Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 2 Hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, quy trình đấu thầu, Hợp đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.64 KB, 24 trang )

Bài 2.
hình thức lựa chọn nhà thầu,
phương thức đấu thầu,
quy trình đấu thầu,
Hợp đồng

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

1
Chng trỡnh o to Nghip v


i. Hình thức lựa chọn nhà thầu
1. Đấu thầu rộng rãi (Đ18L): Phải áp dụng, trừ trường hợp đặc
biệt; không hạn chế số lượng nhà thầu tham gia
2. Đấu thầu hạn chế (Đ19L): Theo yêu cầu của nhà tài trợ, gói
thầu có yêu cầu kỹ thuật cao, kỹ thuật có tính đặc thù, gói
thầu có tính chất nghiên cứu, thử nghiệm. Phải mời tối thiểu
5 NT có đủ kinh nghiệm, năng lực.
3. Chỉ định thầu (Đ20L): Sự cố bất khả kháng, cần khắc phục
ngay; do yêu cầu của nhà tài trợ. Gói thầu thuộc DA bí mật
QG, DA cấp bách vì lợi ích QG, an ninh an toàn năng lượng
do TTCP quyết định khi cần thiết...

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

2
Chng trỡnh o to Nghip v



Hình thức lựa chọn nhà thầu
4. Mua sắm trực tiếp (Đ21L): Gói có nội dung tương tự
ký trước đó 6 tháng; Đơn giá không vượt đơn giá đã
ký; Gói thầu cùng hoặc khác DA.
5. Chào hàng cạnh tranh (Đ22L): Gói < 2 tỷ; HH thông
dụng, có đặc tính KT được tiêu chuẩn hoá, tương đư
ơng về kỹ thuật, BMT gửi yêu cầu chào hàng. Nhà
thầu gửi báo giá.
6. Tự thực hiện (Đ23L): Chủ đầu tư là nhà thầu có đủ
năng lực, có dự toán được duyệt, đơn vị giám sát phải
độc lập với CĐT
7. Lựa chọn đặc biệt (Đ24L): Lập phương án trình TTCP
xem xét, quyết định.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

3
Chng trỡnh o to Nghip v


II. phương thức đấu thầu
1. Một túi hồ sơ (K1, Đ26L): Gói HH, XL, EPC.
Nộp đề xuất KT, TC. Mở thầu một lần.
2. Hai túi hồ sơ (K2, Đ26L): Gói TV. Nộp đề xuất
KT và TC riêng. Mở đề xuất KT trước.
3. Hai giai đoạn (K3, Đ26L): Gói HH, XL, EPC
có KT, công nghệ mới, phức tạp, đa dạng. GĐ
I nộp đề xuất KT. GĐ II nộp đề xuất KT +
giá

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

4
Chng trỡnh o to Nghip v


iii. Quy trình đấu thầu

Quy trình tổng quát
1. Chuẩn bị đấu thầu
2. Tổ chức đấu thầu
3. Đánh giá hồ sơ dự thầu
4. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu
5. Thông báo kết quả đấu thầu
6. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng
7. Ký kết hợp đồng

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

5
Chng trỡnh o to Nghip v


Chuẩn bị đấu thầu (Đ32 L)
1. Sơ tuyển nhà thầu: HH, EPC 300, XL 200 tỷ.
- Trình tự: Lập HSMST, thông báo ST, nhận và
đánh giá HS, trình duyệt, thông báo kết quả sơ
tuyển.

- T.chuẩn đ.giá: kinh nghiệm, năng lực KT, TC.
2. Lập HSMT: mẫu do CP quy định, gồm yêu cầu về
mặt KT (TV: kiến thức, kinh nghiệm; MSHH:
phạm vi cung cấp, đặc tính KT...; XL: TKKT
kèm tiên lượng, chỉ dẫn kỹ thuật); yêu cầu về tài
chính, thương mại; t.chuẩn đ.giá.
3. Mời thầu: Thông báo, gửi thư mời thầu.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

6
Chng trỡnh o to Nghip v


tổ chức đấu thầu (Đ25-33-34l)
1. Phát hành HSMT: Bán cho các NT tham gia. Trường hợp
cần sửa đổi HSMTphải đảm bảo trước thời điểm đóng
thầu 10 ngày.
2. Điều kiện phát hành HSMT (Đ25L)
- Kế hoạch đấu thầu được duyệt
- Hồ sơ mời thầu được duyệt
- Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời
tham gia ĐT đã được đăng tải theo quy định
3. Tiếp nhận, quản lý HSDT theo chế độ Mật .
4. Làm rõ HSMT: Trường hợp NT cần làm rõ HSMT: gửi
v.bản y/c đến BMT. BMT gửi v.bản làm rõ đến tất cả các
NT đã nhận HSMT hoặc tổ chức hội nghị tiền đấu thầu.
5. Mở thầu: Công khai. Công bố thông tin chính, ghi và ký
biên bản.
PGS. TS. Bựi Ngc

Ton

7
Chng trỡnh o to Nghip v


đánh giá hồ sơ dự thầu
1. Nguyên tắc đánh giá (Đ28L): Căn cứ tiêu chuẩn đánh giá và
yêu cầu nêu trong HSMT, căn cứ HSDT và văn bản giải
thích làm rõ HSDT.
2. Phương pháp đánh giá (Đ29L):





Thông qua TCĐG trong HSMT: năng lực, kinh nghiệm (không sơ
tuyển); kỹ thuật; TCĐG tổng hợp với gói TV hoặc chi phí trên cùng
một mặt bằng với MSHH, XL, EPC.
Gói TV; sử dụng phương pháp chấm điểm để đánh giá về KT. Tối thiểu
về mặt kỹ thuật: 70% tổng số điểm; yêu cầu kỹ thuật cao: 80%.
MSHH, XL, EPC: chấm điểm hoặc "đạt", "không đạt" để đánh giá về
kỹ thuật. Tối thiểu về mặt kỹ thuật: 70% tổng số điểm; yêu cầu kỹ
thuật cao: 80%. HSDT đã vượt qua đánh giá về kỹ thuật thì căn cứ vào
chi phí trên cùng một mặt bằng để so sánh, xếp hạng. HSDT có chi phí
thấp nhất trên cùng một mặt bằng được xếp thứ nhất.

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton


8
Chng trỡnh o to Nghip v


đánh giá hồ sơ dự thầu
3. Trình tự đánh giá (Đ35L):
- Đánh giá sơ bộ: nhằm loại bỏ HSDT không
hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu quan trọng
- Đánh giá chi tiết: Đánh giá về mặt KT, xác
định giá đánh giá (HH,XL,EPC)
4. Làm rõ HSDT (Đ36L): Không thay đổi bổ
sung sau đóng thầu. Sau mở thầu NT có trách
nhiệm làm rõ khi có yêu cầu. Làm rõ phải
đảm bảo không thay đổi nội dung cơ bản của
HSDT. Làm rõ bằng văn bản.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

9
Chng trỡnh o to Nghip v


Trình, duyệt kết quả đấu thầu
1. Điều kiện xét đề nghị trúng thầu (Đ.37-38L):
-TV: HSDT hợp lệ, đề xuất KT đáp ứng, điểm
cao nhất, giá không vượt giá gói thầu.
- HH, XL, EPC: HSDT hợp lệ, đáp ứng năng
lực kinh nghiệm, đề xuất KT đáp ứng, GĐG
thấp nhất, giá không vượt giá gói thầu.
2. Trình duyệt, thẩm định (Đ39L sửa đổi)

- Bên mời thầu lập báo cáo trình chủ đầu tư
xem xét, quyết định
- Cơ quan thẩm định lập báo cáo thẩm định
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

10
Chng trỡnh o to Nghip v


Trình, duyệt kết quả đấu thầu
3. Phê duyệt kết quả đấu thầu (Đ40L sửa đổi):
- Chủ đầu tư có trách nhiệm xem xét, phê
duyệt kết quả đấu thầu trên cơ sở báo cáo về
kết quả đấu thầu và báo cáo thẩm định kết
quả đấu thầu.
- Văn bản phê duyệt gồm: tên nhà thầu trúng
thầu, giá trúng thầu, hình thức hợp đồng, thời
gian thực hiện hợp đồng, các nội dung cần lưu
ý (nếu có).
4. Thông báo k.quả (Đ41L): Ngay sau khi có QĐ
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

11
Chng trỡnh o to Nghip v


Thương thảo, ký hợp đồng (đ42l)
1. Cơ sở thương thảo, hoàn thiện hợp đồng:

- Kết quả đấu thầu được duyệt
- Mẫu hợp đồng đã điền (dự thảo hợp đồng)
- Các yêu cầu trong HSMT
- Nội dung HSDT và giải thích làm rõ
- Các nội dung cần thương thảo
2. Chủ đầu tư ký hợp đồng với nhà thầu trúng
thầu trên cơ sở kết quả thương thảo.

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

12
Chng trỡnh o to Nghip v


iv. quy định về hợp đồng

Nguyên tắc, nội dung hợp đồng
1. Nguyên tắc xây dựng (Đ46L): Phù hợp với
Luật ĐT và pháp luật liên quan. Các thành
viên liên danh đều phải ký HĐ. Giá HĐ không
vượt giá trúng thầu. Khối lượng phát sinh
ngoài HSMT dẫn đến giá HĐ vượt giá trúng
thầu báo cáo người có thẩm quyền.
2. Nội dung HĐ (Đ47L): Đối tượng HĐ, số lượng,
khối lượng, quy cách, chất lượng, các yêu cầu
KT, giá HĐ, hình thức HĐ, nghiệm thu bàn
giao, thanh toán, bảo hành, trách nhiệm các
bên
PGS. TS. Bựi Ngc

Ton

13
Chng trỡnh o to Nghip v


Hình thức hợp đồng
1. Hình thức trọn gói (Đ49 L):
- Phần công việc rõ về số lượng, khối lượng
- Giá HĐ không đổi trong thời gian thực hiện
2. Hình thức theo đơn giá (Đ50 L):
- Phần công việc chưa đủ điều kiện xác định
chính xác về số lượng hoặc khối lượng
- Thanh toán theo số lượng, khối lượng thực
tế với đơn giá trong HĐ hoặc đơn giá được
chấp nhận điều chỉnh.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

14
Chng trỡnh o to Nghip v


Hình thức hợp đồng
3. Hình thức theo thời gian (Đ51 L):
- Công việc nghiên cứu phức tạp, tư vấn thiết kế,
giám sát xây dựng, đào tạo, huấn luyện
- Thanh toán theo tháng, tuần, ngày, giờ thực tế
với mức thù lao trong hợp đồng hoặc mức thù lao
điều chỉnh

4. Hình thức theo tỷ lệ %(Đ52 L):
- Công việc tư vấn thông thường, đơn giản
- Giá không đổi, tính theo % giá trị công trình
hoặc khối lượng công việc
5. Hợp đồng gói thầu (Đ53 L): Một/nhiều bộ phận
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

15
Chng trỡnh o to Nghip v


Thành phần hợp đồng (Đ47NĐ)
1. Văn bản hợp đồng (kèm Phụ lục: Biểu giá )
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng
3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn NT
4. Điều kiện cụ thể của hợp đồng (nếu có)
5. Điều kiện chung của hợp đồng (nếu có)
6. HSDT, HSĐX và văn bản làm rõ (nếu có)
7. HSMT, HSYC và văn bản bổ sung (nếu có)
8. Các tài liệu khác (trong đó bao gồm cả Phụ lục
bổ sung HĐ, nếu có)
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

16
Chng trỡnh o to Nghip v


Ký kết hợp đồng (đ54 l)

1. Căn cứ ký kết hợp đồng:
- Kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng
- QĐ phê duyệt, thông báo kết quả lựa chọn
- HSDT và tài liệu giải thích làm rõ (nếu có)
- HSMT và tài liệu bổ sung (nếu có)
2. Điều kiện phải đảm bảo khi ký kết:
- HSDT của NT được chọn còn hiệu lực
- Thông tin về năng lực kỹ thuật, tài chính
của nhà thầu được cập nhật tại thời điểm ký
hợp đồng
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

17
Chng trỡnh o to Nghip v


Bảo đảm thực hiện HĐ, bảo hành
1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (Đ55 L)
- Thực hiện trước khi HĐ có hiệu lực (trừ tư
vấn và tự thực hiện)
- Giá trị được quy định trong HSMT tối đa
bằng 10% giá HĐ (30% rủi ro cao)
- Hiệu lực: kéo dài đến khi chuyển sang bảo
hành (nếu có).
- NT không được nhận lại khi từ chối thực
hiện HĐ sau khi HĐ có hiệu lực.
2. Bảo hành (Đ56 L): theo quy định của p.luật
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton


18
Chng trỡnh o to Nghip v


điều chỉnh hợp đồng (đ57l)
1. áp dụng đối với HĐ theo ĐG, HĐ theo TG khi:
- NN thay đổi chính sách thuế, lương
- Số, khối lượng thay đổi trong phạm vi HSMT
không do nhà thầu gây ra
- Giá nhiên liệu, vật tư, thiết bị nêu trong HĐ do
nhà nước kiểm soát có biến động lớn
2. Nguyên tắc: điều chỉnh trong t.gian thực hiện HĐ
do người có thẩm quyền quyết định. Giá HĐ sau
điều chỉnh không vượt DT, TDT, giá GT
3. Phát sinh ngoài HSMT: Thoả thuận với nhà thầu
hoặc hình thành gói thầu mới
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

19
Chng trỡnh o to Nghip v


điều chỉnh hợp đồng (đ52NĐ)
1. Điều chỉnh giá hợp đồng:
- áp dụng đối với hình thức theo đơn giá, theo thời gian. Trong HĐ
quy định ND điều chỉnh, ph.pháp, t.gian, cơ sở dữ liệu đầu vào để
tính điều chỉnh. Thực hiện thông qua kh.lượng c.việc thực tế thực
hiện, đơn giá điều chỉnh hoặc theo trượt giá.

- Phương pháp điều chỉnh phải phù hợp tính chất công việc. Sử dụng
báo giá hoặc chỉ số giá của cơ quan có thẩm quyền ở địa phương/
TW/cơ quan chuyên ngành ở nước ngoài.
2. Điều chỉnh hợp đồng:
* Công việc phát sinh hợp lý ngoài quy định trong hợp đồng thực hiện
theo k3, Đ57L.
* Thoả thuận ký phụ lục bổ sung theo ng/tắc:
- Khối lượng phát sinh < 20% khối lượng tương ứng trong HĐtheo
đơn giá trong HĐ
- Khối lượng phát sinh 20% theo đơn giá thoả thuận
* Trước khi ký phụ lục bổ sung cần phê duyệt dự toán công việc phát
sinh theo quy định
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

20
Chng trỡnh o to Nghip v


Thanh toán hợp đồng
1. Nguyên tắc thanh toán (Đ58L): Theo HĐ
2. Hợp đồng trọn gói (Đ48NĐ):
- Giá không được điều chỉnh trong quá trình
thực hiện trừ bất khả kháng ghi trong HĐ
- Thanh toán nhiều hoặc 1 lần khi hoàn thành
- Tổng số tiền thanh toán đúng bằng giá ghi
trong HĐ (bất khả kháng theo thoả thuận)
- Đối với xây lắp, trước khi ký các bên liên
quan rà soát, chuẩn lại khối lượng theo TK
- Chủ ĐT chịu trách nhiệm về tính chính xác,

nếu có thất thoátcá nhân, tổ chức saiđền
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

21
Chng trỡnh o to Nghip v


Thanh toán hợp đồng
3. Hợp đồng theo đơn giá (Đ49 NĐ):
- Giá trị thanh toán bằng khối lượng, số lượng
thực tế nhân với đơn giá trong HĐ hoặc đơn
giá điều chỉnh nêu trong HĐ.
- Chủ đầu tư, tư vấn, nhà thầu phải xác nhận
vào biên bản nghiệm thu để làm cơ sở th.toán.
4. Hợp đồng theo thời gian (Đ50 NĐ):
- Thù lao=Công(Lương + Chi liên quan #)
- Ngoài thù lao: theo hoá đơn, chứng từ hợp lệ
5. HĐ theo tỷ lệ% (Đ51 NĐ): theo % công việc
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

22
Chng trỡnh o to Nghip v


hồ sơ thanh toán (Đ53 nđ)
1. Xây lắp theo đơn giá:
- Biên bản nghiệm thu
- Bản xác nhận khối lượng tăng giảm

- Bảng tính giá trị thanh toán
- Đề nghị thanh toán của nhà thầu
2. Xây lắp theo trọn gói: Biên bản nghiệm thu xác
nhận hoàn thành công việc theo thiết kế.
3. Hàng hoá: hoá đơn, chứng từ vận tải, đơn bảo
hiểm, chứng nhận chất lượng, xuất xứ
4. HĐ theo thời gian và theo tỷ lệ%: Biên bản
nghiệm thu, các tài liệu khác
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

23
Chng trỡnh o to Nghip v


Giám sát, nghiệm thu, thanh lý (Đ59 L)

1. Giám sát:
- Chủ đầu tư chịu trách nhiệm
- Cá nhân đủ năng lực, trung thực, khách quan
- TV giám sát có lỗi gây thiệt hại bồi thường
- Cộng đồng dân cư: giám sát cộng đồng
2. Nghiệm thu: từng phần hay toàn bộ
3. Thanh lý: Thực hiện xong trong vòng 45 ngày
kể từ khi chủ đầu tư và nhà thầu hoàn thành
nghĩa vụ. Gói thầu phức tạp được kéo dài,
nhưng không quá 90 ngày.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton


24
Chng trỡnh o to Nghip v



×