Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKI KHỐI 6 2013 -2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 7 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a / 64 : 23 + 32.32 − 20 : 22
b / −359 + 181 + ( −123) + 350 + ( −172 )

c /  413 − 17. ( 19.35 − 52.42 )  : 25
Bài 2: Tìm x biết:

a / ( 1345 − 13x ) : 7 + 145 = 248
b / x = 33
Bài 3:
a / Tìm ƯCLN (42; 70), BCNN (42; 70)
b / Tìm ƯCLN (2013; 2012; 1). BCNN (3; 2013; 1)
Bài 4:
Khối 6 của trường em có khoảng từ 450 đến 500 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 6, hàng
10 hay hàng 12 đều dư 3 học sinh. Tìm số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5:
Trên tia Ox lấy các điểm A,B sao cho OA = 12cm; OB = 8cm.
a. Trong ba điểm O,A,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.


c. Gọi M là trung điểm của đoạn thằng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 6


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a / 13.72 + 13.28 + 5.7
b / 95 : 93 − 32.3
c / ( −12 ) + ( −9 ) + −30 + +96

{

}

c / 48 : 360 : 375 − ( 150 + 15.3) 
Bài 2: Tìm x biết:
a / ( x + 50 ) − 10 = 25
b / 32 + 23.x = 42.5
c / 7 M( x − 2 )
Bài 3:
Tìm BCNN (112; 140; 84)
Bài 4:

Phần thưởng cho học sinh của một lớp học gồm 128 vở, 48 bút chì, 192 giấy nhãn. Có thể
chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng như nhau. Mỗi phần gồn bao nhiêu vở, bút chì, nhãn.
Bài 5:
Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn
thẳng CB hay không? Vì sao?
c. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IA.
Bài 6: Tính tổng các số nguyên x, biết:

−3 < x < 5


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1:
Câu 1:
a/ Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho −8 < x ≤ 5 ( bằng cách liệt kê )
b/ Tìm ƯCLN (90; 135)
c/ Tìm BCNN (24; 80; 120)
Câu 2: Thực hiện phép tính sau:
a / 29.113 + 29.88 − 29
b/ ( 2013 − 2003) + 510 : 58 − 20140
2

Câu 3: Tìm x, biết:
a / 10 2 − ( 125 − x ) = 52
b / 45 chia hÕt cho x
c / 27.3x = 35


Bài 2:
Số đội viên của một liên đội khoảng từ 300 đến 400 đội viên. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng
15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi liên đội đó có bao nhiêu đội viên.
Bài 3: Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình).
- Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng, vẽ đoạn AB.
- Vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- Vẽ tia AC.
- Vẽ đường thẳng CD sao cho M nằm giữa C và D.
Bài 4:
a.
b.
c.
d.

Trên tia Ox lấy hai điểm B và C sao cho OB = 5cm; OC = 10cm.
Trong ba điểm O,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng OC.
Gọi M là điểm nằm giữa B và C sao cho BM = 3cm. Tính độ dài đoạn thằng MC.

Bài 5: Cho a,b,c là các số tự nhiên khác 0 và a + 2b + 3c M7
Chứng minh rằng: 17a + 13b + 9c M7


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014

ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a /137 + 263 + 275 + 125
b / 42.5 − 32.5 + 30 : 2
c / 8. ( 32 + 4 2 ) − 2.52  :15
d/ −18 + 8 − −17 + ( −8 )
Bài 2: Tìm x biết:
a / 4.x + 3 = 15
b / 3. ( 5x + 1) − 2 = 16
c / 3x.7 = 63
Bài 3:
Tìm ƯCLN (24; 42; 60)
Tìm BCNN (28; 30; 48)
Bài 4:
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng
12 học sinh, hàng 15 học sinh, hàng 18 học sinh thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của
trường đó.
Bài 5:
a.
b.
c.

Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 7cm.
Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Tính độ dài đoạn AB.
Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm.
Chứng tỏ: O là trung điểm của đoạn AC.


3
61
62
63
Bài 6: Cho: A = 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2 + 2
Chứng minh: A chia hết cho 14.


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a / 56 : 54 + 32.3 − 20130
b / 64 :  452 − ( 2010 − 20130.12013 ) 

c / −67 + ( −8 ) + 5 + ( −4 )
Bài 2: Tìm x biết:
a / 4x − 20 = 25 : 2 2
b / x = −12 − 7
Bài 3:

Tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc ƯC(24; 40; 48) và 1 < x < 5 .
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 4:
Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng 500 đến 560 em. Khi xếp thành hàng

12, hàng 15, hàng 18 đều dư ra 4 học sinh. Tính số học sinh khối lớp 6 của trường là bao nhiêu?
Bài 5:
Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 9cm.
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b. Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Tính CA.
c. Chứng tỏ: A là trung điểm của đoạn thẳng CB.


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a /10.62 − 10.4 + 10.23
b / 25 −  49 − ( 23.17 − 23.14 ) 
c / 32.23 + 15 : 20140 − −8
Bài 2: Tìm x biết:
a / 72 : ( x − 10 ) = 9
b / 33. ( 5x − 11) : 2  = 66

c / ( 22 + 32 ) .x + 42  : 52 = 62
Bài 3:
Học sinh khối 6 của một trường tham gia trồng cây, số cây trồng trong khoảng từ 1200 đến
1300 cây. Khi trồng hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều thiếu 4 cây, nhưng trồng hàng 8 thì vừa đủ. Tính
số cây trồng được của học sinh khối 6.
Bài 4:


(2
Chứng tỏ rằng:

101

)(

+ 2102 + 2103 M 298 + 299 + 2100

)

Bài 5:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng IB và OI.


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a /156 + 32.2 − 2 4 : 2
b /105 :  45 − ( 23.15 − 23.10 ) 


c / −11 + ( −14 ) + 9 + ( −6 )
Bài 2: Tìm x biết:
a / 6. ( x − 4 ) − 8 = 40
b / 25 − 2x +1 = 9
c /19 − x − 1 = 5
Bài 3:

a. Tìm tập hợp các số a ∈ N sao cho a chia hết cho 3 và thõa mãn 150 ≤ a < 160
b. Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 504 và 4500
Bài 4:
a. Số học sinh khối 6 của một trường có nhiều hơn 400 và ít hơn 510. Mỗi lần xếp hàng
4, hàng 6 hoặc hàng 9 thì thừa 2 em, nhưng xếp hàng 5 thì vừa đủ.
Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
b. Tìm số tự nhiên x sao cho 2x + 2 là ước của 210
Bài 5:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 8cm.
a. Chứng tỏ A nằm giữa O và B; Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng OA và
ON = 3.OM. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng MN.



×