Tải bản đầy đủ (.doc) (276 trang)

ĐỀ THI THỬ TNTHPT QG VẬT LÝ MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.56 MB, 276 trang )

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ NĂM 2016
(Mã đề thi 293)
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Lời giải:

Tần số góc là ω = 15 rad/s
Chọn D.
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của
sóng này là
f
c

A. λ = .
Bước sóng: λ =

B. λ =

c
.
2πf

C. λ =

2πf
.
c



c
f

D. λ = .

Lời giải:

c
⇒ Chọn D.
f

Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
A. 2π

l
.
g

B. 2π

g
.
l

C.

1 l
.

2π g

D.

1 g
.
2π l

Lời giải:
Tần số dao động của con lắc là f =

1 g
⇒ Chọn D.
2π l

Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ
điện biến thiên điều hoà và
A. lệch pha 0, 25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Lời giải:
Trong mạch LC lí tưởng đang hoạt động thì q và i vuông pha nhau ⇒ Chọn D.
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos(40πt − 2πx) (mm).
Biên độ của sóng này là
A. π mm.
B. 4 mm.
C. 2 mm.
D. 40π mm.
Lời giải:

Biên độ của sóng này là 2 mm ⇒ Chọn C.
Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền
được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Lời giải:
Sóng cơ truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí và không truyền được trong
môi trường chân không ⇒ Chọn A.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
Lời giải:
Đoạn mạch chỉ có điện trở R thì i và u cùng pha nhau ⇒ Chọn A.
Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi
truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng chiều dài đường
dây truyền tải điện.
Lời giải:
P2R
- Công suất hao phí trên trường dây tải điện: ∆P = I R = 2

U (cosϕ) 2
- Một trong những biện pháp làm giảm ∆P được áp dụng rộng rãi là tăng U ⇒ Chọn B.
2

Câu 9: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2cos(100πt + 0, 25π) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 V.
B. 110 2 V.
C. 220 2 V.
D. 110 V.
Lời giải:
Giá trị cực đại của suất điện động này là 220 2 (V) ⇒ Chọn C.
Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Lời giải:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi fcb = fo ⇒ Chọn B.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 21 H + 21 H → 42 He. Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng
lượng.
C. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
D. phản ứng nhiệt hạch.
Lời giải:
2
2
4

Phản ứng 1 H + 1 H → 2 He là phản ứng nhiệt hạch (toả năng lượng) ⇒ Chọn D.
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
Lời giải:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất
sóng.
⇒ Chọn B.
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh
sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành


A. năng lượng phân hạch.
C. điện năng.

B. cơ năng.
D. hoá năng.
Lời giải:
Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng ⇒ Chọn C.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao
động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hoà của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng hai lần.
Lời giải:
Tần số của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo và khối lượng của vật
nặng m, không phụ thuộc vào biên độ dao động.
⇒ Chọn C.
Câu 15: Khi bắn phá hạt nhân 147 N bằng hạt α , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt

nhân X. Hạt nhân X là
A. 146 C .
B. 168 O .
C. 178 O .
D. 126 C .
Lời giải:
14
4
14
- Ta có: α + 7 N → p + X hay 2 He + 7 N → 11 H + AZ X
- Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích, ta được:
 4 + 14 = 1 + A A = 17
⇒
⇒ X là

2 + 7 = 1 + Z
Z = 8

17
8

O ⇒ Chọn C.

Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5 H và tụ
điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 3,14.10-5 s.
D. 6,28.10-10 s.
Lời giải:

Chu kì dao động riêng của mạch là T = 2π LC = 2.3,14. 10−5.2,5.10−6 = 3,14.10 −5 s.
⇒ Chọn C.

Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một
điểm trên phương truyền sóng là u = 4 cos(20πt − π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc
độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Lời giải:
- Tần số của sóng là f =
v
f

ω 20π
=
= 10 (Hz).
2π 2π

60
= 6 (cm) ⇒ Chọn B.
10
Câu 18: Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch

- Bước sóng: λ = =

gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. ω2 LC − 1 = 0 .


B. ω2 LCR − 1 = 0 .

C. R = ωL −

1
.
ωC

D. ω2 LC − R = 0 .

Lời giải:
Mạch xảy ra cộng hưởng khi ZL = ZC ⇔ ωL =

1
⇒ ω2 LC − 1 = 0 ⇒ Chọn A.
ωC

Lưu ý: Quan sát nhanh ta loại được B, C, D vì có chứa R.


Câu 19: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác
dụng huỷ diệt của
A. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Lời giải:
Tầng ô zôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng
huỷ diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.

⇒ Chọn C.
Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Sấy khô, sưởi ấm.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Chữa bệnh ung thư.
Lời giải:
Tia X không ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm ⇒ Chọn A.

Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hoà
lệch pha nhau 0,5π .
Lời giải:
Sóng điện từ truyền được trong chân không ⇒ Chọn B.
Câu 22: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10 cos(100πt − 0,5π)
(cm), x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0.
B. 0, 25π .
C. 0,5π .
D. π .
Lời giải:
Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = 0,5π − (−0,5π) = π ⇒ Chọn D.
Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µm
đến 0,76 µm . Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c
= 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong
khoảng
A. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.

B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 2,11 eV.
Lời giải:
- Năng lượng phôtôn ứng với 0,38 µm là: ε max =

hc 6, 625.10 −34 × 3.108
=
= 3, 27 (eV)
λ min
0,38.10−6

- Năng lượng phôtôn ứng với 0,76 µm là: ε min =

hc
6, 625.10−34 × 3.108
=
= 1, 63 (eV)
λ m ax
0, 76.10−6


⇒ Chọn A.

Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc
độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ
cực đại là
A. 50 cm/s.
B. 250 cm/s.
C. 15 cm/s.

D. 25 cm/s.
Lời giải:
- Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà, ta có:
+ Biên độ dao động bằng bán kính đường tròn: A = R = 10 cm.
+ Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn: ω = 5 rad/s.
- Tốc độ cực đại của hình chiếu chất điểm là v max = ωA = 5.10 = 50 cm/s ⇒ Chọn A.
Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các hạt phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
Lời giải:
Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau ⇒
Chọn B.
Câu 26: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua
một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
điện bằng
A. 220 V.

B. 250 V.

250
µF . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ
π

C. 200 V.
Lời giải:

D. 400 V.


1
1
=
= 40Ω.
- Dung kháng:
ωC 100π. 250 .10−6
π
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng: U C = I.ZC = 5.40 = 200(V) ⇒ Chọn C.
ZC =

Câu 27: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tăng cường độ chùm sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Lời giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng ⇒ Chọn A.
Câu 28: Số nuclôn có trong hạt nhân 2311 Na là
A. 34.
B. 23.
C. 11.
D. 12.
Lời giải:
23
Số hạt nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là 23 ⇒ Chọn B.
Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 µm , khi truyền trong
thuỷ tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị
của λ là
A. 700 nm.
B. 600 nm.

C. 650 nm.
D. 500 nm.
Lời giải:


λ

0, 75

ck
Bước sóng của bức xạ trong môi trường có chiết suất n là λ n = n = 1,5 = 0,5 µm = 500
nm.
⇒ Chọn D.
Câu 30: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng nghỉ.
Lời giải:
Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững ⇒ Chọn A.
Câu 31: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên,
sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm
theo bức xạ γ . Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt
sinh ra bằng
A. 7,9 MeV.
B. 9,5 MeV.
C. 8,7 MeV.
D. 0,8 MeV.
Lời giải:
7

- Phương trình phản ứng hạt nhân: p + 3 Li → 2α , đầy đủ: 11 H + 73 Li → 42 He + 42 He
- Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:

K p + ∆E = 2K α ⇒ K α =

K p + ∆E
2

=

1, 6 + 17, 4
= 9,5 MeV ⇒ Chọn B.
2

Câu 32: Đặt điện áp u = 200 2cos100πt (u tính bằng V, t tính
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn
thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn

bằng s)
cảm
mạch

1
600

(s) thì

bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t +

cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên

đoạn mạch MB bằng
A. 120 W.
B. 200 W.
C. 90 W.
D. 180 W.
Lời giải:
- Tại thời điểm t: u = 200 2(V) = U 0
1
(s) : góc quét
600
1
π
α = ω.∆t = 100π.
= .
600 6

- Tại thời điểm t +

Tại thời điểm này i = 0 và đang giảm nên độ lệch pha giữa
π π π
i là ϕ = − = = 60o.
2 6 3

i
O

ϕ

u
u và


- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB:
PAB = PAM + PMB ⇒ PMB = PAB − PAM = UI cos ϕ − I 2 R

Thay số, ta được: PMB = 200.3.cos60 − 32.20 = 120 W ⇒ Chọn A.
Câu 33: Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng
song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường
vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình

cùng
thẳng
(1) là
(2) là
vẽ).


Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số
giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.

1
.
3

B. 3.

C. 27.


D.

1
.
27

Lời giải:
- Từ đồ thị, ta có: A2 = 3A1, v1max = 3v2max.
- Ta có: v1max = 3v 2 max ⇔ ω1A1 = 3ω2 A 2 = 3ω2 .(3A1 ) ⇒ ω1 = 9ω2
- Đề cho: F1max = F2 max ⇔ m1ω12 A1 = m 2ω22 A 2 ⇒

m 2 ω12 .A1 81ω22 .A1 81
=
=
= = 27 ⇒ Chọn C.
m1 ω22 .A 2 ω22 .3A1
3

Câu 34: Đặt điện áp u = U 2cosωt (với U và ω không
đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở,
cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết
LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch
AB.
Đồ thị trong hệ toạ độ vuông góc ROP biểu diễn sự
phụ
thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với
đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r
bằng

A. 20Ω .
B. 60Ω .
C. 90Ω .
D. 180Ω .
Lời giải:
- Đề cho LCω2 = 2 ⇒ ZL = 2ZC
- Khi khoá K mở: Mạch gồm R, L, r, C nối tiếp. Ta có:
P1 = I12 (R + r) =

U 2 (R + r)
P1max

→ R + r = ZL − ZC
2
2
(R + r) + (ZL − ZC )

Từ đồ thị ta thấy P1max khi R = 0. Do đó
P1max =

U2r
U2r
=
r 2 + (ZL − ZC ) 2 r 2 + ZC2

- Khi khoá K đóng: Mạch gồm R và C nối tiếp. Ta có:
P2 = I 22 R =

U2R
U2

P2 max


R
=
Z
>
20


P
=
C
2max
R 2 + ZC2
2ZC

- Từ đồ thị, ta thấy: P2 max

 ZC = 3r ⇒ ZL = 6r
5

= P1max ⇔ 
r
2r
3
 ZC = 3 ⇒ ZL = 3

- Vì P1max tại R = 0 ⇒ r > ZL − ZC ⇒ ZC =
- Khi R = 20Ω : P1max = P2 ⇔


r
3

r = 180
U2r
U 2 .20
=
⇒
2
2
2
2
r + ZC 20 + ZC
r = 20

- Vì r > 20 Ω ⇒ chọn r = 180Ω .
⇒ Chọn D.


Câu 35: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4
cm, tốc độ của vật là 6 2v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6v
(cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,52 m/s.
B. 1,26 m/s.
C. 1,21 m/s.
D. 1,43 m/s.
Lời giải:

∆l
- Gọi o là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng. Khi lò xo dãn một đoạn ∆l bất kì thì
x = ∆l − ∆l o
2

v
- Áp dụng công thức liên hệ x và v, ta có: A = x +  ÷
 ω
v
- Thay các giá trị đề cho và đặt b = , ta được:
ω
2 2
(4 5) .v
A 2 = (2 − ∆l o ) 2 +
= (2 − ∆l o ) 2 + 80b 2
(1)
2
ω
(6 2) 2 .v 2
A 2 = (4 − ∆l o ) 2 +
= (4 − ∆l o ) 2 + 72b 2
(2)
ω2
(3 6) 2 .v 2
A 2 = (6 − ∆l o )2 +
= (6 − ∆l o ) 2 + 54b 2
(3)
2
ω
- Giải hệ, ta được: A = 8,0225 (cm) và ∆l o = 1, 4 (cm)

2

2

k
g
g
9,8
=
→ω=
=
= 10 7 (rad/s).
m ∆l o
∆l o
1, 4.10−2
2π 2.3,14
≈ 0, 237(s).
- Chu kì dao động: T = ω =
10 7
2
- Mặt khác: ω =

- Quãng đường ứng với khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
Sdan = 2(∆l o + A) = 2(1, 6 + 8, 0225) = 19, 245 (cm).

- Thời gian ứng với thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
t dan =

T 2


2
 1, 4 
 ∆l 
+ arcsin  o ÷ =
+
arcsin 
÷ ≈ 0,132(s).
2 ω
 A  2.10 7 10 7
 8, 0225 

- Tốc độ trung bình ứng với thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
v dan =

Sdan 19, 245
=
≈ 145,8 (cm / s) = 1, 458 (m / s) ⇒ Chọn D.
t dan
0,132

Câu 36: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc
một bụng sóng dao động điều hoà với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M
đang chuyển động với tốc độ 6π (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 m/s2.
B. 6 2 m/s2.
C. 6 3 m/s2.
D. 3 m/s2.
Lời giải:
- Tần số góc ω = 2πf = 20π (rad/s).

- Biên độ dao động của phần tử N: A N = A M cos

2π.d
2π.8
= 6. cos
= 3 (mm).
λ
6

(d: là khoảng cách giữa vị trí cân bằng của M và N).


- Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho phần tử M: A 2M = u 2M +
- Áp dụng:

v 2M
3 3
⇒ uM =
(cm).
2
ω
10

uM AM
3 3 3 3 3
=
⇒ uN = .
=
(cm).
uN

AN
6 10
20

- Gia tốc của phần tử N có độ lớn: a N = ω2 u N = (20π)2 .

3 3
= 600 3(cm / s 2 ) = 6 3(m / s 2 ).
20

⇒ Chọn C.

Câu 37: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB.
Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là
điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất.
Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 3,1 cm.
Lời giải:
- Vì 2 nguồn dao động cùng pha nhau, điều kiện phần tử trên mặt nước dao động với biên
độ cực đại là
d 2 − d1 = kλ

- Vì điểm M nằm xa A nhất nên thuộc đường cực đại gần đường trung trực nhất, với k M =
1. Điểm N, P là các điểm cực đại lần lượt tiếp theo nên kN = 2, kP = 3. Ta có:
 MB − MA = λ
MB − (PA + 8, 75 + 22, 25) = λ MB = (PA + 31) + λ




⇒  NB = (PA + 8, 75) + 2λ (1)
 NB − NA = 2λ ⇒  NB − (PA + 8, 75) = 2λ
 PB − PA = 3λ
PB − PA = 3λ
PB = PA + 3λ




- Mặt khác, theo Pi-ta-go ta có:
 MB2 = (PA + 31) 2 + AB2
 2
2
2
 NB = (PA + 8, 75) + AB (2)
 PB2 = PA 2 + AB2


- Đặt PA = a và AB = L, kết hợp (1) và (2) ta được:
[ (a + 31) + λ ] 2 = (a + 31) 2 + L2
2λ (a + 31) + λ 2 = L2
(3)


2

2

2
2
2
[ (a + 8, 75) + 2λ ] = (a + 8, 75) + L ⇒ 4λ(a + 8, 75) + 4λ = L (4)

6aλ + 9λ 2 = L2
2
2
2
(5)

(a + 3λ ) = a + L


- Từ (3) và (4): 2(a + 31) = 4(a + 8, 75) + 3λ
- Từ (3) và (5): 2(a + 31) = 6a + 8λ
- Từ (6) và (7) ta có hệ phương trình:

(6)
(7)

 2a + 3λ = 27 λ = 4 (cm)
⇒

 2a + 4λ = 31 a = 7,5 (cm)

- Khoảng cách giữa 2 nguồn A, B: L = 6aλ + 9λ 2 = 6.7,5.4 + 9.42 = 18 (cm).
- Số điểm cực đại trên đoạn AB: −

AB

AB
⇔ −4,5 < k < 4,5 ⇒ k = 4, 3,…, -3, -4.
λ
λ

- Điểm Q là điểm cực đại gần A nhất với kQ = 4, ta có:

QB − QA = 4λ ⇔ QA 2 + 182 − QA = 16 ⇒ QA = 2,125 (cm) ⇒ Chọn C.

Câu 38: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc
xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,333.
B. 1,312.
C. 1,327.
D. 1,343.
Lời giải:
- Vì tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ,
ta có:
S
R
o
o
o
o
i i'
rd + i ' = 90 ⇒ rd = 90 − 53 = 37 .
- Mặt khác: ∆r = rdo − rt ⇒ rt = 37 o − 0,5o = 36,5o.

- Áp dụng công thức về định luật khúc xạ ánh sáng:

I

sin 53o
sin i = n t sin rt ⇒ n t =
= 1,343.
sin 36,5o
⇒ Chọn D.



Câu 39: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N
nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một
nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường
không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức
cường độ âm tại P là
A. 41,1 dB.
B. 38,8 dB.
C. 43,6 dB.
D. 35,8 dB.
Lời giải:
2

2

ON 
 x+a 
÷ = 10l og 
÷ = 50 − 40 = 10 ⇒ a = ( 10 − 1)x.

 OM 
 x 


- Ta có: L M − L N = 10l og 

P

- Áp dụng định lí hàm số cosin trong tam giác OPM, ta có:
y 2 = x 2 + a 2 − 2xa.cos120o ⇒ y = x ( 10 − 1) 2 + 10
2

y
120o

2

x
 OM 
- Lại có: L P − L M = 10l og 
÷ = 10l og  ÷
 OP 
y

O

x

M


a

a
a

N



1
⇒ L P = L M + 10l og 
 ≈ 41,1(dB) ⇒ Chọn A.
2
 ( 10 − 1) + 10 
Câu 40: Đặt điện áp u = U 0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 thì


điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng
50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C 1 thì điện áp giữa hai bản tụ
điện có giá trị hiệu dụng là U1 và trễ pha ϕ1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C 2 thì
điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U 2 và trễ pha ϕ2 so với điện áp hai đầu
π
3

đoạn mạch. Biết: U2 = U1; ϕ2 = ϕ1 + . Giá trị ϕ1 bằng
A.

π

.
9

B.

π
.
4

C.

π
.
12

D.

π
.
6

Lời giải:
- Gọi α là độ lớn góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch.
- Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của
đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Ta có:
+ Độ lệch pha giữa u và i có độ lớn là α o
1
U2
1 U2
1

π
2
⇒ cosα o =
⇒ αo =
+ P = PCH ⇔ cos α o =
2
R
2 R
4
2

- Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U 1 và độ lệch pha giữa
u và i có độ lớn là α1 . Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U 2
và và độ lệch pha giữa u và i có độ lớn là α 2 . Biết: U2 = U1 nên ta có: M
π
2
π
π
 π
 π
⇒  − ϕ1 ÷+  − ϕ2 ÷ = ⇒ ϕ1 + ϕ2 = (1)
2
2
 2
 2

ur
U RL

α1 + α 2 = 2α o =


π
- Theo đề: ϕ2 = ϕ1 + (2)
3
π
- Từ (1) và (2) ⇒ ϕ1 = .
12
⇒ Chọn C.

A

ϕ

α

ur
UR
u
r
U

ur
UL

r
I
ur
UC
B


Câu 41: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ
nhất và con lắc thứ hai dao động điều hoà cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn
mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất
là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì
động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
Lời giải:
- Vì hai dao động cùng pha nên:

x 2 A 2 1  E t1 = 9E t 2
=
= ⇒
x1 A1 3  E1 = 9E 2

- Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J:
E1 = Eđ1 + Et1 = Eđ1 + 9Et2 = 0,72 + 9.0,24 = 2,88 J.
- Cơ năng của con lắc thứ hai là E 2 =

E1
= 0,32J
9

- Khi thế của con lắc thứ nhất là 0,09 J: E t2 = 0,01 J ⇒ Eđ2 = E2 – Et2 = 0,32 – 0,01 = 0,31
J.


⇒ Chọn A.


Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều
quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và vN lần
vL

lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số v bằng
N
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 2.
D. 4.
Lời giải:
- Lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân là lực hướng tâm, ta có:
e2
v2
k
e
k 2 = me . ⇒ v = e
=
r
r
m e .r n
v

n

k
m e .ro

4


N
L
- Suy ra: v = n = 2 = 2 ⇒ Chọn C.
N
L

Câu 43: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hoá toàn bộ hạt nhân hiđrô thành hạt nhân
4
4
32
kg. Tiếp theo đó, 42 He chuyển
2 He thì ngôi sao lúc này chỉ có 2 He với khối lượng 4,6.10
hoá thành hạt nhân 126 C thông qua quá trình tổng hợp 42 He + 42 He + 42 He → 126 C + 7, 27 MeV. Coi
toàn bộ năng lượng toả ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung
bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 42 He là 4 g/mol,
số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1eV = 1,6.10-19 J. Thời gian để chuyển hoá hết 42 He ở
ngôi sao này thành 126 C vào khoảng
A. 481,5 triệu năm. B. 481,5 nghìn năm. C. 160,5 nghìn năm. D. 160,5 triệu năm.
Lời giải:
4
- Số hạt 2 He có trong khối lượng 4,6.1032 kg là
m
4, 6.1032.103
N α = .N A =
.6, 02.1023 = 6,923.1058 (hạt).
A
4

- Năng lượng toả ra theo phản ứng trên là


6,923.1058
.∆E =
.7, 27 = 1, 6776.1059 MeV = 2, 684.1046 (J).
3
4
E
E 2, 684.1046
= 5, 06.1015 (s) = 160,3 triệu năm.
- Áp dụng công thức: P = ⇒ t = =
t
P
5,3.1030
⇒ Chọn D.
E=

Câu 44: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ
dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp
hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao
phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng
máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là
A. 7,6.
B. 6,5.
C. 10.
D. 8,1.
Lời giải:
- Gọi ∆P1 , ∆P2 lần lượt là công suất hao phí trên đường dây lúc đầu và lúc sau.
- Cho biết công suất ở nơi tiêu thụ không đổi P ' = const.



∆P

∆U

1
1
Với: m = ∆P , n = U ' (Độ giảm điện áp lúc đầu bằng n lần điện áp hiệu dụng nơi tiêu
2
1
thụ).

U

m+n

2
- Áp dụng công thức giải nhanh: U = ( n + 1) m
1

∆P

1
- Tìm m: m = ∆P = 100 .
2

- Tìm n: Ban đầu, khi chưa sử dụng máy biến áp: U1 = 1, 2375U1'
∆U1 = U1 − U1' = (1, 2375 − 1)U1' ⇒ n =
N


U

∆U1
= 0, 2375.
U1'

100 + 0, 2375

2
2
= 8,1.
- Thay số, ta được: N = U =
(0, 2375 + 1) 100
1
1
⇒ Chọn D.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra
vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn,
khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 9,12 mm.
B. 6,08 mm.
C. 4,56 mm.
D. 3,04 mm.
Lời giải:
- Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm
đến 750 nm. Tính được:

x d1max = 1.


λ dmax .D 0, 75.2
λ .D
0,38.2
=
= 3 mm ; x t 2min = 2. t min = 2
= 3, 04 mm
a
0,5
a
0,5

⇒ Miền quang phổ bậc 1 không tiếp xúc với miền quang phổ bậc 2.

- Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ
cho vân sáng là chính là vị trí của vân sáng tím bậc 3 ứng với λ t min :
∆x min = x t3min = 3

λ t min .D
0,38.2
=3
= 4,56 (mm).
a
0,5

⇒ Chọn C.

Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 µm ; 0,5 µm ; 0,6 µm . Trên màn, trong khoảng giữa hai
vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho
vân sáng là

A. 27.
B. 20.
C. 14.
D. 34.
Lời giải:
- Tại vị trí vân sáng của 3 bức xạ trùng nhau: xs1 = xs2 = xs3
λD
λ1D
λD
= k 2 2 = k 3 3 ⇔ k1λ1 = k 2 λ 2 = k 3λ 3 ⇔ 0, 4k1 = 0,5k 2 = 0, 6k 3 ⇒ 4k1 = 5k 2 = 6k 3
a
a
a
- Gọi A là bội số chung nhỏ nhất của 4, 5, 6 ⇒ A = 22.5.3 = 60.
k1


A

k1 = 4 n = 15n
 k1min = 15 → N1 = 15 − 1 = 14


A

- Vậy: = k 2 = n = 12n (với n = 0, ±1, ±2,...) ⇒  k 2 min = 12 → N 2 = 12 − 1 = 11
5


 k 3min = 10 → N 3 = 10 − 1 = 9

A

k
=
n
=
10n
 3 6


- Xác định số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trong khoảng giữa 2 vị trí gần nhất có
màu giống màu của vân sáng trung tâm:
+ Xét hai bức xạ λ1 và λ 2 :
k1 λ 2 0,5 5 10 15 
=
=
= = =
⇒ N12 = 2 (vị trí).
k 2 λ1 0, 4 4 8 12 
+ Xét hai bức xạ λ1 và λ 3 :
k1 λ 3 0, 6 3 6 9 12 15 
=
=
= = = =
=
⇒ N13 = 4 (vị trí).
k 3 λ1 0, 4 2 4 6 8 10 
+ Xét hai bức xạ λ 2 và λ3 :
k 2 λ 3 0, 6 6 12 
=

=
= =
⇒ N 23 = 1 (vị trí).
k 3 λ 2 0,5 5 10 

- Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số
vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
N = N1 + N 2 + N 2 − 2(N12 + N13 + N 23 ) = 14 + 11 + 9 − 2.7 = 20. ⇒ Chọn B.
Câu 47: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu
kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P ' là ảnh
của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì
P ' là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5
Hz, biên độ 2,5 cm thì P ' có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 2,25 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 1,25 m/s.
Lời giải:
- Gọi d , d ' lần lượt là toạ độ của vật P và ảnh P ' đến quang tâm O của thấu kính.
- Ban đầu vật P dao động vuông góc với trục chính của thấu kính:
h ' A ' 10
=
= = 2 ⇒ k = 2.
h A
5
d'
1 1 1
df
Áp dụng công thức: k = − và + = ⇒ d ' =
d

d d' f
d −f
f
(k − 1)f (2 − 1)15
⇒d=
=
= 7,5 cm ⇒ d ' = −kd = −2.7,5 = −15 cm.
Vậy: k = −
d−f
k
2

Ta có: k =

- Lúc sau vật P dao động dọc theo trục chính của thấu kính:

df

'
1
+ Khi vật ở vị trí biên (gần quang tâm O): d1 = d − 2,5 = 7,5 − 2,5 = 5cm ⇒ d1 = d − f = −7,5 cm.
1

df

'
2
+ Khi vật ở vị trí biên (xa quang tâm O): d 2 = d + 2,5 = 7,5 + 2,5 = 10cm ⇒ d 2 = d − f = −30 cm.
2


+ Lúc này, ảnh dao động điều hoà với biên độ: A P ' =
1 1
+ Chu kì dao động của ảnh: T = = = 0, 2(s)
f 5

d '2 − d1'
2

=

30 − 7,5
= 11, 25 cm.
2


+ Tốc độ trung bình của ảnh P ' trong khoảng thời gian ∆t = 0, 2(s) = T
⇒ S = 4A P ' = 4.11, 25 = 45cm.
S
45
v P' =
=
= 225 cm/s = 2,25 m/s ⇒ Chọn A.
∆t 0, 2

Câu 48: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai
suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p 1 cặp cực và quay với tốc độ n 1 =
1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p 2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n 2. Biết n2 có giá
trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 54 Hz.
B. 60 Hz.

C. 48 Hz.
D. 50 Hz.
Lời giải:
- Ta có: f =

n1.p1
15
= n 2 p 2 ⇒ 30p1 = 4n 2 ⇒ n 2 = p1
60
2

- Vì n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây, ta có:
15
p1 ≤ 18 ⇔ 1, 6 ≤ p1 ≤ 2, 4 ⇒ p1 = 2
2
15
Vậy: n 2 = .2 = 15 (vòng/s) ⇒ f = n2.p2 = 15.4 = 60 (Hz) ⇒ Chọn B.
2
12 ≤

Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe
không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân
trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là
(D − ∆D) và (D + ∆D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3∆D) thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm.
B. 2 mm.
C. 2,5 mm.
D. 3,5 mm.
Lời giải:

- Ban đầu: i o =

λD
= 1 mm (1)
a

- Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ∆D) và
(D + ∆D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Ta có:
λ (D − ∆D)
a
λ (D + ∆D)
2i =
a

i=

(2)
(3)

- Từ (2) và (3) ⇒ D + ∆D = 2(D − ∆D) ⇒ ∆D =

D
3

- Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3∆D) thì khoảng
vân trên màn là
i' =

λ (D + 3∆D)
λD

=2
= 2i o = 2 mm ⇒ Chọn B.
a
a

Câu 50: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là
2π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có
vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở
thời điểm
A. 0,10 s.
B. 0,25 s.
C. 0,15 s.
D. 0,35 s.
Lời giải:


10π

ω
=
(rad / s)

 v max = ωA = 60 cm / s
3
⇒ 
- Theo đề ta có: 
2
2
2
a max = ω A = 2π m / s = 200π cm / s

 A = 18 (cm)

π

- Chu kì dao động: T = = 0, 6(s)
ω

- Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng:
2

v2
v2
302
9 3
 18 
A = x + o2 ⇒ x o = ± A 2 − o2 = ±  ÷ −

(cm)
2
Áp dụng công thức:
ω
ω
π
 π   10π 

÷
 3 
2

2

o

Vì lúc này thế năng đang tăng nên vật đang chuyển động về vị trí biên và v o = 30 > 0 ⇒
9 3
A 3
(cm) =
vật đang đi theo chiều dương ⇒ xo > 0 ⇒ x o =
.
π

- Chất điểm có gia tốc bằng a = π (m/s2):

2

a = −ω2 x ⇒ x = −

a
π.100
9
A
=−
= − (cm) = − .
2
2
ω
π
2
 10π 

÷

 3 


A 3
A
x o =
- Vậy thời gian ngắn nhất để vật đi từ 

2 đến vị trí x = −
2
v > 0
 o
T T T 5T 2.0, 6
∆t min = + + =
=
= 0, 25(s).
A
A 3
O

12 4 12 12
12
2
2
⇒ Chọn B.

−A

----------------- Hết -----------------


+A x


Phần 2: LUYỆN ĐỀ VẬT LÝ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO- CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

Đề 1
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một
đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,5µm
B. 0,46µm
C. 0,48µm
D. 0,52µm
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. dung kháng tăng.
B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm.
D. cảm kháng giảm.
Câu 4: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường
bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi:
A.  = πA. B.  = 2πA. C.  = πA/2. D.  = πA/4.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110t) A mỗi giây đổi chiều
A. 100 lần
B. 120 lần

C. 99 lần
D. 110 lần
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm
khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc
đầu là:
A. 0,75mm B. 1,5mm
C. 0,25mm
D. 2mm
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu
thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng.
B. Công suất trung bình trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có điện trở càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.


B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà.
D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10 5Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ
là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A. 6 3π 10−4 A
B. 6π 10−4 A

C. 6 2π 10−4 A
D. 2 3π 10−5 A
Câu 11: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc 0. Biểu thức tính tốc độ chuyển
động của vật ở li độ  là:
A. v 2 = gl (α 02 − α 2 )
B. v 2 = 2 gl (α 02 − α 2 )
C. v 2 = gl (α 02 + α 2 )
D. v 2 = 2 gl (3α 02 − 2α 2 )
Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí
vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ.
B. 1 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. không có bức xạ nào.
Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải
tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60,

L=

0,6 3
10−3
H ;C =
F
π
12π 3

, cuộn sơ cấp nối với điện áp

xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:

A. 180 W
B. 90 W
C. 135 W
D. 26,7 W
Câu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn
làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 -8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện
áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 93,75%
B. 96,14%
C. 97,41%
D. 96,88%
Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(t+1) và i2=I0cos(t+2) có
cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này
lệch pha nhau
π

rad
A. rad
B.
C. Ngược pha
D. Vuông pha
3

3

Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30
và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải

A. 150
B. 24

C. 90
D. 60
Câu 17: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm
L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây
không đúng là:
A. i =

uR
R

B. i =

uL
ZL

C. I =

UL
ZL

D. I =

UR
R

Câu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH
đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có
điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF.
B. 4pF đến 400pF.
C. 16pF đến 160nF.

D.
400pF đến 160nF.
Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí
nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm
B. 8mm
C. 24mm
D. 6mm
Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát


D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện
từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4 0 dưới góc tới hẹp. Biết chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng
đó sau khi ló khỏi lăng kính là:

A. 0,015 rad.B. 0,0150.
C. 0,24 rad.
D. 0,240.
Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3
cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
π
π
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha .
C. vuông pha với nhau. D. lệch pha .
3

6

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi
f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì
tần số phải bằng
A. 60Hz
B. 130Hz
C. 27,7Hz
D. 50Hz
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt.
B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s;
quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x = 2 3cm theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.

π
x = 8cos(π t − )cm
3

B.

x = 4cos(2π t +


)cm
6

C.

x = 8cos(π t +

π
)cm
6


Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức

D.

π
x = 4cos(2π t − )cm
6

π
i = I 0cos(120π t − ) A .
3

Thời điểm thứ 2009

cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A.

12049
s
1440

B.

24097
s
1440

C.

24113

s
1440

D. Đáp án khác.

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần
số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm,
MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
A. 4 đường.
B. 7 đường.
C. 5 đường. D. 6 đường.
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s 2; hệ số ma sát giữa vật và mặt
sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được
từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 1,6m
B. 16m. C. 16cm
D. Đáp án khác.
Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn.
D. tần số riêng của mạch càng lớn.
Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.


Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(



π
t + )cm . Sau thời gian
T
3

7
T
12

kể từ thời điểm

ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
30
cm
7

A.

B. 6cm

C. 4cm

D. Đáp án khác.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh
quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi
giây là:
A.


1
s
2

B.

1
s
3

C.

2
s
3

D.

1
s
4

Câu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha U p và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay
chiều ba pha.
A. Ud= 3 Up.
B. Up= 3 Ud.
C. Ud=Up.
D. Ud=3Up.
Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là:

A. C=5pF
B. C=5µF
C. C=25nF
D. Đáp án khác.
Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở
thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng
1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là:
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.
Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình

u = 3sin(

πt π d π
+
− )cm .
6 24 6

d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 5 m/s.
B. 5 cm/s.
C. 400 cm/s.

D. 4 cm/s.

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi
−4


C=

10
F


A.

C=

Trong đó

C=

10−4
F
π



thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là

3.10 −4
F


B. C =

10−4
F



C.

C=

3.10−4
F


D.

C=

2.10−4
F


Câu 42: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Tần số âm.
D. Cường độ âm.
Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn
cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng

A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25%
B. giảm 25%
C. tăng 11,80%
D. giảm 11,80%
Câu 46: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai:
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Pha ban đầu  chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của
hệ.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi
điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là
A. 100 V
B. 150 V
C. 300 V
D. Đáp án khác.
Câu 48: Ở mạch điện R=100 3 ; C =
thì uAB và uAM lệch pha nhau

10−4
F . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz


π
. Giá trị L là:
3



A.

L=

3
H
π

B.

L=

1
H
π

C.

L=

2
H
π

D. L = 3 H
π

Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng

cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác
phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối B. 1 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 3 vân sáng và 2
vân tối.
Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB
một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V
và 120V . Hộp kín X là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần.
B. Tụ điện.
C. Điện trở.
D. Cuộn dây thuần cảm.
Đáp án
1A
2C
3B
4A
5D
6B
7A
8A
9C
10A
11A
12A
13C
14C
15B
16D
17B

18A
19A
20D
21A
22C
23D
24C
25A
26C
27D
28A
29B
30B
31D
32B
33A
34D
35C
36C
37A
38D
39B
40C
41A
42A
43A
44A
45C
46C
47C

48B
49A
50A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1

Đề 2
Câu 1: Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp . i = I ocos ω t là cường độ dòng điện qua mạch và
u = U 0 cos( ωt + ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. RC = L

B.

1
LCω

2

=1

C. LCω = R 2

D. LCω 2 = R 2 .

Câu 2 : Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở
vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s.
B. 6,28s
C. 4s.
D.
2s.

Câu 3: Một dây thép dài 90cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng
một nam châm điện nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trên dây có sóng
dừng với 6 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà:
A. 15m/s
B. 60 m/s
C. 30m/s
D. 7,5m/s
Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R
B. ZL > ZC
C. ZL < ZC
D. ZL = R
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là:
A. x = 4cos(20t-π/3)cm
B. x = 6cos(20t+π/6)cm C. x = 4cos(20t+π/6)cm D. x = 6cos(20t-π/3)cm
Câu 6 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t − 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s
D. 4 m/s.
Câu 7: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos ϕ ?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cos ϕ ≥ 0,8.
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:

A. Vận tốc luôn trễ pha π /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha π /2 so với li độ.


Câu 9: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm
được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu
của biển tại nơi đó là:
A. 560m.
B. 875m.C. 1120m.
D. 1550m.
Câu 10: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 12: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo
thời gian
Câu 13: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có

cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây
là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 π (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây
bằng
A. 4,5 Wb.
B. 5 π Wb.
C. 6 Wb.
D. 5 Wb.
Câu 14 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng
π
2

trường g = 10 m/s 2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F0 cos(2πft + ) N. Khi tần số của ngoại
lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống.
B. không thay đổi. C. tăng lên.
D. giảm rồi sau đó lại tăng.
Câu 15: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,0 63s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D.Siêu âm
Câu 16: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 17. Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng
chậm

C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian
D. Thế năng giảm dần theo thời gian
Câu 18 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết
vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11.
B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 19.Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(ωt - ) cm; x = 4sin(ωt) (cm) ℓà?
A. x = 4cos(ωt - π/3) cm
B. x = 4cos(ωt - π/4) cm
C. x = 4cos(ωt - π/3) cm
D. x = 4cos(ωt - π/3) cm
Câu 20. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 hai
ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Giảm ℓần
C. Tăng ℓần
D. Không đáp án
Câu 21. Có hai ℓò xo K1 = 50 N/m và K2 = 60 N/m. Gắn nối tiếp hai ℓò xo trên vào vật m = 0,4 kg. Tìm
chu kỳ dao động của hệ?
A. 0,76s
B. 0,789
C. 0,35
D. 0,379s
Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng:


A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.

B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.
C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng
một lúc.
D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một
lúc.
Câu 23. Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ 0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo
vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động của
vật.
A. 1,5N; 0,5N
B. 2N; 1.5N
C. 2,5N; 0,5N
D. Không đáp án
Câu 24: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao
động của vật là:
A. 2s.
B. 30s.
C. 0,5s.
D. 1s.
Câu 25: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện
thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng
tăng.
Câu 26 :Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s

D. 100 m/s
Câu 27: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4 πt + π/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng :
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong
thời gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu?
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 400.
Câu 29: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm
Câu 30: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J.
B. 0,1J.
C. 0,5J.
D. 0,05J.
Câu 31: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường
tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm

D. 15,34mm
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang
dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta
dùng vật m có khối lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống bắn vào M
và dính chặt ngay vào M. Sau đó M dao động với biên độ:
A. 2 5 cm .
B. 2 2 cm .
C. 2,5 5 cm .
D. 1,5 5 cm .
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = 100 6 cos(100πt ) (V) . Điều
chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U L max thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện là 200 V. Giá trị U L max là
A. 100 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 250 V.
Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một


nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma
sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:
A. 9 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4,19 cm.
D. 18 cm.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos ωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R 1 = 45
Ω hoặc R = R2 = 80 Ω thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị

của biến trở R1, R2 là
A. cos ϕ1 = 0,5 ; cos ϕ 2 = 1,0 .
B. cos ϕ1 = 0,5 ; cos ϕ2 = 0,8 .
C. cos ϕ1 = 0,8 ; cos ϕ2 = 0,6 .
D. cos ϕ1 = 0,6 ; cos ϕ2 = 0,8 .
Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng
m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W
B. 0,64W
C. 0,5W
D. 0,32W
Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/ π (H) và r = 30 Ω ; tụ có C =
31,8 µ F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2 cos(100 π t)(V). Giá trị nào của
R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng:
A. R = 50 Ω ; PRmax = 62,5W.
B. R = 25 Ω ; PRmax = 65,2W.
C. R = 75 Ω ; PRmax = 45,5W.
D. R = 50 Ω ; PRmax = 625W.
Câu 38: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều
dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số
dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu.
Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A. v ≥ 4m / s
B. v ≤ 36m / s
C. 4m / s ≤ v ≤ 36m / s D. v ≤ 4m / s hoặc v ≥ 36m / s
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
bằng :

A. 250 V.
B. 100 V.
C. 160 V.
D. 150 V.
Câu 40: Kéo con lắc đơn có chiều dài l = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng
đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới
điểm treo con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 3,6s.
B. 2,2s.
C. 2s.
D. 1,8s.
Câu 41: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối
tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều
có biểu thức u = 200 2 cos(100 π t- π /3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4 2 cos(100 π
t- π /3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
A. R = 50 Ω ; C = 31,8 µ F.
B. R = 100 Ω ; L = 31,8mH. C. R = 50 Ω ; L = 3,18 µ H. D. R = 50 Ω ; C =
µ
318 F.
Câu 42: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với
tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số
điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là:
A. 8.
B. 32.
C.16.
D.
20.
Câu 43: Đặt điện áp u = U 0 cos(100πt + π / 6) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / 2π (H).
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A).
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = 5 cos(100πt − π / 3) (A) .
B. i = 5 cos(120πt − π / 3) (A) .
C. i = 2 cos(100πt + π / 3) (A) .
D. i = 5 cos(100πt − π / 6) (A) .
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo
thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ
cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng
nửa giá trị cực đại và đang giảm là:
A. 0,42 s.
B. 0,21 s. C. 0,16 s.
D.
0,47 s.


Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π ). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ
trung bình và vận tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian

3T
kể từ thời điểm ban
4

đầu?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 46: Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai
giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to
nhất bằng
A. 50 Hz.

B. 75 Hz.
C. 25 Hz.
D. 100 Hz.
Câu 47: Một máy bay bay ở độ cao h 1 = 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường
độ âm L1 = 120 dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L 2 =
100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A. 360 m.
B. 736 m.
C. 500 m.
D.
1000 m.
Câu 48: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban
đầu lần lượt là A1 = 10 cm, ϕ1 =

π
π
; A2 (thay đổi được), ϕ2 = − . Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị
6
2

nhỏ nhất là:
A. 10 cm.
B. 5 3 cm.
C. 0.
D. 5 cm.
Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và
tụ điện có điện dung C = 100 / π ( µF ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm
ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự
cảm có giá trị bằng

3
2
1
1
A.
H.
B.
H.
C.
H.
D. H.
π
π

π
Câu 50: Cho một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, biết độ cứng của lò xo là 500 N/m, vật m =
50 g. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động tắt dần với hệ số ma sát
giữa vật và mặt sàn là 0,3. Biết biên độ của vật giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Tỉ số q giữa hai biên độ
dao động liên tiếp là:
A. 0,68
B. 0,78
C. 0,88
D. 0,98
1B
2C
3C
4C
5A
6A
7B

8C
9A
10B
11C
12D
13D
14A
15C
16C
17C
18D
19C
20C
21A
22D
23A
24A
25D
26D
27D
28C
29C
30D
31D
32A
33C
34C
35D
36C
37A

38D
39C
40D
41A
42B
43A
44D
45B
46A
47D
48B
49B
50C
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012

Đề 3
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động
T
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ 4 vật có tốc độ
50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C.0,8 kg
D.1,0 kg
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một
π
4

chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ vTB là
A.


T
6

B.

2T
3

B.

20
9

T

T

C.
D. 2
3
Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µ m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ
có bước sóng 0,60 µ m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra
trong mỗi giây là
A.1

C.2

D.


3
4


×