Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

BÁO cáo THỰC tập TRẮC địa CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 36 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KĨ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

‫ﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫ‬..‫ﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫ‬

BÁO CÁO THỰC TẬP
TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
GVHD: Thầy Nguyễn Duy Vũ
Nhóm:

Danh sách sinh viên

MSSV


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2016

Nhóm 2

1


Thực Tập Trắc Địa Công Trình



GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. 1
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 4
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ THI CÔNG CÔNG TRÌNH ...... 5
I. YÊU CẦU ................................................................................................................ 5
II. DỤNG CỤ .............................................................................................................. 5
III. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN .................................................................................... 5
1.

Lập lưới khống chế tọa độ .............................................................................. 6

2.

Lập lưới khống chế độ cao ........................................................................... 12

IV. KẾT QUẢ............................................................................................................ 13
1.

Bính sai lưới tọa độ....................................................................................... 13

2.

Bính sai lưới độ cao ...................................................................................... 14

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: BỐ TRÍ CHI TIẾT TỌA ĐỘ, BỐ TRÍ TRỤC CÔNG
TRÌNH ........................................................................................................................... 15

I. YÊU CẦU .............................................................................................................. 15
II. CÁCH THỨC THỰC HIỆN................................................................................. 16
1.

Dụng cụ......................................................................................................... 16

2.

Thực hiện ...................................................................................................... 16

III. KẾT QUẢ ............................................................................................................ 22
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: BỐ TRÍ ĐỘ CAO VÀ ĐỘ DỐC THEO THIẾT KẾ ......... 25
I. CƠ SỞ LÍ THUYẾT ............................................................................................. 25
II. THỰC HÀNH ....................................................................................................... 26
III. KẾT QUẢ ............................................................................................................ 27
BÀI THỰC HÀNH 4: ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG - BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG TRÒN ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP ................................................................................. 28
I. YÊU CẦU: ............................................................................................................. 28
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: .......................................................................................... 28
1.

Tuyến và định tuyến: .................................................................................... 28

2.

Đường cong tròn: .......................................................................................... 28

III. DỤNG CỤ ĐO: ................................................................................................... 29
Nhóm 2

2



Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

IV. NỘI DUNG THỰC HIỆN: ................................................................................. 29
1.

Tính toán số liệu: .......................................................................................... 29

2.

Phương pháp tính: ......................................................................................... 30

3.

Cách thức bố trí: ........................................................................................... 30

V. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN: ..................................................................................... 30
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5: QUAN TRẮC LÚN ........................................................... 32
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT. ............................................................................................ 32
II. CÁCH THỰC HIỆN. ............................................................................................ 34
III. KẾT QUẢ. ........................................................................................................... 34

Nhóm 2

3



Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 Sơ đồ khu đo ........................................................................................................ 6
Hình 2 Màn hình đo góc của máy toàn đạc điện tử ......................................................... 8
Hình 3: Màn hình đo cạnh ............................................................................................. 10
Hình 4: Sơ đồ khu đo .................................................................................................... 14
Hình 5 ............................................................................................................................ 15
Hình 6: Khu vực cần bố trí thực tế ................................................................................ 24
Hình 7:Máy NA2 và bộ đo cực nhỏ. ............................................................................. 33
Hình 8: Mia invar .......................................................................................................... 34

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Sổ đo góc........................................................................................................... 9
Bảng 2: Sổ đo dài bằng máy thủy chuẩn ....................................................................... 11
Bảng 3: Tọa độ các điểm sau bình sai ........................................................................... 13
Bảng 4: Tọa độ điểm khống chế .................................................................................... 16
Bảng 5: Bảng tọa độ các điểm cần bố trí ....................................................................... 22
Bảng 6: Tọa độ vuông góc của các điểm cơ bản trên tuyến và trên đường cong tròn .. 31
Bảng 7: Số liệu đọc được của nhóm 2 ........................................................................... 34
Bảng 8 : chênh cao và hằng số mia ............................................................................... 35

Nhóm 2

4


Thực Tập Trắc Địa Công Trình


GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH
I. YÊU CẦU
- Biết cách thiết kế, chọn điểm lưới thi công.
- Biết sử dụng máy toàn đạc điện tử đo góc cạnh và máy thủy bình đo chênh cao
trong lưới khống chế.
- Biết sử dụng phần mềm để bình sai chặt chẽ lưới tọa độ và độ cao phục vụ thi
công công trình.
II. DỤNG CỤ
- Máy toàn đạc điện tử: Leica TC407 hoặc máy Gowin
- Chân máy
- Sào gương + quả gương
- Kẹp gương
- Máy thủy bình NA2
- Chân máy
- Cặp mia thẳng
III. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Nhóm 2

5


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ


SƠ ĐỒ KHU ĐO

Hình 1 Sơ đồ khu đo
1.

Lập lưới khống chế tọa độ

 Thiết kế lưới:
-

chọn lưới gồm 4 điểm tạo thành vòng khép. Lưới được đo nối với 2 mốc khống
chế có sẵn gần khu vực công trình.

 Đo đạc lưới:
-

Đo lưới thi công có độ chính xác cấp 2

-

Thiết bị dùng để đo lưới là máy toàn đạc điện tử Gowin.

Các thông số kỹ thuật máy toàn đạc điện tử Gowin
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TKS-202

Ống kính
Độ phóng đại
Nhóm 2


30X
6


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

Đường kính kính vật

45mm

Chiều dài

150mm

Trường nhìn

10 30’

Đo khoảng cách ngắn nhất

1.3m

Đo khoảng cách
Điều kiện 1

Tầm nhìn xa 20 km


Đo tới gương đơn

2.000 m

Đo tới gương chùm ba

2.700 m

Đo tới gương chùm chín

4.000 m

Điều kiện 2

Tầm nhìn xa 40 km

Đo tới gương đơn

2.300 m

Đo tới gương chùm ba

3.400 m

Đo tới gương chùm chín

5.800 m

Độ chính xác đo cạnh


± (2mm+2ppmxD)m.s.e

Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất
Chế độ đo chính xác (Fine)

1 mm / 0.2 mm

Chế độ đo thô (Coast)

10 mm

Chế độ đo đuổi (Tracking)

10 mm

Thời gian đo cạnh
Phương pháp

Số đọc tuyệt đối

Hệ thống nhận diện

H: 2 mặt V: 1 mặt

Khả năng đọc góc nhỏ nhất

1"/5"

Độ chính xác đo góc


2”

Thời gian đo góc

1.2 giây

Đường kính bàn độ

71 mm

Thông số khác
Biên độ làm việc của con lắc

± 3’

Đơn vị hiệu chỉnh

1"

Nhóm 2

7


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

Bọt thủy tròn


10’/2mm

Tiêu chuẩn kín nƣớc

IPX 66

Pin BT-L1 (Luthium - Ion)

Thời gian đo từ 10h đến 45h

Bộ sạc pin BC-L1

Thời gian sạc 1.8 giờ

Bộ nhớ trong

24.000 điểm

Trọng lượng máy và pin

4.8 kg

-

Nội dung đo gồm có đo góc và đo cạnh:
 Đo góc:
+ Sai số trung phương đo góc: 10”
𝑛

+ Sai số khép góc giới hạn: 20 √𝑛; với n là tổng số góc đo

+ Mỗi góc đo 2 vòng đo
+ Phương pháp đo góc: tại các điểm của đường chuyền đơn đo góc bằng
phương pháp đo đơn giản (đo cung), tại các điểm nút đo bằng phương pháp
đo toàn vòng.
+ Thao tác đo trên máy toàn đạc điện tử Gowin:
Sau khi định tâm, cân bằng máy xong ta mở máy lên và bấm phím ANG
màn hình hiển thị như sau:

Hình 2: Màn hình đo góc của máy toàn đạc điện tử
V: số đọc của bàn độ đứng (góc đứng hoặc góc thiên đỉnh)
HR: số đọc của bàn độ ngang

Nhóm 2

8


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ
Bảng 1: Sổ đo góc
SỐ ĐO GÓC

Trạm Lần Vị trí

Điểm

Số đọc trên

Trị số góc nữa


Trị số góc

Trị số góc

đo

BDD

ngắm

bàn độ ngang

lần đo

một lần đo

trung bình

Trái

4

00

đo

1

2

Phải

4

I

Trái
2

1

4
2

Phải
Trái

Trái
2

Trái
1

Phải

III
Trái
2
Phải


0

179 59′59′′
359 59′59′′
0

88 17′25′′

1

00

3

880 17′24′′
880 17′ 24.25′′
880 17′ 26′′
880 17′25′′

0

180 0′3′′

1

880 17′235′′

0

4


3
Phải

268 17′23′′

0

3

880 17′23′′

0

268 17′27′′

3
Phải

88 17′23′′

2

1

II

Nhóm 2

2


0

0

89 33′10′′

880 17′24′′
890 33′10′′
890 33′ 8.5′′

0

266 33′09′′
0

180 0′02′′

890 33′07′′′
890 33′ 8.75′′

0

0 0′01′′
0

89 33′09′′

890 33′08′′
890 33′09′′


0

269 33′08′′
0

1

179 59′58′′

2

00

4

900 38′35′′
0

4

270 38′31′′

2

1790 59′58′′

2

00 0′01′′

0

4

90 38′36′′

4

2700 38′32′′

890 33′10′′
900 38′35′′
0

90 38′33′′

900 38′35′′

900 38′34′′

900 38′33′′

900 38′31′′

9


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

Trái

1
Phải
IV
Trái
2
Phải

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

2

1800 0′01′′

3

00

1

0

91 30′16′′

910 30′16′′

0

1

271 30′16′′


3

0

180 0′0′′

3

3590 59′59′′

1

910 30′16′′

0

91 30′18′′

910 30′16′′
910 30′19′′
910 30′17′′

0

1

271 30′18′′

3


0

180 0′3′′

910 30′15′′

 Đo cạnh:
+ Mỗi cạnh đo 2 lần (đo đi và đo về)
+ Chênh lệch đo đi và đo không vượt quá: 1/10.000
+ Thao tác đo cạnh trên máy toàn đạc điện tử:
Việc thực hiện đo cạnh thường tiến hành song song với thao tác đo góc,
sau khi đo góc xong người đứng máy sẽ chuyển màn hình sang chế độ đo
cạnh bằng cách bấm phím có biểu tượng hình tam giác, ngắm về gương và
bấm phím MEAS (F1) màn hình sẽ xuất hiện như sau:

Hình 3: Màn hình đo cạnh
HR: số đọc bàn độ ngang
HD: khoảng cách ngang
VD: khoảng cách đứng
Nhóm 2

10


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

Bảng 2: Sổ đo dài bằng máy thủy chuẩn

MẪU SỔ ĐO DÀI BẰNG MÁY THỦY CHUẨN
Điểm đầu

Điểm cuối

Đo đi (m)

Đo về (m)

Chiều dài TB (m)

mS/S

1

2

89.333

89.341

89.338

1/10000

1

4

83.239


83.235

83.237

1/21000

2

3

82.919

82.917

82.918

1/41000

3

4

86.217

86.220

86.2185

1/29000


 Tính toán bình sai lưới:
Sử dụng chương trình bình sai DP Survey BKHCM của thầy Đào Xuân Lộc

KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : Tên công trình
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
+ Số điểm mới lập
+ Số phương vị gốc
+ Số góc đo
+ Số cạnh đo
+ Sai số đo p.vị
+ Sai số đo góc
+ Sai số đo cạnh

:1
:3
:1
:4
:4
: m = 0.01"
: m = 2"
: mS = ±(2+2.ppm) mm

Bảng tọa độ các điểm gốc
STT
1

Tên điểm

1

X(m)
2000.000

Y(m)
2000.000

Bảng góc phương vị khởi tính
S
TT
1
Nhóm 2

Hướng
Đứng - Ngắm
12

Góc phương vị
(° ' ")
00 00 00.0
11


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT

1
2
3

Tên điểm
2
3
4

X(m)
2089.340
2088.696
2002.480

Y(m)
2000.000
1917.092
1916.792

Mx(m)
0.010
0.010
0.004

My(m)
0.000
0.010
0.010

Mp(m)

0.010
0.014
0.011

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4

Tên đỉnh góc
Đỉnh trái
Đỉnh giữa Đỉnh phải
4
1
2
1
2
3
2
3
4
3
4
1

Góc đo
(° ' ")

88 17 24.2
89 33 08.7
90 38 33.5
91 30 16.5

SHC
"
+11.0
+08.2
+07.5
+10.3

Góc sau BS
(° ' ")
88 17 35.3
89 33 16.9
90 38 41.0
91 30 26.8

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4

Tên đỉnh cạnh
Điểm đầu Điểm cuối
1

2
2
3
3
4
4
1

Cạnh đo
(m)
89.338
82.918
86.219
83.237

SHC
(m)
+0.002
-0.008
-0.002
+0.008

Cạnh BS
(m)
89.340
82.910
86.217
83.245

Bảng sai số tương hỗ

Cạnh tương hỗ
Điểm đầu Điểm cuối
1
2
2
3
3
4
4
1
2.

Chiều dài
(m)
89.340
82.910
86.217
83.245

Phương vị
(° ' ")
00 00 00.0
269 33 16.9
180 11 57.9
91 42 24.7

ms/S
1/9100
1/8500
1/8800

1/8500

m(t.h)
m
"
(m)
00.1 0.010
10.5 0.011
11.9 0.011
10.5 0.011

Lập lưới khống chế độ cao

 Thiết kế lưới
 Đo đạc lưới
Nhóm 2

12


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

 Tính toán bình sai lưới
IV. KẾT QUẢ
1.

Bính sai lưới tọa độ


Kết quả đánh giá độ chính xác:
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 6.189
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (3)
mp = 0.014(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (2-*-3)
mS/S = 1/ 8500
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (3-*-4)
m = 11.9"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (3-*-4)
m(t.h) = 0.011(m).
Bảng 3: Tọa độ các điểm sau bình sai

Nhóm 2

Điểm

X (m)

Y (m)

I

2000

2000

II

2089.340


2000

III

2088.696

1917.092

IV

2002.480

1916.792

13


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

SƠ ĐỒ KHU ĐO
89,340 m

I

82,911 m

83,245 m

IV

II

86,217 m

III

Hình 4: Sơ đồ khu đo
2.

Bính sai lưới độ cao

Nhóm 2

14


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: BỐ TRÍ CHI TIẾT TỌA ĐỘ,
BỐ TRÍ TRỤC CÔNG TRÌNH
I. YÊU CẦU
- Cho công trình được thiết kế như hình vẽ:

II-2
Q


P

M

N

II-1
Hình 5
Nhóm 2

15


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

- Yêu cầu:
+ Trích tọa độ các điểm trên trục cơ bản MN, PQ, MP, NQ; trục chi tiết của công trình.
+ Dựa vào 2 điểm khống chế II-1, II-2 và tọa độ các điểm đã trích trên bản vẽ, dùng máy
toàn đạc điện tử bố trí các trục cơ bản và trục chi tiết.
Bảng 4: Tọa độ điểm khống chế
Tên điểm

Tọa độ
X (m)

Y (m)

II-1


2000.000

2000.000

II-2

2089.338

2000.000

II. CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1.

Dụng cụ

- Máy toàn đạt điện tử hiệu Gowin và gương.
2.

Thực hiện

- Chia trục ngang của lưới và đánh số thứ tự từ trái qua phải là: A÷G.
- Chia trục dọc của lưới và đánh số thứ tự từ dưới lên trên là: 1÷8.
- Từ bản vẽ và tọa độ điểm khống chế II-1, ta tính tọa độ các điểm trên trục cơ bản và
trục chi tiết theo công thức:
X B  X A  X AB
YB  YA  YAB

- Dùng máy toàn đạc điện tử để bố trí các điểm trên trục cơ bản và trục chi tiết theo
phương pháp tọa độ cực. Sử dụng chức năng LAYOUT của máy.

Bước 1: Nhập tọa độ các điểm
+ Bấm MENU
MENU

1/3

F1 : DATA COLLECT
F2 : LAYOUT
F3 : MEMORY MGR
Nhóm 2

P↓
16


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

+ Bấm F3 (MEMORY MGR)
MEMORY MGR

1/3

F1 : FILE STATUS
F2 : SEARCH
F3 : FILE MAINTAIN

P↓


MEMORY MGR

2/3

+ Bấm F4 (P↓)

F1 : COORD. INPUT
F2 : DELETE COORD
F3 : PCODE INPUT

P↓

+ Bấm F1 (COORD. INPUT)
SELECT A FILE
FN : NHOM2
INPUT

LIST

-------

F3 : PCODE INPUT
+ Nhập tên file là NHOM2, bấm F4 (ENTER)

ENTER
P↓

COORD. DATA INPUT
F1 : NEZ
F2 : PTL

+ Bấm F1 (NEZ)

F3 : PCODE INPUT

P↓

COORD. DATA INPUT
PT# : II-1
[ALP]
Nhóm 2

[SPC]

F3 : PCODE INPUT

[CLR]

[ENTER]
P↓

17


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

+ Nhập tên điểm: II-1, bấm F4 (ENTER)
N = 2000.000


m

E = 2000.000

m

Z = 0.000

m

------

------

[CLR]

[ENTER]

+ Sau khi nhập xong, bấm F4 (ENTER)
COORD. DATA INPUT
PCODE : --------------------------------INPUT

LIST

-------

ENTER

F3 : PCODE INPUT
P↓

+ Bấm tiếp F4 (ENTER) tọa độ điểm II-1 sẽ lưu vào bộ nhớ máy
COORD. DATA INPUT
PT# : --------------------------------INPUT

LIST

-------

ENTER

+ Lập lại các thao tác tương tự để nhập tọa độ tất cả các điểm còn lại.
F3 : PCODE INPUT
P↓
Bước 2: Bố trí
+ Bấm MENU
MENU

1/3

F1 : DATA COLLECT
F2 : LAYOUT
F3 : MEMORY MGR

Nhóm 2

P↓

18



Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

+ Bấm F2 (LAYOUT)
SELECT A FILE
FN : --------------------------------INPUT

LIST

-------

ENTER

F3 : PCODE INPUT
P↓
+ Bấm F2 (LIST) sau đó chọn tên file NHOM2 và bấm F4 (ENTER)
LAYOUT

1/2

F1 : OCC.PT INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : LAYOUT

P↓

+ Bấm F1 (OCC.PT INPUT)
OCC.PT
PT# : --------------------------------INPUT


LIST

NEZ

ENTER

+ Bấm F2 (LIST) chọn tên
trạm máy
II-1 đã nhập, sauP↓
đó bấm F4 (ENTER)
F3điểm
: PCODE
INPUT
N = 2000.000

m

E = 2000.000

m

Z = 0.000

m

>OK?

Nhóm 2


[YES]

[NO]

19


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

+ Bấm F3 (YES)
INSTRUMENT HEIGHT
INPUT
INS.HT = 1.520
------

------

[CLR]

[ENTER]

+ Nhập chiều cao máy ở dòng INS.HT sau đó bấm F4 (ENTER)
LAYOUT

1/2

F1 : OCC.PT INPUT
F2 : BACKSIGHT

F3 : LAYOUT

P↓

+ Bấm F2 (BACKSIGHT)
BACKSIGHT
H (B) = 00o00’00’’
>Sight?

[YES]

[NO]

+ Ngắm chính xác về gương
tại điểm
định hướng II-2 vàP↓
bấm F3 (YES)
F3 :đặt
PCODE
INPUT
LAYOUT

1/2

F1 : OCC.PT INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : LAYOUT

Nhóm 2


P↓

20


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

+ Bấm F3 (LAYOUT)
LAYOUT
PT# : --------------------------------INPUT

LIST

NEZ

ENTER

F3điểm
: PCODE
+ Bấm F2 (LIST) chọn tên
M cầnINPUT
bố trí, bấm F3 (YES)P↓
REFLECTOR HEIGHT
INPUT
R.HT = 1.500
------

------


[CLR]

[ENTER]

+ Nhập chiều cao gương tại dòng R.HT, sau đó bấm F4 (ENTER), máy sẽ tự tính ra góc
bằng và khoảng cách tới điểm cần bố trí
CACULATED
HR = 50o11’40’’
HD = 15.620
ANGLE

DIST

------

------

+ Bấm F1 (ANGLE) và quay máy cho đến khi giá trị dHR = 0 thì khóa bàn độ ngang
của máy lại

PT#: M
HR = 50o11’40’’
dHD = 00o00’00’’
DIST

Nhóm 2

------


NEZ

------

21


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

+ Bấm F1 (DIST) điều khiển người đi gương để đo khoảng cách trên hướng máy đã khóa
cho đến khi nào giá trị dHD = 0 sẽ tìm được điểm cần bố trí.

+ Làm dấu và ghi chú vị trí điểm M vừa xác định ngoài thực địa.
+ Lập lại các thao tác tương tự để bố trí các điểm còn lại.
III. KẾT QUẢ
- Bảng tọa độ các điểm cần bố trí:
Bảng 5: Bảng tọa độ các điểm cần bố trí
Tên điểm

Nhóm 2

Tọa độ
X (m)

Y (m)

M


2010

2012

N

2010

2032

P

2035

2032

Q

2035

2012

A1

2008

2010

B1


2008

2012

C1

2008

2017

D1

2008

2022

E1

2008

2027

F1

2008

2032

G1


2008

2034

A8

2037

2010

B8

2037

2012
22


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

C8

2037

2017

D8


2037

2022

E8

2037

2027

F8

2037

2032

G8

2037

2034

A2

2010

2010

A3


2015

2010

A4

2020

2010

A5

2025

2010

A6

2030

2010

A7

2035

2010

G2


2010

2034

G3

2015

2034

G4

2020

2034

G5

2025

2034

G6

2030

2034

G7


2035

2034

- Từ bảng tọa độ các điểm cần bố trí, import vào phần mềm AutoCad ta được bản vẽ khu
vực cần bố trí thực tế.

Nhóm 2

23


Thực Tập Trắc Địa Công Trình

GVHD:Thầy Nguyễn Duy Vũ

II-2
Q

8

P

7

6

5

4


3

M
A

2

N
B

C

D

E

F

1
G

Ư

II-1

Hình 6: Khu vực cần bố trí thực tế
Nhóm 2

24



×