TỔNG HỢP BÀI TẬP ĐẠO HÀM
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + 1 tại x0 = 1 bằng định nghĩa?
2
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x − x tại x0 = 0 bằng định nghĩa?
2
Câu 3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 4 x + 1 tại x0 = 1 .
Câu 4: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số f ( x ) =
4x − 7
tại x0 = −2 .
3− x
Câu 5: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số f ( x ) =
x2 + x + 1
tại x0 = 3 .
x +1
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y = f ( x ) = x 3 trên khoảng ( −∞, +∞ ) bằng định nghĩa.
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y = f ( x ) = x 3 + 5 x 2 − 2 x + 3 trên khoảng ( 0, +∞ ) bằng định
nghĩa.
Câu 8: Tính đạo hàm y =
x−1
.
2x + 1
Câu 9: Tính đạo hàm y = x − 5 + 4 − x 2
Câu 10: Cho hàm số y= 3 +
5
x
chứng minh rằng xy’ + y = 3
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = x 4 − x 2
2
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số f ( t ) = 1 − t + 6t
ĐÁP ÁN
Câu 1:
2
Hàm số f ( x ) = x − 2 x + 1 xác định trong một lân cận của x0 = 1 . Ta có:
f (1) = 0
x 2 − 2 x + 1) − 0
(
f ( x ) − f (1)
( x − 1) 2
lim
= lim
= lim
= lim( x − 1) = 0
x →1
x →1
x →1
x →1
x −1
x −1
x −1
Vậy f ' (1) = 0 .
Câu 2:
Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 = 0 . Ta có:
f (0) = 0
2
∆y = f ( 0 + ∆x ) − f ( 0 ) = ( ∆x ) − ( ∆x ) − 0=∆x.(∆x − 1)
∆y ∆x.( ∆x − 1)
=
= ∆x − 1
∆x
∆x
∆y
= lim ( ∆x − 1) = −1
∆x → 0 ∆x
∆x → 0
lim
Vậy f '(0) = −1 .
Câu 3:
2
Hàm số f ( x ) = 2 x − 4 x + 1 xác định trong một lân cận của x0 = 1 . Ta có:
f (1) = −1
2 x 2 − 4 x + 1) − (−1)
(
f ( x) − f (1)
2( x − 1) 2
lim
= lim
= lim
= lim 2 ( x − 1) = 0
x →1
x →1
x →1
x →1
x −1
x −1
x −1
Vậy f '(1) = 0 .
Câu 4:
Hàm số f ( x ) =
4x − 7
xác định trong một lân cận của x0 = −2 . Ta có:
3− x
f (−2) = −3
4x − 7
4 x − 7 + 3(3 − x)
− (−3)
f ( x ) − f (−2)
3− x
lim
= lim 3 − x
= lim
x →−2
x →−2
x →−2
x+2
x+2
x+2
x+2
1
1
= lim
= lim
=
x →−2 ( x + 2)(3 − x)
x →−2 3 − x
5
Vậy f '(−2) =
1
5
Câu 5:
Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 = 3 . Ta có:
f (3) =
13
4
( 3 + ∆x ) + ( 3 + ∆x ) + 1 − 13 = ( ∆x ) + 7∆x + 13 − 13 = 4 ( ∆x ) + 15∆x
f ( 3 + ∆x ) − f ( 3) =
4
4 + ∆x
4
4∆x + 16
( 3 + ∆x ) + 1
2
∆y =
2
4 ( ∆x ) + 15∆x
2
4 ( ∆x ) + 15∆x
∆y
4
∆
x
+
16
=
=
∆x
∆x
∆x.(4∆x + 16)
2
4 ( ∆x ) 2 + 15∆x
∆x. ( 4∆x + 15 )
∆y
4∆x + 15 15
lim
= lim
= lim
=
= lim
∆x → 0 ∆x
∆x → 0 ∆x.(5∆x + 20)
∆x→0 ∆x.(4∆x + 16) ∆x→ 0 4 ∆x + 16 16
Vậy f '(3) =
15
.
16
Câu 6:
Với mọi x thuộc khoảng ( −∞, +∞ ) , ta có:
3
2
∆y = f ( x + ∆x ) − f ( x ) = ( x + ∆x ) − x 3 = ∆x. 3x 2 + 3x.∆x + ( ∆x )
2
2
∆y ∆x. 3 x + 3 x.∆x + ( ∆x )
2
=
= 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x )
∆x
∆x
∆y
2
= lim 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x ) = 3 x 2
∆x → 0 ∆x
∆x → 0
lim
Vậy hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên khoảng ( −∞, +∞ ) và f '( x) = 3 x 2 .
Câu 7:
Với mọi x thuộc khoảng ( 0, +∞ ) , ta có:
2
∆y = f ( x + ∆x ) − f ( x ) = ( x + ∆x ) + 5 ( x + ∆x ) − 2 ( x + ∆x ) + 3 − ( x 3 + 5 x 2 − 2 x + 3 )
3
2
= 3 x 2 .∆x + 3 x. ( ∆x ) + ( ∆x ) + 10 x.∆x + 5 ( ∆x ) − 2∆x
2
3
2
2
= ∆x. 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2
2
2
∆y ∆x. 3x + 3 x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2
2
=
= 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2
∆x
∆x
∆y
2
= lim 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x ) + 10 x + 5∆x − 2 = 3 x 2 + 10 x − 2
∆x → 0 ∆ x
∆x → 0
lim
Vậy hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên khoảng ( 0, +∞ ) và f '( x) = 3x 2 + 10 x − 2 .
Câu 8:
y'=
2x + 1 − 2(x − 1)
( 2x + 1)
2
=
3
( 2x + 1)
2
Câu 9:
y ' = 1−
2x
2 4 − x2
=
4 − x2 - x
4 − x2
Câu 10:
y'= −
5
x2
xy '+ y = −
5x
5
+ 3+ = 3
2
x
x
Câu 11:
y ' = 4 − x2 −
x2
4 − x2
=
4 − 2x2
4 − x2
Câu 12:
2
2
'
Nếu t ∈ (1; +∞) thì f ( t ) = t − 1 + 6t . f ( t ) = t − 1 + 6t , f ( t ) = 1 + 12t
2
'
Nếu t ∈ (−∞;1) thì f ( t ) = 1 − t + 6t , f ( t ) = −1 + 12t