Tải bản đầy đủ (.doc) (265 trang)

giao an ngu van ca nam lop 6 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.22 KB, 265 trang )

Ngy son: 16/08/2013
Ngy ging: 19/08/2013
TUN 1
Tit 1+2: Vn bn

CON RNG CHU TIấN
( Truyn thuyt)

A. Mc tiờu
Giỳp HS:
- Hiu c nh ngha truyn thuyt v ni dung, ý ngha nhng chi tit tng
tng,
k o ca truyn Con Rng chỏu Tiờn trong bi hc.
- Rốn k nng nghe núi c vit, hiu c ý ngha ca nhng chi tit tng
tng k o trong truyn truyn thuyt.K li c truyn ny.
- Giỳp cỏc em thờm t ho v ngun gc yờu quờ hng t nc.

B. Chun b
- Giỏo viờn: Son giỏo ỏn, nghiờn cu ti liu, phng phỏp ging dy.
- Hc sinh: c, tỡm hiu vn bn.

C. Tin trỡnh lờn lp:
1.n nh:
2. Kim tra: GV kim tra s chun b ca HS
3. Bi mi:
Mỗi một chúng ta đều thuộc về một dân tộc. Mỗi dân tộc lại có nguồn gốc
riêng của mình. Nguồn gốc đó đợc gửi gắm trong những câu chuyện thần thoại,
truyền thuyết kì diệu. Vậy, nguồn gốc của dân tộc Việt Nam ta bắt nguồn từ
đâu? Bài học hôm nay sẽ giúp cho các em hiểu đợc điều đó.
Hot ng ca GV - HS


Ni dung kin thc cn t

I. c - Tỡm hiu chung
GV hng dn cỏch c - c mu, gi 1.c, hiu chỳ thớch
HS c.
a, c vn bn
b, Chỳ thớch
Khỏ-Gii: Em hiu nh th no v - T khú
Ng Tinh, H Tinh, Mc Tinh?
- Th loi
Truyn thuyt: l truyn dõn gian
Khỏ-Gii: Em hiu gỡ v th loi
truyn ming k v nhõn vt v s
truyn thuyt?
kin cú liờn quan n lch s, quỏ
Tỏc gi l ai?
kh; truyn thng cú yu t tng
Hs : Dõn gian -> truyn ming, sỏng tng, k o; th hin thỏi , cỏch
tỏc tp th, qun chỳng nhõn dõn
ỏnh giỏ ca nhõn dõn i vi s
kin, nhõn vt lch s.

1


Hình ảnh Lạc Long Quân và Âu Cơ có
những nét nào có tính chất kỳ lạ, lớn
lao, đẹp đẽ?
Hs : Dựa vào sgk trả lời


Lạc Long Quân đã có công lớn gì đối
với sự nghiệp dựng nước của dân tộc
ta?
Hs :

II. Tìm hiểu văn bản
1. Hình tượng Lạc Long Quân và Âu

* Nguồn gốc và hình dạng:
- Cả hai đều là thần:
+ Lạc Long quân thuộc nòi Rồng,
con thần Long Nữ , có sức khoẻ vô
địch, có nhiều phép lạ
+Âu Cơ thuộc dòng Tiên -họ thần
Nông (nguồn gốc cao quý),xinh đẹp
tuyệt trần.
* Sự nghiệp mở nước:
- Diệt trừ Ngư, Hồ Tinh để bảo vệ
dân.
- Dạy dân trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở
cách làm ăn, hình thành nếp sống văn
hoá cho dân.

Em có cảm nghĩ gì về hình ảnh 2 nhân
vật trên?
Hs :
=> Hình ảnh Lạc Long Quân, Âu Cơ
kỳ lạ, lớn lao, đẹp về nguồn gốc,
Việc Âu cơ sinh con có gì đặc biệt? hình dạng và có công lớn đối với sự
Muốn nói đến điều gì?

nghiệp dựng nước của dân tộc ta.
Hs : Sinh ra một cái bọc trăm trứng nở 2. Chi tiết tưởng tượng kì ảo
trăm con trai, tự mình lớn lên. Tất cả - Sinh ra một cái bọc trăm trứng
anh em đều bình đẳng, cùng chung
nguồn gốc.
-> Tưởng tượng, kỳ ảo
Những yếu tố trên có thật không? Em
hiểu như thế nào về yếu tố tưởng * Tác dụng
tượng, kỳ ảo? Nó có tác dụng gì?
+ Tô đậm tính chất lớn lao, đẹp đẽ
- Hs: trả lời, nhận xét GV chốt ý
của nhân vật, sự kiện.
+ Thần kỳ hoá, linh thiêng hoá
nguồn gốc, nòi giống, giúp chúng ta
thêm tự hào.
Ông cha ta xưa sáng tạo truyện nhằm
+ Làm tăng sức hấp dẫn của tác
giải thích điều gì và ngợi ca ai?
phẩm.
Hs :
3. Ý nghĩa của truyện
- Giải thích, suy tôn nguồn gốc cao
quý của dân tộc Việt Nam.
- Đề cao nguồn gốc chung và biểu
HS đọc ghi nhớ
hiện ý nguyện đoàn kết, thống nhất.
III. Tổng kết
Ghi nhớ ( SGK)
4. Củng cố- Dặn dò:
4.1. Củng cố:

2


- HS nm c ni dung, ý ngha ca truyn.
- c li ghi nh SGK.
4.2. Dn dũ:
- Hc bi, son bi Bỏnh chng, bỏnh giy
Ngy son: 18/08/2012
Ngy ging: 21/08/2012
Tit 2 - Vn bn

BNH CHNG, BNH GIY ( Hng dn c thờm)
( Truyn thuyt)
A. Mc tiờu
- Giỳp HS nm c ni dung, ý ngha, nhng chi tit tng tng k o ca
truyn Bỏnh chng bỏnh giy
- Rốn k nng k, c din cm, c sỏng to.
- Tỡnh yờu lao ng
- Giỳp cỏc em thờm t ho v nhng phong tc tp quỏn ca dõn tc Vit Nam.
B. Chun b
- Giỏo viờn: Son bi, tham kho ti liu
- Hc sinh: c, tỡm hiu vn bn.
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2.Kim tra: T nhõn vt lc Long Quõn v u c, hóy rỳt ra ý ngha ca
truyn ?
3. Bi mi:
Mỗi khi xuân đến, tết về, ngời Việt Nam chúng ta thờng nhớ đến hai câu đối
rất hay:
Thịt mỡ, da hành, câu đối đỏ

Bày nêu, tràng pháo, bánh chng xanh.
Bánh chng, bánh giầy là hai loại bánh không thể thiếu trong mâm cỗ ngày
tết của dân tộc Việt Nam. Bên cạnh đó, nó còn mang một ý nghĩa vô cùng sâu
xa, lý thú . Vậy hai thứ bánh đó đợc bắt nguồn từ truyền thuyết nào? Nó mang ý
nghĩa vô cùng sâu xa, lý thú gì? Bài học hôm nay sẽ giúp cho các em hiểu đợc
điều đó?
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung kin thc
- GV hng dn, c mu.
I. c Tỡm hiu chung
- GV nhn xột ngn gn, gúp ý.
1. c
- GV ln lt hng dn HS tỡm hiu - HS c, HS khỏc nhn xột.
cỏc chỳ thớch t 1 n 13 SGK.
2. Gii thớch t khú
T t tờn cú my ting?
- HS da vo phn chỳ thớch SGK
Vn bn ny chia lm my phn?
tỡm hiu thờm.
K tờn tng phn?
II. Tỡm hiu vn bn
Hs :
1. Hon cnh, ý nh, cỏch thc vua
Hon cnh t nc lỳc Hựng Vng Hựng chn ngi ni ngụi
3


chọn người nối ngôi như thế nào?
Hs :
Người được truyền ngôi phải làm gì?

Hs:
Các ông Lang có đoán được ý vua
không? Lang Liêu nghĩ gì?
Hs :
Lang Liêu được thần giúp đỡ như thế
nào? Vì sao thần chỉ mách bảo cho
Lang Liêu?
Hs :

- Hoàn cảnh Thái Bình thịnh vượng,
vua đã già, muốn truyền ngôi.
- Ý của vua: làm vừa ý, nối chí vua
không nhất thiết là con trưởng.
2. Lang Liêu được thần giúp đỡ
- Các ông lang: không đoán được ý
vua.
- Lang Liêu rất buồn vì không có tiền
mua sơn hào hải vị.
- Thần báo mộng: Hãy lấy gạo làm
bánh.

Tại sao thần không mách bảo cách - Vì:+ Lang Liêu là người làm ra lúa
làm bánh?
gạo.
Hs :
+ Người chịu nhiều bất hạnh.
Em thử nghĩ thần ở đây là ai?
Hs :
- Vì thần muốn để Lang Liêu bộc lộ
trí tuệ, khả năng đó là hiểu được ý

thần và thực hiện được ý thần.
Vì sao nhờ 2 thứ bánh mà Lang Liêu - Thần ở đây chính là nhân dân.
được truyền ngôi?
3. Hai thứ bánh của Lang Liêu được
Hs :
vua chọn
- Hai thứ bánh có ý nghĩa thực tế quý
trọng nghề nông.
-Có ý tưởng tượng sâu xa, tượng trời
Câu chuyện có ý nghĩa sâu sắc gì?
đất.
Hs : Tự bộc lộ
- Chứng tỏ tài đức của con người có
thể nối chí vua.
4. Ý nghĩa của truyện
- Giải thích nguồn gốc bánh chưng,
bánh giầy vào dịp Tết nguyên đán.
- Đề cao nghề nông, lao động, bênh
vực kẻ yếu.
4. Củng cố - Dặn dò:
4.1. Củng cố:
- HS nắm được nội dung, ý nghĩa của truyện.
- Đọc ghi nhớ SGK
4.2. Dặn dò:
- Học bài, đọc kĩ 2 câu chuyện và làm bài tập 4, 5 SGK
- Chuẩn bị : Từ và cấu tạo từ.

4



Ngy son: 19/08/2012
Ngy ging: 22/08/2012
Tit 3

T V CU TO T TING VIT

A. Mc tiờu
- Nm c cỏc khỏi nim v t v cỏc c im cu to t Ting Vit.
- Rốn k nng thc hnh, phõn bit t, ting.
- Giỏo dc HS tỡnh yờu v lũng hng say khỏm phỏ ting m .
B. Chun b
- Giỏo viờn: Son bi, Vớ d mu
- Hc sinh: Son bi.
C.Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2.Kim tra bi c:
3. Bi mi
Trong cuộc sống hàng ngày, con ngời muốn hiểu biết nhau thì phải giao tiếp
với nhau (nói hoặc viết). Trong giao tiếp, chúng ta sử dụng ngôn ngữ, mà ngôn
ngữ đợc cấu tạo bằng từ, cụm từ... Vậy, từ là gì? Tiết học hôm nay sẽ giúp các
em hiểu rõ điều đó.
Hot ng ca thy v trũ
- GV hng dn HS lp danh sỏch
cỏc ting v t trong cõu, mi t
c phõn cỏch bng du gch chộo.
- GV hng dn HS tỏch ting trong
t.
Cỏc n v c gi l ting v t
cú gỡ cú gỡ khỏc nhau?
Hs :

Khi no mt ting c coi l mt
t?
Hs :
T l gỡ?
Hs :

Ni dung kin thc
I.T l gỡ?
1. Vớ d
Thn/dy/dõn/cỏch/trng trt/chn
nuụi/v/cỏch/n .
2. Phõn tớch c im ca t
- Ting dựng to t.
- T dựng to cõu.
- Khi mt ting cú th dựng to cõu,
ting y tr thnh t.
3. nh ngha
T l n v ngụn ng nh nht to
cõu.

Yờu cu HS tỡm t mt ting v hai
ting cú trong cõu.
Hs : T tỡm
II.T n v t phc
1. Phõn loi
GV treo bng ph cú ng liu
- T n: t, y, nc ta, chm,
- T y, nc ta chm ngh trng ngh, v, cú, tc, ngy, Tt, lm
trt, chn nuụi v cú tc ngy Tt - T lỏy: trng trt
lm bỏnh chng bỏnh giy;

- T ghộp: chn nuụi, bỏnh chng,
5


HS lên bảng tìm và gạch chân các từ bánh giầy.
có 1 tiếng và từ có 2 tiếng
HS khác đánh giá.
2. Đặc điểm của từ, đơn vị cấu tạo từ
- Từ đơn: từ chỉ có một tiếng.
Nêu nhận xét về đặc điểm cấu tạo - Từ phức: gồm 2 - 3 tiếng trở lên.
của từ.
+ Từ ghép: từ phức ghép các tiếng có
- GV chốt ý ghi bảng
quan hệ về nghĩa
+ Từ láy: từ phức có quan hệ láy âm
giữa các tiếng
Nêu sự giống và khác nhau giữa từ
ghép và từ láy?
Hs :
Vậy đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt là
gì?
Hs :
- HS đọc ghi nhớ SGK.

- Đơn vị cấu tạo từ của TV là Tiếng.

* Ghi nhớ: SGK
III. Luyện tập
BT 1:
- Từ ghép: nguồn gèc, con cháu

- Đồng nghĩa với nguồn gèc: cội
Các từ: nguồn gốc, … thuộc kiểu cấu nguồn , gèc gác
tạo từ nào?
- Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: cậu
Tìm từ đồng nghĩa với từ “nguồn mợ, cô dì, chú cháu, anh em, ông bà
gốc”?
Tìm từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc? BT 3:
Hs : thảo luận theo 4 nhóm trong 5’. - Cách chế biến: bánh rán, nướng, hấp,
Sau đó các nhóm cử đại diện lên …
trình bày
- Chất liệu: gạo nếp, gạo tẻ, khoai,…
- Tính chất: bánh dẻo, phồng,…
- Hình dáng: bánh gối, tai voi,…
Các tiếng đứng sau trong những từ
ghép trên có thể nêu những đặc điểm
gì để phân biệt các thứ bánh với
nhau?
Hs :
BT liên hệ: GV chọn một đồ vật có
trong phòng học. Yêu cầu hs tìm ra
những từ ghép và từ láy liên quan
đến vật đó
Hs : tìm nhanh và lấy điểm.
4. Củng cố - Dặn dò
4.1 Củng cố:
Từ là gì? Đơn vị tạo nên từ là gì? Từ gồm có mấy loại ? Dấu hiệu nhận
biết giữa từ đơn và từ phức là gì?
4.2. Dặn dò:
6



- Chun b: Giao tip, vn bn v phng thc biu t.
- Son bi: T mn: ? Ti sao cn phi mn t? Mn t õu.
Ngy son: 20/08/2012
Ngy ging: 23/08/2012
Tit 4

GIAO TIP VN BN V PHNG THC BIU T
A. Mc tiờu
Giỳp HS:
- Nm c mc ớch giao tip v cỏc dng thc ca vn bn.
- Rốn k nng giao tip bng ngụn ng v s dng cỏc dng thc giao tip.
- Giỏo dc HS bit trau chut ngụn ng t mc ớch giao tip.
B. Chun b:
- Giỏo viờn: Son giỏo ỏn, tham kho ti liu
- Hc sinh: Hc - son bi.
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2. Kim tra bi c : Kim tra v son ca hs
3. Bi mi:
Trong đời sống xã hội, quan hệ giữa ngời với ngời thì giao tiếp luôn đóng một
vai trò vô cùng quan trọng. Ngôn ngữ là phơng tiện quan trọng nhất trong quá
trình giao tiếp. Qua giao tiếp hình thành các kiểu văn bản khác nhau.
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc
I.Tỡm hiu chung v vn bn v
Khi cú mt vn no ú mun cho phng thc biu t
ngi khỏc bit thỡ em phi lm nh th 1. Vn bn v mc ớch giao tip
no?

HS: Em s núi hay vit cho ngi ta bit
Mun cho ngi khỏc hiu mt cỏch y - Giao tip: truyn t - tip nhn t
thỡ em phi lm gỡ?
tng, tỡnh cm
HS: Phi lp vn bn (bng núi hoc
vit) cú ch , liờn kt, mch lc, vn
dng cỏch biu t phự hp.
- Vn bn l chui li núi ming
? Vy th no l vn bn?
hay bi vit cú ch , cú liờn kt,
Hs: da vo phn ghi nh tr li.
mch lc.
GV cho HS c, ghi nh ý 1 v ý 2.
HS vn dng ghi nh gii quyt cỏc cõu
hi cũn li.

- Mc ớch giao tip l ớch giao
tip.

HS c cõu ca dao v tr li cõu hi.

2. Kiu vn bn v phng thc
7


Câu ca dao này được sáng tác ra để làm
gì?
Hs :
Muốn nói đến vấn đề (chủ đề) gì?
“Giữ chí cho bền” nghĩa là gì?

Hs - Dùng để khuyên.
- Chủ đề: Giữ chí cho bền, không dao
động khi người khác thay đổi chí hướng.
Hai câu 6, 8 liên kết với nhau như thế
nào?
Hs: Đây là hai câu thơ lục bát liên kết.
+ Về vần: “bền” và “nền”
+ Về ý: Quan hệ nhượng bộ “Dù…
nhưng”
Hai câu biểu đạt tron vẹn một ý chưa?
Hs : Hai câu biểu đạt trọn vẹn một ý
->Đây là một văn bản.
Lời phát biểu của thầy hiệu trưởng trong
lế khai giảng năm học có phải là một văn
bản không? Vì sao?
Hs: Là một văn bản vì:
- Có chủ đề: nói về khai giảng.
- Có liên kết, bố cục rõ ràng, mạch lạc.
- Có cách diễn đạt phù hợp đề HS, GV và
các đại biểu dễ nghe, dễ hiểu->Đây là
văn bản nói.
Bức thư em viết gửi cho bạn bè có phải
là một văn bản không?
Hs: Bức thư là một văn bản vì có thể
thức, chủ đề.
Các đơn xin học, bài thơ, truyện cổ tích
có phải là văn bản không?
Hs: đều là văn bản vì chúng có mục
đích, yêu cầu thông tin và có thể thức
nhất định.


biểu đạt của văn bản
Ví dụ:
a. Câu ca dao: dùng để khuyên,
không dao động khi nguời khác
thay dổi chí hướng
-> Đây là một văn bản

b. Lời phát biểu của Thầy là môt
văn bản vì : Có chủ đề, có liên kết ,
bố cục rỏ ràng, cách diễn đạt dễ
nghe , dễ hiểu ->VB nói

c.Bức thư , đơn xin nghĩ học, bài
thơ , truyện cổ tích là Văn bản

- Tuỳ theo mục đích giao tiếp cụ thể
- GV nêu tên và các phương thức biểu mà người ta sử dụng các kiểu văn
bản và phương thức biểu đạt phù
đạt cho HS hiểu đầy đủ.
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về các kiểu văn hợp.
bản.
- Các tình huống, giáo viên yêu cầu HS * Bài tập:
lựa chọn kiểu văn bản và phương thức - Dùng văn bản hành chính – công
cụ.
biểu đạt phù hợp:
Muốn xin phép sử dụng sân vận động ? - Dùng văn bản tự sự.
- Miêu tả
Muốn tường thuật trận bóng đá?
8



T li pha búng ỏ p?
- HS c ghi nh SGK.
- GV gii thớch thờm, yờu cu HS c
thuc.
on vn, th thuc phng thc biu
t no?
Hs :

3.Ghi nh
SGK
II. Luyn tp
BT 1:
HS c bi tp v tr li cỏc cõu
hi.
a) T s.
b) Miờu t.
c) Ngh lun.
d) Biu cm.
Truyn Con Rng chỏu Tiờn thuc ) Thuyt minh.
kiu vn bn no? Vỡ sao?
BT 2:
Hs :
- Thuc kiu vn bn t s vỡ trỡnh
by din bin s vic.
4. Cng c - Dn dũ:
4.1 Cng c:
Giao tip l gỡ? vn bn l gỡ?
4.2. Dn dũ:

Hc bi, chun b bi 2.
Su tm cỏc kiu vn bn
Son : Thỏnh Giúng : c, tỡm chi tit miờu ta nhõn vt Thỏnh Giúng

Ngy son: 25/08/2012
Ngy ging: 27/08/2012
Tit 5+ 6

THNH GIểNG
( Truyn Thuyt)
A. Mc tiờu
Giỳp HS:
- Giỳp HS nm c ni dung, ý ngha v mt s nột ngh thut tiờu biu ca
truyn.
- Rốn k nng k chuyn, c din cm, c sỏng to.
- Giỏo dc tinh thn yờu nc.
B. Chun b
- GV: Nghiờn cu ti liu vn hc dõn gian,
- HS: Hc bi, son bi y .
C.Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2.Kim tra: Lang Liờu c truyn ngụi nh th no ?í ngha truyn ?
3. Bi mi
Nhà thơ Tố Hữu đã có những câu thơ rất hay viết về nhân vật Thánh
Gióng:
Ôi sức trẻ xa trai Phù Đổng
9


Vơn vai lớn bổng dậy ngàn cân

Cỡi lng ngựa sắt bay phun lửa
Nhổ bụi tre làng đuổi giặc Ân.
Vậy Thánh Gióng là ai? Gióng là ngời nh thế nào? Tiết học hôm nay
chúng ta sẽ rõ qua truyền thuyết Thánh Gióng.
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc

- GV hng dn cỏch c. Gi HS c v I. c - Tỡm hiu chung
nhn xột v cỏch c.
1. c
- HS c.
Yờu cu hs túm tt chi tit chớnh ca vn 2.. Túm tt
bn ?
Hs :
3. Gii thớch t khú
- GV cho HS c chỳ thớch, chỳ ý cỏc chỳ
Sgk
thớch quan trng: (1), (2), (4), (6), (10),
(11), (17), (18), (19).
II. Tỡm hiu vn bn
1. Tuyn nhõn vt
Truyn cú nhng nhõn vt no? Ai l - Cỏc nhõn vt: vua, s gi, cha m
nhõn vt chớnh?
Giúng, Giúng
- Giúng l nhõn vt chớnh

Tit 6

2. Thỏnh Giúng

- í thc v vn mnh nguy nan
Hs : Da vo SGK
ca t nc
Nhõn vt chớnh c xõy dng bng - Bit dựng v khớ ỏnh gic
nhiu chi tit tng tng kỡ o v giu ý - Tinh thn on kt ca nhõn dõn
ngha? Hóy tỡm v lit kờ ra nhng chi tit ta
ú?
- Sc mnh thn kỡ ca mt con
Hs : - Ra i
ngi anh hựng, dõn tc anh hựng
- Lờn ba m khụng bit núi
- Tt c mi th u l v khớ
- ũi nga st, roi st, ỏo giỏp st
-> ú l mt ng ti cao con tri,
- Ln nhanh nh thi
giỳp dõn git gic
- ỏnh tan gic
- Bay lờn tri
3. í ngha ca hỡnh tng Thỏnh
Giúng
- Sc mnh ca mt dõn tc
í ngha ca nhng chi tit ú?
- Truyn thng chng gic ngoi
Hs :
xõm
- Tinh thn yờu nc v chin u
10


Hóy nờu ý tng ca truyn?

Hs : Sc mnh tng hp ca ton dõn tc

anh dng
- Khỏt vng mun sng trong ho
bỡnh ca nhõn dõn Vit Nam
III. Tng kt
Sgk

HS c ghi nh SGK
GV gii thớch thờm

4.Cng c - Dn dũ
4.1 Cng c:
Nhõn vt Thỏnh Giúng cú gỡ k l? iu ú th hin ý ngha gỡ?
Nhng chi tit no miờu t vic ra trn ca Thỏnh Giúng?
Hỡnh tng Thỏnh Giúng cú ý ngha gỡ?
4.2. Dn dũ:
- Nm ct truyn, hc ghi nh
- Chun b bi tip bi mi

Ngy son: 26/08/2012
Ngy ging: 29/08/2012
Tit 7

T MN

A. Mc tiờu
Giỳp HS:
- Hiu, phõn bit c t mn vi t thun Vit v c bit l vi t Hỏn Vit.
- Bc u bit cỏch s dng t mn.

- Phõn bit c t thun Vit t hỏn Vit
- S dng t ng hp lớ, t hiu qu cao trong giao tip
- Giỏo dc HS tỡnh yờu Ting Vit, sỏng to khi hc bi.
B. Chun b
- GV: Bng ph, cỏc quyn t in Hỏn - Vit.
- HS: Hc bi, son bi.
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2. Kim tra: Th no l T ?T ghộp , T lỏy l gỡ ? Cho vớ d minh ho?
3. Bi mi:
Đời sống xã hội ngày càng phát triển, các nớc trên thế giới cần phải giao
lu với nhau trên mọi lĩnh vực. Cho nên, trong khi giao tiếp, thờng sử dụng tiếng
Việt, nhng cũng có lúc phải vay mợn tiếng nớc ngoài. Vậy vì sao phải vay mợn?

11


Vay mîn níc nµo? Nã cã t¸c dông g×? Néi dung cña bµi häc gióp chóng ta hiÓu
thªm.
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

Treo bảng câu:
“Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái
bỗng biến thành tráng sĩ, mình cao
hơn trượng
Hs : Đọc ví dụ
Dựa vào chú thích bài “Thánh Gióng”,
hãy giải thích từ “trượng”, “tráng sĩ”?

Hs :
Các từ trên có nguồn gốc từ đâu?
Hs :

I.Từ thuần Việt và từ mượn
1. Ví dụ : bảng phụ
2. Nhận xét
* Ví dụ 1:
- Trượng: đơn vị đo độ dài bằng 10
thước (3,33 mét) rất cao.
- Tráng sĩ: người có sức lực cường
tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm
việc lớn.
- Những từ trên mượn từ tiếng Hán
(TQ)

Những từ nào được mượn từ tiếng * Ví dụ 2:
Hán?
- Từ mượn tiếng Hán: sứ giả, giang
Những từ nào được mượn tù những sơn, gan.
ngôn ngữ khác?
- Những từ mượn ngôn ngữ Ấn –
Âu: Ra-đi-ô, In-tơ-nét
Nêu nhận xét về cách viết từ mượn nói - Cách viết:
trên. GV yêu cầu HS tìm ví dụ thêm.
+ Từ mượn được Việt hoá ở mức
Hs : thảo luận theo 4 nhóm trong 4’. cao, được viết như chữ Việt: ti vi,
Sau đó đại diện các nhóm trình bày
xà phòng,
+ Từ mượn chưa được Việt hoá

Tìm hiểu ý kiến của chủ tịch Hồ Chí
hoàn toàn, khi viết nên dùng gạch
Minh.
ngang để nối các tiếng. VD: Bônsê-vích, …
Có nguyên tắc nào khi mượn từ?
II. Nguyên tắc mượn từ
Hs : đọc thầm, sau đó chỉ ra
- Nên mượn từ mà ta chưa có
- Sử dụng phải đúng lúc đúng
nơi
- Đừng sử dụng khi ta có rồi
=> Tránh lạm dụng
HSđọc ghi nhớ sgk

* Ghi nhớ
sgk
HS đọc bài tập 1 sgk và trả lời
III. Luyện tập
Ghi lại các từ mượn có trong những BT1
câu. ?
a) vô cùng, ngạc nhiên, sính lễ: từ
Cho biết các từ ấy được mượn từ ngôn Hán Việt.
ngữ nào?
b) gia nhân: từ Hán Việt.
12


GV gi 1 hs lờn bng lm v chm im c) pp, In-t-nột: t ting Anh.
Xỏc inh ngha ca tng ting to thnh BT 2:
t Hỏn - Vit?

a) Khỏn: xem; thớnh: nghe; c:
Hs : lm vo v
c; gi: ngi.
b) im: im; lc: túm tt; nhõn:
ngi; yu: quan trng
BT4:
Nhng t no l t mn?
+ Cỏc t mn: phụn, fan, nc ao.
Cú th dựng chỳng trong nhng hon + Cú th trong hon cnh giao tip
cnh, i tng giao tip no?
thõn mt vi bn bố, ngi thõn
hoc nhng tin trờn bỏo.
4.Cng c - Dn dũ:
4.1 Cng c:
GV h thng li bi hc
? Th no l t mn?
? Nờu nguyờn tc mn t?
4.2. Dn dũ:
- Hc bi - c li vn bn Thỏnh Giúng.
- Lm BT 2,5 (SGK); BT5, 6 (SBT).
- Chun b bi: Tỡm hiu chung v vn t s.
Ngy son: 27/08/2012
Ngy ging: 30/08/2012
Tit 8

TèM HIU CHUNG V VN T S (T1)

A. Mc tiờu
Giỳp HS:
- Nm c nhng hiu bit chung v vn t s, mc ớch giao tip ca vn t

s v khỏi nim s b v phng thc t s.
- Rốn k nng phõn bit vn t s.
- Giỏo dc HS ý thc hc tp, tỡnh yờu vn chng.
B. Chun b
- Giỏo viờn: Bng ph, nhng vn bn t s.
- Hc sinh: Hc - son bi.
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2. Bi c
3. Bi mi
Khi còn nhỏ cha đến trờng, và cả ở bậc tiểu học, học sinh trong thực tế đã
giao tiếp bằng tự sự. Các em nghe bà, mẹ kể chuyện, các em kể cho cha mẹ và

13


cho bạn bè những câu chuyện mà các em quan tâm thích thú. Vậy, thế nào là văn
tự s, vai trò của phơng thức biểu đạt này trong cuộc sống giao tiếp ?
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc

GV treo bng ph h thng vớ d (sgk)
lờn bng
Hs : c
Gp trng hp nh th theo em ngi
nghe mun bit iu gỡ? V ngi k
phi lm gỡ?
Hs :
- Mun bit v Lan: Tớnh tỡnh

- Bit v tỡnh hỡnh, hon cnh
Vy hng ngy cỏc em cú k chuyn
v nghe k chuyn khụng? K nhng
chuyn gỡ?
Hs :
Truyn Thỏnh Giúng l mt vn bn t
s, vn bn t s ny cho ta bit iu
gỡ?
Hs :

I. í ngha v c im chung ca
phng thc t s
1. c vớ d SGK
2. Nhn xột
- Gp trng hp nh th thỡ:
Ngi nghe mun bit mt cõu
chuyn c tớch. Ngi k phi k mt
cõu chuyn ngi nghe bit.

- Thỏnh Giúng ó dỏnh ui gic n
ra khi b cừi
* Cỏc s vic:
- Hai ụng b him mun-> Mang
thai
- sinh con lờn 3 khụng núi khụng ci
- S gi tỡm ngi ti -> kờu vo
- Ln nhanh
- ỏnh tan gic, bay v tri , vua lp
Vỡ sao cú th núi truyn Thỏnh Giúng n Ca ngi cụng c ca ngi
l truyn ca ngi cụng c ca v anh anh hựng lng Giúng, th hin ch

hựng lng Giúng?
ỏnh gic cu nc ca ngi Vit
Hs :
C
+ Tiờu biu cho ngi anh hựng ỏnh
gic
Nu k cỏc s vic trờn khụng theo th + l sc mnh cng ng
t thỡ ngi nghe cú hiu khụng?
+ Biu tng ca lũng yờu nc
Hs : Khụng
Hóy k cỏc s vic theo th t trc
sau ca truyn? Bt u t õu? Kt
thỳc ra sao?
Hs : T k
GV nhn xột , b sung
Vy t s l gỡ?
* Ghi nh (SGK)
Hs : Ghi nh
II. Luyn tp
Gi 1 hs c bi tp SGK.
14


Thảo luận theo 4 nhóm trong 5’. Sau BT1 : Truyện kể lại theo tình tự thời
đó cử đại diện từng nhóm lên trình bày gian các sự việc sau :
Gv nhận xét , bổ sung , chốt ý
- Chặt củi mang về
- Đường xa kiệt sức
Bài thơ có phải là văn bản tự sự
- Than thở muốn chết đở vất vả

không?Tại sao?
- Thần chết xuất hiện,ông già sợ
Hs :
hãi
Hãy kể lại câu chuyện trên ?
- Nói khác : Nhờ thần chết vác
Hs :
củi
GV gọi 1 hs kể , gọi em khác nhận xét, + Phương thức tự sự : đàm thoại
bổ sung . Gv nhận xét
+ Kết thức bất ngờ , ngôi kể thứ 3
-> Diễn biến tư tưởng ông già mang
sắc thái hóm hỉnh thể hiện tình yêu
cuộc sống. Ca ngợi trí thông minh
Hai văn bản trên có phải là văn bản tự của ông già
sự không? Vì sao ? Tự sự ở đây có vai BT2 :
trò gì ?
-> Chế giễu tính tham ăn của mèo
Hs :
- Kể cần nắm được các chi tiết
+ Bé Mây cùng mèo con bàn cách
bẫy chuột
+ Nghĩ rằng chuột sẽ xa bẫy
+ Mơ xử án lũ chuột
+ Mèo con sa bẫy
BT3 :
Cho hs xem lại văn bản “Con rồng Hai văn bản trên là văn bản tự sự
cháu tiên”. Yêu cầu 2 hs kể lại chi tiết + Kể chuyện
chính có trong văn bản này
+ Kể sự việc

Hs :
VB1 : bản tin kể lại buổi khai mạc
Giải thích vì sao người Việt nam ta tự trại điêu khắc ở Huế
xưng là con Rồng cháu Tiên ?
VB2 : Kể về sự kiện lịch sử người Âu
Hs : Tự bộc lộ theo suy nghĩ của mình Lạc đánh tan quân xâm lược Tần ra
sao?
BT4
Tổ tiên người Việt xưa là Vua Hùng .
Vua Hùng đầu tiên là do Lạc Long
Quân và Âu Cơ sinh ra. LLQ nòi
rồng , còn Âu cơ nòi tiên. Vì vậy
người Việt ta xưng là Con Rồng cháu
Tiên
4. Củng cố - Dặn dò
4..1. Củng cố
- Nhắc lại tự sự là gì?
- Kể một câu chuyện cười
4.2.Dặn dò
- Làm các bài tập 6,7 trang 14 ở SGK
15


- Chuẩn bị : Sự việc và nhân vật trong văn tự sự
Ngày soạn: 31/08/2012
Ngày giảng: 03/09/2012
Tiết 9+10

SƠN TINH - THỦY TINH
( Truyền Thuyết)


A. Mục tiêu
Giúp HS:
- Hiểu được truyện truyền thuyết "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh" nhằm giải thích hiện
tượng lụt lội xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nước và khát
vọng của người Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên tai lũ lụt.
- Rèn kỹ năng đọc sáng tạo, kể.
- Giáo dục học sinh biết bảo vệ thiên nhiên.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu văn học dân gian, sưu tầm tranh ảnh về cảnh lụt
lội và bức tranh về các thuỷ điện, bảng phụ.
- Học sinh: Học bài, soạn bài đầy đủ.
C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định
2. Bài cũ Nêu ý nghĩa của tuyện “ Thánh Gióng”?Theo em trong truyện chi tiết
nào đẹp nhất ? vì sao ?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức

16


GV hướng dẫn đọc : Chậm rải 2 đoạn I. Đọc tìm hiểu chung
đầu , bình tĩnh ở đoạn cuối, nhanh gấp ở 1. Đọc
đoạn giữa -> gọi HS đọc
GV nhậ xét cách đọc và sữa lỗi
Gọi 1-> 2 HS tóm tắt -> GV tóm tắt lại
- Giới thiệu nguồn góc của truyện Sơn 2. Tóm tắt
Tinh, Thuỷ Tinh

Ở núi Tản Viên có thờ vị thần thiêng
liêng nhất của nước ta xưa là gì?
Hs : Sơn tinh
Trong văn bản những từ nào làm cho em 3. Giải thích từ khó
khó hiểu ? hãy giải thích các từ :Tản (2), (4), (6)
Viên, Sơn tinh, Thuỷ Tinh, Ván , cồn
4. Bố cục 3 đoạn
+Đ1 đầu->Một thứ một đôi : Vua
Truyện chia làm mấy đoạn? Nội dung?
Hùng kén rể
Hs :
+Đ2 : -> Thần nước rút lui : Sơn
tinh, thuỷ tinh cầu hôn, cuộc giao
tranh xảy ra
+Đ3 : Còn lại : Sự trả thù hàng năm
Truyện gắn với thời đại nào?
của thuỷ tinh và chiến thắng của
Hs : thời đaị vua Hùng
Sơn tinh
Nhân vật chính của truyện là ai?
Hs : Sơn tinh, thuỷ tinh
Vua Hùng kén rể trong điều kiện ntn?
Hs :
Sơn tinh, Thuỷ tinh là người ntn?
Hs :
Cả 2 chàng trai đến cầu hôn có ai thua
kém ai không ?
Hs : Không
Trước tài năng của 2 vị thần Vua đã làm
gì để chọn rể ?

Hs : Thách cưới
Em có nhận xét gì về lễ vật mà vua
Hùng đưa ra ?
Hs : Đều có ở miền núi thuận lợi cho ST
Từ đó cho thấy tình cảm của Vua Hùng
đối với Sơn tinh ra sao ?
Hs : cảm tình, yêu mến , muốn chàn làm
con rể

17

II. Đọc - hiểu văn bản
1. Vua Hùng kén rể :
- Lí do :Vua chỉ có 1cô con gái xinh
đẹp
+ Cả 2 đến cầu hôn cùng 1 lúc, đều
tài giỏi
* Sơn Tinh: chúa non cao
* Thuỷ Tinh: chúa vùng nước thẳm
=> Tài cao , phép lạ
- Không biết chọn ai làm rể -> thách
cưới -> Thuận lợi cho Sơn tinh


Tiết 10
2 . Cuộc giao tranh giữa ST Và TT
Cuộc đua tài kến rễ giữa ST và TT diến - ST đem sính lễ đến trước cưới
ra ntn ?
đựoc vợ
Hs :

GV cho hs xem tranh cuộc giao trạm - TT đến sau không lấy được vợ,nổi
giưa ST và TT
giận đem quân đuổi theo -> Giao
Không lấy được vợ TT đã làm gì ?
tranh xảy ra
Hs : Nổi giận đem quân đuổi theo định
cướp vợ
ST đã đối phó với TT ntn ?
- ST không hề run sợ, chống cự 1
Hs :
cách quyết liệt : Nước dâng cao bao
Kết qủa ra sao ?
nhiêu thì núi dâng cao bấy nhiêu,
Hs :
bốc từng quả đồi ngăn nước lũ
Theo em ST và TT là 2 nhân vật có thật - ST đã chiến thắng, TT thất bại
không ? Nhân dân ta đã xây dựng hình hàng năm dâng nước đánh ST ->
tượng 2 nhân vật này nhằm mục đích gì? gây ra lũ lụt
Hs :
3. Ý nghĩa xây dựng 2 nhân vật
- ST, TT là nhân vật mang tính chất
HS thảo luận nhóm 4p.
hoang đường kì ảo do nhân dân
Ghi vào bảng phụ, sau đó treo lên bảng tưởng tượng ra
trình bày
+ TT là thần nước tương trưng cho
Truyện muốn giải thích điều gì? Ca
sức mạnh của mưa lụt hàng năm
ngợi điều gì?
+ ST là thần núi , s/m vĩ đại của

GVnhận xét , đánh giá
nhân dân ta trong việc chống lũ lụt
hàng năm
Gọi hs đọc ghi nhớ (SGK)
-> Ước mơ chiến thắng thiên tai bảo
Hs : đọc
vệ mùa màng và c/s con người
Gọi 4 hs đóng 4 vai : Vua Hùng, Mị
nương, ST, TT kể lại nội dung câu
4.Ý nghĩa của truyện
chuyện
- Giải thích hiện tượng mưa, gió,
GV nhận xét, có thể lấy điểm
bão lụt
- Thể hiện sức mạnh và ước mơ chế
ngự thiên nhiên
- Ca ngợi công lao giữ nước của vua
Hùng
- Xây dựng hình tượng nghệ thuật
mang tính tượng trưng, khái quát
cao
* Ghi nhớ : SGK
III. Luyện tập:
4. Củng cố - Dặn dò:
4.1. Củng cố GV hệ thống lại toàn bài, Hs đọc ghi nhớ
18


? Truyn cú nhõn vt no? Thi vua no? Sớnh l vua a ra?
? ỏnh nhau rng ró my nm? Ai thng? í ngha?

4.2. Dn dũ
- Túm tt truyn , nm cỏc chi tit hoang ng kỡ o
- Hc ghi nh
- Chun b : S tớch H Gm

Ngy son: 2/09/2012
Ngy ging: 05/09/2012
Tit 11
NGHA CA T
A. Mc tiờu
- Giỳp HS nm c th no l ngha ca t. Mt s cỏch gii ngha ca t
- S dng t ng thnh tho, gii thớch c ngha ca t
- Giỏo dc cho HS ý thc lm trong sỏng ting Vit
B. Chun b
- GV: Giỏo ỏn + bng ph
- HS: Tr li cõu hi sgk
C.Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2. Bi c : Th no l t mn ? Ngun gc t mun ? Cho vớ d?
3. Bi mi
Các em đã biết, từ là đơn vị dùng để đặt câu mà câu bao giờ cũng diễn đạt
một ý trọn vẹn. Vậy để câu diễn đạt một ý trọn vẹn thì bản thân từ phải có nghĩa.
Vậy, nghĩa của từ là gì? Cách giải thích nh thế nào?
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc

Gv treo bng ph. Gi hs c to vớ d
Hs :
Hóy gii thớch ngha ca cỏc t trong vớ

d trờn ?
Hs :

I. Ngha ca t l gỡ?
1. Vớ d Sgk
2 Nhn xột
- Lm lit :Hựng dng , oai nghiờm
-Nao nỳng : lung lay , khụng vng
long tin vo mỡnh na
- xut :Trỡnh by, ý kin nguyn
vng lờn cp trờ
- bt :C ai ú gi chc v cao
hn

in cỏc t xut, btvo ch
trng sao cho phự hp ?
Hs :
Mi chỳ thớch gm my b phn nu
ly du (: ) lm chun ?
Hs : cú 2 b phn

->Gm hai b phn: Hỡnh thc v
ni dung( ngha ca t)
19


Bộ phận nào trong chú thích mang
nghĩa của từ?
Hs : Đứng sau dấu hai chấm
Nghĩa của từ ứng với phần nào trong

mô hình dưới đây?
Hs :
HÌNH THỨC
NỘI DUNG
Vậy như thế nào là nghĩa của từ ?
Hs : Ghi nhớ ( SGK)

3. Ghi nhớ Sgk

HS đọc các chú thích đã dẫn phần I
Nghĩa của từ được giải thích bằng cách
nào?
Hs :
Em có nhận xét gì về các từ “hùng
dũng, oai nghiêm, lẫm liệt”
Hs : có thể thay thế được cho nhau

II. Cách giải thích nghĩa của từ
1. Ví dụ
-“Tập quán” được giải thích bằng
cách trình bày khái niệm mà từ biểu
thị

- “Lẫm liệt”, “nao núng” được giải
thích bằng cách đưa ra các từ đồng
nghĩa hoặc trái nghĩa
Hãy giải thích nghĩa của một số từ sau: VD 2 :
Cao thượng, ghẻ lạnh , sáng sủa, trung - Cao thượng >thực, dũng cảm
- Sáng sủa > < Tối tăm , hắc ám

Hs : làm theo bàn
- Ghẻ lạnh><gần gủi,thân thiết->T
Sau 3’ gv gọi từng bàn lên trả lời
Nghĩa
+ Thờ ơ,nhạt nhẻo,xa lánh->Đồng
nghĩa
- Trung thực : Thật thà, hiền lành
Vậy có mấy cách giải nghĩa của từ ?
- Dũng cảm >< hèn nhát
Hs :
+ Gan dạ , anh hùng -> đồng nghĩa
2. Kết luận
Gọi hs đọc ghi nhớ (SGK)
- Đưa ra từ đồng nghĩa hoặc trái
Hs :
nghĩa
Hs đọc lại các chú thích của văn bản
- Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
“Sơn tinh, thuỷ tinh”. Cho biết các chú
thích được giải nghĩa theo cách nào ?
* Ghi nhớ : SGK
Hs :
III. Luyện tập
Hs hoạt động theo nhóm
BT1 Có 2 cách giải thích
- Đưa ra khái niệm : Sơn tinh, thuỷ
Cho các em đối chiếu phần nghĩa và
tinh, cầu hôn, lạc hầu, sính lễ, hồng
phần từ để chọn từ thích hợp . Điền
hào

20


vào ô trống
Sau 3’ gv gọi 1-2 nhóm lên bảng làm,
các nhóm khác nhận xét , đánh giá

- Dùng từ đồng nghĩa hoặc trái
nghĩa : Phán , cầu hôn

BT2
- Học tập: Học và luyện tập để có
hiểu biết , có kỉ năng
- Học lỏm: Nghe hoặc thấy ngưwif
Yêu cầu BT3 là gì ?
ta lam rồi bắt chước làm theo chứ
Hs : làm vào vở, gọi 1 em lên bảng chữa không được dạy trực tiếp
GV và cả lớp theo dõi, nhận xét
- Học hỏi : Tìm tòi hỏi han để học
tập
- Học hành : Học có văn hoá, có
thầy cô có chương trình, có hướng
dẫn
Giải thích từ theo cách đã biết :
BT3
Giếng, rung rinh…
- Trung bình
Hs : lên bảng làm
- Trung gian
- Trung niên

BT4 :
- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu vào
lòng đất để lấy nước: Khái niệm từ
biểu thị
- Rung rinh : chuyển động qua lại
nhẹ nhàng : Khái niệm mà từ biểu
thị
-Hèn nhát>nghĩa
4. Củng cố- Dặn dò
4.1. Củng cố
- Đọc lại ghi nhớ
- Gv hệ thống toàn bài
4.2. Dặn dò
- Học ghi nhớ
- Làm bài tập 5,6 ở SGK
- Chuẩn bị : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ

Ngày soạn: 3/09/2012
Ngày giảng: 06/09/2012
Tiết 12

SỰ VIỆC VÀ NHÂN VẬT TRONG VĂN TỰ SỰ (T1)
21


A. Mục tiêu
- Giúp HS nắm được hai yếu tố then chốt của tự sự: Sự việc và nhân vật
- Hiểu được ý nghĩa của sự việc và nhân vật tự sự: Sự việc có liên quan đến
nhau và với nhân vật, với chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn với thời gian, địa

điểm, nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật vừa là người làm ra
sự việc, hành động vừa là ngươi được nói tới.
- Biết lựa chọn sự việc và nhân vật để kể
- Thích kể chuyện
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án + bảng phụ
- HS: Đọc bài
C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định
2..Bài cũ :Thế nào là văn tự sự? Nêu ý nghĩa , đặc điểm chung của văn tự sự?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Gv dùng bảng phụ treo 7 sự việc
HS thảo luận nhóm 5p . Sau đó cử đại
diện trình bày
GV : giải thích cho hs hiểu thế nào là
sự việc khởi đầu, sự việc phát triển, cao
trào và kết thúc

I. Đặc điểm của sự việc và nhân
vật trong văn tự sự
1. Sự việc trong văn tự sự
a.
(1), là sự việc khởi đầu
(2),(3), (4)là sự việc phát triển
(5), (6) là sự việc cao trào
Hãy kể ra sự việc khởi đầu, phát triển, (7) sự việc kết thúc
cao trào, kết thúc?
Mối quan hệ nhân quả giữa các sự việc

trên?
Hs :
Trong 7 sự việc nêu trên có thể bớt , bỏ
sự việc nào không ? Vì sao?
Hs :không vì các sự việc đuợc sắp xếp
theo tính liên tục, nuế bỏ thì các sự việc
sau không được giải thích rỏ rang
Có thể thay đổi trật tự trước sau các sự
việc ấy không ? vì sao?
Hs :Các sự việc được sắp xếp theo một
trật tự có ý nghĩa, sự việc truớc giải

22

-> các sự việc móc nối vào nhau
trong một quan hệ chặt chẽ


thích cho sự việc sau
Nếu kể chuyện chỉ có 7 sự việc trần trụi
như thế thì có hấp dẫn không? Vì sao ?
Hs :Khô khan
Muốn truyện hấp dẫn thì phải thêm
những yếu tố nào nữa ?
Hs :
Theo em có thể xoá bỏ thời gian và địa b.Muốn truyện hay hấp dẫn, sự việc
điểm trong truyện này được không? Vì cụ thể chi tiết thì phải có 6 yếu tố
sao?
sau:
Hs : Không vì nếu bỏ bất cứ một yếu tố -Ai làm( nhân vật)

nào thì truyện sè không sức thuyết phục -Việc xảy ra ở đâu(địa điểm)
Tìm 6 yếu tố trên trong “Sơn Tinh, Thuỷ -Thời gian
Tinh”?
- Quá trình ( diễn biến)
Hs :tự làm vào vở Bài tập
- Nguyên nhân
- Kết quả
Việc giơi thiệu Sơn Tinh có tài cần thiết
không?
Hs : có , vì như thế mới chống nổi Thuỷ
Tinh
Việc ghen tuông của Thuỷ tinh có lí
không ? vì sao?
Hs :Có, vì Thuỷ tinh đâu có thua kém
Sơn tinh ma vì chậm chân nên không
cưới được vợ
Sự việc nào thể hiện mối thiện cảm của
người kể đối với Sơn Tinh?
Hs :
Sơn tinh thắng Thuỷ tinh mấy lần ? Có
thể để cho Thuỷ tinh thắng Sơn tinh c.Sơn Tinh :có tài xây luỹ đất
được không?
chống lũ
Hs :Không vì nếu TT thắng thì đất nước - Món đồ sính lễ sản vật núi rừng ->
chìm trong lũ lụt…
của nhà
Có thể xoá bỏ sự việc“Hằng năm”vì - Sơn Tinh thắng liên tục
sao?
Hs : Không vì truyện này cũng nhằm
giải thích hiện tượng lũ lụt hằng năm

của nước ta
Vậy các chi tiết , sự việc trong tự sự
phải được lựa chọn như thế nào?
=> Các chi tiết sự việc phải được
Hs :
lựa chọn phù hợp vơi chủ đề, tư
tưởng muốn biểu đạt
2. Nhân vật trong văn tự sự
23


Hãy kể tên các nhân vật trong truyện?
Ai là nhân vật chính, phụ? Có thể lược
bỏ nhân vật phụ không?
Hs : không,
Nhân vật chính, phụ có vai trò gì trong
truyện ?
Hs :
Nhân vật trong văn tự sự được kể như
thế nào? (được thể hiện bằng cách nào)
Hs :
Nhân vật trong văn tự sự là gì?
Hs :
Gọi hs đọc ghi nhớ
Hs : đọc
GV phát phiếu học tập
HS làm vào phiếu -> HS lên bảng làm
-> trao chéo bài nhận xét -> GV chốt

a. Nhân vật chính :ST, TT-> Thể

hiện tư tưởng văn bản
- Nhân vật phụ : Mị Nương, Vua
hùng 18 , Lạc hầu ->Giúp n/v chính
hành động

Gợi ý các chi tiết, sự việc
Gọi đại diện trình bày, các nhóm nhận
xét
-> GV đánh giá

b.Tóm tắt
c.ST,TT: Gọi tên theo nhân vật
chính
-“Vua Hùng kén rễ”: chưa nói được
thực chất của câu chuyện
-“ST,TT,Vua Hùng,Mị Nương” :
dài dòng
-“Bài ca chiến công của ST”:Cũng
phù hợp với tinh thần của truyện
BT2
Một lần không vâng lời

b. Nhân vật :
+gọi tên , đặt tên
+Giới thiệu lai lịch , tính cách..
+ Được kể về các việc làm, ý nghĩa
=>là người vừa thực hiện các sự
việc , được nói tới…
*Ghi nhớ SGK
II. Luyện tập

BT1
a.
- Vua Hùng: Kén rễ , thách cưới..
- MịNương:theo ST về núiTản Viên
Nêu các việc làm của nhân vật để biết - ST,TT: người đi cầu hôn, tìm lễ
được vai trò của nhân vật chính, phụ? vật , đánh nhau
- Ý nghĩa:
Nhận xét vai trò và ý nghiã của nhân
+Giải thích hiện tượng lũ lụt hàng
vật chính, phụ?
năm, ước mơ chế ngự thên nhiên, ca
ngợi công trị thuỷ của vua Hùng
Hs tóm tắt câu chuyện theo các sự việc +Quyết định phần chính yếu của
gắn với nhân vật chính
câu chuyện
Hs : tóm tắt
+ Thể hiện được thái độ của người
Gv nhận xét, bổ sung
kể

4. củng cố - Dặn dò:
4.1 Củng cố: Hệ thống lại toàn bài
Hs đọc ghi nhớ SGK
4.2 Dặn dò
24


- Lm cỏc bi tp cũn li
- Lp cỏc s vic cho bi : Tinh thn t hc
- Chun b bi: S tớch H Gm

Ngy son: 7/09/2012
Ngy ging: 10/09/2012
Tit 13

S TCH H GM
( Hng dn c thờm )

A. Mc tiờu
- Giỳp HS hiu c ni dung, ý ngha ca truyn, v p ca mt s hỡnh nh
chớnh trong truyn
- Phõn tớch, cm th, k nng k chuyn
- Bit kớnh trng, t ho v cỏc nhõn vt lch s, gi gỡn, bo v di tớch lch s
B. Chun b
- GV: Giỏo ỏn + bng ph
- HS: c bi
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh:
2.Bi c : í ngha ca truyn Sn Tinh, Thu Tinh?
3. Bi mi:
Cho Hs xem ảnh Hồ Gơm. Gv giới thiệu:
Hà Nội có Hồ Gơm
Nớc xanh nh pha mực,
Bên hồ, ngọn tháp Bút
Viết thơ lên trời cao."
Giữa thủ đô Hà Nội, Hồ Gơm đẹp nh một lẵng hoa lộng lẫy và duyên dáng. Lúc
đầu Hồ Gơm có tên gọi là Hồ Lục Thuỷ, Hồ Tả Vọng... Đến thế kỷ 15, hồ mới
mang tên là Hồ Gơm. Vậy, tại sao ngời ta đổi tên Tả Vọng, Lục Thuỷ thành Hồ
Gơm? Tiết học này chúng ta sẽ cùng nhau hiểu đợc điều đó.
Hot ng ca thy v trũ


Ni dung kin thc

Gv hng dn c : Chm rói, gi
khụng khớ c tớch
Hs c, gv nhn xột
Gv cho hs túm tt cỏc s kin ca vn
bn

I. c v gii thớch t khú
1. c
2. Túm tt

Gv yờu cu hs c cỏc chỳ thớch trong
SGK
Hs:
S tớch H Gm l truyn thuyt
thi no?

3. Gii thớch t khú SGK

25


×