Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.53 KB, 5 trang )

Sở GD& ĐT Phú Thọ
Trường THPT Cẩm Khê
Đề kiểm tra tiết 77 ban KHTN
Môn: Hóa học
Họ và tên …………………………………………………………….. Lớp ……………………….
1. Dãy ch t nào sau ấ đây có cùng s electronố
A. Ar, S
2-
, Al
3+
, K
+
B.
NH
3
, Cl, S
2-
, Ca C. Ar, K
+
, O, NH
4
+
D
.
NH
4
+
, Mg
2+
, O
2-


, Ne
2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Cu B. Fe C. Ag D. Zn
3. Cho phản ứng : S + 2H
2
SO
4



3SO
2
+ 2H
2
O
Tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa so với nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:
A. 3:1 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:1
4. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Axit sunfuric đậm đặc B. H
2
SO
4
loãng C. Nước D. Xút
5. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, H
2
O, NaOH, NaBr B. H
2
O, KOH, Ca(OH)
2 C.

H
2
O, NaOH, NaI D. NaBr, NaI, FeCl
2
6. Cho phương trình phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 10 : 2 B. Số nguyên tử Fe bị oxi
hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 5 : 2 C. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử S bị
khử là 10 : 8 D. Số nguyên tử Fe bị oxi khử tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị oxi hóa là 10 : 2
7. Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với khí clo (đktc), sau phản ứng thu được 36,72 gam ZnCl
2
. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 85% B. 82,5% C. 90% D. 95%
8. Phát bi u nào sai v ioxiể ớ
A. Oxi là nguyên t có ố đ âm đi n l nộ ệ ớ B. Oxi là ngu n s ng cho nhân lo iồ ố ạ C. Oxi t o oxit ạ
axit v i h u h t các kim lo iớ ầ ế ạ D. Oxi ko có mùi và vị
9. Hòa tan 10,5 gam h n h p g m Fe và Cu vào dd Hỗ ợ ồ
2
SO
4
loãng d thu ư đ c m t khí A vượ ộ à 4,9 gam ch t r n B .Th tích c aấ ắ ể ủ
khí A ở đktc là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 120ml
10. Cho 4,6 gam Na tác d ng v i m t phi kim nhóm VIụ ớ ộ A đ c 7,8 gam mu i tượ ố ên phi kim là
A. Oxi B. Selen C. L u hu như ỳ D. Telu
11. Công thức của axit hipoclorơ là
A. HClO B. HClO
4 C.
HClO
2 D.
HClO
3
12. Dãy chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:
A. O
3

; KI ; HNO
3
; Al. B. H
2
S ; H
2
SO
4
; NH
3
; SO
2
. C. H
2
S ; Al ; NH
3
; HI. D. NH
4
NO
3
; Al ; H
2
S; O
2
.
13. Hòa tan 2,16 gam môt kim lo i có hóa tr ko đ i vạ ị ổ ào H
2
SO
4
loãng d ư đ c 2,688 lít Hượ

2
( đở ktc)
Kim lo i là:ạ
A. Al B. Mg C. Ca D. Ba
14. Tr n 150 ml dd NaOH 1M v i 100ml dd Hộ ớ
2
SO
4
1M thu đ c dd m i g m :ượ ớ ồ
A. NaHSO
4
và Na
2
SO
4 B.
NaHSO
4 C.
NaOH d và Naư
2
SO
4 D.
Na
2
SO
4
15. Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lý của clo?
A. chất khí màu vàng lục, mùi xốc B. nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần C. tan nhiều
trong nước tạo thành nước clo D. rất độc
16. Dung dịch thuốc tim bị phai màu khi tác dụng với dãy chất nào dưới đây
A. H

2
S, SO
2
, CH
4 B.
H
2
S, SO
2
,C
6
H
6 C.
O
3
, SO
2
, H
2
S D. H
2
S, SO
2
, C
2
H
4
17. Các ion cho d i đây ion nướ ào có bán kính l n nh tớ ấ
A. K
+

B.
Ca
2+
C.
Cl
-
D.
S
2-
18. Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen giảm dần từ flo đến iot B. Các halogen đều có tính
oxi hoá mạnh C. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần: F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2 D.
Cấu hình e lớp
ngoài cùng của các nguyên tử halogen là: ns
2
np
5
19. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al
bị axit clohidric ăn mòn
A. 5,4 g B. 0.81g C. 54 g D. 8,1g
20. Cho 15,8 gam KMnO
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là

A. 0,56 lít B. 5,6 lít C. 8,96 lít D. 4,8 lít
Giáo viên : Nguyễn Huy Thành
Sở GD& ĐT Phú Thọ
Trường THPT Cẩm Khê
Đề kiểm tra tiết 77 ban KHTN
Môn: Hóa học
Họ và tên …………………………………………………………….. Lớp ……………………….
1. Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với khí clo (đktc), sau phản ứng thu được 36,72 gam ZnCl
2
. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 95% C. 82,5% D. 85%
2. Dung dịch thuốc tim bị phai màu khi tác dụng với dãy chất nào dưới đây
A. O
3
, SO
2
, H
2
S B. H
2
S, SO
2
,C
6
H
6 C.
H
2
S, SO
2

, CH
4 D.
H
2
S, SO
2
, C
2
H
4
3. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, H
2
O, NaOH, NaBr B. H
2
O, NaOH, NaI C. H
2
O, KOH, Ca(OH)
2 D.
NaBr, NaI, FeCl
2
4. Công thức của axit hipoclorơ là
A. HClO
4 B.
HClO
3 C.
HClO D. HClO
2
5. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Xút B. Axit sunfuric đậm đặc C. Nước D. H

2
SO
4
loãng
6. H n h p X g m 4,48 lít Oỗ ợ ồ
2
(đktc)và 3,36 lít O
3
. T kh i c a X đ i v i Hỷ ố ủ ố ớ
2

A. 20,757 B. 18,52 C. 38,857 D. 19, 4285
7. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al bị
axit clohidric ăn mòn
A. 0.81g B. 54 g C. 8,1g D. 5,4 g
8. Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lý của clo?
A. tan nhiều trong nước tạo thành nước clo B. nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần C. rất độc
D. chất khí màu vàng lục, mùi xốc
9. Các ion cho d i đây ion nướ ào có bán kính l n nh tớ ấ
A. Cl
-
B.
S
2-
C.
Ca
2+
D.
K
+

10. Hòa tan 10,5 gam h n h p g m Fe và Cu vào dd Hỗ ợ ồ
2
SO
4
loãng d thu ư đ c m t khí A vượ ộ à 4,9 gam ch t r n B .Th tích ấ ắ ể
c a khí A ủ ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 120ml D. 2,24 lit
11. Cho 4,6 gam Na tác d ng v i m t phi kim nhóm VIụ ớ ộ A đ c 7,8 gam mu i tượ ố ên phi kim là
A. Oxi B. L u hu như ỳ C. Telu D. Selen
12. Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần: F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2 B.
Các halogen đều có tính
oxi hoá mạnh C. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen là: ns
2
np
5 D.
Nhiệt độ sôi
của các đơn chất halogen giảm dần từ flo đến iot
13. Phát bi u nào sai v ioxiể ớ
A. Oxi là nguyên t có ố đ âm đi n l nộ ệ ớ B. Oxi là ngu n s ng cho nhân lo iồ ố ạ C. Oxi t o oxit ạ
axit v i h u h t các kim lo iớ ầ ế ạ D. Oxi ko có mùi và vị
14. Dãy chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:
A. NH

4
NO
3
; Al ; H
2
S; O
2
. B. H
2
S ; Al ; NH
3
; HI. C. H
2
S ; H
2
SO
4
; NH
3
; SO
2
. D. O
3
; KI ; HNO
3
; Al.
15. Hòa tan 2,16 gam môt kim lo i có hóa tr ko đ i vạ ị ổ ào H
2
SO
4

loãng d ư đ c 2,688 lít Hượ
2
( đở ktc)
Kim lo i là:ạ
A. Mg B. Al C. Ba D. Ca
16. Cho phản ứng : S + 2H
2
SO
4



3SO
2
+ 2H
2
O
Tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa so với nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:
A. 3:1 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:1
17. Dãy ch t nào sau ấ đây có cùng s electronố
A. NH
4
+
, Mg
2+
, O
2-
, Ne B. NH
3
, Cl, S

2-
, Ca C. Ar, S
2-
, Al
3+
, K
+
D.
Ar, K
+
, O, NH
4
+
18. Tr n 150 ml dd NaOH 1M v i 100ml dd Hộ ớ
2
SO
4
1M thu đ c dd m i g m :ượ ớ ồ
A. NaOH d và Naư
2
SO
4 B.
Na
2
SO
4 C.
NaHSO
4
và Na
2

SO
4 D.
NaHSO
4
19. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HBr B. HF C. HI D. HCl
20. Cấu hình nào dưới đây là của nhóm halogen
A. ns
2
np
5
B.
ns
2
np
1
C.
ns
2
np
3
D.
ns
2
np
4
Giáo viên : Nguyễn Huy Thành
Sở GD& ĐT Phú Thọ
Trường THPT Cẩm Khê
Đề kiểm tra tiết 77 ban KHTN

Môn: Hóa học
Họ và tên …………………………………………………………….. Lớp ……………………….
1. Cho 15,8 gam KMnO
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 4,8 lít D. 8,96 lít
2. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. H
2
O, NaOH, NaI B. H
2
O, KOH, Ca(OH)
2 C.
Fe, H
2
O, NaOH, NaBr D. NaBr, NaI, FeCl
2
3. Cho phản ứng : S + 2H
2
SO
4



3SO
2
+ 2H
2
O
Tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa so với nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:

A. 3:1 B. 1:3 C. 2:1 D. 1:2
4. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al bị
axit clohidric ăn mòn
A. 8,1g B. 0.81g C. 54 g D. 5,4 g
5. H n h p X g m 4,48 lít Oỗ ợ ồ
2
(đktc)và 3,36 lít O
3
. T kh i c a X đ i v i Hỷ ố ủ ố ớ
2

A. 18,52 B. 38,857 C. 19, 4285 D. 20,757
6. Cấu hình nào dưới đây là của nhóm halogen
A. ns
2
np
5 B.
ns
2
np
1 C.
ns
2
np
4 D.
ns
2
np
3
7. Cho 4,6 gam Na tác d ng v i m t phi kim nhóm VIụ ớ ộ A đ c 7,8 gam mu i tượ ố ên phi kim là

A. Oxi B. L u hu như ỳ C. Telu D. Selen
8. Hòa tan 2,16 gam môt kim lo i có hóa tr ko đ i vạ ị ổ ào H
2
SO
4
loãng d ư đ c 2,688 lít Hượ
2
( đở ktc)
Kim lo i là: ạ A. Ca B. Mg C. Ba D. Al
9. Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lý của clo?
A. chất khí màu vàng lục, mùi xốc B. tan nhiều trong nước tạo thành nước clo C. nặng
hơn không khí khoảng 2,5 lần D. rất độc
10. Câu nào diễn tả ko đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
A. Axit sunfuaric đặc có tính khử mạnh B. lưu huỳnh vừa có tính oxihoa vừa có tinh khử C. H
2
S
chỉ bị oxi hóa D. Khí sunfuro vừa có tính oxi hoa vừa có tinh khử
11. Phát bi u nào sai v ioxiể ớ
A. Oxi là nguyên t có ố đ âm đi n l nộ ệ ớ B. Oxi t o oxit axit v i h u h t các kim lo iạ ớ ầ ế ạ C. Oxi là
ngu n s ng cho nhân lo iồ ố ạ D. Oxi ko có mùi và vị
12. Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần: F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2 B.
Các halogen đều có tính oxi hoá mạnh

C. Nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen giảm dần từ flo đến iot D. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen
là: ns
2
np
5
13. Dãy chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:
A. O
3
; KI ; HNO
3
; Al. B. H
2
S ; Al ; NH
3
; HI. C. H
2
S ; H
2
SO
4
; NH
3
; SO
2
. D. NH
4
NO
3
; Al ; H
2

S; O
2
.
14. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Ag B. Cu C. Zn D. Fe
15. Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với khí clo (đktc), sau phản ứng thu được 36,72 gam ZnCl
2
. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 85% C. 82,5% D. 95%
16. Dung dịch thuốc tim bị phai màu khi tác dụng với dãy chất nào dưới đây
A. H
2
S, SO
2
, CH
4 B.
O
3
, SO
2
, H
2
S C. H
2
S, SO
2
, C
2
H
4 D.

H
2
S, SO
2
,C
6
H
6
17. Công thức của axit hipoclorơ là
A. HClO
3 B.
HClO
4 C.
HClO
2 D.
HClO
18. Hòa tan 10,5 gam h n h p g m Fe và Cu vào dd Hỗ ợ ồ
2
SO
4
loãng d thu ư đ c m t khí A vượ ộ à 4,9 gam ch t r n B .Th tích ấ ắ ể
c a khí A ủ ở đktc là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 120ml
19. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HBr B. HF C. HI D. HCl
20. Cho phương trình phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H

2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Số nguyên tử Fe bị oxi khử tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị oxi hóa là 10 : 2 B. Số nguyên tử Fe bị oxi
hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 5 : 2 C. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử S bị
khử là 10 : 8 D. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 10 : 2
Giáo viên : Nguyễn Huy Thành
Sở GD& ĐT Phú Thọ
Trường THPT Cẩm Khê
Đề kiểm tra tiết 77 ban KHTN
Môn: Hóa học

Họ và tên …………………………………………………………….. Lớp ……………………….
1. Dãy chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:
A. NH
4
NO
3
; Al ; H
2
S; O
2
. B. O
3
; KI ; HNO
3
; Al. C. H
2
S ; H
2
SO
4
; NH
3
; SO
2
. D. H
2
S ; Al ; NH
3
; HI.
2. Câu nào diễn tả ko đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh

A. lưu huỳnh vừa có tính oxihoa vừa có tinh khử B. Axit sunfuaric đặc có tính khử mạnh C. Khí sunfuro
vừa có tính oxi hoa vừa có tinh khử D. H
2
S chỉ bị oxi hóa
3. Dãy ch t nào sau ấ đây có cùng s electronố
A. NH
3
, Cl, S
2-
, Ca B. Ar, S
2-
, Al
3+
, K
+
C.
NH
4
+
, Mg
2+
, O
2-
, Ne D. Ar, K
+
, O, NH
4
+
4. Hòa tan 10,5 gam h n h p g m Fe và Cu vào dd Hỗ ợ ồ
2

SO
4
loãng d thu ư đ c m t khí A vượ ộ à 4,9 gam ch t r n B .Th tích c aấ ắ ể ủ
khí A ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 120ml
5. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl B. HI C. HBr D. HF
6. Cho sơ đồ phản ứng A


B


C


D


H
2
S


A
Các ch t A ,B ,C ,D l n l c làấ ầ ượ
A. S, SO
2
, SO
3

, H
2
SO
4 B.
S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
C.
H
2
SO
4
, CuSO
4
, Na
2
SO
4
, BaSO
4 D.
S, H
2
S, H
2
SO

4
, BaSO
4
7. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al bị
axit clohidric ăn mòn
A. 8,1g B. 5,4 g C. 0.81g D. 54 g
8. Công thức của axit hipoclorơ là
A. HClO B. HClO
2 C.
HClO
3 D.
HClO
4
9. Cho 15,8 gam KMnO
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
A. 0,56 lít B. 8,96 lít C. 4,8 lít D. 5,6 lít
10. Các ion cho d i đây ion nướ ào có bán kính l n nh tớ ấ
A. Ca
2+
B.
K
+
C.
Cl
-
D.
S
2-
11. Phát bi u nào sai v ioxiể ớ

A. Oxi là ngu n s ng cho nhân lo iồ ố ạ B. Oxi ko có mùi và vị
C. Oxi là nguyên t có ố đ âm đi n l nộ ệ ớ D. Oxi t o oxit axit v i h u h t các kim lo iạ ớ ầ ế ạ
12. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng B. Xút C. Nước D. Axit sunfuric đậm đặc
13. Cho phương trình phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO

4
+ H
2
O
Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Số nguyên tử Fe bị oxi khử tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị oxi hóa là 10 : 2 B. Số nguyên tử Fe bị oxi
hóa tỷ lệ với số nguyên tử S bị khử là 10 : 8 C. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị
khử là 10 : 2 D. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 5 : 2
14. H n h p X g m 4,48 lít Oỗ ợ ồ
2
(đktc)và 3,36 lít O
3
. T kh i c a X đ i v i Hỷ ố ủ ố ớ
2

A. 18,52 B. 19, 4285 C. 20,757 D. 38,857
15. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe
16. Hòa tan 2,16 gam môt kim lo i có hóa tr ko đ i vạ ị ổ ào H
2
SO
4
loãng d ư đ c 2,688 lít Hượ
2
( đở ktc)
Kim lo i là: ạ A. Al B. Ba C. Ca D. Mg
17. Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với khí clo (đktc), sau phản ứng thu được 36,72 gam ZnCl
2
. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 82,5% B. 85% C. 95% D. 90%

18. Cấu hình nào dưới đây là của nhóm halogen
A. ns
2
np
4 B.
ns
2
np
3 C.
ns
2
np
5 D.
ns
2
np
1
19. Cho phản ứng : S + 2H
2
SO
4



3SO
2
+ 2H
2
O
Tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa so với nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:

A. 2:1 B. 3:1 C. 1:2 D. 1:3
20. Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lý của clo?
A. tan nhiều trong nước tạo thành nước clo B. chất khí màu vàng lục, mùi xốc
C. rất độc D. nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần
Giáo viên : Nguyễn Huy Thành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×