Ng v n 10 - Nâng caoữ ă
Câu 1 : Muốn xác đònh nhân vật trữ tình trong bài ca dao , cần trả lời câu hỏi nào ?
A : Bài ca dao nói về ai? C: Bài ca dao nói với ai?
B : Bài ca dao là lời của ai? D : Bài ca dao ca ngợi ai?
Câu 2 : Ca dao không có đặc điểm nghệ thuật nào ?
A : Sử dụng lối nói so sánh ẩn dụ .
B : Sử dụng phong phú phép lặp từ ngữ và điệp cấu trúc .
C : Miêu tả nhân vật với tính cách đa dạng phức tạp .
D : Ngôn ngữ đời thường nhưng giàu giá trò biểu đạt.
Câu 3 : Câu ca dao: “ Thân em như giếng giữa đàng – Người khôn rửa mặt người
phàm rửa chân” cho ta hiểu gì về thân phận của người phụ nữ xưa?
A : Bò hắt hủi trà đạp
B : Giá trò bò phụ thuộc vào sự đánh giá của người khác
C : Có vẻ đẹp , phẩm giá nhưng chỉ gặp toàn bất hạnh
D : Không được quyền quyết đònh tình yêu và hạnh phúc
Câu 4 : Nhân vật trữ tình trong bài ca dao “ Khăn thương nhớ ai” là ai , đang ở trong
hoàn cảnh nào?
A : Cô gái bò gả bán C : Cô gái đang yêu
B : Cô gái bò từ chối tình yêu D : Cô gái bò chồng hắt hủi
Câu 5 : Vật nào không được nói đến trong bài ca dao “ Khăn thương nhớ ai”?
A : o B : Khăn C : Đèn D : Mắt
Câu 6 : Trong những câu ca dao sau , câu nào thể hiện quan niệm của nhân dân về
đấng nam nhi ?
A : Làm trai cho đáng nên trai – Vót đũa cho dài ăn vụng cơm con.
B : Làm trai cho đáng nên trai – ăn cơm với vợ lại nài vét niêu.
C : Làm trai quyết chí tang bồng – Sao cho tỏ mặt anh hùng mới cam.
D : ăên no rồi lại nằm khoèo - Nghe giục trống chèo bế bụng đi xem.
Câu 7 : Cách nói trong bài ca dao : “ Bao giờ cho dến tháng ba….” có gì đặc biệt ?
A : Nói xuôi B : Nói quá
C : Nói giảm nói tránh D : Nói ngược
Câu 8 : Biện pháp nghệ thuật nào không được sử dụng trong các câu tục ngữ về đạo
đức lối sống ?
A : Tạo hình thức đối xứng C : Hiệp vần
B : ước lệ D : Sử dụng các phép tu từ
C©u 9 : V¨n häc ViƯt Nam tõ thÕ kØ X ®Õn hÕt thÕ kØ XIX thêng ®ỵc gäi lµ :
A : V¨n häc viÕt C : V¨n häc trung ®¹i
B : V¨n häc ch÷ H¸n D : V¨n häc b¸c häc
C©u 10 : NhËn ®Þnh díi ®©y nãi vỊ ®Ỉc ®iĨm lÞch sư x· héi ViƯt Nam giai ®o¹n nµo : “
V¨n häc ph¸t triĨn trong hoµn c¶nh ®Êt níc cã nhiỊu biÕn ®éng bëi néi chiÕn phong kiÕn
và bão táp của phong trào nông dân khởi nghĩa mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn . Chế
độ phong kiến đi từ khủng hoảng đến suy thoái .
A : Giai đoạn từ thế kỉ XV đến hết thế kỉ XVII
B : Giai đoạn từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIV
C : Giai đoạn từ thế kỉ XVIII đến nửa đầu thế kỉ XIX
D : Giai đoạn nửa cuối thế kỉ XIX
Câu 11: Dòng nào nêu đúng những biểu hiện của chủ nghĩa nhân đạo :
A : Đó là t tởng trung quân và lòng xót thơng trăm họ
B : Đó là âm điệu hào hùng khi đất nớc chống giặc ngoại xâm
C : Đó là những lời ngợi ca những ngời hi sinh vì đất nớc
D : Đề cao con ngời về các mặt phẩm chất , tài năng và những khát vọng
Câu 12 : Nhận định nào sau đây về chèo dân gian là không đúng
A : Chèo là một loại hình nghệ thuật tổng hợp .
B : Chèo thờng đợc biểu diễn ở sân đình
C : Chiếc roi ngựa là đạo cụ quan trọng nhất của chèo
D : Chèo thờng lấy các tích trong truyện cổ tích làm kịch bản .
Câu 13 : Câu hát nào của Xúy Vân thể hiện thể hiện ớc mơ của nàng về một gia đình đầm
ấm ?
A : Chả nên gia thất thì về ở làm chi mãi cho chúng chê bạn cời
B: Gió trăng thời mặc gió trăng Ai ơi giữ lấy đạo hằng chớ quên
C : Rủ nhau lên núi thiên thai Thấy hai con quạ đang ăn soài trên cây
D : Chờ cho bông lúa chín vàng - Để anh đi gặt để nàng mang cơm.
Câu 14 : Câu Tôi càng chờ càng đợi càng tra chuyến đò thể hiện tâm trạng gì của Xúy
Vân?
A : Thấy mình điên dại C : Thấy mình lạc lõng
B : Thấy mình lỡ làng dang dở D : Thấy mình cô đơn , bế tắc .
Câu 15 : Bài thơ Tỏ lòng viết về đề tài gì ?
A : Chiến tranh C : Thiên nhiên
B : Tình quê hơng D : Chí làm trai
Câu 16 : Dòng nào sau đây giải nghĩa đúng cho từ công danh
A : Chiến công và danh lợi C : Công trình và danh vọng
B : Công lao và danh tiếng D : Công của và danh vị
Câu 17 : Hai câu thơ cuối thể hiện phẩm chất gì của nhân vật trữ tình ?
A : Dũng và tài C : Chí và tâm
B : Tâm và trí D : Nhân và nghĩa
Câu 18 : Hai từ Đồ điếu trong bài Cảm hoài của Đặng Dung dùng để chỉ hạng ngời nào
?
A : Ngời câu cá , ngời kiếm củi
B : Thầy đồ , ngời câu cá
C : Ngời hàng thịt , ngời chăn trâu
D : Ngời câu cá , ngời hàng thịt
Câu 19 : Câu thơ lục ngôn cuối bài Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi có ý nghĩa gì ?
A : Tạo giai điệu hài hòa êm ái
B : Tạo nhịp điệu mạnh mẽ gấp gáp
C : Ngắn gọn , dồn nén cảm xúc
D : Dãn nhịp cho dòng thơ
Câu 20 : Đặc sắc ngôn ngữ biểu đạt của bài thơ Nhàn của tác giả Nguyễn Bỉnh
Khiêm ?
A : Cô đọng , hàm súc C : Tự nhiên , mộc mạc
B : CÇu k× , trau chuèt D : Ch©n thùc , gÇn víi ca dao