp vải địa chất?
270.
Ưu điểm của lớp vải địa chất?
271.
Nhược điểm của lớp vải địa chất?
272.
Hệ thống ngăn cách trong đất?
273.
Hàng rào hoạt tính PRB?
274.
Một số loại PRB phổ biến?
275.
Tường sắt zero?
276.
Ổn định là gì?
277.
Đóng rắn là gì?

278.
Ổn định đóng rắn dùng để xử lý?
279.
Các chất dùng để ổn định hóa rắn?
280.
Ưu điểm của phương pháp nhiệt?

281.
Nhược điểm của phương pháp nhiệt?
282.
Phân loại phương pháp nhiệt?
283.
Nhiệt độ giải hấp bằng nhiệt là?
284.
Mục đích của giải hấp bằng nhiệt?
285.
Nhiệt độ của đốt?
286.
Mục đích của đốt?
287.
Nhiệt độ của thủy tinh hóa?
288.
Mục đích của thủy tinh hóa?
289.
Sản phẩm từ q trình thủy tinh hóa?
290.
Xử lý ơ nhiễm đất bằng phương pháp vật
lý?
291.
Phương pháp vật lý là quá trình phân loại,

tách các chất ô nhiễm đất dựa trên?
292.
Ưu điểm của phương pháp vật lý?
293.
Nhược điểm của phương pháp vật lý?
294.
Phân loại các phương pháp vật lý trong xử
lý ô nhiễm đất?
295.
Mục đích phương pháp rửa và phân loại?
296.
Cách thực hiện rửa và phân loại?
297.
Phương pháp rửa và phân loại áp dụng đối
với các chất nào?
298.
Ưu điểm của phương pháp rửa và phân
loại?
299.
Nhược điểm của phương pháp rửa và phân
loại?
300.
Tại sao các phương pháp rửa lại có thể
phân tách được chất sạch và dơ của đất?
301.
Tại sao cần nước trong phương pháp rửa?
302.
Nước rửa được xử lý như thế nào?
303.
Chất lượng của khơng khí tại nơi xử lý cần

quan tâm khi?
304.
Giới hạn của phương pháp rửa?
305.
ứng dụng của phương pháp rửa?
306.
Phương pháp rửa khí bằng hóa chất?
307.
Đặc điểm của asen hữu cơ?
308.
Kết quả của xử lý hợp chất hữu cơ asen
trong đất?
309.
Phân loại phương pháp trích ly?
310.
Trích ly hơi đất là gì?
311.
Các yếu tố ảnh hưởng đến trích ly hơi đất?
312.
Ưu điểm của phương pháp trích ly hơi
đất?
313.
Nhược điểm của phương pháp trích ly hơi
đất?
314.
Đặc điểm của phương pháp điện phân?
315.
Có mấy loại phương pháp hóa học?
316.
Đặc điểm của oxi hóa bên ngồi?



317.
Oxi hóa bên ngồi có thể xử lý được?
318.
Hạn chế của q trình oxi hóa?
319.
Những cơng nghệ oxi hóa hóa học khác?
320.
Các tác nhân oxi hóa?
321.
Các tác nhân khử?
322.
Những thơng số quan trắc khi oxy hóa của
permanganate?
323.
Những thơng số quan trắc khi oxy hóa của
persulfate?
324.
Những thơng số quan trắc khi oxy hóa của
ozone?
325.
Những thơng số quan trắc khi oxy hóa của
Peroxide ?
326.
Khử chlor?
327.
Điều chỉnh pH?
328.
Ưu điểm pp oxy hóa học?

329.
Nhược điểm của pp oxy hóa học?
330.
Xử lý đất ơ nhiễm bằng thực vật
( phytoremediation )?
331.
Thực vật có thể xử lý ?
332.
Cơ chế xử lý ô nhiễm của thực vật?
333.
Phân loại pp xử lý đất ô nhiễm bằng thực
vật?
334.
Hấp thụ ?
335.
Phân hủy?
336.
Cố định?
337.
Phân hủy sinh học ở rễ?
338.
Bay hơi?
339.
Các yếu tố ảnh hưởng đến pp dùng thực
vật để xử lý ô nhiễm đất?
340.
Lợi ích trực tiếp của pp dùng thực vật xử
lý ơ nhiễm đất?
341.
Lợi ích gián tiếp của pp dùng thực vật xử

lý ô nhiễm đất?
342.
Hạn chế của pp dùng thực vật xử lý ô
nhiễm đất?
343.
Việc lựa chọn công nghệ và thiết kế pp xử
lý bằng thực vật phụ thuộc vào?
344.
Khả năng xử lý?
345.
Những điều kiện về vị trí?
346.
Chất ơ nhiễm?
347.
Thực vật?
348.
Chiều sâu của rễ đối với thực vật không
thân gỗ và cây thân gỗ?
349.
Thuận lợi và hạn chế của pp xử lý bằng
thực vật?
350.
Xử lý Uranium bằng cây gì?

351.
Xử lý Mangan bằng cây gì?
352.
Xử lý Pb bằng cây gì?
353.
Xử lý dung mơi hữu cơ bằng cây gì?

354.
Xử lý Zn bằng gì?
355.
Xử lý Hg bằng gì?
356.
Các thực vật xử lý ô nhiễm dầu trong đất?
357.
Bioremedition là gì?
358.
Cải thiện đất bằng phương pháp sinh học
xử lý những chất nào?
359.
Vi dinh vật nào thường dùng để xử lý sinh
học ?
360.
Chất khử trong q trình hiếu khí của pp
sinh học ?
361.
Chất khử của q trình kỵ khí trong pp
sinh học?
362.
Các yếu tố ảnh hưởng đến pp sinh học?
363.
Nhiệt độ tối ưu của pp sinh học là?
364.
pH tối ưu của pp sinh học ?
365.
Hàm lượng oxy của q trình hiếu khí?
366.
Hàm lượng oxy của q trình kỵ khí?

367.
Tỉ lệ chất dinh dưỡng của pp sinh học là ?
368.
Độ bão hòa nước của pp sinh học là ?
369.
Khả năng xử lý của pp sinh học đối với
các chất ntn?
370.
Phân loại phương pháp sinh học?
371.
Phương pháp ex situ gồm ?
372.
PP In situ gồm
373.
Phân hủy SH trong điều kiện hiếu khí
gồm?
374.
Phương pháp nơng học?
375.
Các điều kiện cần kiểm sốt của pp nơng
học?
376.
Ưu điểm của pp nơng học?
377.
Nhược điểm của pp nông học?
378.
Chiều sâu xử lý giới hạn ở độ sâu xới đất
là?
379.
Pp compost?

380.
Ưu điểm của pp compost?
381.
Nhược điểm của pp compost?
382.
Pp compost trải qua mấy bước thực hiện
383.
Bước 1?
384.
Bước 2?
385.
Bước 3?
386.
Bước 4?
387.
Bước4?
388.
Bước 5?
389.
Ứng dụng của p compost?


390.
Sau bao nhiêu ngày TPH giảm xuống dưới
mục tiêu cần xử lý là 750 mg/kg?
391.
Mục tiêu PAH đạt vào ngày thứ?
392.
Giá thành so với thải bỏ bằng pp chôn lấp?
393.

Xử lý đất bằng động vật?
394.
Xử lý penachlorophenol?
395.
Độ bão hòa đối với pp phân compost?
396.
Oxy đối với pp phân compost?
397.
Bể phản ứng sinh học?
398.
In situ bioremediation?
399.
Khả năng tự làm sạch?
400.
Bản chất của khả năng tự làm sạch là ?
401.
Tính đệm của MT đất?
402.
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng làm
sạch?
403.
Cơ chế của quá trình tự làm sạch?
404.
Ưu điểm của quá trình tự làm sạch?
405.
Nhược điểm của quá trình tự làm sạch?
406.
Cơ chế của quá trình tự làm sạch?
407.
Quan trắc quá trình tự làm sạch?

408.
Thuận lợi của việc quan trắc quá trình tự
làm sạch?
409.
Hạn chế của việc quan trắc quá trình tự
làm sạch?
410.
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc quan trắc
quá trình tự làm sạch?
411.
Bioventing?
412.
Yếu tố ảnh hưởng đến Bioventing?
413.
Biosparging?
414.
Giá thành xử lý bằng bioremediation?



×