Trung tâm luyện thi trạng nguyên
TRƯờNG THPT QUỳ HợP 1
đề thi thử đại học, cao đẳng lần 2 - 2008
Môn: Vật lý - Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 900
Câu 1: Khi nói về dao động cỡng bức, câu nào sau đây sai:
A. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực
B. Biên độ dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Dao động theo quy luật hàm sin theo thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hoà trong 5 (s) vật thực hiện đợc 10 dao động toàn phần. Động năng của vật biến
thiên với tần số: A. 5Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 10Hz
Câu 3: Một vật dao động điều hoà thì:
A. Gia tốc và vận tốc đồng pha B. Li độ và gia tốc đồng pha
C. Vận tốc và li độ vuông pha D. Thế năng và động năng vuông pha.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s, độ cứng lò xo k = 50N/m. Khi
vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lợc 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật
là: A. 50
5
cm/s B. 60
5
cm/s C. 40
5
cm/s D.30
5
cm/s
Câu 5: Một vật dao động điều hoà phơng trình x = 5sin (
2
+
t
) cm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời
điểm: A. 2,5(s) B. 4 (s) C. 4,5(s) D. 5(s)
Câu 6: Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động chu kì con lắc T
'
. Nếu T <
T
'
thì thang máy sẽ:
A. Đi lên nhanh dần đều B. Đi xuống chậm dần đều
C. Đi lên đều D. Đi lên chậm dần đều
Câu 7: Nếu độ cứng tăng 8 lần, khối lợng giảm 2 lần thì chu kì con lắc lò xo:
A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm
2
lần D. Tăng 2 lần
Câu 8: Trong hiện tợng giao thoa cơ học với 2 nguồn A và B thì khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên đoạn
AB dao động với biên độ cực đại là: A.
2
B.
4
C.
D. K.
Câu 9: Trong thí nghiệm dao thoa sóng 2 nguồn A,B có phơng trình U
A
= a.sin
)(
+
t
(cm) ; U
B
= a.sin
t
(cm).
tại điểm M cách A,B lần lợt những khoảng d
1
, d
2
. Điểm M dao động biên độ cực đại khi.
A. d
2
- d
1
= k .
B. d
2
- d
1
= ( k+
2
1
)
2
C. d
2
- d
1
= ( k -
2
1
)
D. d
2
-d
1
=k .
2
Câu 10: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hoà theo phơng trình u = a.cos (
3
5
+
t
) (cm) khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên một phơng truyền sóng là 1m thì lệch pha nhau
4
. Vận tốc truyền sóng:
A. 20m/s B. 40m/s C. 10m/s D. 5m/s
Câu 11: Tìm câu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và năng lợng âm.
C. Độ to của âm là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào cờng độ và tần số âm.
D. nhạc âm là những âm có tần số xác định, tạp âm là những âm có tần số không xác định.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi có 2 đầu A,B cố định, trên dây có sóng dừng với tần số f = 50Hz. Trên dây đếm đ ợc 5
nút sóng không kể 2 nút ở hai đầu. Vận tốc truyền sóng trên đây là:
A. 5m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 20m/s
Câu 13: Một mạch điện gồm tụ c =
312
10
3
(F) mắc nối tiếp với R = 100
mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay
chiều tần số f, tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha
3
so với u ở hai đầu mạch.
A. 50Hz B. 60Hz C.50
3
Hz D. 25 Hz
Câu 14: Một mạch điện gồm tụ C nối tiếp cuộn thuần cảm L và hộp kín X. trong đó biết Z
L
>Z
C
; hộp X chứa 2
trong 3 phần tử cơ bản R
0
,L
0
, C
0
nối tiếp. Biết dòng điện qua mạch cùng pha hiệu điện thế 2 đầu mạch. Trong X có:
A. R
0
, L
0
B. R
0
, C
0
C. L
0
, C
0
D. Không tồn tại phân tử thoả mãn
Câu 15: Mạch điện nối tiếp RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng
u = u
0
. sin
2
f. điều nào sau đây đúng:
A. Dòng điện xoay chiều qua tụ C vì tụ điện cho điện tích chạy qua khoảng không giữa hai bản tụ.
B. Dòng điện xoay chiều trong mạch là dao động điện cỡng bức do hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch
gây ra.
C. Khi z
L
= z
C
thì i vuông pha với u.
D. Khi điện dung của tụ rất lớn thì mạch có tính dung kháng.
Câu 16: Trong mạch điện RLC nối tiếp, biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây ( thuần cảm) bằng 2 lần hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ. So với hiệu điện thế, cờng độ dòng điện qua mạch sẽ:
A. Sớm pha hơn một góc
2
B. Trễ pha hơn một góc
2
C. Cùng pha D. Trễ pha
Câu 17: Hiệu điện thế ở hai đầu mạch A,B có dạng u = u
0
.sin (
)
6
+
t
(v). tại thời điểm ban đầu u có giá trị 4 (v)
hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị: A. 2
2
(v) B. 3
2
(v) C. 4
2
(v) D. 5
2
(v)
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC, đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
.sin
2
f (v).
Trong đó f thay đổi đợc, thay đổi f để tổng trở của mạch là nhỏ nhất. Biết R = 100
, công suất mạch khi đó. A.
200w B. 100
2
w C. 100w D. 10.000w
Câu 19: Một máy biến thế của cuộn sơ cấp 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cờng độ ở mạch sơ
cấp là 120 (v) và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
A. 6(v), 96 w B. 60 (v); 96 w C. 6 (v); 4,8 (w) D. 60 (v); 48 (w)
Câu 20: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
.sin 100
t
(v) biết R =
20
3
; Z
C
= 60
, độ tự cảm L thay đổi. Xác định L để u
L
đạt cực đại, giá trị cực đại đó:
A.
)(
8,0
H
; 240 (v) B.
)(
6,0
H
; 240(v) C.
)(
6,0
H
; 60(v) D.
)(
8,0
H
; 240(v)
Câu21: cho mạch điên nh hình vẽ: R
0
= 10
, L =
)(
1
H
C =
)(
5
10
3
F
; R thay đổi.
đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số
f= 50Hz, R bằng bao nhiêu thì U
AM
vuông pha với U
MB
:
A. 50(
) B. 500
C. 5(
) D. 100(
)
Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Biết độ tự cảm và điện dung
đợc giữ không đổi. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó độ lệch pha giữa u và i là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 23: Một khung dao động LC lí tởng. Ngời ta đo đợc điện tích cực đại trên tụ là 10
-7
c và dòng điện cực đại trong
khung là 1(A). Bớc sóng điện từ cộng hởng với khung có giá trị.
A. 600
(m) B. 60
(m) C. 30
(m) D. 6
(m)
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tởng. Chọn câu sai:
A. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng có sự chuyển hoá lẫn nhau.
B. Năng lợng của mạch không đổi băng tổng năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tập
trung ở cuộn cảm.
C. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng có giá trị cực đại bằng nhau và bằng năng lợng của mạch.
D. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng biến thiên tuần hoàn cùng tần số với dao động riêng của mạch.
Câu 25: Muốn tăng tần số dao động riêng của mạch LC lên 4 lần thì:
A.Giảm độ tự của L xuống còn
2
L
B.Giảm độ tự cảm L xuống còn
4
L
C. Giảm độ tự cảm L xuống còn
16
L
D. Tăng điện dung lên gấp 4 lần.
Câu 26: Khung dao động LC với L = 0,1 (H); C = 10
F
à
tại thời điểm dòng trong mạch i = 0,02 (A) thì hiệu điện
thế trên tụ bằng 4 (v). Tìm cờng độ dòng cực đại trong khung:
A. 4.10
-4
(A) B. 2
5
.10
-2
(A) C. 0,2
3
.10
-2
(A) D. 4
5
.10
-4
(A)
Câu 27: Vật sáng đặt trớc một gơng phẳng cho ảnh A'B' giữ vật cố định và di chuyển gơng về phía vật một đoạn s
khi đó:
A. ảnh di chuyển đoạn s cùng chiều di chuyển của gơng.
B. ảnh di chuyển đoạn 2s cùng chiều di chuyển của gơng.
C. ảnh di chuyển đoạn s ngợc chiều di chuyển của gơng.
D. ảnh di chuyển đoạn 2s ngợc chiều di chuyển của gơng.
Câu 28: Khi tia sáng đi từ môi trờng (1) vào môi trờng (2) với góc tới 7
0
thì góc khúc xạ bằng 5
0
, lấy
2
= 1,4, khi
góc tới 45
0
thì góc khúc xạ là: A. 30
0
B. 35
0
C. 26
0
25' D. 20
0
Câu 29: Một lăng kính bằng thuỷ tinh có dạng là hình tam giác đều. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của
lăng kính dới góc tới i ta đợc tia ló nằm đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, góc lệch
giữa tia ló và tia tới là D. Nếu giảm góc tới i thì:
A. Góc lệch tăng B. góc lệch giảm C. Góc lệch không đổi D. Góc lệch lúc đầu tăng, sau giảm
Câu 30: Một chùm tia đơn sắc song song có bề rộng a = 2cmtruyền từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n =
2
dới góc tới i = 30
0
bề rộng của chùm tia khúc xạ:
A. 3,51cm B. 2,45cm C. 3,45cm D. 5,25cm.
Câu 31: Một thấu kính hội tụ tiêu cự f, vật sáng cách thấu kính một khoảng 3f, cho vật di chuyển dần về vị trí cách
thấu kính một khoảng 1,5f. Trong quá trình đó:
A. Khoảng cách vật - ảnh giảm dần
B. Khoảng cách vật - ảnh tăng dần
C. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu giảm dần, sau tăng dần.
D. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu tăng dần, sau giảm dần.
Câu 32: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Với mắt độ tụ của thuỷ tinh thể thay đổi đợc, khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc không đổi.
B. Với máy ảnh độ tụ của vật kính là không đổi, khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi.
C. Với kính thiên văn, độ tụ của vật kính và thị kính không đổi, khoảng cách vật kính và thị kính có thể thay đổi.
D. Với kính hiển vi, độ tụ của vật kính và thị kính không đổi, khoảng cách từ vật kính đến thị kính có thể thay đổi.
Câu 33: Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Máy có thể chụp đợc các vật cách máy từ 1m đến vô cùng,
khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi trong khoảng nào?
A. 10cm đến vô cùng B. 10cm đến
9
100
cm C.
9
100
cm đến vô cùng D. Từ 10cm đến1m.
Câu 34: Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì:
A. Tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất. B. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là lớn nhất.
C. Độ tụ của thuỷ tinh thể nhỏ nhất. D. Mắt không cần điều tiết vì nhìn vật rất gần mắt.
Câu 35: Một ngời cận thị chỉ nhìn đợc các vật cách mặt từ 15cm đến 50cm, sử dụng kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt
sát kính. Hỏi độ bội giác của kính thay đổi trong khoảng nào?
A. 3,3< G < 4 B. 3,3< G <5 C. 1,16 < G < 4 D. 1,6 < G < 5
Câu 36: Một ngời mắt tốt đang quan sát qua kính thiên văn trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt đặt tại tiêu
điểm ảnh của thị kính, vật kính và thị kính cách nhau 184cm, thị kính có độ tụ 25 đp, độ bội giác của kính:
A. 54 B. 45 C. 450 D. 540
Câu 37:Một kính hiển vi trên vành vật kính có ghi x 200và trên vành thị kính có ghi x5. Một ngời mắt tốt có Đ =
20cm quan sát vật nhỏ qua kính trong trạng thái mắt không điều tiết. Tìm vật AB nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt đ -
ợc ảnh của chúng qua kính. Biết năng suất phân li của mắt 5.10
-4
rad.
A. 0,5
m
à
B. 0,1
m
à
C. 1,5
m
à
D. 0,2
m
à
Câu 38: Trongthí nghiệm I Âng 2 khe cách nhau 1mm cách màn quan sát 2m chiếu đồng thời vào hai khe các bức
xạ
1
= 0,6
m
à
và
2
= 0,5
m
à
thì trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân
trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng: A. 0,3mm B. 0,6mm C. 6mm D. 0,3
m
à
Câu 39: chọn phát biểu đúng về quang phổ hấp thụ:
A. Quang phổ hấp thụ có do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra.
B. Quang phổ hấp thụ do các vật lỏng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Quang phổ mặt trời mà ta thu đợc ở trên trái đất là quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ hấp thụ gồm các vạch nằm trên một nền tối.
Câu 40: Chọn câu đúng khi nói về quang phổ nguyên tử hiđrô:
A. Dãy bame thuộc vùng hồng ngoại.
B. Dãy lai ma nằm trong vùng tử ngoại
C. Dãy pasen nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Dãy lai man một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 41: Bức xạ có tần số trong khoảng 7,5.10
14
Hz đến 3.10
17
Hz thuộc loại nào?
A. Tia Rơn ghen B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 42: gọi
321
,,
là năng lợng phô tôn của tia rơn ghen, tia tử ngoại và của ánh sáng nhìn thấy khi đó:
A,
2
<
3
<
1
B.
312
<<
C.
321
>>
D.
123
>>
Câu 43: Cho biết hai bớc sóng dài nhất trong dãy lai man và banme trong quang phổ Hiđrô lần lợt là: 0,1217
m
à
và
0,6576
m
à
. Hãy tìm bớc sóng vạch thứ hai trong dãy lai man:
A. 0,0127
m
à
B. 0,2017
m
à
C. 0,1207
m
à
D. 0,1027
m
à
Câu 44: Trong thí nghiệm I Âng, nếu tiến hành thí nghiệm trong không khí rồi sau đó thay môi tr ờng không khí
bằng môi trờng nớc có chiết suất
3
4
thì hệ vân giao thoa trên màn thay đổi.
A. Khoảng vân giảm đi
4
3
lần so với trong không khí. B. Khoảng vân tăng lên
4
3
lần so với trong không khí
C. Khoảng vân giảm đi
3
4
lần so với trong không khí D. Khoảng vân tăng
3
4
lần so với trong không khí
Câu 45: Chiếu hai ánh sáng có tần số f
1
= 10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hz vào một kim loại làm ca tốt của tế bào quang
điện, ngời ta thấy tỷ số động năng ban đầu cực đại của các e quang điện bằng 3. tính giới hạn quang điện kim loại
đó: A. 0,4
m
à
B. 0,5
m
à
C. 0,3
m
à
D. 0,66
m
à
Câu 46: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về năng lợng phô tôn:
A. Năng lợng tỷ lệ với tần số ánh sáng
B. Khi truyền trong môi trờng, năng lợng của phô tôn tăng vì bớc sóng giảm.
C.Có độ lớn nh nhau đối với mọi ánh sáng có bớc sóng khác nhau.
D. Năng lợng phô tôn càng nhỏ thì ánh sáng thể hiện tính chất hạt càng mạnh.
Câu 47: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng 0,3
m
à
lên tấm kim loại hiện tợng quang điện xẩy ra. để triệt tiêu dòng
quang điện phải dùng hiệu điện thế hãm 1,4 (v). Biết h = 6,625.10
-34
(js) c = 3.10
8
s
m
,
Công thoát của kim loại đó là:
A. 3,825.10
-18
j B. 4,385.10
-19
j C. 4,875.10
-20
D. 3,875.10
-19
j
Câu 48: Quang phổ do các đèn huỳnh quang phát ra thuộc:
A. Quang phổ hấp thụ B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch phát xạ D. Quang phổ hấp thụ và quang phổ liên tục
Câu 49: Một ống rơn ghen có thể phát tia x có bớc sóng nhỏ nhất là 4A
0
. Nếu tăng hiệu giữa Anốt, Ka tốt thêm 20%
thì ống phát ra tia x có bớc sóng nhỏ nhất là: A. 3,5A
0
B. 3,1A
0
C. 2,4A
0
D. 3,8A
0
Câu 50: Năng lợng từ trờng trong cuộn cảm của mạch dao động LC biến thiên thế nào theo thời gian:
A. Điều hoà B. Không tuần hoàn
C. Không biến thiên D. Tuần hoàn nhng không điều hoà