Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

4 câu CHỦ ĐỘNG bị ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.49 KB, 5 trang )

ACTIVE VOICE AND PASSIVE VOICE
(CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG)
Structure :

I.

Active:

Passive:

II.

S + V + Obj.

S +

Be + Vpp +( by Obj)

Công thức :

1. Thì hiện tại đơn,
quá khứ đơn
2. Thì hiện tại tiếp
diễn, quá khứ tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ hoàn
thành
5. Thì tương lai đơn
6. Thì tương lai tiếp diễn

S + Be (am, is, are, was, were) + V pp ( by Obj.)


S + Be (am, is, are, was, were) + Being + Vpp (by
Obj).
S + have/ has +been + Vpp ( by Obj.)
S + had been + Vpp ( by Obj.)
S + will/ shall + Be + Vpp.( by Obj.)
S + Be( am, is, are) + going to + Be + Vpp.(by
Obj).

7. Thì tương lai hoàn
thành

S + will/ shall + have been Vpp.( by Obj.)

Modal verbs:
S + can / may/ must / ought to / should / could.........+ Be + PII.
S + modal verbs + have been + PII.


***Notes: + Ta có thể bỏ: by me, by him, by her, by it, by us, by you, by them, by
someone, by people trong câu bị động nếu không muốn nêu rõ tác nhân hoặc thấy
không quan trọng.
+ Nếu câu chủ động có các trạng từ( ngữ) chỉ nơi chốn thì đặt chúng
trước “by + tân ngữ bị động”.
eg. The police found him in the forest
He was found in the forest by the police.
+ Nếu câu chủ động có các trạng từ( ngữ) chỉ thời gian thì đặt chúng sau
“ by + tân ngữ bị động”.
eg. They are going to buy a car tomorrow.
A car is going to be bought by them tomorow.
+ Nếu tân ngữ trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì ta dùng giới từ ‘with’ thay

‘by’ trước tân ngữ ấy.
eg. The bottle is filled with ink./ The bowl is fill with sugar.
+ Nếu động từ chủ động có hai tân ngữ thì một trong hai tân ngữ có thể dùng làm
chủ ngữ trong câu bị động (chủ ngữ về người thường được sử dụng nhiều hơn)
eg. I am writing her a letter.
She is being written a letter.
A letter is being written to her.
Các động từ : ask, tell, give, send, show, teach, pay, offer thường có hai tân ngữ.

III.

Một số dạng bị động khác :


1.

Dạng nhờ bảo : HAVE, GET.

Active: S + HAVE + Obj +V(person) + V
-> Passive: S + HAVE + Obj(thing) + PII + by Obj(person)
eg. I have her cut my hair yesterday.
-> I had my hair cut yesterday.
Active: S + GET + Obj(person) + To V + Obj (thing).
->Passive: S + GET +Obj (thing) + PII +by Obj (person).
eg. I get him to make some coffee
-> I get some coffee made.

2.

Động từ chỉ giác quan: see, watch, hear.........


Active: S + Verbs +Obj + bare inf/ V ing.
-> Passive: S + Be + PII + to inf/ V ing.
eg. I saw her come in >She was seen to come in.

3.

Động từ chỉ về ý kiến: say, think, know. believe,hope, consider,tell...

Active: S + V1 + that + Clause( S2 +V2 +Obj2)
-> Passive: ->It + be+ V1( PII ) +that +Clause(S2+V2+O2).


-> S2 + be + V1(PII ) {+ to inf
{+to have PII .
Eg 1 . People say that he is a famous doctor
->It’s said that he is a famous doctor.
->He’s said to be a famous doctor.
Eg 2: They thought that Marry has gone away.
->It was thought that Marry had gone away.
->Marry was thought to have gone away.

4. Câu mệnh lệnh:
a. Verb + Obj + Adjunc

-> Let + Obj + be + Vpp + Adjunct.

eg. Close the door, please. -> Let the door be closed, please.
b. S + let + smb +do + smt.
eg. He let me go out. _I was let to go out / I was allowed to go out.

5. Bị động của động từ Need, Make
a. Need: - The floor is dirty. It needs to be swept/ cleaned.
or: The floor is dirty. It needs sweeping/ cleaning.
b. Make: - The story makes me laugh -> I am made to laugh
- They made her work hard -> She was made to work hard.
*Note : NEED TO BE PII = NEED DOING


MAKE SMB DO SMT or TO BE MADE TO DO SMT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×